Mã bưu chính (Zip Code) tỉnh Lạng Sơn năm 2024

843
Danh sách mã bưu chính (Zip code) tỉnh Lạng Sơn và các bưu cục
Danh sách mã bưu chính (Zip code) tỉnh Lạng Sơn và các bưu cục

Thông tin Mã bưu chính (Mã bưu điện, Zip Postal Code, Zip code, Postal Code) của tỉnh Lạng Sơn năm 2024 chi tiết cho các bưu cục TP Lạng Sơn và 10 huyện : Bắc Sơn, Bình Gia, Cao Lộc, Chi Lăng, Đình Lập, Hữu Lũng, Lộc Bình, Tràng Định, Văn Lãng, Văn Quan.

Mã Bưu chính bưu điện Lạng Sơn gồm 5 chữ số, được quy định là 25xxx được sử dụng từ ngày 29/12/2017 thay cho mã bưu chính cũ gồm 6 ký tự số. Với cấu trúc như sau:

  • 2 chữ số đầu tiên chỉ cấp tỉnh, thành phố ví dụ Lạng Sơn là 25
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.

MÃ ZIP CODE TỈNH LẠNG SƠN: 25000

STTĐối tượng gán mãMã bưu chính
1BC. Trung tâm tỉnh Lạng Sơn25000
2Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy25001
3Ban Tổ chức tỉnh ủy25002
4Ban Tuyên giáo tỉnh ủy25003
5Ban Dân vận tỉnh ủy25004
6Ban Nội chính tỉnh ủy25005
7Đảng ủy khối cơ quan25009
8Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy25010
9Đảng ủy khối doanh nghiệp25011
10Báo Lạng Sơn25016
11Hội đồng nhân dân25021
12Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội25030
13Tòa án nhân dân tỉnh25035
14Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh25036
15Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân25040
16Sở Công Thương25041
17Sở Kế hoạch và Đầu tư25042
18Sở Lao động – Thương binh và Xã hội25043
19Sở Ngoại vụ25044
20Sở Tài chính25045
21Sở Thông tin và Truyền thông25046
22Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch25047
23Công an tỉnh25049
24Sở Nội vụ25051
25Sở Tư pháp25052
26Sở Giáo dục và Đào tạo25053
27Sở Giao thông vận tải25054
28Sở Khoa học và Công nghệ25055
29Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn25056
30Sở Tài nguyên và Môi trường25057
31Sở Xây dựng25058
32Sở Y tế25060
33Bộ chỉ huy Quân sự25061
34Ban Dân tộc25062
35Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh25063
36Thanh tra tỉnh25064
37Trường chính trị tỉnh25065
38Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam25066
39Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh25067
40Bảo hiểm xã hội tỉnh25070
41Cục Thuế25078
42Cục Hải quan25079
43Cục Thống kê25080
44Kho bạc Nhà nước tỉnh25081
45Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật25085
46Liên hiệp các tổ chức hữu nghị25086
47Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật25087
48Liên đoàn Lao động tỉnh25088
49Hội Nông dân tỉnh25089
50Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh25090
51Tỉnh Đoàn25091
52Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh25092
53Hội Cựu chiến binh tỉnh25093

THÀNH PHỐ LẠNG SƠN

1BC. Trung tâm thành phố Lạng Sơn25100
2Thành ủy25101
3Hội đồng nhân dân25102
4Ủy ban nhân dân25103
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc25104
6P. Vĩnh Trại25106
7P. Đông Kinh25107
8P. Hoàng Văn Thụ25108
9X. Hoàng Đồng25109
10P. Tam Thanh25110
11P. Chi Lăng25111
12X. Quảng Lạc25112
13X. Mai Pha25113
14BCP. Lạng Sơn25130
15BC. Kỳ Lừa25131
16BC. Cửa Đông25132
17BC. Hệ 1 Lạng Sơn25149

HUYỆN CAO LỘC

1BC. Trung tâm huyện Cao Lộc25150
2Huyện ủy25151
3Hội đồng nhân dân25152
4Ủy ban nhân dân25153
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc25154
6TT. Cao Lộc25156
7X. Hợp Thành25157
8X. Hòa Cư25158
9X. Hải Yến25159
10X. Cao Lâu25160
11X. Lộc Yên25161
12X. Thanh Loà25162
13X. Bảo Lâm25163
14TT. Đồng Đăng25164
15X. Thạch Đạn25165
16X. Thụy Hùng25166
17X. Phú Xá25167
18X. Hồng Phong25168
19X. Bình Trung25169
20X. Song Giáp25170
21X. Xuân Long25171
22X. Tân Thành25172
23X. Yên Trạch25173
24X. Tân Liên25174
25X. Gia Cát25175
26X. Công Sơn25176
27X. Mẫu Sơn25177
28X. Xuất Lễ25178
29BCP. Cao Lộc25185
30BC. KCN Hợp Thành25186
31BC. Cổng Trắng25187
32BC. Hữu Nghị25188
33BC. Gia Cát25189

HUYỆN VĂN LÃNG

1BC. Trung tâm huyện Văn Lãng25200
2Huyện ủy25201
3Hội đồng nhân dân25202
4Ủy ban nhân dân25203
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc25204
6TT. Na Sầm25206
7X. An Hùng25207
8X. Thanh Long25208
9X. Thụy Hùng25209
10X. Trùng Khánh25210
11X. Tân Việt25211
12X. Trùng Quán25212
13X. Bắc La25213
14X. Hội Hoan25214
15X. Nam La25215
16X. Gia Miễn25216
17X. Tân Tác25217
18X. Tân Lang25218
19X. Thành Hòa25219
20X. Hoàng Việt25220
21X. Hồng Thái25221
22X. Nhạc Kỳ25222
23X. Hoàng Văn Thụ25223
24X. Tân Mỹ25224
25X. Tân Thanh25225
26BCP. Văn Lãng25250
27BC. Tân Thanh25251

HUYỆN TRÀNG ĐỊNH

1BC. Trung tâm huyện Tràng Định25300
2Huyện ủy25301
3Hội đồng nhân dân25302
4Ủy ban nhân dân25303
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc25304
6TT. Thất Khê25306
7X. Đại Đồng25307
8X. Đội Cấn25308
9X. Quốc Khánh25309
10X. Tri Phương25310
11X. Chí Minh25311
12X. Vĩnh Tiến25312
13X. Khánh Long25313
14X. Đoàn Kết25314
15X. Cao Minh25315
16X. Tân Yên25316
17X. Tân Tiến25317
18X. Kim Đồng25318
19X. Chi Lăng25319
20X. Đề Thám25320
21X. Bắc Ái25321
22X. Hùng Sơn25322
23X. Kháng Chiến25323
24X. Hùng Việt25324
25X. Quốc Việt25325
26X. Đào Viên25326
27X. Trung Thành25327
28X. Tân Minh25328
29BCP. Tràng Định25350
30BC. Quốc Khánh25351
31BC. Bình Độ25352

HUYỆN BÌNH GIA

1BC. Trung tâm huyện Bình Gia25400
2Huyện ủy25401
3Hội đồng nhân dân25402
4Ủy ban nhân dân25403
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc25404
6TT. Bình Gia25406
7X. Tô Hiệu25407
8X. Minh Khai25408
9X. Hồng Phong25409
10X. Hoa Thám25410
11X. Hưng Đạo25411
12X. Vĩnh Yên25412
13X. Quý Hòa25413
14X. Yên Lỗ25414
15X. Quang Trung25415
16X. Thiện Thuật25416
17X. Thiện Hòa25417
18X. Thiện Long25418
19X. Tân Hòa25419
20X. Hòa Bình25420
21X. Mông Ân25421
22X. Hoàng Văn Thụ25422
23X. Tân Văn25423
24X. Hồng Thái25424
25X. Bình La25425
26BCP. Bình Gia25430
27BC. Bình Gia Phố25431
28BC. Văn Mịch25432
29BC. Pác Khuông25433

HUYỆN BẮC SƠN

1BC. Trung tâm huyện Bắc Sơn25450
2Huyện ủy25451
3Hội đồng nhân dân25452
4Ủy ban nhân dân25453
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc25454
6TT. Bắc Sơn25456
7X. Quỳnh Sơn25457
8X. Long Đống25458
9X. Vạn Thủy25459
10X. Đồng Ý25460
11X. Tân Lập25461
12X. Vũ Sơn25462
13X. Tân Tri25463
14X. Chiến Thắng25464
15X. Vũ Lễ25465
16X. Tân Thành25466
17X. Nhất Tiến25467
18X. Nhất Hòa25468
19X. Tân Hương25469
20X. Vũ Lăng25470
21X. Chiêu Vũ25471
22X. Hữu Vĩnh25472
23X. Bắc Sơn25473
24X. Hưng Vũ25474
25X. Trấn Yên25475
26BCP. Bắc Sơn25485
27BC. Ngả Hai25486
28BC. Mỏ Nhài25487

HUYỆN VĂN QUAN

1BC. Trung tâm huyện Văn Quan25500
2Huyện ủy25501
3Hội đồng nhân dân25502
4Ủy ban nhân dân25503
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc25504
6TT. Văn Quan25506
7X. Vĩnh Lại25507
8X. Song Giang25508
9X. Trấn Ninh25509
10X. Phú Mỹ25510
11X. Việt Yên25511
12X. Vân Mộng25512
13X. Hòa Bình25513
14X. Tú Xuyên25514
15X. Lương Năng25515
16X. Tri Lễ25516
16X. Hữu Lễ25517
18X. Yên Phúc25518
19X. Bình Phúc25519
20X. Xuân Mai25520
21X. Tràng Sơn25521
22X. Tràng Phái25522
23X. Tân Đoàn25523
24X. Tràng Các25524
25X. Đồng Giáp25525
26X. Khánh Khê25526
27X. Chu Túc25527
28X. Đại An25528
29X. Văn An25529
30BCP. Văn Quan25550
31BC. Chợ Bãi25551
32BC. Văn An25552

HUYỆN HỮU LŨNG

1BC. Trung tâm huyện Hữu Lũng25600
2Huyện ủy25601
3Hội đồng nhân dân25602
4Ủy ban nhân dân25603
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc25604
6TT. Hữu Lũng25606
7X. Đồng Tân25607
8X. Cai Kinh25608
9X. Yên Sơn25609
10X. Hữu Liên25610
11X. Yên Thịnh25611
12X. Hòa Bình25612
13X. Yên Bình25613
14X. Quyết Thắng25614
15X. Thiện Kỵ25615
16X. Tân Lập25616
17X. Thanh Sơn25617
18X. Đồng Tiến25618
19X. Vân Nham25619
20X. Đô Lương25620
21X. Minh Tiến25621
22X. Yên Vượng25622
23X. Nhật Tiến25623
24X. Minh Sơn25624
25X. Sơn Hà25625
26X. Minh Hòa25626
27X. Hồ Sơn25627
28X. Hòa Thắng25628
29X. Tân Thành25629
30X. Hòa Sơn25630
31X. Hòa Lạc25631
32BCP. Hữu Lũng25650
33BC. Vân Nham25651
34BC. Bến Lường25652

HUYỆN CHI LĂNG

1BC. Trung tâm huyện Chi Lăng25700
2Huyện ủy25701
3Hội đồng nhân dân25702
4Ủy ban nhân dân25703
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc25704
6TT. Đồng Mỏ25706
7X. Mai Sao25707
8X. Thượng Cường25708
9X. Gia Lộc25709
10X. Bằng Hữu25710
11X. Bằng Mạc25711
12X. Vạn Linh25712
13X. Y Tịch25713
14TT. Chi Lăng25714
15X. Chi Lăng25715
16X. Hòa Bình25716
17X. Quang Lang25717
18X. Quan Sơn25718
19X. Nhân Lý25719
20X. Lâm Sơn25720
21X. Hữu Kiên25721
22X. Liên Sơn25722
23X. Bắc Thủy25723
24X. Vân Thủy25724
25X. Chiến Thắng25725
26X. Vân An25726
27BCP. Chi Lăng25750
28BC. Đồng Bành25751
29BC. Sông Hóa25752

HUYỆN LỘC BÌNH

1BC. Trung tâm huyện Lộc Bình25800
2Huyện ủy25801
3Hội đồng nhân dân25802
4Ủy ban nhân dân25803
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc25804
6TT. Lộc Bình25806
7X. Hữu Khánh25807
8X. Yên Khoái25808
9X. Mẫu Sơn25809
10X. Xuân Lễ25810
11X. Bằng Khánh25811
12X. Xuân Mãn25812
13X. Đồng Bục25813
14X. Lục Thôn25814
15X. Như Khuê25815
16X. Vân Mộng25816
17X. Xuân Tình25817
18X. Hiệp Hạ25818
19X. Minh Phát25819
20X. Hữu Lân25820
21X. Xuân Dương25821
22X. Ái Quốc25822
23X. Nam Quan25823
24X. Đông Quan25824
25X. Nhượng Bạn25825
26X. Quan Bản25826
27TT. Na Dương25827
28X. Lợi Bác25828
29X. Sàn Viên25829
30X. Tú Đoạn25830
31X. Khuất Xá25831
32X. Tĩnh Bắc25832
33X. Tam Gia25833
34X. Tú Mịch25834
35BCP. Lộc Bình25850
36BC. Na Dương25851

HUYỆN ĐÌNH LẬP

1BC. Trung tâm huyện Đình Lập25900
2Huyện ủy25901
3Hội đồng nhân dân25902
4Ủy ban nhân dân25903
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc25904
6TT. Đình Lập25906
7X. Kiên Mộc25907
8X. Bắc Xa25908
9X. Bính Xá25909
10X. Đình Lập25910
11X. Thái Bình25911
12TT. Nông Trường Thái Bình25912
13X. Cường Lợi25913
14X. Lâm Ca25914
15X. Đồng Thắng25915
16X. Bắc Lãng25916
17X. Châu Sơn25917
18BCP. Đình Lập25950
19BC. Lâm Thái25951

Tổng hợp bởi Duan24h.net

4.8/5 - (5 bình chọn)


Theo dõi nhận tin mới và gửi yêu cầu hỗ trợ
TIKTOK | ZALO | TELEGRAM
| FACEBOOK
Đóng góp nội dung, tài liệu liên hệ Zalo 0813.830.830 và nếu thấy nội dung này hữu ích xin hãy chia sẻ.

Ngân Hàng cho vay tiêu dùng, bất động sản, phát hành thẻ 100 triệu tại TP Hà Nội
LIÊN HỆ MR. QUANG 0934.569.938 (ZALO 247)

Bài trướcKhu du lịch Thủy Châu, TP Dĩ An, tỉnh Bình Dương
Bài tiếp theoĐịa chỉ, số điện thoại chi nhánh NH Vietcombank tại Bình Dương

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây