Mã bưu chính (Zip Code) tỉnh Lào Cai năm 2024

633
Danh sách mã bưu chính (Zip code) tỉnh Lào Cai và các bưu cục
Danh sách mã bưu chính (Zip code) tỉnh Lào Cai và các bưu cục

Thông tin Mã bưu chính (Mã bưu điện, Zip Postal Code, Zip code, Postal Code) của tỉnh Lào Cai năm 2024 chi tiết cho các bưu cục TP Lào Cai, thị xã Sa Pa và 7 huyện : Bát Xát, Bảo Thắng, Bảo Yên, Bắc Hà, Mường Khương, Si Ma Cai, Văn Bàn.

Mã Bưu chính bưu điện Lào Cai gồm 5 chữ số, được quy định là 31xxx được sử dụng từ ngày 29/12/2017 thay cho mã bưu chính cũ gồm 6 ký tự số. Với cấu trúc như sau:

  • 2 chữ số đầu tiên chỉ cấp tỉnh, thành phố ví dụ Lào Cai là 31
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.

MÃ ZIP CODE TỈNH LÀO CAI: 31000

STTĐối tượng gán mãMã bưu chính
1BC. Trung tâm tỉnh Lào Cai31000
2Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy31001
3Ban Tổ chức tỉnh ủy31002
4Ban Tuyên giáo tỉnh ủy31003
5Ban Dân vận tỉnh ủy31004
6Ban Nội chính tỉnh ủy31005
7Đảng ủy khối cơ quan31009
8Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy31010
9Đảng ủy khối doanh nghiệp31011
10Báo Lào Cai31016
11Hội đồng nhân dân31021
12Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội31030
13Tòa án nhân dân tỉnh31035
14Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh31036
15Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân31040
16Sở Công Thương31041
17Sở Kế hoạch và Đầu tư31042
18Sở Lao động – Thương binh và Xã hội31043
19Sở Ngoại vụ31044
20Sở Tài chính31045
21Sở Thông tin và Truyền thông31046
22Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch31047
23Công an tỉnh31049
24Sở Nội vụ31051
25Sở Tư pháp31052
26Sở Giáo dục và Đào tạo31053
27Sở Giao thông vận tải31054
28Sở Khoa học và Công nghệ31055
29Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn31056
30Sở Tài nguyên và Môi trường31057
31Sở Xây dựng31058
32Sở Y tế31060
33Bộ chỉ huy Quân sự31061
34Ban Dân tộc31062
35Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh31063
36Thanh tra tỉnh31064
37Trường chính trị tỉnh31065
38Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam31066
39Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh31067
40Bảo hiểm xã hội tỉnh31070
41Cục Thuế31078
42Cục Hải quan31079
43Cục Thống kê31080
44Kho bạc Nhà nước tỉnh31081
45Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật31085
46Liên hiệp các tổ chức hữu nghị31086
47Hội Văn học nghệ thuật tỉnh31087
48Liên đoàn Lao động tỉnh31088
49Hội Nông dân tỉnh31089
50Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh31090
51Tỉnh Đoàn31091
52Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh31092
53Hội Cựu chiến binh tỉnh31093

THÀNH PHỐ LÀO CAI

1BC. Trung tâm thành phố Lào Cai31100
2Thành ủy31101
3Hội đồng nhân dân31102
4Ủy ban nhân dân31103
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc31104
6P. Kim Tân31106
7X. Vạn Hoà31107
8P. Phố Mới31108
9P. Lào Cai31109
10P. Duyên Hải31110
11P. Cốc Lếu31111
12X. Đồng Tuyển31112
13P. Bắc Cường31113
14X. Tả Phời31114
15X. Hợp Thành31115
16X. Cam Đường31116
17P. Thống Nhất31117
18P. Xuân Tăng31118
19P. Bình Minh31119
20P. Pom Hán31120
21P. Bắc Lệnh31121
22P. Nam Cường31122
23BCP. Lào Cai31150
24BCP. Cam Đường31151
25BC. KHL Lào Cai31152
26BC. Kim Tân31153
27BC. Hoàng Liên31154
28BC. Cửa Khẩu31155
29BC. Duyên Hải31156
30BC. Cốc Lếu31157
31BC. Bình Minh31158
32BC. Pom Hán31159
33BC. Trần Hưng Đạo31160
34BC. HCC Lào Cai31198
35BC. Hệ 1 Lào Cai31199

HUYỆN BẢO THẮNG

1BC. Trung tâm huyện Bảo Thắng31200
2Huyện ủy31201
3Hội đồng nhân dân31202
4Ủy ban nhân dân31203
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc31204
6TT. Phố Lu31206
7X. Xuân Quang31207
8X. Phong Niên31208
9TT. Nông Trường Phong Hải31209
10X. Bản Cầm31210
11X. Bản Phiệt31211
12X. Thái Niên31212
13X. Gia Phú31213
14X. Sơn Hải31214
15X. Xuân Giao31215
16TT. Tằng Loỏng31216
17X. Phú Nhuận31217
18X. Sơn Hà31218
19X. Phố Lu31219
20X. Trì Quang31220
21BCP. Bảo Thắng31250
22BC. Xuân Quang31251
23BC. Gia Phú31252
24BC. Tằng Loỏng31253

HUYỆN BẮC HÀ

1BC. Trung tâm huyện Bắc Hà31300
2Huyện ủy31301
3Hội đồng nhân dân31302
4Ủy ban Nhân dân31303
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc31304
6TT. Bắc Hà31306
7X. Tà Chải31307
8X. Thải Giàng Phố31308
9X. Tả Củ Tỷ31309
10X. Bản Già31310
11X. Lùng Cải31311
12X. Lùng Phình31312
13X. Lầu Thí Ngài31313
14X. Tả Van Chư31314
15X. Hoàng Thu Phố31315
16X. Bản Phố31316
17X. Na Hối31317
18X. Cốc Ly31318
19X. Nậm Mòn31319
20X. Nậm Đét31320
21X. Bảo Nhai31321
22X. Cốc Lầu31322
23X. Nậm Lúc31323
24X. Bản Cái31324
25X. Nậm Khánh31325
26X. Bản Liền31326
27BCP. Bắc Hà31350
28BC. Bảo Nhai31351

HUYỆN SI MA CAI

1BC. Trung tâm huyện Si Ma Cai31400
2Huyện ủy31401
3Hội đồng nhân dân31402
4Ủy ban nhân dân31403
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc31404
6X. Si Ma Cai31406
7X. Nàn Sán31407
8X. Bản Mế31408
9X. Thào Chư Phìn31409
10X. Sín Chéng31410
11X. Mản Thẩn31411
12X. Cán Hồ31412
13X. Nàn Xín31413
14X. Quan Thần Sán31414
15X. Cán Cấu31415
16X. Lử Thẩn31416
17X. Lùng Sui31417
18X. Sán Chải31418
19BCP. Si Ma Cai31450

HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG

1BC. Trung tâm huyện Mường Khương31500
2Huyện ủy31501
3Hội đồng nhân dân31502
4Ủy ban nhân dân31503
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc31504
6TT. Mường Khương31506
7X. Tung Chung Phố31507
8X. Tả Ngải Chồ31508
9X. Pha Long31509
10X. Nậm Chảy31510
11X. Thanh Bình31511
12X. Lùng Vai31512
13X. Bản Lầu31513
14X. Bản Sen31514
15X. La Pan Tẩn31515
16X. Tả Thàng31516
17X. Cao Sơn31517
18X. Lùng Khấu Nhin31518
19X. Nấm Lư31519
20X. Dìn Chin31520
21X. Tả Gia Khâu31521
22BCP. Mường Khương31550
23BC. Bản Lầu31551

HUYỆN BÁT XÁT

1BC. Trung tâm huyện Bát Xát31600
2Huyện ủy31601
3Hội đồng nhân dân31602
4Ủy ban nhân dân31603
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc31604
6TT. Bát Xát31606
7X. Bản Qua31607
8X. Bản Vược31608
9X. Cốc Mỳ31609
10X. Trịnh Tường31610
11X. Nậm Chạc31611
12X. A Mú Sung31612
13X. A Lù31613
14X. Ngải Thầu31614
15X. Y Tý31615
16X. Dền Sáng31616
17X. Sàng Ma Sáo31617
18X. Dền Thàng31618
19X. Mường Hum31619
20X. Trung Lèng Hồ31620
21X. Nậm Pung31621
22X. Bản Xèo31622
23X. Mường Vi31623
24X. Pa Cheo31624
25X. Quang Kim31625
26X. Phìn Ngan31626
27X. Tòng Sành31627
28X. Cốc San31628
29BCP. Bát Xát31650

THỊ XÃ SA PA

1BC. Trung tâm huyện Sa Pa31700
2Thị ủy31701
3Hội đồng nhân dân31702
4Ủy ban nhân dân31703
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc31704
6TT. Sa Pa31706
7Sa Pả31707
8Trung Chải31708
9Tả Phìn31709
10Bản Khoang31710
11Tả Giàng Phình31711
12San Sả Hồ31712
13Lao Chải31713
14Tả Van31714
15Bản Hồ31715
16Nậm Sài31716
17Nậm Cang31717
18Suối Thầu31718
19Thanh Phú31719
20Bản Phùng31720
21Thanh Kim31721
22Sử Pán31722
23Hầu Thào31723
24BCP. Sa Pa31750
25BC. KHL Sa Pa31751
26BC. Cầu Mây31752
27BC. Hàm Rồng31753

HUYỆN VĂN BÀN

1BC. Trung tâm huyện Văn Bàn31800
2Huyện ủy31801
3Hội đồng nhân dân31802
4Ủy ban nhân dân31803
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc31804
6TT. Khánh Yên31806
7X. Khánh Yên Thượng31807
8X. Sơn Thuỷ31808
9X. Tân Thượng31809
10X. Võ Lao31810
11X. Văn Sơn31811
12X. Nậm Mả31812
13X. Nậm Rạng31813
14X. Dần Thàng31814
15X. Nậm Chầy31815
16X. Nậm Xé31816
17X. Minh Lương31817
18X. Hoà Mạc31818
19X. Làng Giàng31819
20X. Dương Quỳ31820
21X. Thẩm Dương31821
22X. Nậm Xây31822
23X. Khánh Yên Trung31823
24X. Khánh Yên Hạ31824
25X. Liêm Phú31825
26X. Nậm Tha31826
27X. Chiềng Ken31827
28X. Tân An31828
29BCP. Văn Bàn31850
30BC. Võ Lao31851
31BC. Tân An31852

HUYỆN BẢO YÊN

1BC. Trung tâm huyện Bảo Yên31900
2Huyện ủy31901
3Hội đồng nhân dân31902
4Ủy ban nhân dân31903
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc31904
6TT. Phố Ràng31906
7X. Xuân Thượng31907
8X. Xuân Hoà31908
9X. Vĩnh Yên31909
10X. Nghĩa Đô31910
11X. Tân Tiến31911
12X. Điện Quan31912
13X. Thượng Hà31913
14X. Tân Dương31914
15X. Minh Tân31915
16X. Kim Sơn31916
17X. Cam Cọn31917
18X. Bảo Hà31918
19X. Yên Sơn31919
20X. Lương Sơn31920
21X. Long Khánh31921
22X. Long Phúc31922
23X. Việt Tiến31923
24BCP. Bảo Yên31950

Tổng hợp bởi Duan24h.net

4.7/5 - (6 bình chọn)


Theo dõi nhận tin mới và gửi yêu cầu hỗ trợ
TIKTOK | ZALO | TELEGRAM
| FACEBOOK
Đóng góp nội dung, tài liệu liên hệ Zalo 0813.830.830 và nếu thấy nội dung này hữu ích xin hãy chia sẻ.

Ngân Hàng cho vay tiêu dùng, bất động sản, phát hành thẻ 100 triệu tại TP Hà Nội
LIÊN HỆ MR. QUANG 0934.569.938 (ZALO 247)

Bài trướcHikari Bình Dương | Khu ẩm thực và mua sắm
Bài tiếp theoMã bưu chính (Zip Code) tỉnh Nam Định năm 2024

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây