Mã bưu chính (Zip Code) tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2024

1955
Thông tin tra cứu mã bưu chính (Zip Code) tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Thông tin tra cứu mã bưu chính (Zip Code) tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Thông tin Mã bưu chính (Mã bưu điện, Zip Postal Code, Zip code, Postal Code) của tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2024 chi tiết cho các bưu cục thành phố Bà Rịa, Vũng Tàu, thị xã Phú Mỹ và 5 huyện : Châu Đức, Côn Đảo, Đất Đỏ, Long Điền, Xuyên Mộc.

Mã Bưu chính bưu điện Bà Rịa – Vũng Tàu gồm 5 chữ số, được quy định là 78xxx được sử dụng từ ngày 29/12/2017 thay cho mã bưu chính cũ gồm 6 ký tự số. Với cấu trúc như sau:

  • 2 chữ số đầu tiên chỉ cấp tỉnh, thành phố ví dụ Bà Rịa – Vũng Tàu là 78
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.

MÃ ZIP CODE TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU: 78000

STTĐối tượng gán mãMã bưu chính
1BC. Trung tâm tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78000
2Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy78001
3Ban Tổ chức tỉnh ủy78002
4Ban Tuyên giáo tỉnh ủy78003
5Ban Dân vận tỉnh ủy78004
6Ban Nội chính tỉnh ủy78005
7Đảng ủy khối cơ quan78009
8Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy78010
9Đảng ủy khối doanh nghiệp78011
10Báo Bà Rịa – Vũng Tàu78016
11Hội đồng nhân dân78021
12Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội78030
13Tòa án nhân dân tỉnh78035
14Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh78036
15Kiểm toán nhà nước tại khu vực VIII78037
16Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân78040
17Sở Công Thương78041
18Sở Kế hoạch và Đầu tư78042
19Sở Lao động – Thương binh và Xã hội78043
20Sở Ngoại vụ78044
21Sở Tài chính78045
22Sở Thông tin và Truyền thông78046
23Sở Văn hoá và Thể thao78047
24Sở Du lịch78048
25Công an tỉnh78049
26Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy78050
27Sở Nội vụ78051
28Sở Tư pháp78052
29Sở Giáo dục và Đào tạo78053
30Sở Giao thông vận tải78054
31Sở Khoa học và Công nghệ78055
32Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn78056
33Sở Tài nguyên và Môi trường78057
34Sở Xây dựng78058
35Sở Y tế78060
36Bộ chỉ huy Quân sự78061
37Ban Dân tộc78062
38Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh78063
39Thanh tra tỉnh78064
40Trường chính trị tỉnh78065
41Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam78066
42Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh78067
43Bảo hiểm xã hội tỉnh78070
44Cục Thuế78078
45Cục Hải quan78079
46Cục Thống kê78080
47Kho bạc Nhà nước tỉnh78081
48Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật78085
49Liên hiệp các tổ chức hữu nghị78086
50Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật78087
51Liên đoàn Lao động tỉnh78088
52Hội Nông dân tỉnh78089
53Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh78090
54Tỉnh Đoàn78091
55Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh78092
56Hội Cựu chiến binh tỉnh78093

MÃ ZIP CODE THÀNH PHỐ BÀ RỊA

1BC. Trung tâm thành phố Bà Rịa78100
2Thành ủy78101
3Hội đồng nhân dân78102
4Ủy ban nhân dân78103
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc78104
6P. Phước Hiệp78106
7P. Phước Trung78107
8P. Phước Nguyên78108
9P. Long Toàn78109
10P. Long Tâm78110
11X. Long Phước78111
12X. Hòa Long78112
13X. Tân Hưng78113
14P. Phước Hưng78114
15P. Kim Dinh78115
16P. Long Hương78116
17BCP. Bà Rịa78150
18BC. Kim Hải78151
19BC. Hòa Long78152
20BC. Trung Tâm Hành Chính78154
21BC. HCC Bà Rịa78198

MÃ ZIP CODE THÀNH PHỐ VŨNG TÀU

1BC. Trung tâm thành phố Vũng Tàu78200
2Thành ủy78201
3Hội đồng nhân dân78202
4Ủy ban nhân dân78203
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc78204
6P. 178206
7P. 278207
8P. 378208
9P. 478209
10P. Thắng Tam78210
11P. 878211
12P. 778212
13P. Thắng Nhì78213
14P. 578214
15P. 978215
16P. Nguyễn An Ninh78216
17P. 1078217
18P. Thắng Nhất78218
19P. Rạch Dừa78219
20P. 1178220
21P. 1278221
22X. Long Sơn78222
23BCP. Bà Rịa – Vũng Tàu78250
24BC. Phường 178251
25BC. Bãi Trước78252
26BC. Kinh doanh tiếp thị Vũng Tàu78253
27BC. TMĐT Vũng Tàu78254
28BC. 5 Tầng78255
29BC. Bến Đình78256
30BC. Bến Đá78257
31BC. 18 Tầng78258
32BC. Chí Linh78259
33BC. Thắng Nhất78260
34BC. Phước Thắng78261
35BC. Long Sơn78262
36BC. HCC Vũng Tàu78298
37BC. Hệ 1 Bà Rịa – Vũng Tàu78299

MÃ ZIP CODE HUYỆN ĐẤT ĐỎ

1BC. Trung tâm huyện Đất Đỏ78300
2Huyện ủy78301
3Hội đồng nhân dân78302
4Ủy ban nhân dân78303
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc78304
6TT. Đất Đỏ78306
7X. Phước Long Thọ78307
8X. Long Tân78308
9X. Láng Dài78309
10X. Lộc An78310
11X. Phước Hội78311
12X. Long Mỹ78312
13TT. Phước Hải78313
14BCP. Đất Đỏ78350
15BC. Phước Hải78351

MÃ ZIP CODE HUYỆN LONG ĐIỀN

1BC. Trung tâm huyện Long Điền78400
2Huyện ủy78401
3Hội đồng nhân dân78402
4Ủy ban nhân dân78403
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc78404
6TT. Long Điền78406
7X. An Nhứt78407
8X. An Ngãi78408
9X. Tam Phước78409
10X. Phước Hưng78410
11X. Phước Tỉnh78411
12TT. Long Hải78412
13BCP. Long Điền78450
14BC. Lò Vôi78451
15BC. Phước Tỉnh78452
16BC. Long Hải78453

MÃ ZIP CODE HUYỆN XUYÊN MỘC

1BC. Trung tâm huyện Xuyên Mộc78500
2Huyện ủy78501
3Hội đồng nhân dân78502
4Ủy ban nhân dân78503
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc78504
6TT. Phước Bửu78506
7X. Phước Thuận78507
8X. Bông Trang78508
9X. Bưng Riềng78509
10X. Bình Châu78510
11X. Hòa Hội78511
12X. Hòa Hiệp78512
13X. Tân Lâm78513
14X. Bàu Lâm78514
15X. Hòa Hưng78515
16X. Hòa Bình78516
17X. Phước Tân78517
18X. Xuyên Mộc78518
19BCP. Xuyên Mộc78550
20BC. Bình Châu78551
21BC. Hòa Hiệp78552
22BC. Bàu Lâm78553
23BC. Hòa Bình78554

MÃ ZIP CODE HUYỆN CHÂU ĐỨC

1BC. Trung tâm huyện Châu Đức78600
2Huyện ủy78601
3Hội đồng nhân dân78602
4Ủy ban nhân dân78603
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc78604
6TT. Ngãi Giao78606
7X. Bình Giã78607
8X. Bình Trung78608
9X. Quảng Thành78609
10X. Xà Bang78610
11X. Kim Long78611
12X. Cù Bị78612
13X. Bàu Chinh78613
14X. Láng Lớn78614
15X. Bình Ba78615
16X. Suối Nghệ78616
17X. Nghĩa Thành78617
18X. Đá Bạc78618
19X. Xuân Sơn78619
20X. Sơn Bình78620
21X. Suối Rao78621
22BCP. Châu Đức78650
23BC. Kim Long78651
24BC. Suối Nghệ78652
25BC. Sơn Bình78653

MÃ ZIP CODE HUYỆN TÂN THÀNH

1BC. Trung tâm huyện Tân Thành78700
2Huyện ủy78701
3Hội đồng nhân dân78702
4Ủy ban nhân dân78703
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc78704
6TT. Phú Mỹ78706
7X. Mỹ Xuân78707
8X. Hắc Dịch78708
9X. Sông Xoài78709
10X. Tóc Tiên78710
11X. Tân Phước78711
12X. Châu Pha78712
13X. Tân Hoà78713
14X. Tân Hải78714
15X. Phước Hòa78715
16BCP. Tân Thành78750
17BC. KHL Tân Thành78751
18BC. Phú Mỹ78752
19BC. Mỹ Xuân78753
20BC. Mỹ Xuân A78754
21BC. Hắc Dịch78755
22BC. Sông Xoài78756
23BC. Tân Phước78757
24BC. Hội Bài78758
25BC. Phước Hòa78759

MÃ ZIP CODE HUYỆN CÔN ĐẢO

1BC. Trung tâm huyện Côn Đảo78800
2Huyện ủy78801
3Hội đồng nhân dân78802
4Ủy ban nhân dân78803
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc78804
6BCP. Côn Đảo78850
7BC. Bến Đầm78851

Tổng hợp bởi Duan24h.net – Tra cứu mã bưu chính (Zip Code) tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

4.9/5 - (7 bình chọn)


Theo dõi nhận tin mới và gửi yêu cầu hỗ trợ
TIKTOK | ZALO | TELEGRAM
| FACEBOOK
Đóng góp nội dung, tài liệu liên hệ Zalo 0813.830.830 và nếu thấy nội dung này hữu ích xin hãy chia sẻ.

Ngân Hàng cho vay tiêu dùng, bất động sản, phát hành thẻ 100 triệu tại TP Hà Nội
LIÊN HỆ MR. QUANG 0934.569.938 (ZALO 247)

Bài trướcMã bưu chính (Zip Code) tỉnh Đồng Nai năm 2024
Bài tiếp theoMã bưu chính (Zip Code) tỉnh Bình Phước năm 2024

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây