Mã bưu chính (Zip Code) tỉnh Hòa Bình năm 2024

125
Thông tin tra cứu mã bưu chính (Zip Code) tại tỉnh Hòa Bình
Thông tin tra cứu mã bưu chính (Zip Code) tại tỉnh Hòa Bình

Thông tin Mã bưu chính (Mã bưu điện, Zip Postal Code, Zip code, Postal Code) của tỉnh Hòa Bình năm 2024 chi tiết cho các bưu cục thành phố Hòa Bình và 9 huyện : Cao Phong, Đà Bắc, Kim Bôi, Lạc Sơn, Lạc Thủy, Lương Sơn, Mai Châu, Tân Lạc, Yên Thủy.

Mã Bưu chính bưu điện Hòa Bình gồm 5 chữ số, được quy định là 36xxx được sử dụng từ ngày 29/12/2017 thay cho mã bưu chính cũ gồm 6 ký tự số. Với cấu trúc như sau:

  • 2 chữ số đầu tiên chỉ cấp tỉnh, thành phố ví dụ Hòa Bình là 36
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.

MÃ ZIP CODE TỈNH HÒA BÌNH: 36000

STTĐối tượng gán mãMã bưu chính
1BC. Trung tâm tỉnh Hòa Bình36000
2Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy36001
3Ban Tổ chức tỉnh ủy36002
4Ban Tuyên giáo tỉnh ủy36003
5Ban Dân vận tỉnh ủy36004
6Ban Nội chính tỉnh ủy36005
7Đảng ủy khối cơ quan36009
8Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy36010
9Đảng ủy khối doanh nghiệp36011
10Báo Hòa Bình36016
11Hội đồng nhân dân36021
12Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội36030
13Tòa án nhân dân tỉnh36035
14Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh36036
15Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân36040
16Sở Công Thương36041
17Sở Kế hoạch và Đầu tư36042
18Sở Lao động – Thương binh và Xã hội36043
19Sở Ngoại vụ36044
20Sở Tài chính36045
21Sở Thông tin và Truyền thông36046
22Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch36047
23Công an tỉnh36049
24Sở Nội vụ36051
25Sở Tư pháp36052
26Sở Giáo dục và Đào tạo36053
27Sở Giao thông vận tải36054
28Sở Khoa học và Công nghệ36055
29Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn36056
30Sở Tài nguyên và Môi trường36057
31Sở Xây dựng36058
32Sở Y tế36060
33Bộ chỉ huy Quân sự36061
34Ban Dân tộc36062
35Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh36063
36Thanh tra tỉnh36064
37Trường chính trị tỉnh36065
38Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam36066
39Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh36067
40Bảo hiểm xã hội tỉnh36070
41Cục Thuế36078
42Cục Hải quan36079
43Cục Thống kê36080
44Kho bạc Nhà nước tỉnh36081
45Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật36085
46Liên hiệp các tổ chức hữu nghị36086
47Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật36087
48Liên đoàn Lao động tỉnh36088
49Hội Nông dân tỉnh36089
50Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh36090
51Tỉnh Đoàn36091
52Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh36092
53Hội Cựu chiến binh tỉnh36093

MÃ ZIP CODE THÀNH PHỐ HÒA BÌNH

1BC. Trung tâm thành phố Hòa Bình36100
2Thành ủy36101
3Hội đồng nhân dân36102
4Ủy ban nhân dân36103
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc36104
6P. Phương Lâm36106
7X. Sủ Ngòi36107
8P. Đồng Tiến36108
9X. Trung Minh36109
10P. Thịnh Lang36110
11P. Tân Hòa36111
12X. Yên Mông36112
13X. Hoà Bình36113
14P. Hữu Nghị36114
15P. Tân Thịnh36115
16X. Thái Thịnh36116
17P. Thái Bình36117
18X. Thống Nhất36118
19P. Chăm Mát36119
20X. Dân Chủ36120
21BCP. Hòa Bình36150
22BC. Phương Lâm36151
23BC. Đồng Tiến36152
24BC. Tân Hòa36153
25BC. Tân Thịnh36154
26BC. Phố Chăm36155
27BC. HCC Hòa Bình36198
28BC. Hệ 1 Hòa Bình36199

MÃ ZIP CODE HUYỆN KỲ SƠN

1BC. Trung tâm huyện Kỳ Sơn36200
2Huyện ủy36201
3Hội đồng nhân dân36202
4Ủy ban nhân dân36203
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc36204
6TT. Kỳ Sơn36206
7X. Dân Hạ36207
8X. Mông Hóa36208
9X. Dân Hòa36209
10X. Phúc Tiến36210
11X. Yên Quang36211
12X. Phú Minh36212
13X. Hợp Thịnh36213
14X. Hợp Thành36214
15X. Độc Lập36215
16BCP. Kỳ Sơn36230
17BC. Bãi Nai36231

MÃ ZIP CODE HUYỆN LƯƠNG SƠN

1BC. Trung tâm huyện Lương Sơn36250
2Huyện ủy36251
3Hội đồng nhân dân36252
4Ủy ban nhân dân36253
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc36254
6TT. Lương Sơn36256
7X. Hòa Sơn36257
8X. Lâm Sơn36258
9X. Trường Sơn36259
10X. Cao Răm36260
11X. Tân Vinh36261
12X. Nhuận Trạch36262
13X. Cư Yên36263
14X. Hợp Hòa36264
15X. Tiến Sơn36265
16X. Tân Thành36266
17X. Hợp Châu36267
18X. Long Sơn36268
19X. Hợp Thanh36269
20X. Thanh Lương36270
21X. Cao Thắng36271
22X. Cao Dương36272
23X. Trung Sơn36273
24X. Thành Lập36274
25X. Liên Sơn36275
26BCP. Lương Sơn36285
27BC. Bãi Lạng36286
28BC. Chợ Bến36287

MÃ ZIP CODE HUYỆN ĐÀ BẮC

1BC. Trung tâm huyện Đà Bắc36300
2Huyện ủy36301
3Hội đồng nhân dân36302
4Ủy ban nhân dân36303
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc36304
6TT. Đà Bắc36306
7X. Hào Lý36307
8X. Tu Lý36308
9X. Tân Minh36309
10X. Tân Pheo36310
11X. Giáp Đắt36311
12X. Suối Nánh36312
13X. Đồng Nghê36313
14X. Mường Tuổng36314
15X. Mường Chiềng36315
16X. Đồng Chum36316
17X. Đồng Ruộng36317
18X. Đoàn Kết36318
19X. Trung Thành36319
20X. Yên Hòa36320
21X. Tiền Phong36321
22X. Cao Sơn36322
23X. Vầy Nưa36323
24X. Hiền Lương36324
25X. Toàn Sơn36325
26BCP. Đà Bắc36350

MÃ ZIP CODE HUYỆN MAI CHÂU

1BC. Trung tâm huyện Mai Châu36400
2Huyện ủy36401
3Hội đồng nhân dân36402
4Ủy ban nhân dân36403
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc36404
6TT. Mai Châu36406
7X. Tòng Đậu36407
8X. Ba Khan36408
9X. Tân Mai36409
10X. Tân Dân36410
11X. Phúc Sạn36411
12X. Đồng Bảng36412
13X. Tân Sơn36413
14X. Pà Cò36414
15X. Hang Kia36415
16X. Cun Pheo36416
17X. Piềng Vế36417
18X. Bao La36418
19X. Nà Mèo36419
20X. Nà Phòn36420
21X. Săm Khòe36421
22X. Mai Hịch36422
23X. Mai Hạ36423
24X. Chiềng Châu36424
25X. Vạn Mai36425
26X. Pù Pin36426
27X. Noong Luông36427
28X. Thung Khe36428
29BCP. Mai Châu36450

MÃ ZIP CODE HUYỆN CAO PHONG

1BC. Trung tâm huyện Cao Phong36500
2Huyện ủy36501
3Hội đồng nhân dân36502
4Ủy ban nhân dân36503
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc36504
6TT. Cao Phong36506
7X. Đông Phong36507
8X. Thu Phong36508
9X. Bắc Phong36509
10X. Bình Thanh36510
11X. Thung Nai36511
12X. Tây Phong36512
13X. Tân Phong36513
14X. Dũng Phong36514
15X. Nam Phong36515
16X. Yên Lập36516
17X. Yên Thượng36517
18X. Xuân Phong36518
19BCP. Cao Phong36530
20BC. Nông Trường Cao Phong36531

MÃ ZIP CODE HUYỆN TÂN LẠC

1BC. Trung tâm huyện Tân Lạc36550
2Huyện ủy36551
3Hội đồng nhân dân36552
4Ủy ban nhân dân36553
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc36554
6TT. Mường Khến36556
7X. Quy Hậu36557
8X. Mỹ Hòa36558
9X. Trung Hòa36559
10X. Ngòi Hoa36560
11X. Phú Vinh36561
12X. Phú Cường36562
13X. Phong Phú36563
14X. Địch Giáo36564
15X. Tuân Lộ36565
16X. Quy Mỹ36566
17X. Quyết Chiến36567
18X. Bắc Sơn36568
19X. Lũng Vân36569
20X. Nam Sơn36570
21X. Do Nhân36571
22X. Lỗ Sơn36572
23X. Ngổ Luông36573
24X. Gia Mô36574
25X. Ngọc Mỹ36575
26X. Đông Lai36576
27X. Thanh Hối36577
28X. Tử Nê36578
29X. Mãn Đức36579
30BCP. Tân Lạc36585
31BC. Chợ Lồ36586

MÃ ZIP CODE HUYỆN LẠC SƠN

1BC. Trung tâm huyện Lạc Sơn36600
2Huyện ủy36601
3Hội đồng nhân dân36602
4Ủy ban nhân dân36603
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc36604
6TT. Vụ Bản36606
7X. Yên Phú36607
8X. Bình Hẻm36608
9X. Văn Nghĩa36609
10X. Mỹ Thành36610
11X. Quý Hòa36611
12X. Miền Đồi36612
13X. Tuân Đạo36613
14X. Tân Lập36614
15X. Nhân Nghĩa36615
16X. Văn Sơn36616
17X. Xuất Hóa36617
18X. Thượng Cốc36618
19X. Phúc Tuy36619
20X. Phú Lương36620
21X. Chí Thiện36621
22X. Định Cư36622
23X. Chí Đạo36623
24X. Ngọc Sơn36624
25X. Tự Do36625
26X. Ngọc Lâu36626
27X. Hương Nhượng36627
28X. Liên Vũ36628
29X. Bình Cảng36629
30X. Bình Chân36630
31X. Vũ Lâm36631
32X. Tân Mỹ36632
33X. Ân Nghĩa36633
34X. Yên Nghiệp36634
35BCP. Lạc Sơn36650
36BC. Lâm Hóa36651

MÃ ZIP CODE HUYỆN YÊN THỦY

1BC. Trung tâm huyện Yên Thủy36700
2Huyện ủy36701
3Hội đồng nhân dân36702
4Ủy ban nhân dân36703
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc36704
6TT. Hàng Trạm36706
7X. Yên Lạc36707
8X. Hữu Lợi36708
9X. Bảo Hiệu36709
10X. Lạc Hưng36710
11X. Lạc Lương36711
12X. Lạc Sỹ36712
13X. Đa Phúc36713
14X. Lạc Thịnh36714
15X. Phú Lai36715
16X. Yên Trị36716
17X. Ngọc Lương36717
18X. Đoàn Kết36718
19BCP. Yên Thủy36750
20BC. Đồn Dương36751

MÃ ZIP CODE HUYỆN LẠC THỦY

1BC. Trung tâm huyện Lạc Thủy36800
2Huyện ủy36801
3Hội đồng nhân dân36802
4Ủy ban nhân dân36803
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc36804
6TT. Chi Nê36806
7X. Lạc Long36807
8X. Cố Nghĩa36808
9X. Phú Lão36809
10X. Phú Thành36810
11TT. Thanh Hà36811
12X. Thanh Nông36812
13X. Hưng Thi36813
14X. Đồng Môn36814
15X. Liên Hòa36815
16X. Khoan Dụ36816
17X. An Lạc36817
18X. An Bình36818
19X. Yên Bồng36819
20X. Đồng Tâm36820
21BCP. Lạc Thủy36850
22BC. Ba Hàng Đồi36851

MÃ ZIP CODE HUYỆN KIM BÔI

1BC. Trung tâm huyện Kim Bôi36900
2Huyện ủy36901
3Hội đồng nhân dân36902
4Ủy ban nhân dân36903
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc36904
6TT. Bo36906
7X. Kim Bình36907
8X. Trung Bì36908
9X. Lập Chiệng36909
10X. Nật Sơn36910
11X. Hùng Tiến36911
12X. Bắc Sơn36912
13X. Bình Sơn36913
14X. Đú Sáng36914
15X. Tú Sơn36915
16X. Vĩnh Tiến36916
17X. Sơn Thủy36917
18X. Thượng Bì36918
19X. Hạ Bì36919
20X. Vĩnh Đồng36920
21X. Đông Bắc36921
22X. Thượng Tiến36922
23X. Hợp Đồng36923
24X. Kim Tiến36924
25X. Kim Bôi36925
26X. Kim Truy36926
27X. Cuối Hạ36927
28X. Nuông Dăm36928
29X. Mi Hòa36929
30X. Sào Báy36930
31X. Nam Thượng36931
32X. Hợp Kim36932
33X. Kim Sơn36933
34BCP. Kim Bôi36950
35BC. Bãi Chạo36951
36BC. Nam Thượng36952

Tổng hợp bởi Duan24h.net – Tra cứu mã bưu chính (zip code) tỉnh Hòa Bình

4.7/5 - (6 bình chọn)


Theo dõi nhận tin mới và gửi yêu cầu hỗ trợ
TIKTOK | ZALO | TELEGRAM
| FACEBOOK
Đóng góp nội dung, tài liệu liên hệ Zalo 0813.830.830 và nếu thấy nội dung này hữu ích xin hãy chia sẻ.

Ngân Hàng cho vay tiêu dùng, bất động sản, phát hành thẻ 100 triệu tại TP Hà Nội
LIÊN HỆ MR. QUANG 0934.569.938 (ZALO 247)

Bài trướcMã bưu chính (Zip Code) tỉnh Hậu Giang năm 2024
Bài tiếp theoTổng công ty IDICO ( Mã chứng khoán : IDC)

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây