Mã bưu chính (Zip Code) tỉnh Lạng Sơn năm 2024

1162
Danh sách mã bưu chính (Zip code) tỉnh Lạng Sơn và các bưu cục
Danh sách mã bưu chính (Zip code) tỉnh Lạng Sơn và các bưu cục
Mục lục

    Thông tin Mã bưu chính (Mã bưu điện, Zip Postal Code, Zip code, Postal Code) của tỉnh Lạng Sơn năm 2024 chi tiết cho các bưu cục TP Lạng Sơn và 10 huyện : Bắc Sơn, Bình Gia, Cao Lộc, Chi Lăng, Đình Lập, Hữu Lũng, Lộc Bình, Tràng Định, Văn Lãng, Văn Quan.

    Mã Bưu chính bưu điện Lạng Sơn gồm 5 chữ số, được quy định là 25xxx được sử dụng từ ngày 29/12/2017 thay cho mã bưu chính cũ gồm 6 ký tự số. Với cấu trúc như sau:

    • 2 chữ số đầu tiên chỉ cấp tỉnh, thành phố ví dụ Lạng Sơn là 25
    • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
    • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.

    MÃ ZIP CODE TỈNH LẠNG SƠN: 25000

    STTĐối tượng gán mãMã bưu chính
    1BC. Trung tâm tỉnh Lạng Sơn25000
    2Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy25001
    3Ban Tổ chức tỉnh ủy25002
    4Ban Tuyên giáo tỉnh ủy25003
    5Ban Dân vận tỉnh ủy25004
    6Ban Nội chính tỉnh ủy25005
    7Đảng ủy khối cơ quan25009
    8Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy25010
    9Đảng ủy khối doanh nghiệp25011
    10Báo Lạng Sơn25016
    11Hội đồng nhân dân25021
    12Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội25030
    13Tòa án nhân dân tỉnh25035
    14Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh25036
    15Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân25040
    16Sở Công Thương25041
    17Sở Kế hoạch và Đầu tư25042
    18Sở Lao động – Thương binh và Xã hội25043
    19Sở Ngoại vụ25044
    20Sở Tài chính25045
    21Sở Thông tin và Truyền thông25046
    22Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch25047
    23Công an tỉnh25049
    24Sở Nội vụ25051
    25Sở Tư pháp25052
    26Sở Giáo dục và Đào tạo25053
    27Sở Giao thông vận tải25054
    28Sở Khoa học và Công nghệ25055
    29Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn25056
    30Sở Tài nguyên và Môi trường25057
    31Sở Xây dựng25058
    32Sở Y tế25060
    33Bộ chỉ huy Quân sự25061
    34Ban Dân tộc25062
    35Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh25063
    36Thanh tra tỉnh25064
    37Trường chính trị tỉnh25065
    38Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam25066
    39Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh25067
    40Bảo hiểm xã hội tỉnh25070
    41Cục Thuế25078
    42Cục Hải quan25079
    43Cục Thống kê25080
    44Kho bạc Nhà nước tỉnh25081
    45Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật25085
    46Liên hiệp các tổ chức hữu nghị25086
    47Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật25087
    48Liên đoàn Lao động tỉnh25088
    49Hội Nông dân tỉnh25089
    50Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh25090
    51Tỉnh Đoàn25091
    52Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh25092
    53Hội Cựu chiến binh tỉnh25093

    THÀNH PHỐ LẠNG SƠN

    1BC. Trung tâm thành phố Lạng Sơn25100
    2Thành ủy25101
    3Hội đồng nhân dân25102
    4Ủy ban nhân dân25103
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc25104
    6P. Vĩnh Trại25106
    7P. Đông Kinh25107
    8P. Hoàng Văn Thụ25108
    9X. Hoàng Đồng25109
    10P. Tam Thanh25110
    11P. Chi Lăng25111
    12X. Quảng Lạc25112
    13X. Mai Pha25113
    14BCP. Lạng Sơn25130
    15BC. Kỳ Lừa25131
    16BC. Cửa Đông25132
    17BC. Hệ 1 Lạng Sơn25149

    HUYỆN CAO LỘC

    1BC. Trung tâm huyện Cao Lộc25150
    2Huyện ủy25151
    3Hội đồng nhân dân25152
    4Ủy ban nhân dân25153
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc25154
    6TT. Cao Lộc25156
    7X. Hợp Thành25157
    8X. Hòa Cư25158
    9X. Hải Yến25159
    10X. Cao Lâu25160
    11X. Lộc Yên25161
    12X. Thanh Loà25162
    13X. Bảo Lâm25163
    14TT. Đồng Đăng25164
    15X. Thạch Đạn25165
    16X. Thụy Hùng25166
    17X. Phú Xá25167
    18X. Hồng Phong25168
    19X. Bình Trung25169
    20X. Song Giáp25170
    21X. Xuân Long25171
    22X. Tân Thành25172
    23X. Yên Trạch25173
    24X. Tân Liên25174
    25X. Gia Cát25175
    26X. Công Sơn25176
    27X. Mẫu Sơn25177
    28X. Xuất Lễ25178
    29BCP. Cao Lộc25185
    30BC. KCN Hợp Thành25186
    31BC. Cổng Trắng25187
    32BC. Hữu Nghị25188
    33BC. Gia Cát25189

    HUYỆN VĂN LÃNG

    1BC. Trung tâm huyện Văn Lãng25200
    2Huyện ủy25201
    3Hội đồng nhân dân25202
    4Ủy ban nhân dân25203
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc25204
    6TT. Na Sầm25206
    7X. An Hùng25207
    8X. Thanh Long25208
    9X. Thụy Hùng25209
    10X. Trùng Khánh25210
    11X. Tân Việt25211
    12X. Trùng Quán25212
    13X. Bắc La25213
    14X. Hội Hoan25214
    15X. Nam La25215
    16X. Gia Miễn25216
    17X. Tân Tác25217
    18X. Tân Lang25218
    19X. Thành Hòa25219
    20X. Hoàng Việt25220
    21X. Hồng Thái25221
    22X. Nhạc Kỳ25222
    23X. Hoàng Văn Thụ25223
    24X. Tân Mỹ25224
    25X. Tân Thanh25225
    26BCP. Văn Lãng25250
    27BC. Tân Thanh25251

    HUYỆN TRÀNG ĐỊNH

    1BC. Trung tâm huyện Tràng Định25300
    2Huyện ủy25301
    3Hội đồng nhân dân25302
    4Ủy ban nhân dân25303
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc25304
    6TT. Thất Khê25306
    7X. Đại Đồng25307
    8X. Đội Cấn25308
    9X. Quốc Khánh25309
    10X. Tri Phương25310
    11X. Chí Minh25311
    12X. Vĩnh Tiến25312
    13X. Khánh Long25313
    14X. Đoàn Kết25314
    15X. Cao Minh25315
    16X. Tân Yên25316
    17X. Tân Tiến25317
    18X. Kim Đồng25318
    19X. Chi Lăng25319
    20X. Đề Thám25320
    21X. Bắc Ái25321
    22X. Hùng Sơn25322
    23X. Kháng Chiến25323
    24X. Hùng Việt25324
    25X. Quốc Việt25325
    26X. Đào Viên25326
    27X. Trung Thành25327
    28X. Tân Minh25328
    29BCP. Tràng Định25350
    30BC. Quốc Khánh25351
    31BC. Bình Độ25352

    HUYỆN BÌNH GIA

    1BC. Trung tâm huyện Bình Gia25400
    2Huyện ủy25401
    3Hội đồng nhân dân25402
    4Ủy ban nhân dân25403
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc25404
    6TT. Bình Gia25406
    7X. Tô Hiệu25407
    8X. Minh Khai25408
    9X. Hồng Phong25409
    10X. Hoa Thám25410
    11X. Hưng Đạo25411
    12X. Vĩnh Yên25412
    13X. Quý Hòa25413
    14X. Yên Lỗ25414
    15X. Quang Trung25415
    16X. Thiện Thuật25416
    17X. Thiện Hòa25417
    18X. Thiện Long25418
    19X. Tân Hòa25419
    20X. Hòa Bình25420
    21X. Mông Ân25421
    22X. Hoàng Văn Thụ25422
    23X. Tân Văn25423
    24X. Hồng Thái25424
    25X. Bình La25425
    26BCP. Bình Gia25430
    27BC. Bình Gia Phố25431
    28BC. Văn Mịch25432
    29BC. Pác Khuông25433

    HUYỆN BẮC SƠN

    1BC. Trung tâm huyện Bắc Sơn25450
    2Huyện ủy25451
    3Hội đồng nhân dân25452
    4Ủy ban nhân dân25453
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc25454
    6TT. Bắc Sơn25456
    7X. Quỳnh Sơn25457
    8X. Long Đống25458
    9X. Vạn Thủy25459
    10X. Đồng Ý25460
    11X. Tân Lập25461
    12X. Vũ Sơn25462
    13X. Tân Tri25463
    14X. Chiến Thắng25464
    15X. Vũ Lễ25465
    16X. Tân Thành25466
    17X. Nhất Tiến25467
    18X. Nhất Hòa25468
    19X. Tân Hương25469
    20X. Vũ Lăng25470
    21X. Chiêu Vũ25471
    22X. Hữu Vĩnh25472
    23X. Bắc Sơn25473
    24X. Hưng Vũ25474
    25X. Trấn Yên25475
    26BCP. Bắc Sơn25485
    27BC. Ngả Hai25486
    28BC. Mỏ Nhài25487

    HUYỆN VĂN QUAN

    1BC. Trung tâm huyện Văn Quan25500
    2Huyện ủy25501
    3Hội đồng nhân dân25502
    4Ủy ban nhân dân25503
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc25504
    6TT. Văn Quan25506
    7X. Vĩnh Lại25507
    8X. Song Giang25508
    9X. Trấn Ninh25509
    10X. Phú Mỹ25510
    11X. Việt Yên25511
    12X. Vân Mộng25512
    13X. Hòa Bình25513
    14X. Tú Xuyên25514
    15X. Lương Năng25515
    16X. Tri Lễ25516
    16X. Hữu Lễ25517
    18X. Yên Phúc25518
    19X. Bình Phúc25519
    20X. Xuân Mai25520
    21X. Tràng Sơn25521
    22X. Tràng Phái25522
    23X. Tân Đoàn25523
    24X. Tràng Các25524
    25X. Đồng Giáp25525
    26X. Khánh Khê25526
    27X. Chu Túc25527
    28X. Đại An25528
    29X. Văn An25529
    30BCP. Văn Quan25550
    31BC. Chợ Bãi25551
    32BC. Văn An25552

    HUYỆN HỮU LŨNG

    1BC. Trung tâm huyện Hữu Lũng25600
    2Huyện ủy25601
    3Hội đồng nhân dân25602
    4Ủy ban nhân dân25603
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc25604
    6TT. Hữu Lũng25606
    7X. Đồng Tân25607
    8X. Cai Kinh25608
    9X. Yên Sơn25609
    10X. Hữu Liên25610
    11X. Yên Thịnh25611
    12X. Hòa Bình25612
    13X. Yên Bình25613
    14X. Quyết Thắng25614
    15X. Thiện Kỵ25615
    16X. Tân Lập25616
    17X. Thanh Sơn25617
    18X. Đồng Tiến25618
    19X. Vân Nham25619
    20X. Đô Lương25620
    21X. Minh Tiến25621
    22X. Yên Vượng25622
    23X. Nhật Tiến25623
    24X. Minh Sơn25624
    25X. Sơn Hà25625
    26X. Minh Hòa25626
    27X. Hồ Sơn25627
    28X. Hòa Thắng25628
    29X. Tân Thành25629
    30X. Hòa Sơn25630
    31X. Hòa Lạc25631
    32BCP. Hữu Lũng25650
    33BC. Vân Nham25651
    34BC. Bến Lường25652

    HUYỆN CHI LĂNG

    1BC. Trung tâm huyện Chi Lăng25700
    2Huyện ủy25701
    3Hội đồng nhân dân25702
    4Ủy ban nhân dân25703
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc25704
    6TT. Đồng Mỏ25706
    7X. Mai Sao25707
    8X. Thượng Cường25708
    9X. Gia Lộc25709
    10X. Bằng Hữu25710
    11X. Bằng Mạc25711
    12X. Vạn Linh25712
    13X. Y Tịch25713
    14TT. Chi Lăng25714
    15X. Chi Lăng25715
    16X. Hòa Bình25716
    17X. Quang Lang25717
    18X. Quan Sơn25718
    19X. Nhân Lý25719
    20X. Lâm Sơn25720
    21X. Hữu Kiên25721
    22X. Liên Sơn25722
    23X. Bắc Thủy25723
    24X. Vân Thủy25724
    25X. Chiến Thắng25725
    26X. Vân An25726
    27BCP. Chi Lăng25750
    28BC. Đồng Bành25751
    29BC. Sông Hóa25752

    HUYỆN LỘC BÌNH

    1BC. Trung tâm huyện Lộc Bình25800
    2Huyện ủy25801
    3Hội đồng nhân dân25802
    4Ủy ban nhân dân25803
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc25804
    6TT. Lộc Bình25806
    7X. Hữu Khánh25807
    8X. Yên Khoái25808
    9X. Mẫu Sơn25809
    10X. Xuân Lễ25810
    11X. Bằng Khánh25811
    12X. Xuân Mãn25812
    13X. Đồng Bục25813
    14X. Lục Thôn25814
    15X. Như Khuê25815
    16X. Vân Mộng25816
    17X. Xuân Tình25817
    18X. Hiệp Hạ25818
    19X. Minh Phát25819
    20X. Hữu Lân25820
    21X. Xuân Dương25821
    22X. Ái Quốc25822
    23X. Nam Quan25823
    24X. Đông Quan25824
    25X. Nhượng Bạn25825
    26X. Quan Bản25826
    27TT. Na Dương25827
    28X. Lợi Bác25828
    29X. Sàn Viên25829
    30X. Tú Đoạn25830
    31X. Khuất Xá25831
    32X. Tĩnh Bắc25832
    33X. Tam Gia25833
    34X. Tú Mịch25834
    35BCP. Lộc Bình25850
    36BC. Na Dương25851

    HUYỆN ĐÌNH LẬP

    1BC. Trung tâm huyện Đình Lập25900
    2Huyện ủy25901
    3Hội đồng nhân dân25902
    4Ủy ban nhân dân25903
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc25904
    6TT. Đình Lập25906
    7X. Kiên Mộc25907
    8X. Bắc Xa25908
    9X. Bính Xá25909
    10X. Đình Lập25910
    11X. Thái Bình25911
    12TT. Nông Trường Thái Bình25912
    13X. Cường Lợi25913
    14X. Lâm Ca25914
    15X. Đồng Thắng25915
    16X. Bắc Lãng25916
    17X. Châu Sơn25917
    18BCP. Đình Lập25950
    19BC. Lâm Thái25951

    Tổng hợp bởi Duan24h.net


    Theo dõi nhận tin mới và gửi yêu cầu hỗ trợ
    TIKTOK | ZALO | TELEGRAM
    | FACEBOOK
    Đóng góp nội dung, tài liệu liên hệ Zalo 0813.830.830 và nếu thấy nội dung này hữu ích xin hãy chia sẻ.

    Ngân Hàng cho vay tiêu dùng, bất động sản, phát hành thẻ 100 triệu tại TP Hà Nội
    LIÊN HỆ MR. QUANG 0934.569.938 (ZALO 247)

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây