Mã bưu chính (Zip Code) tỉnh Sóc Trăng năm 2024

141
Danh sách mã bưu chính (Zip code) tỉnh Sóc Trăng và các bưu cục
Danh sách mã bưu chính (Zip code) tỉnh Sóc Trăng và các bưu cục
Mục lục

    Thông tin Mã bưu chính (Mã bưu điện, Zip Postal Code, Zip code, Postal Code) của tỉnh Sóc Trăng năm 2024 chi tiết cho các bưu cục Thành phố Sóc Trăng, Thị xã Vĩnh Châu, Thị xã Ngã Năm, các huyện : Mỹ Xuyên, Trần Đề, Long Phú, Kế Sách, Cù Lao Dung, Châu Thành, Mỹ Tú, Thạnh Trị.

    Mã Bưu chính bưu điện Sóc Trăng gồm 5 chữ số, được quy định là 96xxx được sử dụng từ ngày 29/12/2017 thay cho mã bưu chính cũ gồm 6 ký tự số. Với cấu trúc như sau:

    • 2 chữ số đầu tiên chỉ cấp tỉnh, thành phố ví dụ Sóc Trăng là 96
    • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
    • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.

    MÃ ZIP CODE TỈNH SÓC TRĂNG: 96000

    STTĐối tượng gán mãMã bưu chính
    1BC. Trung tâm tỉnh Sóc Trăng96000
    2Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy96001
    3Ban Tổ chức tỉnh ủy96002
    4Ban Tuyên giáo tỉnh ủy96003
    5Ban Dân vận tỉnh ủy96004
    6Ban Nội chính tỉnh ủy96005
    7Đảng ủy khối cơ quan96009
    8Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy96010
    9Đảng ủy khối doanh nghiệp96011
    10Báo Sóc Trăng96016
    11Hội đồng nhân dân96021
    12Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội96030
    13Tòa án nhân dân tỉnh96035
    14Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh96036
    15Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân96040
    16Sở Công Thương96041
    17Sở Kế hoạch và Đầu tư96042
    18Sở Lao động – Thương binh và Xã hội96043
    19Sở Tài chính96045
    20Sở Thông tin và Truyền thông96046
    21Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch96047
    22Công an tỉnh96049
    23Sở Nội vụ96051
    24Sở Tư pháp96052
    25Sở Giáo dục và Đào tạo96053
    26Sở Giao thông vận tải96054
    27Sở Khoa học và Công nghệ96055
    28Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn96056
    29Sở Tài nguyên và Môi trường96057
    30Sở Xây dựng96058
    31Sở Y tế96060
    32Bộ chỉ huy Quân sự96061
    33Ban Dân tộc96062
    34Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh96063
    35Thanh tra tỉnh96064
    36Trường chính trị tỉnh96065
    37Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam96066
    38Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh96067
    39Bảo hiểm xã hội tỉnh96070
    40Cục Thuế96078
    41Chi Cục Hải quan96079
    42Cục Thống kê96080
    43Kho bạc Nhà nước tỉnh96081
    44Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật96085
    45Hội hữu nghị nhân dân các nước96086
    46Hội Văn học nghệ thuật96087
    47Liên đoàn Lao động tỉnh96088
    48Hội Nông dân tỉnh96089
    49Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh96090
    50Tỉnh đoàn96091
    51Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh96092
    52Hội Cựu chiến binh tỉnh96093

    THÀNH PHỐ SÓC TRĂNG

    1BC. Trung tâm thành phố Sóc Trăng96100
    2Thành ủy96101
    3Hội đồng nhân dân96102
    4Ủy ban nhân dân96103
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc96104
    6P. 296106
    7P. 196107
    8P. 396108
    9P. 996109
    10P. 496110
    11P. 896111
    12P. 596112
    13P. 696113
    14P. 796114
    15P. 1096115
    16BCP. Sóc Trăng96150
    17BC. Tiếp Thị Bán Hàng96151
    18BC. Hệ 1 Sóc Trăng96199

    HUYỆN LONG PHÚ

    1BC. Trung tâm huyện Long Phú96200
    2Huyện ủy96201
    3Hội đồng nhân dân96202
    4Ủy ban nhân dân96203
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc96204
    6TT. Long Phú96206
    7X. Long Đức96207
    8X. Song Phụng96208
    9TT. Đại Ngãi96209
    10X. Hậu Thạnh96210
    11X. Trường Khánh96211
    12X. Phú Hữu96212
    13X. Châu Khánh96213
    14X. Tân Thạnh96214
    15X. Tân Hưng96215
    16X. Long Phú96216
    17BCP. Long Phú96250
    18BC. Đại Ngãi96251
    19BC. Trường Khánh96252
    20BC. Tân Thạnh96253

    HUYỆN KẾ SÁCH

    1BC. Trung tâm huyện Kế Sách96300
    2Huyện ủy96301
    3Hội đồng nhân dân96302
    4Ủy ban nhân dân96303
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc96304
    6TT. Kế Sách96306
    7X. Thới An Hội96307
    8X. Kế Thành96308
    9X. An Mỹ96309
    10X. Nhơn Mỹ96310
    11X. An Lạc Tây96311
    12X. Phong Nẫm96312
    13TT. An Lạc Thôn96313
    14X. Xuân Hòa96314
    15X. Trinh Phú96315
    16X. Ba Trinh96316
    17X. Đại Hải96317
    18X. Kế An96318
    19BCP. Kế Sách96350
    20BC. Thới An Hội96351
    21BC. Cái Côn96352

    HUYỆN CHÂU THÀNH

    1BC. Trung tâm huyện Châu Thành96400
    2Huyện ủy96401
    3Hội đồng nhân dân96402
    4Ủy ban nhân dân96403
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc96404
    6TT. Châu Thành96406
    7X. Phú Tâm96407
    8X. Hồ Đắc Kiện96408
    9X. Thuận Hòa96409
    10X. Thiện Mỹ96410
    11X. An Ninh96411
    12X. An Hiệp96412
    13X. Phú Tân96413
    14BCP. Châu Thành96425
    15BC. Thuận Hòa96426
    16BC. Bố Thảo96427
    17BC. An Trạch96428

    HUYỆN MỸ TÚ

    1BC. Trung tâm huyện Mỹ Tú96450
    2Huyện ủy96451
    3Hội đồng nhân dân96452
    4Ủy ban nhân dân96453
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc96454
    6TT. Huỳnh Hữu Nghĩa96456
    7X. Long Hưng96457
    8X. Hưng Phú96458
    9X. Mỹ Hương96459
    10X. Mỹ Tú96460
    11X. Mỹ Phước96461
    12X. Thuận Hưng96462
    13X. Mỹ Thuận96463
    14X. Phú Mỹ96464
    15BCP. Mỹ Tú96475

    THỊ XÃ NGÃ NĂM

    1BC. Trung tâm thị xã Ngã Năm96500
    2Thị ủy96501
    3Hội đồng nhân dân96502
    4Ủy ban nhân dân96503
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc96504
    6P. 196506
    7P. 296507
    8X. Vĩnh Quới96508
    9P. 396509
    10X. Mỹ Quới96510
    11X. Mỹ Bình96511
    12X. Long Bình96512
    13X. Tân Long96513
    14BCP. Ngã Năm96525
    15BC. Long Tân96526
    16BC. Tân Long96527

    HUYỆN THẠNH TRỊ

    1BC. Trung tâm huyện Thạnh Trị96550
    2Huyện ủy96551
    3Hội đồng nhân dân96552
    4Ủy ban nhân dân96553
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc96554
    6TT. Phú Lộc96556
    7X. Tuân Tức96557
    8TT. Hưng Lợi96558
    9X. Lâm Kiết96559
    10X. Lâm Tân96560
    11X. Thạnh Tân96561
    12X. Thạnh Trị96562
    13X. Vĩnh Thành96563
    14X. Vĩnh Lợi96564
    15X. Châu Hưng96565
    16BCP. Thạnh Trị96575
    17BC. Châu Hưng96576

    HUYỆN MỸ XUYÊN

    1BC. Trung tâm huyện Mỹ Xuyên96600
    2Huyện ủy96601
    3Hội đồng nhân dân96602
    4Ủy ban nhân dân96603
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc96604
    6TT. Mỹ Xuyên96606
    7X. Tham Đôn96607
    8X. Đại Tâm96608
    9X. Thạnh Phú96609
    10X. Hòa Tú 196610
    11X. Ngọc Đông96611
    12X. Ngọc Tố96612
    13X. Gia Hòa 196613
    14X. Thạnh Quới96614
    15X. Gia Hòa 296615
    16X. Hòa Tú 296616
    17BCP. Mỹ Xuyên96650
    18BC. Đại Tâm96651
    19BC. Thạnh Phú96652
    20BC. Ngọc Tố96653
    21BC. Thạnh Quới96654

    HUYỆN TRẦN ĐỀ

    1BC. Trung tâm huyện Trần Đề96700
    2Huyện ủy96701
    3Hội đồng nhân dân96702
    4Ủy ban nhân dân96703
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc96704
    6TT. Trần Đề96706
    7X. Đại Ân 296707
    8X. Trung Bình96708
    9X. Lịch Hội Thượng96709
    10TT. Lịch Hội Thượng96710
    11X. Liêu Tú96711
    12X. Viên Bình96712
    13X. Viên An96713
    14X. Tài Văn96714
    15X. Thạnh Thới An96715
    16X. Thạnh Thới Thuận96716
    17BCP. Trần Đề96750
    18BC. Kinh Ba96751
    19BC. Lịch Hội Thượng96752
    20BC. Tài Văn96753

    THỊ XÃ VĨNH CHÂU

    1BC. Trung tâm thị xã Vĩnh Châu96800
    2Thị ủy96801
    3Hội đồng nhân dân96802
    4Ủy ban nhân dân96803
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc96804
    6P. 196806
    7P. 296807
    8X. Lạc Hòa96808
    9X. Vĩnh Hải96809
    10X. Hòa Đông96810
    11P. Khánh Hòa96811
    12X. Vĩnh Hiệp96812
    13P. Vĩnh Phước96813
    14X. Vĩnh Tân96814
    15X. Lai Hòa96815
    16BCP. Vĩnh Châu96850

    HUYỆN CÙ LAO DUNG

    1BC. Trung tâm huyện Cù Lao Dung96900
    2Huyện ủy96901
    3Hội đồng nhân dân96902
    4Ủy ban nhân dân96903
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc96904
    6TT. Cù Lao Dung96906
    7X. An Thạnh Đông96907
    8X. An Thạnh 196908
    9X. An Thạnh Tây96909
    10X. Đại Ân 196910
    11X. An Thạnh 296911
    12X. An Thạnh 396912
    13X. An Thạnh Nam96913
    14BCP. Cù Lao Dung96950
    15BC. An Thạnh 396951

    Tổng hợp bởi Duan24h.net – Tra cứu mã bưu chính (zip code) tỉnh Sóc Trăng


    Theo dõi nhận tin mới và gửi yêu cầu hỗ trợ
    TIKTOK | ZALO | TELEGRAM
    | FACEBOOK
    Đóng góp nội dung, tài liệu liên hệ Zalo 0813.830.830 và nếu thấy nội dung này hữu ích xin hãy chia sẻ.

    Ngân Hàng cho vay tiêu dùng, bất động sản, phát hành thẻ 100 triệu tại TP Hà Nội
    LIÊN HỆ MR. QUANG 0934.569.938 (ZALO 247)

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây