Mã bưu chính (Zip Code) tỉnh Lâm Đồng năm 2024

481
Thông tin tra cứu mã bưu chính (Zip Code) tại tỉnh Lâm Đồng
Thông tin tra cứu mã bưu chính (Zip Code) tại tỉnh Lâm Đồng
Mục lục

    Thông tin Mã bưu chính (Mã bưu điện, Zip Postal Code, Zip code, Postal Code) của tỉnh Lâm Đồng năm 2024 chi tiết cho các bưu cục 2 thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và 10 huyện : Bảo Lâm, Cát Tiên, Di Linh, Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Đam Rông, Đơn Dương, Đức Trọng, Lạc Dương, Lâm Hà.

    Mã Bưu chính bưu điện Lâm Đồng gồm 5 chữ số, được quy định là 66xxx được sử dụng từ ngày 29/12/2017 thay cho mã bưu chính cũ gồm 6 ký tự số. Với cấu trúc như sau:

    • 2 chữ số đầu tiên chỉ cấp tỉnh, thành phố ví dụ Lâm Đồng là 66
    • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
    • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.

    MÃ ZIP CODE TỈNH LÂM ĐỒNG: 66000

    STTĐối tượng gán mãMã bưu chính
    1BC. Trung tâm tỉnh Lâm Đồng66000
    2Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy66001
    3Ban Tổ chức tỉnh ủy66002
    4Ban Tuyên giáo tỉnh ủy66003
    5Ban Dân vận tỉnh ủy66004
    6Ban Nội chính tỉnh ủy66005
    7Đảng ủy khối cơ quan66009
    8Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy66010
    9Đảng ủy khối doanh nghiệp66011
    10Báo Lâm Đồng66016
    11Hội đồng nhân dân66021
    12Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội66030
    13Tòa án nhân dân tỉnh66035
    14Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh66036
    15Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân66040
    16Sở Công Thương66041
    17Sở Kế hoạch và Đầu tư66042
    18Sở Lao động – Thương binh và Xã hội66043
    19Sở Ngoại vụ66044
    20Sở Tài chính66045
    21Sở Thông tin và Truyền thông66046
    22Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch66047
    23Công an tỉnh66049
    24Sở Cảnh sát phòng cháy chữa cháy66050
    25Sở Nội vụ66051
    26Sở Tư pháp66052
    27Sở Giáo dục và Đào tạo66053
    28Sở Giao thông vận tải66054
    29Sở Khoa học và Công nghệ66055
    30Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn66056
    31Sở Tài nguyên và Môi trường66057
    32Sở Xây dựng66058
    33Sở Y tế66060
    34Bộ chỉ huy Quân sự66061
    35Ban Dân tộc66062
    36Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh66063
    37Thanh tra tỉnh66064
    38Trường chính trị tỉnh66065
    39Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam66066
    40Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh66067
    41Bảo hiểm xã hội tỉnh66070
    42Cục Thuế66078
    43Cục Hải quan66079
    44Cục Thống kê66080
    45Kho bạc Nhà nước tỉnh66081
    46Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật66085
    47Liên hiệp các tổ chức hữu nghị66086
    48Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật66087
    49Liên đoàn Lao động tỉnh66088
    50Hội Nông dân tỉnh66089
    51Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh66090
    52Tỉnh đoàn66091
    53Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh66092
    54Hội Cựu chiến binh tỉnh66093

    MÃ ZIP CODE THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT

    1BC. Trung tâm thành phố Đà Lạt66100
    2Thành ủy66101
    3Hội đồng nhân dân66102
    4Ủy ban nhân dân66103
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc66104
    6P. 866106
    7P. 766107
    8P. 666108
    9P. 266109
    10P. 166110
    11P. 966111
    12P. 1266112
    13P. 566113
    14X. Tà Nung66114
    15P. 466115
    16P. 366116
    17P. 1066117
    18P. 1166118
    19X. Xuân Thọ66119
    20X. Xuân Trường66120
    21X. Trạm Hành66121
    22BCP. Đà Lạt66150
    23BC. KHL Đà Lạt66151
    24BC. Phù Đổng Thiên Vương66152
    25BC. Phan Đình Phùng66153
    26BC. Phan Chu Trinh66154
    27BC. Quang Trung66155
    28BC. Thái Phiên66156
    29BC. Trần Phu66157
    30BC. Cầu Đất66158
    31BC. Trung tâm hành chính tỉnh66198
    32BC. Hệ 1 Lâm Đồng66199

    MÃ ZIP CODE HUYỆN LẠC DƯƠNG

    1BC. Trung tâm huyện Lạc Dương66200
    2Huyện ủy66201
    3Hội đồng nhân dân66202
    4Ủy ban nhân dân66203
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc66204
    6TT. Lạc Dương66206
    7X. Đạ Sar66207
    8X. Lát66208
    9X. Đưng KNớ66209
    10X. Đạ Nhim66210
    11X. Đạ Chais66211
    12BCP. Lạc Dương66225

    MÃ ZIP CODE HUYỆN ĐAM RÔNG

    1BC. Trung tâm huyện Đam Rông66250
    2Huyện ủy66251
    3Hội đồng nhân dân66252
    4Ủy ban nhân dân66253
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc66254
    6X. Rô Men66256
    7X. Đạ M’ Rong66257
    8X. Đạ Rsal66258
    9X. Liêng Srônh66259
    10X. Phi Liêng66260
    11X. Đạ K’ Nàng66261
    12X. Đạ Tông66262
    13X. Đạ Long66263
    14BCP. Đam Rông66275
    15BC. Đạ Rsal66276

    MÃ ZIP CODE HUYỆN LÂM HÀ

    1BC. Trung tâm huyện Lâm Hà66300
    2Huyện ủy66301
    3Hội đồng nhân dân66302
    4Ủy ban nhân dân66303
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc66304
    6TT. Đinh Văn66306
    7X. Nam Hà66307
    8X. Phi Tô66308
    9X. Đạ Đờn66309
    10X. Tân Văn66310
    11X. Tân Hà66311
    12X. Gia Lâm66312
    13TT. Nam Ban66313
    14X. Đông Thanh66314
    15X. Mê Linh66315
    16X. Phu Sơn66316
    17X. Phuc Thọ66317
    18X. Tân Thanh66318
    19X. Hoài Đức66319
    20X. Liên Hà66320
    21X. Đan Phượng66321
    22BCP. Lâm Hà66350
    23BC. Tân Hà66351
    24BC. Nam Ban66352

    MÃ ZIP CODE HUYỆN BẢO LÂM

    1BC. Trung tâm huyện Bảo Lâm66400
    2Huyện ủy66401
    3Hội đồng nhân dân66402
    4Ủy ban nhân dân66403
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc66404
    6TT. Lộc Thắng66406
    7X. Lộc Ngãi66407
    8X. Lộc Phu66408
    9X. Lộc Lâm66409
    10X. B’ Lá66410
    11X. Lộc Quảng66411
    12X. Lộc An66412
    13X. Lộc Đức66413
    14X. Lộc Bảo66414
    15X. Lộc Bắc66415
    16X. Lộc Tân66416
    17X. Lộc Thành66417
    18X. Lộc Nam66418
    19X. Tân Lạc66419
    20BCP. Bảo Lâm66425
    21BC. Lộc An66426

    MÃ ZIP CODE THÀNH PHỐ BẢO LỘC

    1BC. Trung tâm thành phố Bảo Lộc66450
    2Thành ủy66451
    3Hội đồng nhân dân66452
    4Ủy ban nhân dân66453
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc66454
    6P. 166456
    7P. Lộc Phát66457
    8P. 266458
    9P. B’lao66459
    10P. Lộc Sơn66460
    11X. Lộc Nga66461
    12X. Lộc Thanh66462
    13X. Đạm Bri66463
    14P. Lộc Tiến66464
    15X. Lộc Châu66465
    16X. Đại Lào66466
    17BCP. Bảo Lộc66475
    18BC. Hà Giang66476
    19BC. Lộc Phát66477
    20BC. Nguyễn Công Trứ66478
    21BC. KCN Lộc Sơn66479
    22BC. Lộc Nga66480
    23BC. Lộc Tiến66481
    24BC. Lôc Châu66482

    MÃ ZIP CODE HUYỆN CÁT TIÊN

    1BC. Trung tâm huyện Cát Tiên66500
    2Huyện ủy66501
    3Hội đồng nhân dân66502
    4Ủy ban nhân dân66503
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc66504
    6TT. Cát Tiên66506
    7X. Mỹ Lâm66507
    8X. Nam Ninh66508
    9X. Gia Viễn66509
    10X. Đức Phổ66510
    11X. Quảng Ngãi66511
    12X. Tư Nghĩa66512
    13X. Tiên Hoàng66513
    14X. Đồng Nai Thượng66514
    15X. Phước Cát 266515
    16X. Phước Cát 166516
    17BCP. Cát Tiên66550

    MÃ ZIP CODE HUYỆN ĐẠ TẺH

    1BC. Trung tâm huyện Đạ Tẻh66600
    2Huyện ủy66601
    3Hội đồng nhân dân66602
    4Ủy ban nhân dân66603
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc66604
    6TT. Đạ Tẻh66606
    7X. Đạ Kho66607
    8X. Hà Đông66608
    9X. Triệu Hải66609
    10X. Đạ Pal66610
    11X. Quảng Trị66611
    12X. Mỹ Đức66612
    13X. Quốc Oai66613
    14X. An Nhơn66614
    15X. Hương Lâm66615
    16X. Đạ Lây66616
    17BCP. Đạ Tẻh66625

    MÃ ZIP CODE HUYỆN ĐẠ HUOAI

    1BC. Trung tâm huyện Đạ Huoai66650
    2Huyện ủy66651
    3Hội đồng nhân dân66652
    4Ủy ban nhân dân66653
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc66654
    6TT. Ma Đa Guôi66656
    7X. Hà Lâm66657
    8X. Phước Lộc66658
    9X. Đạ Tồn66659
    10X. Đạ Oai66660
    11X. Ma Đa Guôi66661
    12X. Đoàn Kết66662
    13X. Đạ Ploa66663
    14TT. Đạ M’ri66664
    15X. Đạ M’ri66665
    16BCP. Đạ Huoai66675
    17BC. Đạm Ri66676

    MÃ ZIP CODE HUYỆN DI LINH

    1BC. Trung tâm huyện Di Linh66700
    2Huyện ủy66701
    3Hội đồng nhân dân66702
    4Ủy ban nhân dân66703
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc66704
    6TT. Di Linh66706
    7X. Tân Nghĩa66707
    8X. Tân Châu66708
    9X. Liên Đầm66709
    10X. Gung Ré66710
    11X. Bảo Thuận66711
    12X. Tam Bố66712
    13X. Gia Hiệp66713
    14X. Đinh Lạc66714
    15X. Tân Thượng66715
    16X. Đinh Trang Thượng66716
    17X. Tân Lâm66717
    18X. Đinh Trang Hòa66718
    19X. Hòa Trung66719
    20X. Hòa Ninh66720
    21X. Hòa Nam66721
    22X. Hòa Bắc66722
    23X. Sơn Điền66723
    24X. Gia Bắc66724
    25BCP. Di Linh66750
    26BC. Hòa Ninh66751
    27BC. HCC Di Linh66798

    MÃ ZIP CODE HUYỆN ĐỨC TRỌNG

    1BC. Trung tâm huyện Đức Trọng66800
    2Huyện ủy66801
    3Hội đồng nhân dân66802
    4Ủy ban nhân dân66803
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc66804
    6TT. Liên Nghĩa66806
    7X. Hiệp Thạnh66807
    8X. Liên Hiệp66808
    9X. N’Thol Hạ66809
    10X. Tân Hội66810
    11X. Tân Thành66811
    12X. Phu Hội66812
    13X. Hiệp An66813
    14X. Bình Thạnh66814
    15X. Ninh Gia66815
    16X. Tà Hine66816
    17X. Ninh Loan66817
    18X. Đà Loan66818
    19X. Tà Năng66819
    20X. Đa Quyn66820
    21BCP. Đức Trọng66850
    22BC. Finom66851
    23BC. Ninh Gia66852
    24BĐVHX R’chai66853
    25BĐVHX K’nai66854
    26BC. HCC Đức Trọng66898

    MÃ ZIP CODE HUYỆN ĐƠN DƯƠNG

    1BC. Trung tâm huyện Đơn Dương66900
    2Huyện ủy66901
    3Hội đồng nhân dân66902
    4Ủy ban nhân dân66903
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc66904
    6TT. Thạnh Mỹ66906
    7X. Quảng Lập66907
    8X. Lạc Lâm66908
    9X. Đạ Ròn66909
    10X. Tu Tra66910
    11X. Ka Đơn66911
    12X. Pró66912
    13X. Ka Đô66913
    14X. Lạc Xuân66914
    15TT. D’Ran66915
    16BCP. Đơn Dương66950
    17BC. Lạc Lâm66951
    18BC. Dran66952

    Tổng hợp bởi Duan24h.net – Tra cứu mã bưu chính (zip code) tỉnh Lâm Đồng.


    Theo dõi nhận tin mới và gửi yêu cầu hỗ trợ
    TIKTOK | ZALO | TELEGRAM
    | FACEBOOK
    Đóng góp nội dung, tài liệu liên hệ Zalo 0813.830.830 và nếu thấy nội dung này hữu ích xin hãy chia sẻ.

    Ngân Hàng cho vay tiêu dùng, bất động sản, phát hành thẻ 100 triệu tại TP Hà Nội
    LIÊN HỆ MR. QUANG 0934.569.938 (ZALO 247)

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây