Mã bưu chính (Zip Code) tỉnh Hòa Bình năm 2024

167
Thông tin tra cứu mã bưu chính (Zip Code) tại tỉnh Hòa Bình
Thông tin tra cứu mã bưu chính (Zip Code) tại tỉnh Hòa Bình
Mục lục

    Thông tin Mã bưu chính (Mã bưu điện, Zip Postal Code, Zip code, Postal Code) của tỉnh Hòa Bình năm 2024 chi tiết cho các bưu cục thành phố Hòa Bình và 9 huyện : Cao Phong, Đà Bắc, Kim Bôi, Lạc Sơn, Lạc Thủy, Lương Sơn, Mai Châu, Tân Lạc, Yên Thủy.

    Mã Bưu chính bưu điện Hòa Bình gồm 5 chữ số, được quy định là 36xxx được sử dụng từ ngày 29/12/2017 thay cho mã bưu chính cũ gồm 6 ký tự số. Với cấu trúc như sau:

    • 2 chữ số đầu tiên chỉ cấp tỉnh, thành phố ví dụ Hòa Bình là 36
    • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
    • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.

    MÃ ZIP CODE TỈNH HÒA BÌNH: 36000

    STTĐối tượng gán mãMã bưu chính
    1BC. Trung tâm tỉnh Hòa Bình36000
    2Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy36001
    3Ban Tổ chức tỉnh ủy36002
    4Ban Tuyên giáo tỉnh ủy36003
    5Ban Dân vận tỉnh ủy36004
    6Ban Nội chính tỉnh ủy36005
    7Đảng ủy khối cơ quan36009
    8Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy36010
    9Đảng ủy khối doanh nghiệp36011
    10Báo Hòa Bình36016
    11Hội đồng nhân dân36021
    12Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội36030
    13Tòa án nhân dân tỉnh36035
    14Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh36036
    15Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân36040
    16Sở Công Thương36041
    17Sở Kế hoạch và Đầu tư36042
    18Sở Lao động – Thương binh và Xã hội36043
    19Sở Ngoại vụ36044
    20Sở Tài chính36045
    21Sở Thông tin và Truyền thông36046
    22Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch36047
    23Công an tỉnh36049
    24Sở Nội vụ36051
    25Sở Tư pháp36052
    26Sở Giáo dục và Đào tạo36053
    27Sở Giao thông vận tải36054
    28Sở Khoa học và Công nghệ36055
    29Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn36056
    30Sở Tài nguyên và Môi trường36057
    31Sở Xây dựng36058
    32Sở Y tế36060
    33Bộ chỉ huy Quân sự36061
    34Ban Dân tộc36062
    35Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh36063
    36Thanh tra tỉnh36064
    37Trường chính trị tỉnh36065
    38Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam36066
    39Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh36067
    40Bảo hiểm xã hội tỉnh36070
    41Cục Thuế36078
    42Cục Hải quan36079
    43Cục Thống kê36080
    44Kho bạc Nhà nước tỉnh36081
    45Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật36085
    46Liên hiệp các tổ chức hữu nghị36086
    47Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật36087
    48Liên đoàn Lao động tỉnh36088
    49Hội Nông dân tỉnh36089
    50Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh36090
    51Tỉnh Đoàn36091
    52Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh36092
    53Hội Cựu chiến binh tỉnh36093

    MÃ ZIP CODE THÀNH PHỐ HÒA BÌNH

    1BC. Trung tâm thành phố Hòa Bình36100
    2Thành ủy36101
    3Hội đồng nhân dân36102
    4Ủy ban nhân dân36103
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc36104
    6P. Phương Lâm36106
    7X. Sủ Ngòi36107
    8P. Đồng Tiến36108
    9X. Trung Minh36109
    10P. Thịnh Lang36110
    11P. Tân Hòa36111
    12X. Yên Mông36112
    13X. Hoà Bình36113
    14P. Hữu Nghị36114
    15P. Tân Thịnh36115
    16X. Thái Thịnh36116
    17P. Thái Bình36117
    18X. Thống Nhất36118
    19P. Chăm Mát36119
    20X. Dân Chủ36120
    21BCP. Hòa Bình36150
    22BC. Phương Lâm36151
    23BC. Đồng Tiến36152
    24BC. Tân Hòa36153
    25BC. Tân Thịnh36154
    26BC. Phố Chăm36155
    27BC. HCC Hòa Bình36198
    28BC. Hệ 1 Hòa Bình36199

    MÃ ZIP CODE HUYỆN KỲ SƠN

    1BC. Trung tâm huyện Kỳ Sơn36200
    2Huyện ủy36201
    3Hội đồng nhân dân36202
    4Ủy ban nhân dân36203
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc36204
    6TT. Kỳ Sơn36206
    7X. Dân Hạ36207
    8X. Mông Hóa36208
    9X. Dân Hòa36209
    10X. Phúc Tiến36210
    11X. Yên Quang36211
    12X. Phú Minh36212
    13X. Hợp Thịnh36213
    14X. Hợp Thành36214
    15X. Độc Lập36215
    16BCP. Kỳ Sơn36230
    17BC. Bãi Nai36231

    MÃ ZIP CODE HUYỆN LƯƠNG SƠN

    1BC. Trung tâm huyện Lương Sơn36250
    2Huyện ủy36251
    3Hội đồng nhân dân36252
    4Ủy ban nhân dân36253
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc36254
    6TT. Lương Sơn36256
    7X. Hòa Sơn36257
    8X. Lâm Sơn36258
    9X. Trường Sơn36259
    10X. Cao Răm36260
    11X. Tân Vinh36261
    12X. Nhuận Trạch36262
    13X. Cư Yên36263
    14X. Hợp Hòa36264
    15X. Tiến Sơn36265
    16X. Tân Thành36266
    17X. Hợp Châu36267
    18X. Long Sơn36268
    19X. Hợp Thanh36269
    20X. Thanh Lương36270
    21X. Cao Thắng36271
    22X. Cao Dương36272
    23X. Trung Sơn36273
    24X. Thành Lập36274
    25X. Liên Sơn36275
    26BCP. Lương Sơn36285
    27BC. Bãi Lạng36286
    28BC. Chợ Bến36287

    MÃ ZIP CODE HUYỆN ĐÀ BẮC

    1BC. Trung tâm huyện Đà Bắc36300
    2Huyện ủy36301
    3Hội đồng nhân dân36302
    4Ủy ban nhân dân36303
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc36304
    6TT. Đà Bắc36306
    7X. Hào Lý36307
    8X. Tu Lý36308
    9X. Tân Minh36309
    10X. Tân Pheo36310
    11X. Giáp Đắt36311
    12X. Suối Nánh36312
    13X. Đồng Nghê36313
    14X. Mường Tuổng36314
    15X. Mường Chiềng36315
    16X. Đồng Chum36316
    17X. Đồng Ruộng36317
    18X. Đoàn Kết36318
    19X. Trung Thành36319
    20X. Yên Hòa36320
    21X. Tiền Phong36321
    22X. Cao Sơn36322
    23X. Vầy Nưa36323
    24X. Hiền Lương36324
    25X. Toàn Sơn36325
    26BCP. Đà Bắc36350

    MÃ ZIP CODE HUYỆN MAI CHÂU

    1BC. Trung tâm huyện Mai Châu36400
    2Huyện ủy36401
    3Hội đồng nhân dân36402
    4Ủy ban nhân dân36403
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc36404
    6TT. Mai Châu36406
    7X. Tòng Đậu36407
    8X. Ba Khan36408
    9X. Tân Mai36409
    10X. Tân Dân36410
    11X. Phúc Sạn36411
    12X. Đồng Bảng36412
    13X. Tân Sơn36413
    14X. Pà Cò36414
    15X. Hang Kia36415
    16X. Cun Pheo36416
    17X. Piềng Vế36417
    18X. Bao La36418
    19X. Nà Mèo36419
    20X. Nà Phòn36420
    21X. Săm Khòe36421
    22X. Mai Hịch36422
    23X. Mai Hạ36423
    24X. Chiềng Châu36424
    25X. Vạn Mai36425
    26X. Pù Pin36426
    27X. Noong Luông36427
    28X. Thung Khe36428
    29BCP. Mai Châu36450

    MÃ ZIP CODE HUYỆN CAO PHONG

    1BC. Trung tâm huyện Cao Phong36500
    2Huyện ủy36501
    3Hội đồng nhân dân36502
    4Ủy ban nhân dân36503
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc36504
    6TT. Cao Phong36506
    7X. Đông Phong36507
    8X. Thu Phong36508
    9X. Bắc Phong36509
    10X. Bình Thanh36510
    11X. Thung Nai36511
    12X. Tây Phong36512
    13X. Tân Phong36513
    14X. Dũng Phong36514
    15X. Nam Phong36515
    16X. Yên Lập36516
    17X. Yên Thượng36517
    18X. Xuân Phong36518
    19BCP. Cao Phong36530
    20BC. Nông Trường Cao Phong36531

    MÃ ZIP CODE HUYỆN TÂN LẠC

    1BC. Trung tâm huyện Tân Lạc36550
    2Huyện ủy36551
    3Hội đồng nhân dân36552
    4Ủy ban nhân dân36553
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc36554
    6TT. Mường Khến36556
    7X. Quy Hậu36557
    8X. Mỹ Hòa36558
    9X. Trung Hòa36559
    10X. Ngòi Hoa36560
    11X. Phú Vinh36561
    12X. Phú Cường36562
    13X. Phong Phú36563
    14X. Địch Giáo36564
    15X. Tuân Lộ36565
    16X. Quy Mỹ36566
    17X. Quyết Chiến36567
    18X. Bắc Sơn36568
    19X. Lũng Vân36569
    20X. Nam Sơn36570
    21X. Do Nhân36571
    22X. Lỗ Sơn36572
    23X. Ngổ Luông36573
    24X. Gia Mô36574
    25X. Ngọc Mỹ36575
    26X. Đông Lai36576
    27X. Thanh Hối36577
    28X. Tử Nê36578
    29X. Mãn Đức36579
    30BCP. Tân Lạc36585
    31BC. Chợ Lồ36586

    MÃ ZIP CODE HUYỆN LẠC SƠN

    1BC. Trung tâm huyện Lạc Sơn36600
    2Huyện ủy36601
    3Hội đồng nhân dân36602
    4Ủy ban nhân dân36603
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc36604
    6TT. Vụ Bản36606
    7X. Yên Phú36607
    8X. Bình Hẻm36608
    9X. Văn Nghĩa36609
    10X. Mỹ Thành36610
    11X. Quý Hòa36611
    12X. Miền Đồi36612
    13X. Tuân Đạo36613
    14X. Tân Lập36614
    15X. Nhân Nghĩa36615
    16X. Văn Sơn36616
    17X. Xuất Hóa36617
    18X. Thượng Cốc36618
    19X. Phúc Tuy36619
    20X. Phú Lương36620
    21X. Chí Thiện36621
    22X. Định Cư36622
    23X. Chí Đạo36623
    24X. Ngọc Sơn36624
    25X. Tự Do36625
    26X. Ngọc Lâu36626
    27X. Hương Nhượng36627
    28X. Liên Vũ36628
    29X. Bình Cảng36629
    30X. Bình Chân36630
    31X. Vũ Lâm36631
    32X. Tân Mỹ36632
    33X. Ân Nghĩa36633
    34X. Yên Nghiệp36634
    35BCP. Lạc Sơn36650
    36BC. Lâm Hóa36651

    MÃ ZIP CODE HUYỆN YÊN THỦY

    1BC. Trung tâm huyện Yên Thủy36700
    2Huyện ủy36701
    3Hội đồng nhân dân36702
    4Ủy ban nhân dân36703
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc36704
    6TT. Hàng Trạm36706
    7X. Yên Lạc36707
    8X. Hữu Lợi36708
    9X. Bảo Hiệu36709
    10X. Lạc Hưng36710
    11X. Lạc Lương36711
    12X. Lạc Sỹ36712
    13X. Đa Phúc36713
    14X. Lạc Thịnh36714
    15X. Phú Lai36715
    16X. Yên Trị36716
    17X. Ngọc Lương36717
    18X. Đoàn Kết36718
    19BCP. Yên Thủy36750
    20BC. Đồn Dương36751

    MÃ ZIP CODE HUYỆN LẠC THỦY

    1BC. Trung tâm huyện Lạc Thủy36800
    2Huyện ủy36801
    3Hội đồng nhân dân36802
    4Ủy ban nhân dân36803
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc36804
    6TT. Chi Nê36806
    7X. Lạc Long36807
    8X. Cố Nghĩa36808
    9X. Phú Lão36809
    10X. Phú Thành36810
    11TT. Thanh Hà36811
    12X. Thanh Nông36812
    13X. Hưng Thi36813
    14X. Đồng Môn36814
    15X. Liên Hòa36815
    16X. Khoan Dụ36816
    17X. An Lạc36817
    18X. An Bình36818
    19X. Yên Bồng36819
    20X. Đồng Tâm36820
    21BCP. Lạc Thủy36850
    22BC. Ba Hàng Đồi36851

    MÃ ZIP CODE HUYỆN KIM BÔI

    1BC. Trung tâm huyện Kim Bôi36900
    2Huyện ủy36901
    3Hội đồng nhân dân36902
    4Ủy ban nhân dân36903
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc36904
    6TT. Bo36906
    7X. Kim Bình36907
    8X. Trung Bì36908
    9X. Lập Chiệng36909
    10X. Nật Sơn36910
    11X. Hùng Tiến36911
    12X. Bắc Sơn36912
    13X. Bình Sơn36913
    14X. Đú Sáng36914
    15X. Tú Sơn36915
    16X. Vĩnh Tiến36916
    17X. Sơn Thủy36917
    18X. Thượng Bì36918
    19X. Hạ Bì36919
    20X. Vĩnh Đồng36920
    21X. Đông Bắc36921
    22X. Thượng Tiến36922
    23X. Hợp Đồng36923
    24X. Kim Tiến36924
    25X. Kim Bôi36925
    26X. Kim Truy36926
    27X. Cuối Hạ36927
    28X. Nuông Dăm36928
    29X. Mi Hòa36929
    30X. Sào Báy36930
    31X. Nam Thượng36931
    32X. Hợp Kim36932
    33X. Kim Sơn36933
    34BCP. Kim Bôi36950
    35BC. Bãi Chạo36951
    36BC. Nam Thượng36952

    Tổng hợp bởi Duan24h.net – Tra cứu mã bưu chính (zip code) tỉnh Hòa Bình


    Theo dõi nhận tin mới và gửi yêu cầu hỗ trợ
    TIKTOK | ZALO | TELEGRAM
    | FACEBOOK
    Đóng góp nội dung, tài liệu liên hệ Zalo 0813.830.830 và nếu thấy nội dung này hữu ích xin hãy chia sẻ.

    Ngân Hàng cho vay tiêu dùng, bất động sản, phát hành thẻ 100 triệu tại TP Hà Nội
    LIÊN HỆ MR. QUANG 0934.569.938 (ZALO 247)

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây