Mã bưu chính (Zip Code) tỉnh Thái Bình năm 2024

2241
Thông tin tra cứu mã bưu chính (Zip Code) tại tỉnh Thái Bình
Thông tin tra cứu mã bưu chính (Zip Code) tại tỉnh Thái Bình
Mục lục

    Thông tin Mã bưu chính (Mã bưu điện, Zip Postal Code, Zip code, Postal Code) của tỉnh Thái Bình năm 2024 chi tiết cho các bưu cục thành phố Thái Bình và 7 huyện Đông Hưng, Hưng Hà, Kiến Xương, Quỳnh Phụ Thái Thụy, Tiền Hải, Vũ Thư.

    Mã Bưu chính bưu điện Thái Bình gồm 5 chữ số, được quy định là 06xxx được sử dụng từ ngày 29/12/2017 thay cho mã bưu chính cũ gồm 6 ký tự số. Với cấu trúc như sau:

    • 2 chữ số đầu tiên chỉ cấp tỉnh, thành phố ví dụ Thái Bình là 06
    • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
    • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.

    MÃ BƯU ĐIỆN TỈNH THÁI BÌNH: 06000

    STTĐối tượng gán mãMã bưu chính
    1BC. Trung tâm tỉnh Thái Bình06000
    2Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy06001
    3Ban Tổ chức tỉnh ủy06002
    4Ban Tuyên giáo tỉnh ủy06003
    5Ban Dân vận tỉnh ủy06004
    6Ban Nội chính tỉnh ủy06005
    7Đảng ủy khối cơ quan06009
    8Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy06010
    9Đảng ủy khối doanh nghiệp06011
    10Báo Thái Bình06016
    11Hội đồng nhân dân06021
    12Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội06030
    13Tòa án nhân dân tỉnh06035
    14Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh06036
    15Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân06040
    16Sở Công Thương06041
    17Sở Kế hoạch và Đầu tư06042
    18Sở Lao động – Thương binh và Xã hội06043
    19Sở Ngoại vụ06044
    20Sở Tài chính06045
    21Sở Thông tin và Truyền thông06046
    22Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch06047
    23Công an tỉnh06049
    24Sở Nội vụ06051
    25Sở Tư pháp06052
    26Sở Giáo dục và Đào tạo06053
    27Sở Giao thông vận tải06054
    28Sở Khoa học và Công nghệ06055
    29Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn06056
    30Sở Tài nguyên và Môi trường06057
    31Sở Xây dựng06058
    32Sở Y tế06060
    33Bộ chỉ huy Quân sự06061
    34Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh06063
    35Thanh tra tỉnh06064
    36Trường chính trị tỉnh Thái Bình06065
    37Cơ quan đại diện của Thông tấn Xã Việt Nam06066
    38Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh06067
    39Bảo hiểm Xã hội tỉnh06070
    40Cục Thuế06078
    41Chi Cục Hải quan06079
    42Cục Thống kê06080
    43Kho bạc Nhà nước tỉnh06081
    44Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật06085
    45Liên hiệp các tổ chức hữu nghị06086
    46Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật06087
    47Liên đoàn Lao động tỉnh06088
    48Hội Nông dân tỉnh06089
    49Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh06090
    50Tỉnh đoàn06091
    51Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh06092
    52Hội Cựu chiến binh tỉnh06093

    THÀNH PHỐ THÁI BÌNH

    1BC. Trung tâm thành phố Thái Bình06100
    2Thành ủy06101
    3Hội đồng nhân dân06102
    4Ủy ban nhân dân06103
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc06104
    6P. Trần Hưng Đạo06106
    7P. Đề Thám06107
    8P. Bồ Xuyên06108
    9P. Lê Hồng Phong06109
    10P. Hoàng Diệu06110
    11X. Đông Mỹ06111
    12X. Đông Thọ06112
    13X. Đông Hòa06113
    14P. Tiền Phong06114
    15X. Tân Bình06115
    16X. Phú Xuân06116
    17P. Phú Khánh06117
    18P. Kỳ Bá06118
    19X. Vũ Phúc06119
    20X. Vũ Chính06120
    21P. Quang Trung06121
    22P. Trần Lãm06122
    23X. Vũ Lạc06123
    24X. Vũ Đông06124
    25BCP. Thái Bình06050
    26BC. KHL Thái Bình06051
    27BC. An Lê06052
    28BC. Chơ Đác06053
    29BC. HCC Thái Bình06098
    30BC. Hệ 1 Thái Bình06199

    HUYỆN KIẾN XƯƠNG

    1BC. Trung tâm huyện Kiến Xương06200
    2Huyện ủy06201
    3Hội đồng nhân dân06202
    4Ủy ban nhân dân06203
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc06204
    6TT. Thanh Nê06206
    7X. An Bồi06207
    8X. Bình Minh06208
    9X. Hòa Bình06209
    10X. Đình Phùng06210
    11X. Nam Cao06211
    12X. Thương Hiền06212
    13X. Lê Lơi06213
    14X. Quyết Tiến06214
    15X. Hồng Thái06215
    16X. Trà Giang06216
    12X. Quốc Tuấn06217
    13X. An Bình06218
    14X. Vũ Tây06219
    15X. Vũ Sơn06220
    16X. Vũ Lê06221
    17X. Bình Nguyên06222
    18X. Thanh Tân06223
    19X. Quang Lịch06224
    20X. Vũ An06225
    21X. Vũ Ninh06226
    22X. Vũ Quí06227
    23X. Vũ Trung06228
    24X. Vũ Thắng06229
    25X. Vũ Hòa06230
    26X. Quang Bình06231
    27X. Vũ Công06232
    28X. Vũ Bình06233
    29X. Minh Tân06234
    30X. Bình Thanh06235
    31X. Hồng Tiến06236
    32X. Bình Định06237
    33X. Nam Bình06238
    34X. Quang Hưng06239
    35X. Quang Trung06240
    36X. Minh Hưng06241
    37X. Quang Minh06242
    38BCP. Kiến Xương06250
    39BC. Chơ Lụ06251
    40BC. Chơ Soc06252
    41BC. Chơ Gốc06253

    HUYỆN TIỀN HẢI

    1BC. Trung tâm huyện Tiền Hải06300
    2Huyện ủy06301
    3Hội đồng nhân dân06302
    4Ủy ban nhân dân06303
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc06304
    6TT. Tiền Hải06306
    7X. Tây Sơn06307
    8X. Đông Cơ06308
    9X. Đông Minh06309
    10X. Đông Hoàng06310
    11X. Đông Long06311
    12X. Đông Hải06312
    13X. Đông Trà06313
    14X. Đông Xuyên06314
    15X. Đông Quí06315
    16X. Đông Trung06316
    17X. Đông Phong06317
    18X. Tây Ninh06318
    19X. Tây Lương06319
    20X. Vũ Lăng06320
    21X. Tây An06321
    22X. An Ninh06322
    23X. Tây Giang06323
    24X. Phương Công06324
    25X. Tây Phong06325
    26X. Vân Trường06326
    27X. Bắc Hải06327
    28X. Nam Hải06328
    29X. Nam Hà06329
    30X. Nam Chính06330
    31X. Nam Hồng06331
    32X. Nam Trung06332
    33X. Nam Hưng06333
    34X. Nam Phú06334
    35X. Nam Thịnh06335
    36X. Nam Thắng06336
    37X. Nam Thanh06337
    38X. Nam Cường06338
    39X. Tây Tiến06339
    40X. Đông Lâm06340
    41BCP. Tiền Hải06350
    42BC. Đồng Châu06351
    43BC. Hướng Tân06352
    44BC. Kênh Xuyên06353
    45BC. Trung Đồng06354

    HUYỆN THÁI THỤY

    1BC. Trung tâm huyện Thái Thụy06400
    2Huyện ủy06401
    3Hội đồng nhân dân06402
    4Ủy ban nhân dân06403
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc06404
    6TT. Diêm Điền06406
    7X. Thụy Lương06407
    8X. Thụy Hải06408
    9X. Thụy Xuân06409
    10X. Thụy An06410
    11X. Thụy Trường06411
    12X. Thụy Tân06412
    13X. Thụy Dũng06413
    14X. Thụy Hồng06414
    15X. Hồng Quỳnh06415
    16X. Thụy Quỳnh06416
    17X. Thụy Trình06417
    18X. Thụy Bình06418
    19X. Thụy Văn06419
    20X. Thụy Việt06420
    21X. Thụy Hưng06421
    22X. Thụy Ninh06422
    23X. Thụy Chính06423
    24X. Thụy Dân06424
    25X. Thụy Phúc06425
    26X. Thụy Dương06426
    27X. Thụy Sơn06427
    28X. Thụy Phong06428
    29X. Thụy Duyên06429
    30X. Thụy Thanh06430
    31X. Thái Giang06431
    32X. Thái Sơn06432
    33X. Thái Hà06433
    34X. Thái Phúc06434
    35X. Thái Dương06435
    36X. Thái Hồng06436
    37X. Thái Thuần06437
    38X. Thái Học06438
    39X. Thái Thịnh06439
    40X. Thái Thành06440
    41X. Thái Thọ06441
    42X. Mỹ Lộc06442
    43X. Thái Đô06443
    44X. Thái Hoà06444
    45X. Thái An06445
    46X. Thái Xuyên06446
    47X. Thái Tân06447
    48X. Thái Hưng06448
    49X. Thái Nguyên06449
    50X. Thái Thuỷ06450
    51X. Thụy Liên06451
    52X. Thụy Hà06452
    53X. Thái Thương06453
    54BCP. Thái Thụy06475
    55BC. Thụy Xuân06476
    56BC. Chơ Giành06477
    57BC. Thụy Phong06478
    58BC. Chơ Thương06479
    59BC. Chơ Tây06480
    60BC. Thái Hòa06481
    61BC. Cầu Cau06482

    HUYỆN QUỲNH PHỤ

    1BC. Trung tâm huyện Quỳnh Phụ06600
    2Huyện ủy06601
    3Hội đồng nhân dân06602
    4Ủy ban nhân dân06603
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc06604
    6TT. Quỳnh Côi06606
    7X. Quỳnh Hồng06607
    8X. Quỳnh Minh06608
    9X. An Thái06609
    10X. An Khê06610
    11X. An Đồng06611
    12X. An Hiệp06612
    13X. Quỳnh Thọ06613
    14X. Quỳnh Hoa06614
    15X. Quỳnh Giao06615
    16X. Quỳnh Hoàng06616
    17X. Quỳnh Lâm06617
    18X. Quỳnh Ngọc06618
    19X. Quỳnh Khê06619
    20X. Quỳnh Sơn06620
    21X. Quỳnh Châu06621
    22X. Quỳnh Mỹ06622
    23X. Quỳnh Nguyên06623
    24X. Quỳnh Bảo06624
    25X. Quỳnh Trang06625
    26X. Quỳnh Hưng06626
    27X. Quỳnh Hải06627
    28X. Quỳnh Hội06628
    29X. Quỳnh Xá06629
    30X. An Vinh06630
    31X. Đông Hải06631
    32X. An Tràng06632
    33X. Đồng Tiến06633
    34X. An Mỹ06634
    35X. An Dục06635
    36X. An Thanh06636
    37X. An Vũ06637
    38X. An Lê06638
    39TT. An Bài06639
    40X. An Quí06640
    41X. An ấp06641
    42X. An Cầu06642
    43X. An Ninh06643
    44BCP. Quỳnh Phụ06650
    45BC. Chơ Mụa06651
    46BC. Bến Hiệp06652
    47BC. Quỳnh Lang06653
    48BC. Chơ Hới06654
    49BC. Cầu Vật06655
    50BC. Tư Môi06656

    HUYỆN HƯNG HÀ

    1BC. Trung tâm huyện Hưng Hà06700
    2Huyện ủy06701
    3Hội đồng nhân dân06702
    4Ủy ban nhân dân06703
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc06704
    6TT. Hưng Hà06706
    7X. Minh Khai06707
    8X. Hồng Lĩnh06708
    9X. Hoà Bình06709
    10X. Chi Lăng06710
    11X. Tây Đô06711
    12X. Thống Nhất06712
    13X. Đông Đô06713
    14X. Bắc Sơn06714
    15X. Văn Cẩm06715
    16X. Duyên Hải06716
    17X. Dân Chủ06717
    18X. Điệp Nông06718
    19X. Hùng Dũng06719
    20X. Đoan Hùng06720
    21X. Tân Tiến06721
    22X. Phúc Khánh06722
    23X. Hòa Tiến06723
    24X. Cộng Hòa06724
    25X. Canh Tân06725
    26X. Tân Lê06726
    27TT. Hưng Nhân06727
    28X. Tân Hòa06728
    29X. Liên Hiệp06729
    30X. Tiến Đức06730
    31X. Thái Hưng06731
    32X. Hồng An06732
    33X. Thái Phương06733
    34X. Kim Chung06734
    35X. Minh Tân06735
    36X. Độc Lập06736
    37X. Minh Hòa06737
    38X. Hồng Minh06738
    39X. Chí Hòa06739
    40X. Văn Lang06740
    41BCP Hưng Hà06750
    42BC. Cống Rút06751
    43BC. Hưng Nhân06752
    44BC. Chơ Nhội06753
    45BC. Chiều Dương06754

    HUYỆN ĐÔNG HƯNG

    1BC. Trung tâm huyện Đông Hưng06800
    2Huyện ủy06801
    3Hội đồng nhân dân06802
    4Ủy ban nhân dân06803
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc06804
    6TT. Đông Hưng06806
    7X. Đông Xá06807
    8X. Đông Cường06808
    9X. Đông Phương06809
    10X. Đông Sơn06810
    11X. Đông La06811
    12X. Liên Giang06812
    13X. Đô Lương06813
    14X. An Châu06814
    15X. Phú Lương06815
    16X. Mê Linh06816
    17X. Hơp Tiến06817
    18X. Chương Dương06818
    19X. Lô Giang06819
    20X. Minh Tân06820
    21X. Thăng Long06821
    22X. Hồng Việt06822
    23X. Hồng Châu06823
    24X. Bạch Đằng06824
    25X. Hồng Giang06825
    26X. Hoa Nam06826
    27X. Hoa Lư06827
    28X. Minh Châu06828
    29X. Đồng Phú06829
    30X. Trọng Quan06830
    31X. Phú Châu06831
    32X. Phong Châu06832
    33X. Nguyên Xá06833
    34X. Đông Hơp06834
    35X. Đông Các06835
    36X. Đông Động06836
    37X. Đông Quang06837
    38X. Đông Dương06838
    39X. Đông Xuân06839
    40X. Đông Vinh06840
    41X. Đông Hoàng06841
    42X. Đông Á06842
    43X. Đông Huy06843
    44X. Đông Phong06844
    45X. Đông Lĩnh06845
    46X. Đông Tân06846
    47X. Đông Kinh06847
    48X. Đông Giang06848
    49X. Đông Hà06849
    50BCP. Đông Hưng06875
    51BC. Cầu Vàng06876
    52BC. Châu Giang06877
    53BC. Đống Năm06878
    54BC. Mê Linh06879
    55BC. Phố Tăng06880
    56BC. Tiên Hưng06881

    HUYỆN VŨ THƯ

    1BC. Trung tâm huyện Vũ Thư06900
    2Huyện ủy06901
    3Hội đồng nhân dân06902
    4Ủy ban nhân dân06903
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc06904
    6TT. Vũ Thư06906
    7X. Minh Quang06907
    8X. Tân Hòa06908
    9X. Tân Phong06909
    10X. Phúc Thành06910
    11X. Minh Lãng06911
    12X. Minh Khai06912
    13X. Song Lãng06913
    14X. Hiệp Hòa06914
    15X. Xuân Hòa06915
    16X. Đồng Thanh06916
    17X. Hồng Lý06917
    18X. Việt Hùng06918
    19X. Tam Quang06919
    20X. Dũng Nghĩa06920
    21X. Bách Thuận06921
    22X. Tân Lập06922
    23X. Tự Tân06923
    24X. Nguyên Xá06924
    25X. Hồng Phong06925
    26X. Duy Nhất06926
    27X. Vũ Tiến06927
    28X. Vũ Đoài06928
    29X. Vũ Vân06929
    30X. Vũ Vinh06930
    31X. Vũ Hội06931
    32X. Việt Thuận06932
    33X. Trung An06933
    34X. Song An06934
    35X. Hòa Bình06935
    36BCP. Vũ Thư06950
    37BC. Chơ Mê06951
    38BC. Hiệp Hòa06952
    39BC. Chơ Búng06953
    40BC. Tân Đệ06954
    41BC. Bồng Tiên06955
    42BC. Cầu Cọi06956

    Tổng hợp bởi Duan24h.net – Tra cứu mã bưu chính (zip code) tỉnh Thái Bình


    Theo dõi nhận tin mới và gửi yêu cầu hỗ trợ
    TIKTOK | ZALO | TELEGRAM
    | FACEBOOK
    Đóng góp nội dung, tài liệu liên hệ Zalo 0813.830.830 và nếu thấy nội dung này hữu ích xin hãy chia sẻ.

    Ngân Hàng cho vay tiêu dùng, bất động sản, phát hành thẻ 100 triệu tại TP Hà Nội
    LIÊN HỆ MR. QUANG 0934.569.938 (ZALO 247)

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây