Mã bưu chính (Zip Code) tỉnh Phú Yên năm 2024

41
Danh sách mã bưu chính (Zip code) tỉnh Phú Yên và các bưu cục
Danh sách mã bưu chính (Zip code) tỉnh Phú Yên và các bưu cục

Thông tin Mã bưu chính (Mã bưu điện, Zip Postal Code, Zip code, Postal Code) của tỉnh Phú Yên năm 2024 chi tiết cho các bưu cục thành phố Tuy Hòa, 2 thị xã Đông Hòa, Sông Cầu và 6 huyện :Đồng Xuân, Phú Hòa, Sơn Hòa, Sông Hinh, Tây Hòa, Tuy An.

Mã Bưu chính bưu điện Phú Yên gồm 5 chữ số, được quy định là 56xxx được sử dụng từ ngày 29/12/2017 thay cho mã bưu chính cũ gồm 6 ký tự số. Với cấu trúc như sau:

  • 2 chữ số đầu tiên chỉ cấp tỉnh, thành phố ví dụ Phú Yên là 56
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.

MÃ BƯU ĐIỆN TỈNH PHÚ YÊN: 56000

STTĐối tượng gán mãMã bưu chính
1BC. Trung tâm tỉnh Phú Yên56000
2Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy56001
3Ban Tổ chức tỉnh ủy56002
4Ban Tuyên giáo tỉnh ủy56003
5Ban Dân vận tỉnh ủy56004
6Ban Nội chính tỉnh ủy56005
7Đảng ủy khối cơ quan56009
8Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy56010
9Đảng ủy khối doanh nghiệp56011
10Báo Phú Yên56016
11Hội đồng nhân dân56021
12Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội56030
13Tòa án nhân dân tỉnh56035
14Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh56036
15Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân56040
16Sở Công Thương56041
17Sở Kế hoạch và Đầu tư56042
18Sở Lao động – Thương binh và Xã hội56043
19Sở Ngoại vụ56044
20Sở Tài chính56045
21Sở Thông tin và Truyền thông56046
22Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch56047
23Công an tỉnh56049
24Sở Nội vụ56051
25Sở Tư pháp56052
26Sở Giáo dục và Đào tạo56053
27Sở Giao thông vận tải56054
28Sở Khoa học và Công nghệ56055
29Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn56056
30Sở Tài nguyên và Môi trường56057
31Sở Xây dựng56058
32Sở Y tế56060
33Bộ chỉ huy Quân sự56061
34Ban Dân tộc56062
35Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh56063
36Thanh tra tỉnh56064
37Trường chính trị tỉnh56065
38Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam56066
39Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh56067
40Bảo hiểm xã hội tỉnh56070
41Cục Thuế56078
42Chi Cục Hải quan56079
43Cục Thống kê56080
44Kho bạc Nhà nước tỉnh56081
45Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật56085
46Liên hiệp các tổ chức hữu nghị56086
47Hội Văn học nghệ thuật56087
48Liên đoàn Lao động tỉnh56088
49Hội Nông dân tỉnh56089
50Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh56090
51Tỉnh Đoàn56091
52Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh56092
53Hội Cựu chiến binh tỉnh56093

THÀNH PHỐ TUY HÒA

1BC. Trung tâm thành phố Tuy Hòa56100
2Thành ủy56101
3Hội đồng nhân dân56102
4Ủy ban nhân dân56103
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc56104
6P. 156106
7X. Bình Ngọc56107
8P. Phú Lâm56108
9P. Phú Thạnh56109
10P. Phú Đông56110
11P. 656111
12P. 456112
13P. 356113
14P. 256114
15P. 556115
16P. 856116
17P. 956117
18P. 756118
19X. Bình Kiến56119
20X. An Phú56120
21X. Hòa Kiến56121
22BCP. Tuy Hòa56150
23BC. Kinh Doanh Tiếp Thị56151
24BC. Nguyên Huệ56152
25BC. Phú Lâm56153
26BC. Hệ 1 Phú Yên56199

HUYỆN TUY AN

1BC. Trung tâm huyện Tuy An56200
2Huyện ủy56201
3Hội đồng nhân dân56202
4Ủy ban nhân dân56203
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc56204
6TT. Chí Thạnh56206
7X. An Cư56207
8X. An Thạch56208
9X. An Ninh Tây56209
10X. An Dân56210
11X. An Định56211
12X. An Nghiệp56212
13X. An Xuân56213
14X. An Lĩnh56214
15X. An Thọ56215
16X. An Chấn56216
17X. An Mỹ56217
18X. An Hiệp56218
19X. An Hòa56219
20X. An Hải56220
21X. An Ninh Đông56221
22BCP. Tuy An56250
23BC. Hòa Đa56251

THỊ XÃ SÔNG CẦU

1BC. Trung tâm thị xã Sông Cầu56300
2Thị ủy56301
3Hội đồng nhân dân56302
4Ủy ban nhân dân56303
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc56304
6P. Xuân Phú56306
7P. Xuân Thành56307
8P. Xuân Đài56308
9X. Xuân Thọ 256309
10X. Xuân Thọ 156310
11X. Xuân Lâm56311
12P. Xuân Yên56312
13X. Xuân Phương56313
14X. Xuân Thịnh56314
15X. Xuân Cảnh56315
16X. Xuân Hòa56316
17X. Xuân Bình56317
18X. Xuân Lộc56318
19X. Xuân Hải56319
20BCP. Sông Cầu56350
21BC. Bình Thạnh56351

HUYỆN ĐỒNG XUÂN

1BC. Trung tâm huyện Đồng Xuân56400
2Huyện ủy56401
3Hội đồng nhân dân56402
4Ủy ban nhân dân56403
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc56404
6TT. La Hai56406
7X. Xuân Sơn Bắc56407
8X. Xuân Sơn Nam56408
9X. Xuân Quang 356409
10X. Xuân Phước56410
11X. Xuân Quang 156411
12X. Xuân Quang 256412
13X. Xuân Long56413
14X. Đa Lộc56414
15X. Xuân Lãnh56415
16X. Phú Mỡ56416
17BCP. Đồng Xuân56450

HUYỆN SƠN HÒA

1BC. Trung tâm huyện Sơn Hòa56500
2Huyện ủy56501
3Hội đồng nhân dân56502
4Ủy ban nhân dân56503
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc56504
6TT. Củng Sơn56506
7X. Suối Bạc56507
8X. Sơn Hà56508
9X. Sơn Nguyên56509
10X. Sơn Xuân56510
11X. Sơn Long56511
12X. Sơn Định56512
13X. Sơn Hội56513
14X. Phước Tân56514
15X. Cà Lúi56515
16X. Sơn Phước56516
17X. Eachà Rang56517
18X. Suối Trai56518
19X. Krông Pa56519
20BCP. Sơn Hoà56550
21BC. Ngân Điền56551

HUYỆN SÔNG HINH

1BC. Trung tâm huyện Sông Hinh56600
2Huyện ủy56601
3Hội đồng nhân dân56602
4Ủy ban nhân dân56603
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc56604
6TT. Hai Riêng56606
7X. EaBia56607
8X. Đức Bình Tây56608
9X. Sơn Giang56609
10X. Đức Bình Đông56610
11X. Sông Hinh56611
12X. EaTrol56612
13X. EaBar56613
14X. Ealy56614
15X. Ea Bá56615
16X. Ea Lâm56616
17BCP. Sông Hinh56650
18BĐVHX Chí Thán56651

HUYỆN TÂY HÒA

1BC. Trung tâm huyện Tây Hòa56700
2Huyện ủy56701
3Hội đồng nhân dân56702
4Ủy ban nhân dân56703
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc56704
6TT. Phú Thứ56706
7X. Hòa Bình 156707
8X. Hòa Tân Tây56708
9X. Hòa Đồng56709
10X. Hòa Thịnh56710
11X. Hòa Mỹ Đông56711
12X. Hòa Mỹ Tây56712
13X. Hòa Phong56713
14X. Hòa Phú56714
15X. Sơn Thành Đông56715
16X. Sơn Thành Tây56716
17BCP. Tây Hòa56750
18BC. Sơn Thành56751
19BĐVHX Đồng Bò56752

THỊ XÃ ĐÔNG HÒA

1BC. Trung tâm Đông Hòa56800
2Huyện ủy56801
3Hội đồng nhân dân56802
4Ủy ban nhân dân56803
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc56804
6TT. Hoà Vinh56806
7X. Hòa Hiệp Bắc56807
8TT. Hoà Hiệp Trung56808
9X. Hòa Hiệp Nam56809
10X. Hòa Tâm56810
11X. Hòa Xuân Nam56811
12X. Hòa Xuân Tây56812
13X. Hòa Xuân Đông56813
14X. Hòa Tân Đông56814
15X. Hòa Thành56815
16BCP. Đông Hòa56850
17BC. Phú Hiệp56851

HUYỆN PHÚ HÒA

1BC. Trung tâm huyện Phú Hòa56900
2Huyện ủy56901
3Hội đồng nhân dân56902
4Ủy ban nhân dân56903
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc56904
6TT. Phú Hoà56906
7X. Hòa Định Đông56907
8X. Hòa Thắng56908
9X. Hòa An56909
10X. Hòa Trị56910
11X. Hòa Quang Nam56911
12X. Hòa Quang Bắc56912
13X. Hòa Hội56913
14X. Hòa Định Tây56914
15BCP. Phú Hòa56950
16BC. Hòa Thắng56951

Tổng hợp bởi Duan24h.net – Tra cứu mã bưu chính (zip code) tỉnh Phú Yên

5/5 - (1 bình chọn)


Theo dõi nhận tin mới và gửi yêu cầu hỗ trợ
TIKTOK | ZALO | TELEGRAM
| FACEBOOK
Đóng góp nội dung, tài liệu liên hệ Zalo 0813.830.830 và nếu thấy nội dung này hữu ích xin hãy chia sẻ.

Ngân Hàng cho vay tiêu dùng, bất động sản, phát hành thẻ 100 triệu tại TP Hà Nội
LIÊN HỆ MR. QUANG 0934.569.938 (ZALO 247)

Bài trướcBản đồ quy hoạch, kế hoạch huyện Quang Bình (Hà Giang)
Bài tiếp theoMã bưu chính (Zip Code) tỉnh Quảng Bình năm 2024

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây