Mã bưu chính (Zip Code) tỉnh Kon Tum năm 2024

737
Thông tin tra cứu mã bưu chính (Zip Code) tại tỉnh Kon Tum
Thông tin tra cứu mã bưu chính (Zip Code) tại tỉnh Kon Tum
Mục lục

    Thông tin Mã bưu chính (Mã bưu điện, Zip Postal Code, Zip code, Postal Code) của tỉnh Kon Tum năm 2024 chi tiết cho các bưu cục thành phố Kon Tum và 9 huyện : Đắk Glei, Đắk Hà, Đắk Tô, Ia H’Drai, Kon Plông, Kon Rẫy, Ngọc Hồi, Sa Thầy, Tu Mơ Rông.

    Mã Bưu chính bưu điện Kon Tum gồm 5 chữ số, được quy định là 60xxx được sử dụng từ ngày 29/12/2017 thay cho mã bưu chính cũ gồm 6 ký tự số. Với cấu trúc như sau:

    • 2 chữ số đầu tiên chỉ cấp tỉnh, thành phố ví dụ Kon Tum là 60
    • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
    • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.

    MÃ ZIP CODE TỈNH KON TUM: 60000

    STTĐối tượng gán mãMã bưu chính
    1BC. Trung tâm tỉnh Kon Tum60000
    2Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy60001
    3Ban Tổ chức tỉnh ủy60002
    4Ban Tuyên giáo tỉnh ủy60003
    5Ban Dân vận tỉnh ủy60004
    6Ban Nội chính tỉnh ủy60005
    7Đảng ủy khối cơ quan60009
    8Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy60010
    9Đảng ủy khối doanh nghiệp60011
    10Báo Kon Tum60016
    11Hội đồng nhân dân60021
    12Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội60030
    13Tòa án nhân dân tỉnh60035
    14Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh60036
    15Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân60040
    16Sở Công Thương60041
    17Sở Kế hoạch và Đầu tư60042
    18Sở Lao động – Thương binh và Xã hội60043
    19Sở Ngoại vụ60044
    20Sở Tài chính60045
    21Sở Thông tin và Truyền thông60046
    22Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch60047
    23Công an tỉnh60049
    24Sở Nội vụ60051
    25Sở Tư pháp60052
    26Sở Giáo dục và Đào tạo60053
    27Sở Giao thông vận tải60054
    28Sở Khoa học và Công nghệ60055
    29Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn60056
    30Sở Tài nguyên và Môi trường60057
    31Sở Xây dựng60058
    32Sở Y tế60060
    33Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh60061
    34Ban Dân tộc60062
    35Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh60063
    36Thanh tra tỉnh60064
    37Trường chính trị tỉnh60065
    38Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam60066
    39Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh60067
    40Bảo hiểm xã hội tỉnh60070
    41Cục Thuế60078
    42Chi Cục Hải quan60079
    43Cục Thống kê60080
    44Kho bạc Nhà nước tỉnh60081
    45Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật60085
    46Liên hiệp các tổ chức hữu nghị60086
    47Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật60087
    48Liên đoàn Lao động tỉnh60088
    49Hội Nông dân tỉnh60089
    50Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh60090
    51Tỉnh Đoàn60091
    52Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh60092
    53Hội Cựu chiến binh tỉnh60093

    MÃ ZIP CODE THÀNH PHỐ KON TUM

    1BC. Trung tâm thành phố Kon Tum60100
    2Thành ủy60101
    3Hội đồng nhân dân60102
    4Ủy ban nhân dân60103
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc60104
    6P. Quyết Thắng60106
    7P. Quang Trung60107
    8P. Thắng Lợi60108
    9P. Trường Chinh60109
    10P. Duy Tân60110
    11P. Ngô Mây60111
    12P. Nguyễn Trãi60112
    13P. Trần Hưng Đạo60113
    14P. Lê Lợi60114
    15P. Thống Nhất60115
    16X. Đắk Rơ Wa60116
    17X. Đắk Blà60117
    18X. Đắk Cấm60118
    19X. Vinh Quang60119
    20X. Ngọk Bay60120
    21X. Kroong60121
    22X. Đăk Năng60122
    23X. Đoàn Kết60123
    24X. Ia Chim60124
    25X. Hòa Bình60125
    26X. Chư Hreng60126
    27BCP. Kon Tum60150
    28BC. Bến Xe60151
    29BC. Duy Tân60152
    30BC. Phan Đình Phùng60153
    31BC. Trung Tín60154
    32BC. Hoà Bình60155
    33BC. HCC Kon Tum60198
    34BC. Hệ 1 Kon Tum60199

    MÃ ZIP CODE HUYỆN KON RẪY

    1BC. Trung tâm huyện Kon Rẫy60200
    2Huyện ủy60201
    3Hội đồng nhân dân60202
    4Ủy ban nhân dân60203
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc60204
    6TT. Đắk Rve60206
    7X. Đắk Kôi60207
    8X. Đắk Tơ Lung60208
    9X. Đắk Tờ Re60209
    10X. Đắk Ruồng60210
    11X. Tân Lập60211
    12X. Đắk Pne60212
    13BCP. Kon Rẫy60225
    14BC. Đắk Ruồng60226

    MÃ ZIP CODE HUYỆN KON PLÔNG

    1BC. Trung tâm huyện Kon Plông60250
    2Huyện ủy60251
    3Hội đồng nhân dân60252
    4Ủy ban nhân dân60253
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc60254
    6X. Đắk Long60256
    7X. Hiếu60257
    8X. Pờ Ê60258
    9X. Ngok Tem60259
    10X. Đắk Ring60260
    11X. Đắk Nên60261
    12X. Măng Bút60262
    13X. Đắk Tăng60263
    14X. Măng Cành60264
    15BCP. Kon Plông60275
    16BC. Măng Đen60276

    MÃ ZIP CODE HUYỆN TU MƠ RÔNG

    1BC. Trung tâm huyện Tu Mơ Rông60300
    2Huyện ủy60301
    3Hội đồng nhân dân60302
    4Ủy ban nhân dân60303
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc60304
    6X. Đắk Hà60306
    7X. Tu Mơ Rông60307
    8X. Ngọc Yêu60308
    9X. Văn Xuôi60309
    10X. Ngọc Lây60310
    11X. Măng Ri60311
    12X. Đắk Na60312
    13X. Đắk Sao60313
    14X. Tê Xăng60314
    15X. Đắk Rơ Ông60315
    16X. Đắk Tơ Kan60316
    17BCP. Tu Mơ Rông60350

    MÃ ZIP CODE HUYỆN ĐẮK GLEI

    1BC. Trung tâm huyện Đắk Glei60400
    2Huyện ủy60401
    3Hội đồng nhân dân60402
    4Ủy ban nhân dân60403
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc60404
    6TT. Đắk Glei60406
    7X. Xốp60407
    8X. Ngọc Linh60408
    9X. Mường Hoong60409
    10X. Đắk Choong60410
    11X. Đắk Man60411
    12X. Đắk Plô60412
    13X. Đắk Nhoong60413
    14X. Đắk Pét60414
    15X. Đắk KRoong60415
    16X. Đắk Môn60416
    17X. Đắk Long60417
    18BCP. Đắk Glei60450

    MÃ ZIP CODE HUYỆN NGỌC HỒI

    1BC. Trung tâm huyện Ngọc Hồi60500
    2Huyện ủy60501
    3Hội đồng nhân dân60502
    4Ủy ban nhân dân60503
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc60504
    6TT. Plei Cần60506
    7X. Đắk Ang60507
    8X. Đắk Dục60508
    9X. Đắk Nông60509
    10X. Đắk Xú60510
    11X. Pờ Y60511
    12X. Đắk Kan60512
    13X. Sa Loong60513
    14BCP. Ngọc Hồi60550

    MÃ ZIP CODE HUYỆN ĐẮK HÀ

    1BC. Trung tâm huyện Đắk Hà60600
    2Huyện ủy60601
    3Hội đồng nhân dân60602
    4Ủy ban nhân dân60603
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc60604
    6TT. Đắk Hà60606
    7X. Đăk Ngọk60607
    8X. Đắk PXi60608
    9X. Đắk Ui60609
    10X. Đăk Long60610
    11X. Đắk HRing60611
    12X. Đắk Mar60612
    13X. Hà Mòn60613
    14X. Đắk La60614
    15X. Ngok Wang60615
    16X. Ngok Réo60616
    17BCP. Đắk Hà60625

    MÃ ZIP CODE HUYỆN ĐẮK TÔ

    1BC. Trung tâm huyện Đắk Tô60650
    2Huyện ủy60651
    3Hội đồng nhân dân60652
    4Ủy ban nhân dân60653
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc60654
    6TT. Đắk Tô60656
    7X. Kon Đào60657
    8X. Văn Lem60658
    9X. Đắk Trăm60659
    10X. Đắk Rơ Nga60660
    11X. Ngọk Tụ60661
    12X. Tân Cảnh60662
    13X. Pô Kô60663
    14X. Diên Bình60664
    15BCP. Đắk Tô60675

    MÃ ZIP CODE HUYỆN SA THẦY

    1BC. Trung tâm huyện Sa Thầy60700
    2Huyện ủy60701
    3Hội đồng nhân dân60702
    4Ủy ban nhân dân60703
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc60704
    6TT. Sa Thầy60706
    7X. Sa Nghĩa60707
    8X. Hơ Moong60708
    9X. Sa Nhơn60709
    10X. Rơ Kơi60710
    11X. Mô Rai60711
    12X. Sa Sơn60712
    13X. Ya Xiêr60713
    14X. Sa Bình60714
    15X. Ya ly60715
    16X. Ya Tăng60716
    17BCP. Sa Thầy60750
    18BC. Ia H’Drai60751

    MÃ ZIP CODE HUYỆN IA H’DRAI

    1BC. Trung tâm huyện Ia H’Drai60800
    2Huyện ủy60801
    3Hội đồng nhân dân60802
    4Ủy ban nhân dân60803
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc60804
    6X. Ia Tơi60806
    7X. Ia Dom60807
    8X. Ia Đal60808
    9BCP. Ia H’Drai60850

    Tổng hợp bởi Duan24h.net – Tra cứu mã bưu chính (zip code) tỉnh Kon Tum


    Theo dõi nhận tin mới và gửi yêu cầu hỗ trợ
    TIKTOK | ZALO | TELEGRAM
    | FACEBOOK
    Đóng góp nội dung, tài liệu liên hệ Zalo 0813.830.830 và nếu thấy nội dung này hữu ích xin hãy chia sẻ.

    Ngân Hàng cho vay tiêu dùng, bất động sản, phát hành thẻ 100 triệu tại TP Hà Nội
    LIÊN HỆ MR. QUANG 0934.569.938 (ZALO 247)

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây