Mã bưu chính (Zip Code) tỉnh Phú Yên năm 2025

165
Danh sách mã bưu chính (Zip code) tỉnh Phú Yên và các bưu cục
Danh sách mã bưu chính (Zip code) tỉnh Phú Yên và các bưu cục
Mục lục

    Thông tin Mã bưu chính (Mã bưu điện, Zip Postal Code, Zip code, Postal Code) của tỉnh Phú Yên năm 2025 chi tiết cho các bưu cục thành phố Tuy Hòa, 2 thị xã Đông Hòa, Sông Cầu và 6 huyện :Đồng Xuân, Phú Hòa, Sơn Hòa, Sông Hinh, Tây Hòa, Tuy An.

    Mã Bưu chính bưu điện Phú Yên gồm 5 chữ số, được quy định là 56xxx được sử dụng từ ngày 29/12/2017 thay cho mã bưu chính cũ gồm 6 ký tự số. Với cấu trúc như sau:

    • 2 chữ số đầu tiên chỉ cấp tỉnh, thành phố ví dụ Phú Yên là 56
    • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
    • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.

    MÃ BƯU ĐIỆN TỈNH PHÚ YÊN: 56000

    STTĐối tượng gán mãMã bưu chính
    1BC. Trung tâm tỉnh Phú Yên56000
    2Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy56001
    3Ban Tổ chức tỉnh ủy56002
    4Ban Tuyên giáo tỉnh ủy56003
    5Ban Dân vận tỉnh ủy56004
    6Ban Nội chính tỉnh ủy56005
    7Đảng ủy khối cơ quan56009
    8Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy56010
    9Đảng ủy khối doanh nghiệp56011
    10Báo Phú Yên56016
    11Hội đồng nhân dân56021
    12Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội56030
    13Tòa án nhân dân tỉnh56035
    14Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh56036
    15Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân56040
    16Sở Công Thương56041
    17Sở Kế hoạch và Đầu tư56042
    18Sở Lao động – Thương binh và Xã hội56043
    19Sở Ngoại vụ56044
    20Sở Tài chính56045
    21Sở Thông tin và Truyền thông56046
    22Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch56047
    23Công an tỉnh56049
    24Sở Nội vụ56051
    25Sở Tư pháp56052
    26Sở Giáo dục và Đào tạo56053
    27Sở Giao thông vận tải56054
    28Sở Khoa học và Công nghệ56055
    29Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn56056
    30Sở Tài nguyên và Môi trường56057
    31Sở Xây dựng56058
    32Sở Y tế56060
    33Bộ chỉ huy Quân sự56061
    34Ban Dân tộc56062
    35Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh56063
    36Thanh tra tỉnh56064
    37Trường chính trị tỉnh56065
    38Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam56066
    39Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh56067
    40Bảo hiểm xã hội tỉnh56070
    41Cục Thuế56078
    42Chi Cục Hải quan56079
    43Cục Thống kê56080
    44Kho bạc Nhà nước tỉnh56081
    45Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật56085
    46Liên hiệp các tổ chức hữu nghị56086
    47Hội Văn học nghệ thuật56087
    48Liên đoàn Lao động tỉnh56088
    49Hội Nông dân tỉnh56089
    50Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh56090
    51Tỉnh Đoàn56091
    52Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh56092
    53Hội Cựu chiến binh tỉnh56093

    THÀNH PHỐ TUY HÒA

    1BC. Trung tâm thành phố Tuy Hòa56100
    2Thành ủy56101
    3Hội đồng nhân dân56102
    4Ủy ban nhân dân56103
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc56104
    6P. 156106
    7X. Bình Ngọc56107
    8P. Phú Lâm56108
    9P. Phú Thạnh56109
    10P. Phú Đông56110
    11P. 656111
    12P. 456112
    13P. 356113
    14P. 256114
    15P. 556115
    16P. 856116
    17P. 956117
    18P. 756118
    19X. Bình Kiến56119
    20X. An Phú56120
    21X. Hòa Kiến56121
    22BCP. Tuy Hòa56150
    23BC. Kinh Doanh Tiếp Thị56151
    24BC. Nguyên Huệ56152
    25BC. Phú Lâm56153
    26BC. Hệ 1 Phú Yên56199

    HUYỆN TUY AN

    1BC. Trung tâm huyện Tuy An56200
    2Huyện ủy56201
    3Hội đồng nhân dân56202
    4Ủy ban nhân dân56203
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc56204
    6TT. Chí Thạnh56206
    7X. An Cư56207
    8X. An Thạch56208
    9X. An Ninh Tây56209
    10X. An Dân56210
    11X. An Định56211
    12X. An Nghiệp56212
    13X. An Xuân56213
    14X. An Lĩnh56214
    15X. An Thọ56215
    16X. An Chấn56216
    17X. An Mỹ56217
    18X. An Hiệp56218
    19X. An Hòa56219
    20X. An Hải56220
    21X. An Ninh Đông56221
    22BCP. Tuy An56250
    23BC. Hòa Đa56251

    THỊ XÃ SÔNG CẦU

    1BC. Trung tâm thị xã Sông Cầu56300
    2Thị ủy56301
    3Hội đồng nhân dân56302
    4Ủy ban nhân dân56303
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc56304
    6P. Xuân Phú56306
    7P. Xuân Thành56307
    8P. Xuân Đài56308
    9X. Xuân Thọ 256309
    10X. Xuân Thọ 156310
    11X. Xuân Lâm56311
    12P. Xuân Yên56312
    13X. Xuân Phương56313
    14X. Xuân Thịnh56314
    15X. Xuân Cảnh56315
    16X. Xuân Hòa56316
    17X. Xuân Bình56317
    18X. Xuân Lộc56318
    19X. Xuân Hải56319
    20BCP. Sông Cầu56350
    21BC. Bình Thạnh56351

    HUYỆN ĐỒNG XUÂN

    1BC. Trung tâm huyện Đồng Xuân56400
    2Huyện ủy56401
    3Hội đồng nhân dân56402
    4Ủy ban nhân dân56403
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc56404
    6TT. La Hai56406
    7X. Xuân Sơn Bắc56407
    8X. Xuân Sơn Nam56408
    9X. Xuân Quang 356409
    10X. Xuân Phước56410
    11X. Xuân Quang 156411
    12X. Xuân Quang 256412
    13X. Xuân Long56413
    14X. Đa Lộc56414
    15X. Xuân Lãnh56415
    16X. Phú Mỡ56416
    17BCP. Đồng Xuân56450

    HUYỆN SƠN HÒA

    1BC. Trung tâm huyện Sơn Hòa56500
    2Huyện ủy56501
    3Hội đồng nhân dân56502
    4Ủy ban nhân dân56503
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc56504
    6TT. Củng Sơn56506
    7X. Suối Bạc56507
    8X. Sơn Hà56508
    9X. Sơn Nguyên56509
    10X. Sơn Xuân56510
    11X. Sơn Long56511
    12X. Sơn Định56512
    13X. Sơn Hội56513
    14X. Phước Tân56514
    15X. Cà Lúi56515
    16X. Sơn Phước56516
    17X. Eachà Rang56517
    18X. Suối Trai56518
    19X. Krông Pa56519
    20BCP. Sơn Hoà56550
    21BC. Ngân Điền56551

    HUYỆN SÔNG HINH

    1BC. Trung tâm huyện Sông Hinh56600
    2Huyện ủy56601
    3Hội đồng nhân dân56602
    4Ủy ban nhân dân56603
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc56604
    6TT. Hai Riêng56606
    7X. EaBia56607
    8X. Đức Bình Tây56608
    9X. Sơn Giang56609
    10X. Đức Bình Đông56610
    11X. Sông Hinh56611
    12X. EaTrol56612
    13X. EaBar56613
    14X. Ealy56614
    15X. Ea Bá56615
    16X. Ea Lâm56616
    17BCP. Sông Hinh56650
    18BĐVHX Chí Thán56651

    HUYỆN TÂY HÒA

    1BC. Trung tâm huyện Tây Hòa56700
    2Huyện ủy56701
    3Hội đồng nhân dân56702
    4Ủy ban nhân dân56703
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc56704
    6TT. Phú Thứ56706
    7X. Hòa Bình 156707
    8X. Hòa Tân Tây56708
    9X. Hòa Đồng56709
    10X. Hòa Thịnh56710
    11X. Hòa Mỹ Đông56711
    12X. Hòa Mỹ Tây56712
    13X. Hòa Phong56713
    14X. Hòa Phú56714
    15X. Sơn Thành Đông56715
    16X. Sơn Thành Tây56716
    17BCP. Tây Hòa56750
    18BC. Sơn Thành56751
    19BĐVHX Đồng Bò56752

    THỊ XÃ ĐÔNG HÒA

    1BC. Trung tâm Đông Hòa56800
    2Huyện ủy56801
    3Hội đồng nhân dân56802
    4Ủy ban nhân dân56803
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc56804
    6TT. Hoà Vinh56806
    7X. Hòa Hiệp Bắc56807
    8TT. Hoà Hiệp Trung56808
    9X. Hòa Hiệp Nam56809
    10X. Hòa Tâm56810
    11X. Hòa Xuân Nam56811
    12X. Hòa Xuân Tây56812
    13X. Hòa Xuân Đông56813
    14X. Hòa Tân Đông56814
    15X. Hòa Thành56815
    16BCP. Đông Hòa56850
    17BC. Phú Hiệp56851

    HUYỆN PHÚ HÒA

    1BC. Trung tâm huyện Phú Hòa56900
    2Huyện ủy56901
    3Hội đồng nhân dân56902
    4Ủy ban nhân dân56903
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc56904
    6TT. Phú Hoà56906
    7X. Hòa Định Đông56907
    8X. Hòa Thắng56908
    9X. Hòa An56909
    10X. Hòa Trị56910
    11X. Hòa Quang Nam56911
    12X. Hòa Quang Bắc56912
    13X. Hòa Hội56913
    14X. Hòa Định Tây56914
    15BCP. Phú Hòa56950
    16BC. Hòa Thắng56951

    Tổng hợp bởi Duan24h.net – Tra cứu mã bưu chính (zip code) tỉnh Phú Yên


    Theo dõi nhận tin mới và gửi yêu cầu hỗ trợ
    TIKTOK | ZALO | TELEGRAM
    | FACEBOOK
    Đóng góp nội dung, tài liệu liên hệ Zalo 0813.830.830 và nếu thấy nội dung này hữu ích xin hãy chia sẻ.

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây