Mục lục
Thông tin Mã bưu chính (Mã bưu điện, Zip Postal Code, Zip code, Postal Code) của tỉnh Kon Tum năm 2024 chi tiết cho các bưu cục thành phố Kon Tum và 9 huyện : Đắk Glei, Đắk Hà, Đắk Tô, Ia H’Drai, Kon Plông, Kon Rẫy, Ngọc Hồi, Sa Thầy, Tu Mơ Rông.
Mã Bưu chính bưu điện Kon Tum gồm 5 chữ số, được quy định là 60xxx được sử dụng từ ngày 29/12/2017 thay cho mã bưu chính cũ gồm 6 ký tự số. Với cấu trúc như sau:
- 2 chữ số đầu tiên chỉ cấp tỉnh, thành phố ví dụ Kon Tum là 60
- Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
- Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.
MÃ ZIP CODE TỈNH KON TUM: 60000
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm tỉnh Kon Tum | 60000 |
2 | Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy | 60001 |
3 | Ban Tổ chức tỉnh ủy | 60002 |
4 | Ban Tuyên giáo tỉnh ủy | 60003 |
5 | Ban Dân vận tỉnh ủy | 60004 |
6 | Ban Nội chính tỉnh ủy | 60005 |
7 | Đảng ủy khối cơ quan | 60009 |
8 | Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy | 60010 |
9 | Đảng ủy khối doanh nghiệp | 60011 |
10 | Báo Kon Tum | 60016 |
11 | Hội đồng nhân dân | 60021 |
12 | Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội | 60030 |
13 | Tòa án nhân dân tỉnh | 60035 |
14 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 60036 |
15 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân | 60040 |
16 | Sở Công Thương | 60041 |
17 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 60042 |
18 | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | 60043 |
19 | Sở Ngoại vụ | 60044 |
20 | Sở Tài chính | 60045 |
21 | Sở Thông tin và Truyền thông | 60046 |
22 | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch | 60047 |
23 | Công an tỉnh | 60049 |
24 | Sở Nội vụ | 60051 |
25 | Sở Tư pháp | 60052 |
26 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 60053 |
27 | Sở Giao thông vận tải | 60054 |
28 | Sở Khoa học và Công nghệ | 60055 |
29 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 60056 |
30 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 60057 |
31 | Sở Xây dựng | 60058 |
32 | Sở Y tế | 60060 |
33 | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh | 60061 |
34 | Ban Dân tộc | 60062 |
35 | Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh | 60063 |
36 | Thanh tra tỉnh | 60064 |
37 | Trường chính trị tỉnh | 60065 |
38 | Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam | 60066 |
39 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 60067 |
40 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 60070 |
41 | Cục Thuế | 60078 |
42 | Chi Cục Hải quan | 60079 |
43 | Cục Thống kê | 60080 |
44 | Kho bạc Nhà nước tỉnh | 60081 |
45 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 60085 |
46 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 60086 |
47 | Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật | 60087 |
48 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 60088 |
49 | Hội Nông dân tỉnh | 60089 |
50 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 60090 |
51 | Tỉnh Đoàn | 60091 |
52 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 60092 |
53 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 60093 |
MÃ ZIP CODE THÀNH PHỐ KON TUM | ||
1 | BC. Trung tâm thành phố Kon Tum | 60100 |
2 | Thành ủy | 60101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 60102 |
4 | Ủy ban nhân dân | 60103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 60104 |
6 | P. Quyết Thắng | 60106 |
7 | P. Quang Trung | 60107 |
8 | P. Thắng Lợi | 60108 |
9 | P. Trường Chinh | 60109 |
10 | P. Duy Tân | 60110 |
11 | P. Ngô Mây | 60111 |
12 | P. Nguyễn Trãi | 60112 |
13 | P. Trần Hưng Đạo | 60113 |
14 | P. Lê Lợi | 60114 |
15 | P. Thống Nhất | 60115 |
16 | X. Đắk Rơ Wa | 60116 |
17 | X. Đắk Blà | 60117 |
18 | X. Đắk Cấm | 60118 |
19 | X. Vinh Quang | 60119 |
20 | X. Ngọk Bay | 60120 |
21 | X. Kroong | 60121 |
22 | X. Đăk Năng | 60122 |
23 | X. Đoàn Kết | 60123 |
24 | X. Ia Chim | 60124 |
25 | X. Hòa Bình | 60125 |
26 | X. Chư Hreng | 60126 |
27 | BCP. Kon Tum | 60150 |
28 | BC. Bến Xe | 60151 |
29 | BC. Duy Tân | 60152 |
30 | BC. Phan Đình Phùng | 60153 |
31 | BC. Trung Tín | 60154 |
32 | BC. Hoà Bình | 60155 |
33 | BC. HCC Kon Tum | 60198 |
34 | BC. Hệ 1 Kon Tum | 60199 |
MÃ ZIP CODE HUYỆN KON RẪY | ||
1 | BC. Trung tâm huyện Kon Rẫy | 60200 |
2 | Huyện ủy | 60201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 60202 |
4 | Ủy ban nhân dân | 60203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 60204 |
6 | TT. Đắk Rve | 60206 |
7 | X. Đắk Kôi | 60207 |
8 | X. Đắk Tơ Lung | 60208 |
9 | X. Đắk Tờ Re | 60209 |
10 | X. Đắk Ruồng | 60210 |
11 | X. Tân Lập | 60211 |
12 | X. Đắk Pne | 60212 |
13 | BCP. Kon Rẫy | 60225 |
14 | BC. Đắk Ruồng | 60226 |
MÃ ZIP CODE HUYỆN KON PLÔNG | ||
1 | BC. Trung tâm huyện Kon Plông | 60250 |
2 | Huyện ủy | 60251 |
3 | Hội đồng nhân dân | 60252 |
4 | Ủy ban nhân dân | 60253 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 60254 |
6 | X. Đắk Long | 60256 |
7 | X. Hiếu | 60257 |
8 | X. Pờ Ê | 60258 |
9 | X. Ngok Tem | 60259 |
10 | X. Đắk Ring | 60260 |
11 | X. Đắk Nên | 60261 |
12 | X. Măng Bút | 60262 |
13 | X. Đắk Tăng | 60263 |
14 | X. Măng Cành | 60264 |
15 | BCP. Kon Plông | 60275 |
16 | BC. Măng Đen | 60276 |
MÃ ZIP CODE HUYỆN TU MƠ RÔNG | ||
1 | BC. Trung tâm huyện Tu Mơ Rông | 60300 |
2 | Huyện ủy | 60301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 60302 |
4 | Ủy ban nhân dân | 60303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 60304 |
6 | X. Đắk Hà | 60306 |
7 | X. Tu Mơ Rông | 60307 |
8 | X. Ngọc Yêu | 60308 |
9 | X. Văn Xuôi | 60309 |
10 | X. Ngọc Lây | 60310 |
11 | X. Măng Ri | 60311 |
12 | X. Đắk Na | 60312 |
13 | X. Đắk Sao | 60313 |
14 | X. Tê Xăng | 60314 |
15 | X. Đắk Rơ Ông | 60315 |
16 | X. Đắk Tơ Kan | 60316 |
17 | BCP. Tu Mơ Rông | 60350 |
MÃ ZIP CODE HUYỆN ĐẮK GLEI | ||
1 | BC. Trung tâm huyện Đắk Glei | 60400 |
2 | Huyện ủy | 60401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 60402 |
4 | Ủy ban nhân dân | 60403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 60404 |
6 | TT. Đắk Glei | 60406 |
7 | X. Xốp | 60407 |
8 | X. Ngọc Linh | 60408 |
9 | X. Mường Hoong | 60409 |
10 | X. Đắk Choong | 60410 |
11 | X. Đắk Man | 60411 |
12 | X. Đắk Plô | 60412 |
13 | X. Đắk Nhoong | 60413 |
14 | X. Đắk Pét | 60414 |
15 | X. Đắk KRoong | 60415 |
16 | X. Đắk Môn | 60416 |
17 | X. Đắk Long | 60417 |
18 | BCP. Đắk Glei | 60450 |
MÃ ZIP CODE HUYỆN NGỌC HỒI | ||
1 | BC. Trung tâm huyện Ngọc Hồi | 60500 |
2 | Huyện ủy | 60501 |
3 | Hội đồng nhân dân | 60502 |
4 | Ủy ban nhân dân | 60503 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 60504 |
6 | TT. Plei Cần | 60506 |
7 | X. Đắk Ang | 60507 |
8 | X. Đắk Dục | 60508 |
9 | X. Đắk Nông | 60509 |
10 | X. Đắk Xú | 60510 |
11 | X. Pờ Y | 60511 |
12 | X. Đắk Kan | 60512 |
13 | X. Sa Loong | 60513 |
14 | BCP. Ngọc Hồi | 60550 |
MÃ ZIP CODE HUYỆN ĐẮK HÀ | ||
1 | BC. Trung tâm huyện Đắk Hà | 60600 |
2 | Huyện ủy | 60601 |
3 | Hội đồng nhân dân | 60602 |
4 | Ủy ban nhân dân | 60603 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 60604 |
6 | TT. Đắk Hà | 60606 |
7 | X. Đăk Ngọk | 60607 |
8 | X. Đắk PXi | 60608 |
9 | X. Đắk Ui | 60609 |
10 | X. Đăk Long | 60610 |
11 | X. Đắk HRing | 60611 |
12 | X. Đắk Mar | 60612 |
13 | X. Hà Mòn | 60613 |
14 | X. Đắk La | 60614 |
15 | X. Ngok Wang | 60615 |
16 | X. Ngok Réo | 60616 |
17 | BCP. Đắk Hà | 60625 |
MÃ ZIP CODE HUYỆN ĐẮK TÔ | ||
1 | BC. Trung tâm huyện Đắk Tô | 60650 |
2 | Huyện ủy | 60651 |
3 | Hội đồng nhân dân | 60652 |
4 | Ủy ban nhân dân | 60653 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 60654 |
6 | TT. Đắk Tô | 60656 |
7 | X. Kon Đào | 60657 |
8 | X. Văn Lem | 60658 |
9 | X. Đắk Trăm | 60659 |
10 | X. Đắk Rơ Nga | 60660 |
11 | X. Ngọk Tụ | 60661 |
12 | X. Tân Cảnh | 60662 |
13 | X. Pô Kô | 60663 |
14 | X. Diên Bình | 60664 |
15 | BCP. Đắk Tô | 60675 |
MÃ ZIP CODE HUYỆN SA THẦY | ||
1 | BC. Trung tâm huyện Sa Thầy | 60700 |
2 | Huyện ủy | 60701 |
3 | Hội đồng nhân dân | 60702 |
4 | Ủy ban nhân dân | 60703 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 60704 |
6 | TT. Sa Thầy | 60706 |
7 | X. Sa Nghĩa | 60707 |
8 | X. Hơ Moong | 60708 |
9 | X. Sa Nhơn | 60709 |
10 | X. Rơ Kơi | 60710 |
11 | X. Mô Rai | 60711 |
12 | X. Sa Sơn | 60712 |
13 | X. Ya Xiêr | 60713 |
14 | X. Sa Bình | 60714 |
15 | X. Ya ly | 60715 |
16 | X. Ya Tăng | 60716 |
17 | BCP. Sa Thầy | 60750 |
18 | BC. Ia H’Drai | 60751 |
MÃ ZIP CODE HUYỆN IA H’DRAI | ||
1 | BC. Trung tâm huyện Ia H’Drai | 60800 |
2 | Huyện ủy | 60801 |
3 | Hội đồng nhân dân | 60802 |
4 | Ủy ban nhân dân | 60803 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 60804 |
6 | X. Ia Tơi | 60806 |
7 | X. Ia Dom | 60807 |
8 | X. Ia Đal | 60808 |
9 | BCP. Ia H’Drai | 60850 |
Tổng hợp bởi Duan24h.net – Tra cứu mã bưu chính (zip code) tỉnh Kon Tum
Ngân Hàng cho vay tiêu dùng, bất động sản, phát hành thẻ 100 triệu tại TP Hà Nội
LIÊN HỆ MR. QUANG
0934.569.938 (ZALO 247)