Mã bưu chính (Zip Code) tỉnh Kon Tum năm 2024

503
Thông tin tra cứu mã bưu chính (Zip Code) tại tỉnh Kon Tum
Thông tin tra cứu mã bưu chính (Zip Code) tại tỉnh Kon Tum

Thông tin Mã bưu chính (Mã bưu điện, Zip Postal Code, Zip code, Postal Code) của tỉnh Kon Tum năm 2024 chi tiết cho các bưu cục thành phố Kon Tum và 9 huyện : Đắk Glei, Đắk Hà, Đắk Tô, Ia H’Drai, Kon Plông, Kon Rẫy, Ngọc Hồi, Sa Thầy, Tu Mơ Rông.

Mã Bưu chính bưu điện Kon Tum gồm 5 chữ số, được quy định là 60xxx được sử dụng từ ngày 29/12/2017 thay cho mã bưu chính cũ gồm 6 ký tự số. Với cấu trúc như sau:

  • 2 chữ số đầu tiên chỉ cấp tỉnh, thành phố ví dụ Kon Tum là 60
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.

MÃ ZIP CODE TỈNH KON TUM: 60000

STTĐối tượng gán mãMã bưu chính
1BC. Trung tâm tỉnh Kon Tum60000
2Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy60001
3Ban Tổ chức tỉnh ủy60002
4Ban Tuyên giáo tỉnh ủy60003
5Ban Dân vận tỉnh ủy60004
6Ban Nội chính tỉnh ủy60005
7Đảng ủy khối cơ quan60009
8Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy60010
9Đảng ủy khối doanh nghiệp60011
10Báo Kon Tum60016
11Hội đồng nhân dân60021
12Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội60030
13Tòa án nhân dân tỉnh60035
14Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh60036
15Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân60040
16Sở Công Thương60041
17Sở Kế hoạch và Đầu tư60042
18Sở Lao động – Thương binh và Xã hội60043
19Sở Ngoại vụ60044
20Sở Tài chính60045
21Sở Thông tin và Truyền thông60046
22Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch60047
23Công an tỉnh60049
24Sở Nội vụ60051
25Sở Tư pháp60052
26Sở Giáo dục và Đào tạo60053
27Sở Giao thông vận tải60054
28Sở Khoa học và Công nghệ60055
29Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn60056
30Sở Tài nguyên và Môi trường60057
31Sở Xây dựng60058
32Sở Y tế60060
33Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh60061
34Ban Dân tộc60062
35Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh60063
36Thanh tra tỉnh60064
37Trường chính trị tỉnh60065
38Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam60066
39Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh60067
40Bảo hiểm xã hội tỉnh60070
41Cục Thuế60078
42Chi Cục Hải quan60079
43Cục Thống kê60080
44Kho bạc Nhà nước tỉnh60081
45Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật60085
46Liên hiệp các tổ chức hữu nghị60086
47Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật60087
48Liên đoàn Lao động tỉnh60088
49Hội Nông dân tỉnh60089
50Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh60090
51Tỉnh Đoàn60091
52Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh60092
53Hội Cựu chiến binh tỉnh60093

MÃ ZIP CODE THÀNH PHỐ KON TUM

1BC. Trung tâm thành phố Kon Tum60100
2Thành ủy60101
3Hội đồng nhân dân60102
4Ủy ban nhân dân60103
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc60104
6P. Quyết Thắng60106
7P. Quang Trung60107
8P. Thắng Lợi60108
9P. Trường Chinh60109
10P. Duy Tân60110
11P. Ngô Mây60111
12P. Nguyễn Trãi60112
13P. Trần Hưng Đạo60113
14P. Lê Lợi60114
15P. Thống Nhất60115
16X. Đắk Rơ Wa60116
17X. Đắk Blà60117
18X. Đắk Cấm60118
19X. Vinh Quang60119
20X. Ngọk Bay60120
21X. Kroong60121
22X. Đăk Năng60122
23X. Đoàn Kết60123
24X. Ia Chim60124
25X. Hòa Bình60125
26X. Chư Hreng60126
27BCP. Kon Tum60150
28BC. Bến Xe60151
29BC. Duy Tân60152
30BC. Phan Đình Phùng60153
31BC. Trung Tín60154
32BC. Hoà Bình60155
33BC. HCC Kon Tum60198
34BC. Hệ 1 Kon Tum60199

MÃ ZIP CODE HUYỆN KON RẪY

1BC. Trung tâm huyện Kon Rẫy60200
2Huyện ủy60201
3Hội đồng nhân dân60202
4Ủy ban nhân dân60203
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc60204
6TT. Đắk Rve60206
7X. Đắk Kôi60207
8X. Đắk Tơ Lung60208
9X. Đắk Tờ Re60209
10X. Đắk Ruồng60210
11X. Tân Lập60211
12X. Đắk Pne60212
13BCP. Kon Rẫy60225
14BC. Đắk Ruồng60226

MÃ ZIP CODE HUYỆN KON PLÔNG

1BC. Trung tâm huyện Kon Plông60250
2Huyện ủy60251
3Hội đồng nhân dân60252
4Ủy ban nhân dân60253
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc60254
6X. Đắk Long60256
7X. Hiếu60257
8X. Pờ Ê60258
9X. Ngok Tem60259
10X. Đắk Ring60260
11X. Đắk Nên60261
12X. Măng Bút60262
13X. Đắk Tăng60263
14X. Măng Cành60264
15BCP. Kon Plông60275
16BC. Măng Đen60276

MÃ ZIP CODE HUYỆN TU MƠ RÔNG

1BC. Trung tâm huyện Tu Mơ Rông60300
2Huyện ủy60301
3Hội đồng nhân dân60302
4Ủy ban nhân dân60303
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc60304
6X. Đắk Hà60306
7X. Tu Mơ Rông60307
8X. Ngọc Yêu60308
9X. Văn Xuôi60309
10X. Ngọc Lây60310
11X. Măng Ri60311
12X. Đắk Na60312
13X. Đắk Sao60313
14X. Tê Xăng60314
15X. Đắk Rơ Ông60315
16X. Đắk Tơ Kan60316
17BCP. Tu Mơ Rông60350

MÃ ZIP CODE HUYỆN ĐẮK GLEI

1BC. Trung tâm huyện Đắk Glei60400
2Huyện ủy60401
3Hội đồng nhân dân60402
4Ủy ban nhân dân60403
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc60404
6TT. Đắk Glei60406
7X. Xốp60407
8X. Ngọc Linh60408
9X. Mường Hoong60409
10X. Đắk Choong60410
11X. Đắk Man60411
12X. Đắk Plô60412
13X. Đắk Nhoong60413
14X. Đắk Pét60414
15X. Đắk KRoong60415
16X. Đắk Môn60416
17X. Đắk Long60417
18BCP. Đắk Glei60450

MÃ ZIP CODE HUYỆN NGỌC HỒI

1BC. Trung tâm huyện Ngọc Hồi60500
2Huyện ủy60501
3Hội đồng nhân dân60502
4Ủy ban nhân dân60503
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc60504
6TT. Plei Cần60506
7X. Đắk Ang60507
8X. Đắk Dục60508
9X. Đắk Nông60509
10X. Đắk Xú60510
11X. Pờ Y60511
12X. Đắk Kan60512
13X. Sa Loong60513
14BCP. Ngọc Hồi60550

MÃ ZIP CODE HUYỆN ĐẮK HÀ

1BC. Trung tâm huyện Đắk Hà60600
2Huyện ủy60601
3Hội đồng nhân dân60602
4Ủy ban nhân dân60603
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc60604
6TT. Đắk Hà60606
7X. Đăk Ngọk60607
8X. Đắk PXi60608
9X. Đắk Ui60609
10X. Đăk Long60610
11X. Đắk HRing60611
12X. Đắk Mar60612
13X. Hà Mòn60613
14X. Đắk La60614
15X. Ngok Wang60615
16X. Ngok Réo60616
17BCP. Đắk Hà60625

MÃ ZIP CODE HUYỆN ĐẮK TÔ

1BC. Trung tâm huyện Đắk Tô60650
2Huyện ủy60651
3Hội đồng nhân dân60652
4Ủy ban nhân dân60653
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc60654
6TT. Đắk Tô60656
7X. Kon Đào60657
8X. Văn Lem60658
9X. Đắk Trăm60659
10X. Đắk Rơ Nga60660
11X. Ngọk Tụ60661
12X. Tân Cảnh60662
13X. Pô Kô60663
14X. Diên Bình60664
15BCP. Đắk Tô60675

MÃ ZIP CODE HUYỆN SA THẦY

1BC. Trung tâm huyện Sa Thầy60700
2Huyện ủy60701
3Hội đồng nhân dân60702
4Ủy ban nhân dân60703
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc60704
6TT. Sa Thầy60706
7X. Sa Nghĩa60707
8X. Hơ Moong60708
9X. Sa Nhơn60709
10X. Rơ Kơi60710
11X. Mô Rai60711
12X. Sa Sơn60712
13X. Ya Xiêr60713
14X. Sa Bình60714
15X. Ya ly60715
16X. Ya Tăng60716
17BCP. Sa Thầy60750
18BC. Ia H’Drai60751

MÃ ZIP CODE HUYỆN IA H’DRAI

1BC. Trung tâm huyện Ia H’Drai60800
2Huyện ủy60801
3Hội đồng nhân dân60802
4Ủy ban nhân dân60803
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc60804
6X. Ia Tơi60806
7X. Ia Dom60807
8X. Ia Đal60808
9BCP. Ia H’Drai60850

Tổng hợp bởi Duan24h.net – Tra cứu mã bưu chính (zip code) tỉnh Kon Tum

4.7/5 - (4 bình chọn)


Theo dõi nhận tin mới và gửi yêu cầu hỗ trợ
TIKTOK | ZALO | TELEGRAM
| FACEBOOK
Đóng góp nội dung, tài liệu liên hệ Zalo 0813.830.830 và nếu thấy nội dung này hữu ích xin hãy chia sẻ.

Ngân Hàng cho vay tiêu dùng, bất động sản, phát hành thẻ 100 triệu tại TP Hà Nội
LIÊN HỆ MR. QUANG 0934.569.938 (ZALO 247)

Bài trướcMã bưu chính (Zip Code) tỉnh Kiên Giang năm 2024
Bài tiếp theoGiải mã ý nghĩa của 37 vị trí nốt ruồi trên cơ thể

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây