Mã bưu chính (Zip Code) tỉnh Đắk Lắk năm 2024

222
Thông tin tra cứu mã bưu chính (Zip Code) tại tỉnh Đắk Lắk
Thông tin tra cứu mã bưu chính (Zip Code) tại tỉnh Đắk Lắk

Thông tin Mã bưu chính (Mã bưu điện, Zip Postal Code, Zip code, Postal Code) của tỉnh Đắk Lắk năm 2024 chi tiết cho các bưu cục thành phố Buôn Ma Thuột, thị xã Buôn Hồ và 13 huyện Buôn Đôn, Cư Kuin, Cư M’gar, Ea H’leo, Ea Kar, Ea Súp, Krông Ana, Krông Bông, Krông Búk, Krông Năng, Krông Pắc, Lắk, M’Drắk.

Mã Bưu chính bưu điện Đắk Lắk gồm 5 chữ số, được quy định là 63xxx – 64xxx được sử dụng từ ngày 29/12/2017 thay cho mã bưu chính cũ gồm 6 ký tự số. Với cấu trúc như sau:

  • 2 chữ số đầu tiên chỉ cấp tỉnh, thành phố ví dụ Đắk Lắk là 63, 64
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.

MÃ ZIP CODE TỈNH ĐẮK LẮK: 63000 – 64000

STTĐối tượng gán mãMã bưu chính
1BC. Trung tâm tỉnh Đắk Lắk63000
2Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy63001
3Ban Tổ chức tỉnh ủy63002
4Ban Tuyên giáo tỉnh ủy63003
5Ban Dân vận tỉnh ủy63004
6Ban Nội chính tỉnh ủy63005
7Đảng ủy khối cơ quan63009
8Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy63010
9Đảng ủy khối doanh nghiệp63011
10Báo Đắk Lắk63016
11Hội đồng nhân dân63021
12Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội63030
13Tòa án nhân dân tỉnh63035
14Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh63036
15Kiểm toán nhà nước khu vực XII63037
16Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân63040
17Sở Công Thương63041
18Sở Kế hoạch và Đầu tư63042
19Sở Lao động – Thương binh và Xã hội63043
20Sở Ngoại vụ63044
21Sở Tài chính63045
22Sở Thông tin và Truyền thông63046
23Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch63047
24Công an tỉnh63049
25Sở Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy63050
26Sở Nội vụ63051
27Sở Tư pháp63052
28Sở Giáo dục và Đào tạo63053
29Sở Giao thông vận tải63054
30Sở Khoa học và Công nghệ63055
31Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn63056
32Sở Tài nguyên và Môi trường63057
33Sở Xây dựng63058
34Sở Y tế63060
35Bộ chỉ huy Quân sự63061
36Ban Dân tộc63062
37Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh63063
38Thanh tra tỉnh63064
39Trường chính trị tỉnh63065
40Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam63066
41Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh63067
42Bảo hiểm xã hội tỉnh63070
43Cục Thuế63078
44Cục Hải quan63079
45Cục Thống kê63080
46Kho bạc Nhà nước tỉnh63081
47Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật63085
48Liên hiệp các tổ chức hữu nghị63086
49Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật63087
50Liên đoàn Lao động tỉnh63088
51Hội Nông dân tỉnh63089
52Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh63090
53Tỉnh Đoàn63091
54Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh63092
55Hội Cựu chiến binh tỉnh63093

MÃ ZIP CODE THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT

1BC. Trung tâm thành phố Buôn Ma Thuột63100
2Thành ủy63101
3Hội đồng nhân dân63102
4Ủy ban nhân dân63103
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc63104
6P. Thắng Lợi63106
7P. Tự An63107
8P. Tân Lập63108
9P. Tân An63109
10P. Tân Hòa63110
11P. Tân Lợi63111
12X. Cư ÊBur63112
13P. Thống Nhất63113
14P. Thành Công63114
15P. Tân Tiến63115
16P. Thành Nhất63116
17P. Tân Thành63117
18P. Ea Tam63118
19P. Khánh Xuân63119
20X. Hòa Xuân63120
21X. Hòa Phú63121
22X. Hòa Khánh63122
23X. Ea Kao63123
24X. Hòa Thắng63124
25X. Ea Tu63125
26X. Hòa Thuận63126
27BCP. Buôn Ma Thuột63150
28BC. KHL Buôn Ma Thuột63151
29BC. Tổ Lái Xe Buôn Ma Thuột63152
31BC. Tổ Bưu Tá Thành Phố Buôn Ma Thuột63153
32BC. Phát Tại Khai thác 363154
33BC. Km563155
34BC. Cổng 363156
35BC. Phan Chu Trinh63157
36BC. Phan Bội Châu63158
37BC. TTĐM63159
38BC. Ngã Sáu 163160
39BC. Đại Học Tây Nguyên63161
40BC. Hòa Khánh63162
41BC. Hòa Thắng63163
42BC. Hòa Thuận63164
43BC. Hệ 1 Đắk Lắk63199

MÃ ZIP CODE HUYỆN KRÔNG PẮK

1BC. Trung tâm huyện Krông Pắk63200
2Huyện ủy63201
3Hội đồng nhân dân63202
4Ủy ban nhân dân63203
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc63204
6TT. Phước An63206
7X. Hòa An63207
8X. Ea Phê63208
9X. KRông Búk63209
10X. Ea Kly63210
11X. Ea Kuăng63211
12X. Vụ Bổn63212
13X. Ea Yiêng63213
14X. Ea Uy63214
15X. Ea Hiu63215
16X. Tân Tiến63216
17X. Hòa Tiến63217
18X. Ea Yông63218
19X. Ea Kênh63219
20X. Ea KNuec63220
21X. Hòa Đông63221
22BCP. Krông Pắk63250
23BC. Ea Kuang63251
24BĐVHX Ea Phê 263252
25BĐVHX Ea KNuec 263253

MÃ ZIP CODE HUYỆN EA KAR

1BC. Trung tâm huyện Ea Kar63300
2Huyện ủy63301
3Hội đồng nhân dân63302
4Ủy ban nhân dân63303
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc63304
6TT. Ea Kar63306
7X. Ea Kmút63307
8X. Cư Huê63308
9X. Xuân Phú63309
10X. Ea Sar63310
11X. Ea Sô63311
12X. Ea Tih63312
13TT. Ea Knốp63313
14X. Ea Đar63314
15X. Cư Ni63315
16X. Ea Ô63316
17X. Ea Păl63317
18X. Cư Prông63318
19X. Cư Jang63319
20X. Cư Bông63320
21X. Cư ELang63321
22BCP. Ea Kar63350
23BC. Ea Knốp63351

MÃ ZIP CODE HUYỆN KRÔNG NĂNG

1BC. Trung tâm huyện Krông Năng63400
2Huyện ủy63401
3Hội đồng nhân dân63402
4Ủy ban nhân dân63403
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc63404
6TT. Krông Năng63406
7X. Phú Xuân63407
8X. Ea Dăh63408
9X. Ea Puk63409
10X. Tam Giang63410
11X. Phú Lộc63411
12X. Ea Hồ63412
13X. Ea Tóh63413
14X. Ea Tân63414
15X. ĐLiê Ya63415
16X. Cư Klông63416
17X. Ea Tam63417
18BCP. Krông Năng63450
19BĐVHX Nông trường 4963451

MÃ ZIP CODE HUYỆN KRÔNG BÚK

1BC. Trung tâm huyện Krông Búk63500
2Huyện ủy63501
3Hội đồng nhân dân63502
4Ủy ban nhân dân63503
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc63504
6X. Chư KBô63506
7X. Cư Né63507
8X. Ea Sin63508
9X. Cư Pơng63509
10X. Ea Ngai63510
11X. Pơng Drang63511
12X. Tân Lập63512
13BCP. Krông Búk63550
14BC. Pơn Đrang63551
15BĐVHX KTy63552

MÃ ZIP CODE HUYỆN EA H’LEO

1BC. Trung tâm huyện Ea H’leo63600
2Huyện ủy63601
3Hội đồng nhân dân63602
4Ủy ban nhân dân63603
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc63604
6TT. Ea Drăng63606
7X. Ea Ral63607
8X. Cư Mốt63608
9X. Ea Khal63609
10X. Ea Nam63610
11X. Dlê Yang63611
12X. Ea Hiao63612
13X. Ea Sol63613
14X. Ea H’leo63614
15X. Ea Wy63615
16X. Cư A Mung63616
17X. Ea Tir63617
18BCP. Ea H’leo63650

MÃ ZIO CODE HUYỆN EA SÚP

1BC. Trung tâm huyện Ea Súp63700
2Huyện ủy63701
3Hội đồng nhân dân63702
4Ủy ban nhân dân63703
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc63704
6TT. Ea Súp63706
7X. Ea Lê63707
8X. Cư KBang63708
9X. Ea Rốk63709
10X. Ia JLơi63710
11X. Ia Lốp63711
12X. Ya Tờ Mốt63712
13X. Ia RVê63713
14X. Ea Bung63714
15X. Cư M’lan63715
16BCP. Ea Súp63750
17BĐVHX Trung đoàn 73763751

MÃ ZIP CODE HUYỆN BUÔN ĐÔN

1BC. Trung tâm huyện Buôn Đôn63800
2Huyện ủy63801
3Hội đồng nhân dân63802
4Ủy ban nhân dân63803
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc63804
6X. Ea Wer63806
7X. Tân Hoà63807
8X. Ea Nuôl63808
9X. Ea Bar63809
10X. Cuôr KNia63810
11X. Ea Huar63811
12X. Krông Na63812
13BCP. Buôn Đôn63850

MÃ ZIP CODE HUYỆN CƯ M’GAR

1BC. Trung tâm huyện Cư M’gar63900
2Huyện ủy63901
3Hội đồng nhân dân63902
4Ủy ban nhân dân63903
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc63904
6TT. Quảng Phú63906
7X. Quảng Tiến63907
8TT. Ea Pốk63908
9X. Cư Suê63909
10X. Ea M’nang63910
11X. Quảng Hiệp63911
12X. Cư M’gar63912
13X. Ea KPam63913
14X. Ea H’đinh63914
15X. Ea M’DRóh63915
16X. Ea Kiết63916
17X. Ea Kuêh63917
18X. Ea Tar63918
19X. Cư Dliê M’nông63919
20X. Ea Tul63920
21X. Ea D’rơng63921
22X. Cuor Đăng63922
23BCP. Cư M’gar63950

MÃ ZIP CODE THỊ XÃ BUÔN HỒ

1BC. Trung tâm thị xã Buôn Hồ64000
2Thị ủy64001
3Hội đồng nhân dân64002
4Ủy ban nhân dân64003
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc64004
6P. An Lạc64006
7P. Đạt Hiếu64007
8P. An Bình64008
9P. Đoàn Kết64009
10P. Thiện An64010
11X. Ea Blang64011
12P. Thống Nhất64012
13P. Bình Tân64013
14X. Cư Bao64014
15X. Bình Thuận64015
16X. Ea Siên64016
17X. Ea Drông64017
18BCP. Buôn Hồ64050

MÃ ZIP CODE HUYỆN CƯ KUIN

1BC. Trung tâm huyện Cư Kuin64100
2Huyện ủy64101
3Hội đồng nhân dân64102
4Ủy ban nhân dân64103
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc64104
6X. Dray Bhăng64106
7X. Ea Tiêu64107
8X. Ea BHốk64108
9X. Hòa Hiệp64109
10X. Ea Hu64110
11X. Cư Ê Wi64111
12X. Ea Ning64112
13X. Ea Ktur64113
14BCP. Cư Kuin64150
15BC. Hòa Hiệp64151
16BC. Trung Hòa64152
17BC. Việt Đức 464153
18BĐVHX Ea BHốk 264154

MÃ ZIP CODE HUYỆN KRÔNG ANA

1BC. Trung tâm huyện Krông Ana64200
2Huyện ủy64201
3Hội đồng nhân dân64202
4Ủy ban nhân dân64203
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc64204
6TT. Buôn Trấp64206
7X. Bình Hòa64207
8X. Quảng Điền64208
9X. Dur KMăl64209
10X. Băng A Drênh64210
11X. Ea Bông64211
12X. Ea Na64212
13X. Dray Sáp64213
14BCP. Krông Ana64250

MÃ ZIP CODE HUYỆN LẮK

1BC. Trung tâm huyện Lắk64300
2Huyện ủy64301
3Hội đồng nhân dân64302
4Ủy ban nhân dân64303
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc64304
6TT. Liên Sơn64306
7X. Đắk Liêng64307
8X. Buôn Tría64308
9X. Buôn Triết64309
10X. Ea R’Bin64310
11X. Nam Ka64311
12X. Đắk Nuê64312
13X. Đắk Phơi64313
14X. Krông Nô64314
15X. Bông Krang64315
16X. Yang Tao64316
17BCP. Lắk64350

MÃ ZIP CODE HUYỆN KRÔNG BÔNG

1BC. Trung tâm huyện Krông Bông64400
2Huyện ủy64401
3Hội đồng nhân dân64402
4Ủy ban nhân dân64403
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc64404
6TT. Krông Kmar64406
7X. Khuê Ngọc Điền64407
8X. Hòa Sơn64408
9X. Ea Trul64409
10X. Yang Reh64410
11X. Hòa Tân64411
12X. Hòa Thành64412
13X. Dang Kang64413
14X. Cư KTy64414
15X. Hòa Lễ64415
16X. Hòa Phong64416
17X. Cư Pui64417
18X. Cư Drăm64418
19X. Yang Mao64419
20BCP. Krông Bông64450

MÃ ZIP CODE HUYỆN M’ĐRẮK

1BC. Trung tâm huyện M’đrắk64500
2Huyện ủy64501
3Hội đồng nhân dân64502
4Ủy ban nhân dân64503
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc64504
6TT. M’đrắk64506
7X. Cư M’ta64507
8X. Ea Riêng64508
9X. Krông Jing64509
10X. Krông Á64510
11X. Cư San64511
12X. Ea Trang64512
13X. Cư K Róa64513
14X. Ea M’doal64514
15X. Ea H’MLay64515
16X. Ea Lai64516
17X. Ea Pil64517
18X. Cư Prao64518
19BCP. M’đrăk64550

Tổng hợp bởi Duan24h.net – Tra cứu mã bưu chính (zip code) tỉnh Đắk Lắk

4.7/5 - (6 bình chọn)


Theo dõi nhận tin mới và gửi yêu cầu hỗ trợ
TIKTOK | ZALO | TELEGRAM
| FACEBOOK
Đóng góp nội dung, tài liệu liên hệ Zalo 0813.830.830 và nếu thấy nội dung này hữu ích xin hãy chia sẻ.

Ngân Hàng cho vay tiêu dùng, bất động sản, phát hành thẻ 100 triệu tại TP Hà Nội
LIÊN HỆ MR. QUANG 0934.569.938 (ZALO 247)

Bài trướcKhu công nghiệp Quảng Trị | Vsip – Amata – Sumitomo Corporation
Bài tiếp theoKhu, cụm công nghiệp tỉnh Long An đến năm 2030

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây