Mã bưu chính (Zip Code) tỉnh Nam Định năm 2024

2593
Danh sách mã bưu chính (Zip code) tỉnh Nam Định và các bưu cục
Danh sách mã bưu chính (Zip code) tỉnh Nam Định và các bưu cục
Mục lục

    Thông tin Mã bưu chính (Mã bưu điện, Zip Postal Code, Zip code, Postal Code) của tỉnh Nam Định năm 2024 chi tiết cho các bưu cục thành phố Nam Định và 9 huyện : Giao Thủy, Hải Hậu, Mỹ Lộc, Nam Trực, Nghĩa Hưng, Trực Ninh, Vụ Bản, Xuân Trường, Ý Yên.

    Mã Bưu chính bưu điện Nam Định gồm 5 chữ số, được quy định là 07xxx được sử dụng từ ngày 29/12/2017 thay cho mã bưu chính cũ gồm 6 ký tự số. Với cấu trúc như sau:

    • 2 chữ số đầu tiên chỉ cấp tỉnh, thành phố ví dụ Nam Định là 07
    • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
    • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.

    MÃ ZIP CODE TỈNH NAM ĐỊNH: 07000

    STTĐối tượng gán mãMã bưu chính
    1BC. Trung tâm tỉnh Nam Định07000
    2Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy07001
    3Ban Tổ chức tỉnh ủy07002
    4Ban Tuyên giáo tỉnh ủy07003
    5Ban Dân vận tỉnh ủy07004
    6Ban Nội chính tỉnh ủy07005
    7Đảng ủy khối cơ quan07009
    8Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy07010
    9Đảng ủy khối doanh nghiệp07011
    10Báo Nam Định07016
    11Hội đồng nhân dân07021
    12Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội07030
    13Tòa án nhân dân tỉnh07035
    14Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh07036
    15Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân07040
    16Sở Công Thương07041
    17Sở Kế hoạch và Đầu tư07042
    18Sở Lao động – Thương binh và Xã hội07043
    19Sở Tài chính07045
    20Sở Thông tin và Truyền thông07046
    21Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch07047
    22Công an tỉnh07049
    23Sở Nội vụ07051
    24Sở Tư pháp07052
    25Sở Giáo dục và Đào tạo07053
    26Sở Giao thông vận tải07054
    27Sở Khoa học và Công nghệ07055
    28Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn07056
    29Sở Tài nguyên và Môi trường07057
    30Sở Xây dựng07058
    31Sở Y tế07060
    32Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh07061
    33Ban Dân tộc07062
    34Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh07063
    35Thanh tra tỉnh07064
    36Trường chính trị tỉnh07065
    37Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam07066
    38Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh07067
    39Bảo hiểm xã hội tỉnh07070
    40Cục Thuế07078
    41Cục Hải quan07079
    42Cục Thống kê07080
    43Kho bạc Nhà nước tỉnh07081
    44Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật07085
    45Liên hiệp các tổ chức hữu nghị07086
    46Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật07087
    47Liên đoàn Lao động tỉnh07088
    48Hội Nông dân tỉnh07089
    49Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh07090
    50Tỉnh Đoàn07091
    51Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh07092
    52Hội Cựu chiến binh tỉnh07093

    THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH

    1BC. Trung tâm thành phố Nam Định07100
    2Thành ủy07101
    3Hội đồng nhân dân07102
    4Ủy ban nhân dân07103
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc07104
    6P. Bà Triệu07106
    7P. Quang Trung07107
    8P. Nguyễn Du07108
    9P. Vị Hoàng07109
    10P. Vị Xuyên07110
    11P. Trần Tế Xương07111
    12P. Hạ Long07112
    13P. Lộc Hạ07113
    14P. Thống Nhất07114
    15P. Lộc Vượng07115
    16P. Cửa Bắc07116
    17X. Lộc Hoà07117
    18X. Mỹ Xá07118
    19P. Trường Thi07119
    20X. Lộc An07120
    21P. Trần Quang Khải07121
    22P. Trần Đăng Ninh07122
    23P. Văn Miếu07123
    24P. Năng Tĩnh07124
    25X. Nam Vân07125
    26X. Nam Phong07126
    27P. Cửa Nam07127
    28P. Phan Đình Phùng07128
    29P. Trần Hưng Đạo07129
    30P. Ngô Quyền07130
    31BCP. Nam Định07150
    32BC. KHL Nam Định07151
    33BC. Bà Triệu07152
    34BC. Nguyễn Du07153
    35BC. Khu 807154
    36BC. Lộc Hạ07155
    37BC. Đường Trường Chinh07156
    38BC. Giải Phong07157
    39BC. KCN Hòa Xá07158
    40BC. Trường Thi07159
    41BC. Nam Định Ga07160
    42BC. Nam Vân07161
    43BC. Đò Quan07162
    44BC. Hệ 1 Nam Định07199

    HUYỆN MỸ LỘC

    1BC. Trung tâm huyện Mỹ Lộc07200
    2Huyện ủy07201
    3Hội đồng nhân dân07202
    4Ủy ban nhân dân07203
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc07204
    6TT. Mỹ Lộc07206
    7X. Mỹ Thắng07207
    8X. Mỹ Trung07208
    9X. Mỹ Tân07209
    10X. Mỹ Phúc07210
    11X. Mỹ Hưng07211
    12X. Mỹ Thuận07212
    13X. Mỹ Thịnh07213
    14X. Mỹ Thành07214
    15X. Mỹ Hà07215
    16X. Mỹ Tiến07216
    17BCP. Mỹ Lộc07225
    18BC. Mỹ Thắng07226
    19BC. Chợ Viềng07227
    20BC. Đặng Xá07228
    21BC. Cầu Họ07229

    HUYỆN VỤ BẢN

    1BC. Trung tâm huyện Vụ Bản07250
    2Huyện ủy07251
    3Hội đồng nhân dân07252
    4Ủy ban nhân dân07253
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc07254
    6TT. Gôi07256
    7X. Tam Thanh07257
    8X. Liên Minh07258
    9X. Vĩnh Hào07259
    10X. Đại Thắng07260
    11X. Thành Lợi07261
    12X. Tân Thành07262
    13X. Liên Bảo07263
    14X. Quang Trung07264
    15X. Đại An07265
    16X. Hợp Hưng07266
    17X. Trung Thành07267
    18X. Hiển Khánh07268
    19X. Minh Thuận07269
    20X. Tân Khánh07270
    21X. Cộng Hòa07271
    22X. Minh Tân07272
    23X. Kim Thái07273
    24BCP. Vụ Bản07280
    25BC. Trình Xuyên07281
    26BC. Chợ Dần07282
    27BC. Chợ Lời07283

    HUYỆN Ý YÊN

    1BC. Trung tâm huyện Ý Yên07300
    2Huyện ủy07301
    3Hội đồng nhân dân07302
    4Ủy ban nhân dân07303
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc07304
    6TT. Lâm07306
    7X. Yên Dương07307
    8X. Yên Mỹ07308
    9X. Yên Minh07309
    10X. Yên Bình07310
    11X. Yên Lợi07311
    12X. Yên Tân07312
    13X. Yên Nghĩa07313
    14X. Yên Trung07314
    15X. Yên Thành07315
    16X. Yên Thọ07316
    17X. Yên Phương07317
    18X. Yên Chính07318
    19X. Yên Phú07319
    20X. Yên Hưng07320
    21X. Yên Khánh07321
    22X. Yên Phong07322
    23X. Yên Quang07323
    24X. Yên Hồng07324
    25X. Yên Tiến07325
    26X. Yên Bằng07326
    27X. Yên Khang07327
    28X. Yên Đồng07328
    29X. Yên Trị07329
    30X. Yên Nhân07330
    31X. Yên Cường07331
    32X. Yên Lộc07332
    33X. Yên Phúc07333
    34X. Yên Thắng07334
    35X. Yên Ninh07335
    36X. Yên Lương07336
    37X. Yên Xá07337
    38BCP. Ý Yên07350
    39BC. Chợ Bo07351
    40BC. Cát Đằng07352
    41BC. Yên Bằng07353
    42BC. Đống Cao07354
    43BC. Yên Cường07355
    44BC. Yên Thắng07356

    HUYỆN NGHĨA HƯNG

    1BC. Trung tâm huyện Nghĩa Hưng07400
    2Huyện ủy07401
    3Hội đồng nhân dân07402
    4Ủy ban nhân dân07403
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc07404
    6TT. Liễu Đề07406
    7X. Nghĩa Thái07407
    8X. Nghĩa Đồng07408
    9X. Nghĩa Thịnh07409
    10X. Nghĩa Minh07410
    11X. Hoàng Nam07411
    12X. Nghĩa Châu07412
    13X. Nghĩa Trung07413
    14X. Nghĩa Sơn07414
    15X. Nghĩa Lạc07415
    16X. Nghĩa Phú07416
    17TT. Quỹ Nhất07417
    18X. Nghĩa Hùng07418
    19X. Nghĩa Hải07419
    20X. Nam Điền07420
    21TT. Rạng Đông07421
    22X. Nghĩa Phúc07422
    23X. Nghĩa Lâm07423
    24X. Nghĩa Lợi07424
    25X. Nghĩa Thắng07425
    26X. Nghĩa Thành07426
    27X. Nghĩa Tân07427
    28X. Nghĩa Bình07428
    29X. Nghĩa Phong07429
    30X. Nghĩa Hồng07430
    31BCP. Nghĩa Hưng07450
    32BC. Hải Lạng07451
    33BC. Quỹ Nhất07452
    34BC. Rạng Đông07453
    35BC. Giáo Lạc07454
    36BC. Giáo Phòng07455

    HUYỆN NAM TRỰC

    1BC. Trung tâm huyện Nam Trực07500
    2Huyện ủy07501
    3Hội đồng nhân dân07502
    4Ủy ban nhân dân07503
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc07504
    6TT. Nam Giang07506
    7X. Nam Hùng07507
    8X. Nam Hoa07508
    9X. Nam Hồng07509
    10X. Tân Thịnh07510
    11X. Nam Thắng07511
    12X. Điền Xá07512
    13X. Nam Mỹ07513
    14X. Nam Toàn07514
    15X. Hồng Quang07515
    16X. Nghĩa An07516
    17X. Nam Cường07517
    18X. Nam Dương07518
    19X. Bình Minh07519
    20X. Nam Tiến07520
    21X. Đồng Sơn07521
    22X. Nam Thái07522
    23X. Nam Hải07523
    24X. Nam Lợi07524
    25X. Nam Thanh07525
    26BCP. Nam Trực07550
    27BC. Chợ Yên07551
    28BC. Nam Xá07552
    29BC. Cầu Vòi07553
    30BC. Cổ Giả07554

    HUYỆN TRỰC NINH

    1BC. Trung tâm huyện Trực Ninh07600
    2Huyện ủy07601
    3Hội đồng nhân dân07602
    4Ủy ban nhân dân07603
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc07604
    6TT. Cổ Lễ07606
    7X. Trung Đông07607
    8X. Trực Tuấn07608
    9X. Trực Đạo07609
    10X. Trực Thanh07610
    11X. Trực Nội07611
    12X. Trực Hưng07612
    13X. Trực Mỹ07613
    14X. Trực Khang07614
    15X. Trực Thuận07615
    16X. Trực Hùng07616
    17X. Trực Phú07617
    18X. Trực Cường07618
    19X. Trực Thái07619
    20X. Trực Thắng07620
    21X. Trực Đại07621
    22TT. Cát Thành07622
    23X. Việt Hùng07623
    24X. Liêm Hải07624
    25X. Phương Định07625
    26X. Trực Chính07626
    27BCP. Trực Ninh07650
    28BC. Chợ Đền07651
    29BC. Ninh Cường07652
    30BC. Trực Thái07653
    31BC. Trực Cát07654
    32BC. Liêm Hải07655

    HUYỆN XUÂN TRƯỜNG

    1BC. Trung tâm huyện Xuân Trường07700
    2Huyện ủy07701
    3Hội đồng nhân dân07702
    4Ủy ban nhân dân07703
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc07704
    6TT. Xuân Trường07706
    7X. Xuân Tiến07707
    8X. Xuân Kiên07708
    9X. Xuân Ninh07709
    10X. Xuân Hòa07710
    11X. Xuân Vinh07711
    12X. Xuân Trung07712
    13X. Xuân Phương07713
    14X. Thọ Nghiệp07714
    15X. Xuân Phú07715
    16X. Xuân Đài07716
    17X. Xuân Tân07717
    18X. Xuân Thành07718
    19X. Xuân Châu07719
    20X. Xuân Thượng07720
    21X. Xuân Hồng07721
    22X. Xuân Ngọc07722
    23X. Xuân Thủy07723
    24X. Xuân Bắc07724
    25X. Xuân Phong07725
    26BCP. Xuân Trường07750
    27BC. Xuân Tiến07751
    28BC. Lạc Quần07752
    29BC. Xuân Đài07753
    30BC. Hành Thiện07754
    31BC. Xuân Bắc07755

    HUYỆN GIAO THỦY

    1BC. Trung tâm huyện Giao Thủy07800
    2Huyện ủy07801
    3Hội đồng nhân dân07802
    4Ủy ban nhân dân07803
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc07804
    6TT. Ngô Đồng07806
    7X. Hoành Sơn07807
    8X. Giao Nhân07808
    9X. Giao Tiến07809
    10X. Giao Châu07810
    11X. Giao Yến07811
    12X. Giao Tân07812
    13X. Giao Thịnh07813
    14TT. Quất Lâm07814
    15X. Giao Phong07815
    16X. Bạch Long07816
    17X. Giao Long07817
    18X. Giao Hải07818
    19X. Giao Hà07819
    20X. Giao Xuân07820
    21X. Giao Lạc07821
    22X. Giao An07822
    23X. Giao Thiện07823
    24X. Giao Hương07824
    25X. Giao Thanh07825
    26X. Hồng Thuận07826
    27X. Bình Hòa07827
    28BCP. Giao Thủy07850
    29BC. Hoành Nha07851
    30BC. Giao Yến07852
    31BC. Giao Lâm07853
    32BC. Giao Phong07854
    33BC. Giao Thanh07855
    34BC. Đại Đồng07856

    HUYỆN HẢI HẬU

    1BC. Trung tâm huyện Hải Hậu07900
    2Huyện ủy07901
    3Hội đồng nhân dân07902
    4Ủy ban nhân dân07903
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc07904
    6TT.Yên Định07906
    7X. Hải Thanh07907
    8X. Hải Hà07908
    9X. Hải Phúc07909
    10X. Hải Nam07910
    11X. Hải Vân07911
    12X. Hải Hưng07912
    13X. Hải Bắc07913
    14X. Hải Trung07914
    15X. Hải Anh07915
    16X. Hải Minh07916
    17X. Hải Đường07917
    18X. Hải Phong07918
    19X. Hải Toàn07919
    20X. Hải An07920
    21X. Hải Giang07921
    22X. Hải Ninh07922
    23X. Hải Châu07923
    24TT.Thịnh Long07924
    25X. Hải Triều07925
    26X. Hải Hòa07926
    27X. Hải Phú07927
    28X. Hải Cường07928
    29X. Hải Xuân07929
    30X. Hải Chính07930
    31TT.Cồn07931
    32X. Hải Sơn07932
    33X. Hải Tân07933
    34X. Hải Tây07934
    35X. Hải Lý07935
    36X. Hải Đông07936
    37X. Hải Quang07937
    38X. Hải Lộc07938
    39X. Hải Phương07939
    40X. Hải Long07940
    41BCP. Hải Hậu07950
    42BC. Hải Hà07951
    43BC. Hải Hùng07952
    44BC. Thượng Trại07953
    45BC. Hải Thịnh07954
    46BC. Chợ Cồn07955

    Tổng hợp bởi Duan24h.net


    Theo dõi nhận tin mới và gửi yêu cầu hỗ trợ
    TIKTOK | ZALO | TELEGRAM
    | FACEBOOK
    Đóng góp nội dung, tài liệu liên hệ Zalo 0813.830.830 và nếu thấy nội dung này hữu ích xin hãy chia sẻ.

    Ngân Hàng cho vay tiêu dùng, bất động sản, phát hành thẻ 100 triệu tại TP Hà Nội
    LIÊN HỆ MR. QUANG 0934.569.938 (ZALO 247)

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây