Mã bưu chính (Zip Code) tỉnh Sóc Trăng năm 2024

70
Danh sách mã bưu chính (Zip code) tỉnh Sóc Trăng và các bưu cục
Danh sách mã bưu chính (Zip code) tỉnh Sóc Trăng và các bưu cục

Thông tin Mã bưu chính (Mã bưu điện, Zip Postal Code, Zip code, Postal Code) của tỉnh Sóc Trăng năm 2024 chi tiết cho các bưu cục Thành phố Sóc Trăng, Thị xã Vĩnh Châu, Thị xã Ngã Năm, các huyện : Mỹ Xuyên, Trần Đề, Long Phú, Kế Sách, Cù Lao Dung, Châu Thành, Mỹ Tú, Thạnh Trị.

Mã Bưu chính bưu điện Sóc Trăng gồm 5 chữ số, được quy định là 96xxx được sử dụng từ ngày 29/12/2017 thay cho mã bưu chính cũ gồm 6 ký tự số. Với cấu trúc như sau:

  • 2 chữ số đầu tiên chỉ cấp tỉnh, thành phố ví dụ Sóc Trăng là 96
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.

MÃ ZIP CODE TỈNH SÓC TRĂNG: 96000

STTĐối tượng gán mãMã bưu chính
1BC. Trung tâm tỉnh Sóc Trăng96000
2Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy96001
3Ban Tổ chức tỉnh ủy96002
4Ban Tuyên giáo tỉnh ủy96003
5Ban Dân vận tỉnh ủy96004
6Ban Nội chính tỉnh ủy96005
7Đảng ủy khối cơ quan96009
8Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy96010
9Đảng ủy khối doanh nghiệp96011
10Báo Sóc Trăng96016
11Hội đồng nhân dân96021
12Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội96030
13Tòa án nhân dân tỉnh96035
14Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh96036
15Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân96040
16Sở Công Thương96041
17Sở Kế hoạch và Đầu tư96042
18Sở Lao động – Thương binh và Xã hội96043
19Sở Tài chính96045
20Sở Thông tin và Truyền thông96046
21Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch96047
22Công an tỉnh96049
23Sở Nội vụ96051
24Sở Tư pháp96052
25Sở Giáo dục và Đào tạo96053
26Sở Giao thông vận tải96054
27Sở Khoa học và Công nghệ96055
28Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn96056
29Sở Tài nguyên và Môi trường96057
30Sở Xây dựng96058
31Sở Y tế96060
32Bộ chỉ huy Quân sự96061
33Ban Dân tộc96062
34Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh96063
35Thanh tra tỉnh96064
36Trường chính trị tỉnh96065
37Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam96066
38Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh96067
39Bảo hiểm xã hội tỉnh96070
40Cục Thuế96078
41Chi Cục Hải quan96079
42Cục Thống kê96080
43Kho bạc Nhà nước tỉnh96081
44Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật96085
45Hội hữu nghị nhân dân các nước96086
46Hội Văn học nghệ thuật96087
47Liên đoàn Lao động tỉnh96088
48Hội Nông dân tỉnh96089
49Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh96090
50Tỉnh đoàn96091
51Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh96092
52Hội Cựu chiến binh tỉnh96093

THÀNH PHỐ SÓC TRĂNG

1BC. Trung tâm thành phố Sóc Trăng96100
2Thành ủy96101
3Hội đồng nhân dân96102
4Ủy ban nhân dân96103
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc96104
6P. 296106
7P. 196107
8P. 396108
9P. 996109
10P. 496110
11P. 896111
12P. 596112
13P. 696113
14P. 796114
15P. 1096115
16BCP. Sóc Trăng96150
17BC. Tiếp Thị Bán Hàng96151
18BC. Hệ 1 Sóc Trăng96199

HUYỆN LONG PHÚ

1BC. Trung tâm huyện Long Phú96200
2Huyện ủy96201
3Hội đồng nhân dân96202
4Ủy ban nhân dân96203
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc96204
6TT. Long Phú96206
7X. Long Đức96207
8X. Song Phụng96208
9TT. Đại Ngãi96209
10X. Hậu Thạnh96210
11X. Trường Khánh96211
12X. Phú Hữu96212
13X. Châu Khánh96213
14X. Tân Thạnh96214
15X. Tân Hưng96215
16X. Long Phú96216
17BCP. Long Phú96250
18BC. Đại Ngãi96251
19BC. Trường Khánh96252
20BC. Tân Thạnh96253

HUYỆN KẾ SÁCH

1BC. Trung tâm huyện Kế Sách96300
2Huyện ủy96301
3Hội đồng nhân dân96302
4Ủy ban nhân dân96303
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc96304
6TT. Kế Sách96306
7X. Thới An Hội96307
8X. Kế Thành96308
9X. An Mỹ96309
10X. Nhơn Mỹ96310
11X. An Lạc Tây96311
12X. Phong Nẫm96312
13TT. An Lạc Thôn96313
14X. Xuân Hòa96314
15X. Trinh Phú96315
16X. Ba Trinh96316
17X. Đại Hải96317
18X. Kế An96318
19BCP. Kế Sách96350
20BC. Thới An Hội96351
21BC. Cái Côn96352

HUYỆN CHÂU THÀNH

1BC. Trung tâm huyện Châu Thành96400
2Huyện ủy96401
3Hội đồng nhân dân96402
4Ủy ban nhân dân96403
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc96404
6TT. Châu Thành96406
7X. Phú Tâm96407
8X. Hồ Đắc Kiện96408
9X. Thuận Hòa96409
10X. Thiện Mỹ96410
11X. An Ninh96411
12X. An Hiệp96412
13X. Phú Tân96413
14BCP. Châu Thành96425
15BC. Thuận Hòa96426
16BC. Bố Thảo96427
17BC. An Trạch96428

HUYỆN MỸ TÚ

1BC. Trung tâm huyện Mỹ Tú96450
2Huyện ủy96451
3Hội đồng nhân dân96452
4Ủy ban nhân dân96453
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc96454
6TT. Huỳnh Hữu Nghĩa96456
7X. Long Hưng96457
8X. Hưng Phú96458
9X. Mỹ Hương96459
10X. Mỹ Tú96460
11X. Mỹ Phước96461
12X. Thuận Hưng96462
13X. Mỹ Thuận96463
14X. Phú Mỹ96464
15BCP. Mỹ Tú96475

THỊ XÃ NGÃ NĂM

1BC. Trung tâm thị xã Ngã Năm96500
2Thị ủy96501
3Hội đồng nhân dân96502
4Ủy ban nhân dân96503
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc96504
6P. 196506
7P. 296507
8X. Vĩnh Quới96508
9P. 396509
10X. Mỹ Quới96510
11X. Mỹ Bình96511
12X. Long Bình96512
13X. Tân Long96513
14BCP. Ngã Năm96525
15BC. Long Tân96526
16BC. Tân Long96527

HUYỆN THẠNH TRỊ

1BC. Trung tâm huyện Thạnh Trị96550
2Huyện ủy96551
3Hội đồng nhân dân96552
4Ủy ban nhân dân96553
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc96554
6TT. Phú Lộc96556
7X. Tuân Tức96557
8TT. Hưng Lợi96558
9X. Lâm Kiết96559
10X. Lâm Tân96560
11X. Thạnh Tân96561
12X. Thạnh Trị96562
13X. Vĩnh Thành96563
14X. Vĩnh Lợi96564
15X. Châu Hưng96565
16BCP. Thạnh Trị96575
17BC. Châu Hưng96576

HUYỆN MỸ XUYÊN

1BC. Trung tâm huyện Mỹ Xuyên96600
2Huyện ủy96601
3Hội đồng nhân dân96602
4Ủy ban nhân dân96603
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc96604
6TT. Mỹ Xuyên96606
7X. Tham Đôn96607
8X. Đại Tâm96608
9X. Thạnh Phú96609
10X. Hòa Tú 196610
11X. Ngọc Đông96611
12X. Ngọc Tố96612
13X. Gia Hòa 196613
14X. Thạnh Quới96614
15X. Gia Hòa 296615
16X. Hòa Tú 296616
17BCP. Mỹ Xuyên96650
18BC. Đại Tâm96651
19BC. Thạnh Phú96652
20BC. Ngọc Tố96653
21BC. Thạnh Quới96654

HUYỆN TRẦN ĐỀ

1BC. Trung tâm huyện Trần Đề96700
2Huyện ủy96701
3Hội đồng nhân dân96702
4Ủy ban nhân dân96703
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc96704
6TT. Trần Đề96706
7X. Đại Ân 296707
8X. Trung Bình96708
9X. Lịch Hội Thượng96709
10TT. Lịch Hội Thượng96710
11X. Liêu Tú96711
12X. Viên Bình96712
13X. Viên An96713
14X. Tài Văn96714
15X. Thạnh Thới An96715
16X. Thạnh Thới Thuận96716
17BCP. Trần Đề96750
18BC. Kinh Ba96751
19BC. Lịch Hội Thượng96752
20BC. Tài Văn96753

THỊ XÃ VĨNH CHÂU

1BC. Trung tâm thị xã Vĩnh Châu96800
2Thị ủy96801
3Hội đồng nhân dân96802
4Ủy ban nhân dân96803
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc96804
6P. 196806
7P. 296807
8X. Lạc Hòa96808
9X. Vĩnh Hải96809
10X. Hòa Đông96810
11P. Khánh Hòa96811
12X. Vĩnh Hiệp96812
13P. Vĩnh Phước96813
14X. Vĩnh Tân96814
15X. Lai Hòa96815
16BCP. Vĩnh Châu96850

HUYỆN CÙ LAO DUNG

1BC. Trung tâm huyện Cù Lao Dung96900
2Huyện ủy96901
3Hội đồng nhân dân96902
4Ủy ban nhân dân96903
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc96904
6TT. Cù Lao Dung96906
7X. An Thạnh Đông96907
8X. An Thạnh 196908
9X. An Thạnh Tây96909
10X. Đại Ân 196910
11X. An Thạnh 296911
12X. An Thạnh 396912
13X. An Thạnh Nam96913
14BCP. Cù Lao Dung96950
15BC. An Thạnh 396951

Tổng hợp bởi Duan24h.net – Tra cứu mã bưu chính (zip code) tỉnh Sóc Trăng

5/5 - (1 bình chọn)


Theo dõi nhận tin mới và gửi yêu cầu hỗ trợ
TIKTOK | ZALO | TELEGRAM
| FACEBOOK
Đóng góp nội dung, tài liệu liên hệ Zalo 0813.830.830 và nếu thấy nội dung này hữu ích xin hãy chia sẻ.

Ngân Hàng cho vay tiêu dùng, bất động sản, phát hành thẻ 100 triệu tại TP Hà Nội
LIÊN HỆ MR. QUANG 0934.569.938 (ZALO 247)

Bài trướcMã bưu chính (Zip Code) tỉnh Quảng Trị năm 2024
Bài tiếp theoMã bưu chính (Zip Code) tỉnh Sơn La năm 2024

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây