Mã bưu chính (Zip Code) tỉnh Lào Cai năm 2024

1088
Danh sách mã bưu chính (Zip code) tỉnh Lào Cai và các bưu cục
Danh sách mã bưu chính (Zip code) tỉnh Lào Cai và các bưu cục
Mục lục

    Thông tin Mã bưu chính (Mã bưu điện, Zip Postal Code, Zip code, Postal Code) của tỉnh Lào Cai năm 2024 chi tiết cho các bưu cục TP Lào Cai, thị xã Sa Pa và 7 huyện : Bát Xát, Bảo Thắng, Bảo Yên, Bắc Hà, Mường Khương, Si Ma Cai, Văn Bàn.

    Mã Bưu chính bưu điện Lào Cai gồm 5 chữ số, được quy định là 31xxx được sử dụng từ ngày 29/12/2017 thay cho mã bưu chính cũ gồm 6 ký tự số. Với cấu trúc như sau:

    • 2 chữ số đầu tiên chỉ cấp tỉnh, thành phố ví dụ Lào Cai là 31
    • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
    • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.

    MÃ ZIP CODE TỈNH LÀO CAI: 31000

    STTĐối tượng gán mãMã bưu chính
    1BC. Trung tâm tỉnh Lào Cai31000
    2Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy31001
    3Ban Tổ chức tỉnh ủy31002
    4Ban Tuyên giáo tỉnh ủy31003
    5Ban Dân vận tỉnh ủy31004
    6Ban Nội chính tỉnh ủy31005
    7Đảng ủy khối cơ quan31009
    8Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy31010
    9Đảng ủy khối doanh nghiệp31011
    10Báo Lào Cai31016
    11Hội đồng nhân dân31021
    12Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội31030
    13Tòa án nhân dân tỉnh31035
    14Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh31036
    15Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân31040
    16Sở Công Thương31041
    17Sở Kế hoạch và Đầu tư31042
    18Sở Lao động – Thương binh và Xã hội31043
    19Sở Ngoại vụ31044
    20Sở Tài chính31045
    21Sở Thông tin và Truyền thông31046
    22Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch31047
    23Công an tỉnh31049
    24Sở Nội vụ31051
    25Sở Tư pháp31052
    26Sở Giáo dục và Đào tạo31053
    27Sở Giao thông vận tải31054
    28Sở Khoa học và Công nghệ31055
    29Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn31056
    30Sở Tài nguyên và Môi trường31057
    31Sở Xây dựng31058
    32Sở Y tế31060
    33Bộ chỉ huy Quân sự31061
    34Ban Dân tộc31062
    35Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh31063
    36Thanh tra tỉnh31064
    37Trường chính trị tỉnh31065
    38Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam31066
    39Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh31067
    40Bảo hiểm xã hội tỉnh31070
    41Cục Thuế31078
    42Cục Hải quan31079
    43Cục Thống kê31080
    44Kho bạc Nhà nước tỉnh31081
    45Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật31085
    46Liên hiệp các tổ chức hữu nghị31086
    47Hội Văn học nghệ thuật tỉnh31087
    48Liên đoàn Lao động tỉnh31088
    49Hội Nông dân tỉnh31089
    50Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh31090
    51Tỉnh Đoàn31091
    52Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh31092
    53Hội Cựu chiến binh tỉnh31093

    THÀNH PHỐ LÀO CAI

    1BC. Trung tâm thành phố Lào Cai31100
    2Thành ủy31101
    3Hội đồng nhân dân31102
    4Ủy ban nhân dân31103
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc31104
    6P. Kim Tân31106
    7X. Vạn Hoà31107
    8P. Phố Mới31108
    9P. Lào Cai31109
    10P. Duyên Hải31110
    11P. Cốc Lếu31111
    12X. Đồng Tuyển31112
    13P. Bắc Cường31113
    14X. Tả Phời31114
    15X. Hợp Thành31115
    16X. Cam Đường31116
    17P. Thống Nhất31117
    18P. Xuân Tăng31118
    19P. Bình Minh31119
    20P. Pom Hán31120
    21P. Bắc Lệnh31121
    22P. Nam Cường31122
    23BCP. Lào Cai31150
    24BCP. Cam Đường31151
    25BC. KHL Lào Cai31152
    26BC. Kim Tân31153
    27BC. Hoàng Liên31154
    28BC. Cửa Khẩu31155
    29BC. Duyên Hải31156
    30BC. Cốc Lếu31157
    31BC. Bình Minh31158
    32BC. Pom Hán31159
    33BC. Trần Hưng Đạo31160
    34BC. HCC Lào Cai31198
    35BC. Hệ 1 Lào Cai31199

    HUYỆN BẢO THẮNG

    1BC. Trung tâm huyện Bảo Thắng31200
    2Huyện ủy31201
    3Hội đồng nhân dân31202
    4Ủy ban nhân dân31203
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc31204
    6TT. Phố Lu31206
    7X. Xuân Quang31207
    8X. Phong Niên31208
    9TT. Nông Trường Phong Hải31209
    10X. Bản Cầm31210
    11X. Bản Phiệt31211
    12X. Thái Niên31212
    13X. Gia Phú31213
    14X. Sơn Hải31214
    15X. Xuân Giao31215
    16TT. Tằng Loỏng31216
    17X. Phú Nhuận31217
    18X. Sơn Hà31218
    19X. Phố Lu31219
    20X. Trì Quang31220
    21BCP. Bảo Thắng31250
    22BC. Xuân Quang31251
    23BC. Gia Phú31252
    24BC. Tằng Loỏng31253

    HUYỆN BẮC HÀ

    1BC. Trung tâm huyện Bắc Hà31300
    2Huyện ủy31301
    3Hội đồng nhân dân31302
    4Ủy ban Nhân dân31303
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc31304
    6TT. Bắc Hà31306
    7X. Tà Chải31307
    8X. Thải Giàng Phố31308
    9X. Tả Củ Tỷ31309
    10X. Bản Già31310
    11X. Lùng Cải31311
    12X. Lùng Phình31312
    13X. Lầu Thí Ngài31313
    14X. Tả Van Chư31314
    15X. Hoàng Thu Phố31315
    16X. Bản Phố31316
    17X. Na Hối31317
    18X. Cốc Ly31318
    19X. Nậm Mòn31319
    20X. Nậm Đét31320
    21X. Bảo Nhai31321
    22X. Cốc Lầu31322
    23X. Nậm Lúc31323
    24X. Bản Cái31324
    25X. Nậm Khánh31325
    26X. Bản Liền31326
    27BCP. Bắc Hà31350
    28BC. Bảo Nhai31351

    HUYỆN SI MA CAI

    1BC. Trung tâm huyện Si Ma Cai31400
    2Huyện ủy31401
    3Hội đồng nhân dân31402
    4Ủy ban nhân dân31403
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc31404
    6X. Si Ma Cai31406
    7X. Nàn Sán31407
    8X. Bản Mế31408
    9X. Thào Chư Phìn31409
    10X. Sín Chéng31410
    11X. Mản Thẩn31411
    12X. Cán Hồ31412
    13X. Nàn Xín31413
    14X. Quan Thần Sán31414
    15X. Cán Cấu31415
    16X. Lử Thẩn31416
    17X. Lùng Sui31417
    18X. Sán Chải31418
    19BCP. Si Ma Cai31450

    HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG

    1BC. Trung tâm huyện Mường Khương31500
    2Huyện ủy31501
    3Hội đồng nhân dân31502
    4Ủy ban nhân dân31503
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc31504
    6TT. Mường Khương31506
    7X. Tung Chung Phố31507
    8X. Tả Ngải Chồ31508
    9X. Pha Long31509
    10X. Nậm Chảy31510
    11X. Thanh Bình31511
    12X. Lùng Vai31512
    13X. Bản Lầu31513
    14X. Bản Sen31514
    15X. La Pan Tẩn31515
    16X. Tả Thàng31516
    17X. Cao Sơn31517
    18X. Lùng Khấu Nhin31518
    19X. Nấm Lư31519
    20X. Dìn Chin31520
    21X. Tả Gia Khâu31521
    22BCP. Mường Khương31550
    23BC. Bản Lầu31551

    HUYỆN BÁT XÁT

    1BC. Trung tâm huyện Bát Xát31600
    2Huyện ủy31601
    3Hội đồng nhân dân31602
    4Ủy ban nhân dân31603
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc31604
    6TT. Bát Xát31606
    7X. Bản Qua31607
    8X. Bản Vược31608
    9X. Cốc Mỳ31609
    10X. Trịnh Tường31610
    11X. Nậm Chạc31611
    12X. A Mú Sung31612
    13X. A Lù31613
    14X. Ngải Thầu31614
    15X. Y Tý31615
    16X. Dền Sáng31616
    17X. Sàng Ma Sáo31617
    18X. Dền Thàng31618
    19X. Mường Hum31619
    20X. Trung Lèng Hồ31620
    21X. Nậm Pung31621
    22X. Bản Xèo31622
    23X. Mường Vi31623
    24X. Pa Cheo31624
    25X. Quang Kim31625
    26X. Phìn Ngan31626
    27X. Tòng Sành31627
    28X. Cốc San31628
    29BCP. Bát Xát31650

    THỊ XÃ SA PA

    1BC. Trung tâm huyện Sa Pa31700
    2Thị ủy31701
    3Hội đồng nhân dân31702
    4Ủy ban nhân dân31703
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc31704
    6TT. Sa Pa31706
    7Sa Pả31707
    8Trung Chải31708
    9Tả Phìn31709
    10Bản Khoang31710
    11Tả Giàng Phình31711
    12San Sả Hồ31712
    13Lao Chải31713
    14Tả Van31714
    15Bản Hồ31715
    16Nậm Sài31716
    17Nậm Cang31717
    18Suối Thầu31718
    19Thanh Phú31719
    20Bản Phùng31720
    21Thanh Kim31721
    22Sử Pán31722
    23Hầu Thào31723
    24BCP. Sa Pa31750
    25BC. KHL Sa Pa31751
    26BC. Cầu Mây31752
    27BC. Hàm Rồng31753

    HUYỆN VĂN BÀN

    1BC. Trung tâm huyện Văn Bàn31800
    2Huyện ủy31801
    3Hội đồng nhân dân31802
    4Ủy ban nhân dân31803
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc31804
    6TT. Khánh Yên31806
    7X. Khánh Yên Thượng31807
    8X. Sơn Thuỷ31808
    9X. Tân Thượng31809
    10X. Võ Lao31810
    11X. Văn Sơn31811
    12X. Nậm Mả31812
    13X. Nậm Rạng31813
    14X. Dần Thàng31814
    15X. Nậm Chầy31815
    16X. Nậm Xé31816
    17X. Minh Lương31817
    18X. Hoà Mạc31818
    19X. Làng Giàng31819
    20X. Dương Quỳ31820
    21X. Thẩm Dương31821
    22X. Nậm Xây31822
    23X. Khánh Yên Trung31823
    24X. Khánh Yên Hạ31824
    25X. Liêm Phú31825
    26X. Nậm Tha31826
    27X. Chiềng Ken31827
    28X. Tân An31828
    29BCP. Văn Bàn31850
    30BC. Võ Lao31851
    31BC. Tân An31852

    HUYỆN BẢO YÊN

    1BC. Trung tâm huyện Bảo Yên31900
    2Huyện ủy31901
    3Hội đồng nhân dân31902
    4Ủy ban nhân dân31903
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc31904
    6TT. Phố Ràng31906
    7X. Xuân Thượng31907
    8X. Xuân Hoà31908
    9X. Vĩnh Yên31909
    10X. Nghĩa Đô31910
    11X. Tân Tiến31911
    12X. Điện Quan31912
    13X. Thượng Hà31913
    14X. Tân Dương31914
    15X. Minh Tân31915
    16X. Kim Sơn31916
    17X. Cam Cọn31917
    18X. Bảo Hà31918
    19X. Yên Sơn31919
    20X. Lương Sơn31920
    21X. Long Khánh31921
    22X. Long Phúc31922
    23X. Việt Tiến31923
    24BCP. Bảo Yên31950

    Tổng hợp bởi Duan24h.net


    Theo dõi nhận tin mới và gửi yêu cầu hỗ trợ
    TIKTOK | ZALO | TELEGRAM
    | FACEBOOK
    Đóng góp nội dung, tài liệu liên hệ Zalo 0813.830.830 và nếu thấy nội dung này hữu ích xin hãy chia sẻ.

    Ngân Hàng cho vay tiêu dùng, bất động sản, phát hành thẻ 100 triệu tại TP Hà Nội
    LIÊN HỆ MR. QUANG 0934.569.938 (ZALO 247)

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây