Lãi vay, lãi tiền gửi ngân hàng, tính lãi vay

Lãi vay, lãi tiền gửi ngân hàng cập nhật tháng 12/2025 , công cụ tính lãi vay, bảng kê tiền trả ngân hàng theo hàng tháng theo cách tính du nợ giảm dần và du nợ ban đầu.

Tính lãi vay ngân hàng

Khách hàng mua các sản phẩm bất động sản như (nhà, đất, căn hộ, ..) hoặc các sản phẩm khác được ngân hàng hỗ trợ tài chính có thể sử dụng công cụ dưới đây để tính lãi vay phải trả (công cụ mang tính chất tham khảo).

Hiện nay trên thị trường có 2 phương thức tính lãi suất phổ biến là: tính lãi trên dư nợ ban đầu và tính lãi trên dư nợ giảm dần.

Lãi suất theo dư nợ giảm dần

Lãi suất theo dư nợ giảm dần là số tiền lãi được tính theo số dư nợ thực tế, tức lãi được tính trên số tiền gốc ban đầu trừ đi số tiền gốc khách hàng đã trả cho ngân hàng.

Lãi suất trên dư nợ ban đầu (chia đều)

Với cách tính lãi suất trên dư nợ ban đầu thì số tiền lãi sẽ được tính trên số tiền bạn vay tại thời điểm ban đầu trong toàn bộ quá trình vay. Ví dụ bạn vay 100 triệu đồng. Sau 3 tháng bạn trả được 20 triệu thì số tiền lãi vẫn sẽ được tính trên 100 triệu đồng.


Số tiền vay

VNĐ

Thời gian tiền vay

Năm

Lãi suất vay

%/năm

Loại hình vay


Tổng số tiền lãi phải trả

500.000.000 đ

Tổng số tiền phải trả

5.000.000.000 đ

Số kỳ trả Dư nợ đầu kỳ (VND) Gốc phải trả (VND) Lãi phải trả (VND) Gốc + Lãi(VND)
Tổng 0 0

🔔 Đăng ký mua nhà ở xã hội, nhà thu nhập thấp tại Bình Dương, lãi suất trả góp từ ngày 05/12/2025 là 5%/năm

Bảng lãi suất vay mua nhà tháng 12/2025

Cập nhật lãi suất tiền vay mua bất động sản
Cập nhật lãi suất tiền vay mua bất động sản

Ngân hàng cho vay Tiêu Dùng, Bất Động Sản, PHÁT HÀNH THẺ 100 TRIỆU tại TP Hà Nội. Liên hệ MR. Quang 09.3456.9938


Lãi suất Ngân Hàng Nhà Nước (Big 4)

Các ngân hàng Nhà nước duy trì lãi suất ưu đãi hỗ trợ người trẻ dưới 35 tuổi mua nhà, với các gói vay như sau:

  • Agribank: Gói 10.000 tỷ đồng, lãi suất 5,5%/năm cố định 3 năm, vay tối đa 75% (hoặc 100% nếu có tài sản bảo đảm khác), thời hạn 40 năm, ân hạn gốc 60 tháng. Trả nợ gốc linh hoạt, tăng dần theo thu nhập.
  • BIDV: Lãi suất 5,5%/năm cố định 3 năm, vay tối đa 70% giá trị nhà (50% nếu thuê mua), hạn mức 5 tỷ đồng, thời hạn 40 năm, ân hạn gốc 5 năm. Sau ưu đãi, lãi suất thả nổi = huy động 24 tháng + 3%.
  • VietinBank: Gói HomeJoy, lãi suất từ 5,6%/năm, vay 100% nhu cầu vốn, thời hạn 40 năm, ân hạn gốc 60 tháng, hỗ trợ mua và sửa chữa nhà.
  • Vietcombank: Sản phẩm “Nhà Mới Thành Đạt”, lãi suất từ 5,2%/năm, vay 70% giá trị nhà, thời hạn 40 năm, ân hạn gốc 5 năm, áp dụng cho nhiều loại bất động sản.

Lãi suất Ngân Hàng TMCP

Các ngân hàng thương mại cổ phần tiếp tục triển khai gói vay ưu đãi cho người trẻ:

  • BVBank: Lãi suất từ 4,99% (6 tháng) đến 7,9% (24 tháng), vay 75% giá trị bất động sản, thời hạn 25 năm, ân hạn gốc 24 tháng, phân kỳ trả nợ linh hoạt.
  • HDBank: Gói 30.000 tỷ đồng, lãi suất 4,5%/năm trong 3 tháng, vay tối đa 90% giá trị tài sản, hạn mức 50 tỷ đồng, thời hạn 50 năm, ân hạn gốc 5 năm.
  • LPBank: Gói 5.000 tỷ đồng, lãi suất từ 3,88%/năm trong 3 tháng, vay 100% nhu cầu vốn, thời hạn 35 năm, ân hạn gốc 24 tháng.
  • ACB: Lãi suất từ 5,5%/năm, lịch trả nợ linh hoạt, phù hợp thu nhập khách hàng trẻ dưới 35 tuổi.
  • VPBank: Lãi suất từ 5,2%/năm, vay 80% giá trị nhà, thời hạn 25 năm, điều kiện đơn giản.
  • TPBank: Lãi suất 3,6%/năm trong 3 tháng (từ 5/3-30/9/2025), ân hạn gốc 60 tháng.
  • ABBank: Lãi suất từ 5%/năm, vay 100% nhu cầu vốn, thời hạn 35 năm, dành cho khách hàng 19-40 tuổi.
  • Sacombank: Gói 20.000 tỷ đồng, lãi suất từ 6,5%/năm, vay 85% giá trị nhà, thời hạn 30 năm, ân hạn gốc 5 năm, trả nợ gốc linh hoạt.
  • MSB: Lãi suất từ 4,5%/năm (6 tháng), vay 80-95% giá trị tài sản, thời hạn 35 năm, ân hạn gốc 24 tháng, miễn phí trả nợ trước hạn đến 100 triệu/tháng.
  • SeABank: Gói “Chắp cánh giấc mơ an cư”, lãi suất từ 5,8%/năm, thời hạn 55 năm, ân hạn gốc 5 năm.
  • SHB: Gói 16.000 tỷ đồng, lãi suất từ 3,99%/năm, vay 90% giá trị tài sản, thời hạn 35 năm, ân hạn gốc 60 tháng, tặng thẻ tín dụng/hạn mức thấu chi.
  • GPBank: Lãi suất 6,5-7,5%/năm (6-18 tháng).
  • VIB: Gói 45.000 tỷ đồng, lãi suất 5,9-7,9%/năm (6-24 tháng), biên độ sau ưu đãi +2,9%.
  • Techcombank: Lãi suất từ 6,8%/năm, cố định 24 tháng, phí trả nợ trước hạn từ 1%, miễn phí từ năm thứ 6.
  • MBBank: Gói “MB DREAM HOME”, vay 80% giá trị tài sản, thời hạn 35 năm, ân hạn gốc 5 năm, trả 15% gốc trong 10 năm đầu, thu nhập tối thiểu 10 triệu/tháng.
  • Eximbank: Gói “Y-Rise”, lãi suất từ 3,68%/năm (36 tháng), thời hạn 40 năm, ân hạn gốc 7 năm.
  • PVcomBank: Gói 10.500 tỷ đồng, lãi suất từ 3,99%/năm, vay 85% giá trị tài sản, hạn mức 50 tỷ đồng, thời hạn 35 năm, ân hạn gốc 36 tháng (đến 1/2026).

Lãi suất Cho Vay Mua Nhà Của Ngân Hàng Nước Ngoài

UOB:

  • Gói thả nổi: 5,5%/năm (3 tháng đầu), 6,22%/năm (9 tháng tiếp).
  • Gói cố định: 6,24%/năm (1 năm), 6,34%/năm (2 năm).
  • Gói HomeStar: Giảm 50% lãi suất, từ 2,85%/năm.
  • Phí trả nợ trước hạn: 3% (năm 1-2), 1,5% (năm 3), 0,5% (năm 4), miễn phí từ năm 5.

HSBC: Lãi suất: 5,5% (6 tháng), 6,5% (12 tháng), 6,99% (24 tháng), 7,99% (36 tháng), 8,49% (48 tháng), 8,99% (60 tháng).

Woori Bank:

  • Lãi suất cố định: 5,6% (1 năm), 6,0% (2 năm), 6,2% (3 năm).
  • Sau ưu đãi: Thả nổi = lãi suất tiền gửi 12 tháng (ngân hàng quốc doanh) + 4%.
  • Vay tối đa 80% giá trị tài sản, thời hạn 30 năm.

Shinhan Bank:

  • Lãi suất: 6,8% (cố định 36 tháng), thả nổi 8,9%.
  • Phí trả nợ trước hạn: 2% (2 năm đầu), 1% (năm 3).

Standard Chartered:

  • Lãi suất cố định: 6,3% (1 năm), 6,5% (2 năm), 6,8% (3 năm).
  • Phụ thu: +0,7% (vay <1 tỷ), +0,2% (vay 1-3,499 tỷ).
  • Phí trả nợ trước hạn: 4% (năm 1), 3% (năm 2), 2-3% (năm 3), 0,5% (năm 4), miễn phí từ năm 5.
  • Vay tối đa 75% giá trị tài sản, thời hạn 25 năm.

Hong Leong Bank:

  • Lãi suất cố định: 6% (1 năm), 6,4% (2 năm), 7,75% (3 năm) cho vay ≥400 triệu, tối thiểu 5 năm.
  • Vay ≤3,5 tỷ: 7%/năm; >3,5 tỷ: 6,8%/năm.
  • Vay tối đa 80% giá trị tài sản, thời hạn 25 năm.
  • Phí trả nợ trước hạn: 3% (năm 1), 2% (năm 2), 1% (năm 3), 0,5% (năm 4), miễn phí từ năm 5.

Public Bank Vietnam:

  • Hạn mức <70%: Cố định 6% (12 tháng), 7% (2 năm); thả nổi = lãi suất tiết kiệm 18 tháng + 3,25%.
  • Hạn mức >70%: Cố định 6,2% (12 tháng), 7,2% (2 năm); thả nổi + 3,5%.
  • Phí trả nợ trước hạn: 2% (năm 1-3), 0,5% (năm 4-6), miễn phí từ năm 7.

KBank Việt Nam:

  • Lãi suất cố định: 5,85% (1 năm), 6,0% (2 năm), 6,25% (3 năm).
  • Sau ưu đãi: Thả nổi = trung bình lãi suất tiền gửi 12 tháng (4 ngân hàng lớn) + biên độ.
  • Vay tối đa 80% giá trị tài sản, hạn mức 700 triệu – 10 tỷ, thời hạn 5-30 năm.
  • Miễn phí bảo hiểm cháy nổ (giới hạn bồi thường bằng dư nợ hoặc giá trị nhà).

Bảng lãi suất tiền gửi tháng 12/2025

Cập nhật lãi suất tiền gửi
Cập nhật lãi suất tiền gửi

Lãi suất gửi tại quầy

Chú ý: Kéo ngang để xem được hết bảng nếu màn hình nhỏ…

Ngân hàng

01 tháng

03 tháng

06 tháng

09 tháng

12 tháng

Đông Á Bank

4.4

4.4

5.6

5.7

5.9

OCEANBANK

4

4.3

5.3

5.4

5.7

SGB

3.3

3.6

4.8

4.9

5.6

Bắc Á Bank

3.7

4

5.15

5.25

5.6

BVBank

3.8

4

5.1

5.25

5.55

An Bình Bank

3

3.7

5.2

5.3

5.5

VietBank

3.8

3.9

5

5

5.5

HDBank

3.35

3.45

5.2

4.6

5.5

Bảo Việt Bank

3.3

4

5

5.1

5.4

PGBank

3.4

3.8

5

4.9

5.4

NCB

3.8

4

5.05

5.15

5.3

MSB

3.6

3.6

4.7

4.7

5.3

Việt Á Bank

3.2

3.5

4.5

4.5

5.3

CIMB Bank

3.8

4.2

5

5.1

5.3

Kiên Long Bank

3.3

3.3

5

5

5.3

Nam Á Bank

3.7

3.9

4.7

5

5.3

LPBank

3.3

3.3

5

5

5.3

CBBANK

4.05

4.25

5.2

5.25

5.3

GPBANK

3.25

3.35

4.9

5

5.2

VPBank

3.6

3.8

4.7

4.7

5.2

TPB

3.5

3.8

4.8

4.7

5.2

Eximbank

3.5

3.6

4.9

5

5.1

SeABank

2.95

3.45

4.2

4.34

5.05

SHB

3.3

3.6

4.6

4.6

5

Woori Bank

3.2

3.7

4.3

4.3

5

VIB

3.6

3.8

4.7

4.7

5

OCB

3.8

4

4.9

4.9

5

Sacombank

2.8

3.2

4.2

4.3

4.9

MBB

3.2

3.6

4.2

4.2

4.85

PVCombank

3

3.3

4.2

4.4

4.8

VietinBank

1.6

1.9

3

3

4.7

Shinhan Bank

1.9

2.2

3.2

3.2

4.7

BIDV

1.6

1.9

3

3

4.7

Agribank

2.1

2.4

3.5

3.5

4.7

Techcombank

3.15

3.45

4.45

4.45

4.65

Vietcombank

1.6

1.9

2.9

2.9

4.6

Standard Chartered

2.65

3

3.5

4.1

4.5

ACB

2.3

2.7

3.5

3.7

4.4

UOB

3

3

4

4

4

SCB

4.03

1.9

2.9

2.9

3.7

HSBC

1

2.25

2.75

2.75

3.25

Lãi suất gửi Online

Chú ý: Kéo ngang để xem được hết bảng nếu màn hình nhỏ…

Ngân hàng

01 tháng

03 tháng

06 tháng

09 tháng

12 tháng

Đông Á Bank

4.4

4.4

5.6

5.7

5.9

OCEANBANK

4.1

4.4

5.4

5.5

5.8

SGB

3.3

3.6

4.8

4.9

5.6

Bắc Á Bank

3.6

3.9

5.15

5.25

5.7

BVBank

3.95

4.15

5.15

5.3

5.6

An Bình Bank

3.2

3.9

5.4

5.5

5.7

VietBank

4.1

4.4

5.4

5.4

5.8

HDBank

3.85

3.95

5.3

4.7

5.6

Bảo Việt Bank

3.5

4.35

5.45

5.5

5.8

PGBank

3.4

3.8

5

4.9

5.4

NCB

3.9

4.1

5.25

5.35

5.5

MSB

3.9

3.9

5

5

5.6

Việt Á Bank

3.7

4

5.1

5.3

5.6

CIMB Bank

3.8

4.2

5

5.1

5.3

Kiên Long Bank

3.7

3.7

5.1

5.2

5.5

Nam Á Bank

3.8

4

4.9

5.2

5.5

LPBank

3.7

3.7

5.1

5.2

5.5

CBBANK

4.15

4.35

5.4

5.45

5.5

GPBANK

3.75

3.85

5.65

5.75

5.95

VPBank

3.7

3.9

4.8

4.8

5.3

TPB

3.5

3.8

4.8

4.9

5.2

Eximbank

4.1

4.2

5.2

5.2

5.4

SeABank

3.4

4.1

4.5

4.7

5

SHB

3.5

3.8

4.9

5

5.3

Woori Bank

3.7

5.2

VIB

3.7

3.8

4.7

4.7

OCB

3.9

4.1

5

5

5.1

Sacombank

3.3

3.6

4.9

4.9

5.4

MBB

3.7

4

4.5

4.5

4.95

PVCombank

3.3

3.6

4.5

4.7

5.1

VietinBank

1.6

1.9

3

3

4.7

Shinhan Bank

2.5

2.7

3.7

3.7

4.9

BIDV

1.9

2.2

3.3

3.3

4.7

Agribank

2.4

3

3.7

3.7

4.8

Techcombank

3.25

3.55

4.55

4.55

4.75

Vietcombank

1.6

1.9

2.9

2.9

4.6

Standard Chartered

2.65

3

3.5

4.1

4.5

ACB

3.2

3.6

4.3

4.4

5

UOB

3

3

4

4

4

SCB

1.6

1.9

2.9

2.9

3.7

HSBC

1

2.25

2.75

2.75

3.25

Tổng hợp bởi Duan24h.net