Mã bưu chính (Zip Code) tỉnh Nam Định năm 2024

995
Danh sách mã bưu chính (Zip code) tỉnh Nam Định và các bưu cục
Danh sách mã bưu chính (Zip code) tỉnh Nam Định và các bưu cục

Thông tin Mã bưu chính (Mã bưu điện, Zip Postal Code, Zip code, Postal Code) của tỉnh Nam Định năm 2024 chi tiết cho các bưu cục thành phố Nam Định và 9 huyện : Giao Thủy, Hải Hậu, Mỹ Lộc, Nam Trực, Nghĩa Hưng, Trực Ninh, Vụ Bản, Xuân Trường, Ý Yên.

Mã Bưu chính bưu điện Nam Định gồm 5 chữ số, được quy định là 07xxx được sử dụng từ ngày 29/12/2017 thay cho mã bưu chính cũ gồm 6 ký tự số. Với cấu trúc như sau:

  • 2 chữ số đầu tiên chỉ cấp tỉnh, thành phố ví dụ Nam Định là 07
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.

MÃ ZIP CODE TỈNH NAM ĐỊNH: 07000

STTĐối tượng gán mãMã bưu chính
1BC. Trung tâm tỉnh Nam Định07000
2Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy07001
3Ban Tổ chức tỉnh ủy07002
4Ban Tuyên giáo tỉnh ủy07003
5Ban Dân vận tỉnh ủy07004
6Ban Nội chính tỉnh ủy07005
7Đảng ủy khối cơ quan07009
8Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy07010
9Đảng ủy khối doanh nghiệp07011
10Báo Nam Định07016
11Hội đồng nhân dân07021
12Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội07030
13Tòa án nhân dân tỉnh07035
14Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh07036
15Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân07040
16Sở Công Thương07041
17Sở Kế hoạch và Đầu tư07042
18Sở Lao động – Thương binh và Xã hội07043
19Sở Tài chính07045
20Sở Thông tin và Truyền thông07046
21Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch07047
22Công an tỉnh07049
23Sở Nội vụ07051
24Sở Tư pháp07052
25Sở Giáo dục và Đào tạo07053
26Sở Giao thông vận tải07054
27Sở Khoa học và Công nghệ07055
28Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn07056
29Sở Tài nguyên và Môi trường07057
30Sở Xây dựng07058
31Sở Y tế07060
32Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh07061
33Ban Dân tộc07062
34Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh07063
35Thanh tra tỉnh07064
36Trường chính trị tỉnh07065
37Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam07066
38Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh07067
39Bảo hiểm xã hội tỉnh07070
40Cục Thuế07078
41Cục Hải quan07079
42Cục Thống kê07080
43Kho bạc Nhà nước tỉnh07081
44Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật07085
45Liên hiệp các tổ chức hữu nghị07086
46Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật07087
47Liên đoàn Lao động tỉnh07088
48Hội Nông dân tỉnh07089
49Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh07090
50Tỉnh Đoàn07091
51Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh07092
52Hội Cựu chiến binh tỉnh07093

THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH

1BC. Trung tâm thành phố Nam Định07100
2Thành ủy07101
3Hội đồng nhân dân07102
4Ủy ban nhân dân07103
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc07104
6P. Bà Triệu07106
7P. Quang Trung07107
8P. Nguyễn Du07108
9P. Vị Hoàng07109
10P. Vị Xuyên07110
11P. Trần Tế Xương07111
12P. Hạ Long07112
13P. Lộc Hạ07113
14P. Thống Nhất07114
15P. Lộc Vượng07115
16P. Cửa Bắc07116
17X. Lộc Hoà07117
18X. Mỹ Xá07118
19P. Trường Thi07119
20X. Lộc An07120
21P. Trần Quang Khải07121
22P. Trần Đăng Ninh07122
23P. Văn Miếu07123
24P. Năng Tĩnh07124
25X. Nam Vân07125
26X. Nam Phong07126
27P. Cửa Nam07127
28P. Phan Đình Phùng07128
29P. Trần Hưng Đạo07129
30P. Ngô Quyền07130
31BCP. Nam Định07150
32BC. KHL Nam Định07151
33BC. Bà Triệu07152
34BC. Nguyễn Du07153
35BC. Khu 807154
36BC. Lộc Hạ07155
37BC. Đường Trường Chinh07156
38BC. Giải Phong07157
39BC. KCN Hòa Xá07158
40BC. Trường Thi07159
41BC. Nam Định Ga07160
42BC. Nam Vân07161
43BC. Đò Quan07162
44BC. Hệ 1 Nam Định07199

HUYỆN MỸ LỘC

1BC. Trung tâm huyện Mỹ Lộc07200
2Huyện ủy07201
3Hội đồng nhân dân07202
4Ủy ban nhân dân07203
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc07204
6TT. Mỹ Lộc07206
7X. Mỹ Thắng07207
8X. Mỹ Trung07208
9X. Mỹ Tân07209
10X. Mỹ Phúc07210
11X. Mỹ Hưng07211
12X. Mỹ Thuận07212
13X. Mỹ Thịnh07213
14X. Mỹ Thành07214
15X. Mỹ Hà07215
16X. Mỹ Tiến07216
17BCP. Mỹ Lộc07225
18BC. Mỹ Thắng07226
19BC. Chợ Viềng07227
20BC. Đặng Xá07228
21BC. Cầu Họ07229

HUYỆN VỤ BẢN

1BC. Trung tâm huyện Vụ Bản07250
2Huyện ủy07251
3Hội đồng nhân dân07252
4Ủy ban nhân dân07253
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc07254
6TT. Gôi07256
7X. Tam Thanh07257
8X. Liên Minh07258
9X. Vĩnh Hào07259
10X. Đại Thắng07260
11X. Thành Lợi07261
12X. Tân Thành07262
13X. Liên Bảo07263
14X. Quang Trung07264
15X. Đại An07265
16X. Hợp Hưng07266
17X. Trung Thành07267
18X. Hiển Khánh07268
19X. Minh Thuận07269
20X. Tân Khánh07270
21X. Cộng Hòa07271
22X. Minh Tân07272
23X. Kim Thái07273
24BCP. Vụ Bản07280
25BC. Trình Xuyên07281
26BC. Chợ Dần07282
27BC. Chợ Lời07283

HUYỆN Ý YÊN

1BC. Trung tâm huyện Ý Yên07300
2Huyện ủy07301
3Hội đồng nhân dân07302
4Ủy ban nhân dân07303
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc07304
6TT. Lâm07306
7X. Yên Dương07307
8X. Yên Mỹ07308
9X. Yên Minh07309
10X. Yên Bình07310
11X. Yên Lợi07311
12X. Yên Tân07312
13X. Yên Nghĩa07313
14X. Yên Trung07314
15X. Yên Thành07315
16X. Yên Thọ07316
17X. Yên Phương07317
18X. Yên Chính07318
19X. Yên Phú07319
20X. Yên Hưng07320
21X. Yên Khánh07321
22X. Yên Phong07322
23X. Yên Quang07323
24X. Yên Hồng07324
25X. Yên Tiến07325
26X. Yên Bằng07326
27X. Yên Khang07327
28X. Yên Đồng07328
29X. Yên Trị07329
30X. Yên Nhân07330
31X. Yên Cường07331
32X. Yên Lộc07332
33X. Yên Phúc07333
34X. Yên Thắng07334
35X. Yên Ninh07335
36X. Yên Lương07336
37X. Yên Xá07337
38BCP. Ý Yên07350
39BC. Chợ Bo07351
40BC. Cát Đằng07352
41BC. Yên Bằng07353
42BC. Đống Cao07354
43BC. Yên Cường07355
44BC. Yên Thắng07356

HUYỆN NGHĨA HƯNG

1BC. Trung tâm huyện Nghĩa Hưng07400
2Huyện ủy07401
3Hội đồng nhân dân07402
4Ủy ban nhân dân07403
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc07404
6TT. Liễu Đề07406
7X. Nghĩa Thái07407
8X. Nghĩa Đồng07408
9X. Nghĩa Thịnh07409
10X. Nghĩa Minh07410
11X. Hoàng Nam07411
12X. Nghĩa Châu07412
13X. Nghĩa Trung07413
14X. Nghĩa Sơn07414
15X. Nghĩa Lạc07415
16X. Nghĩa Phú07416
17TT. Quỹ Nhất07417
18X. Nghĩa Hùng07418
19X. Nghĩa Hải07419
20X. Nam Điền07420
21TT. Rạng Đông07421
22X. Nghĩa Phúc07422
23X. Nghĩa Lâm07423
24X. Nghĩa Lợi07424
25X. Nghĩa Thắng07425
26X. Nghĩa Thành07426
27X. Nghĩa Tân07427
28X. Nghĩa Bình07428
29X. Nghĩa Phong07429
30X. Nghĩa Hồng07430
31BCP. Nghĩa Hưng07450
32BC. Hải Lạng07451
33BC. Quỹ Nhất07452
34BC. Rạng Đông07453
35BC. Giáo Lạc07454
36BC. Giáo Phòng07455

HUYỆN NAM TRỰC

1BC. Trung tâm huyện Nam Trực07500
2Huyện ủy07501
3Hội đồng nhân dân07502
4Ủy ban nhân dân07503
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc07504
6TT. Nam Giang07506
7X. Nam Hùng07507
8X. Nam Hoa07508
9X. Nam Hồng07509
10X. Tân Thịnh07510
11X. Nam Thắng07511
12X. Điền Xá07512
13X. Nam Mỹ07513
14X. Nam Toàn07514
15X. Hồng Quang07515
16X. Nghĩa An07516
17X. Nam Cường07517
18X. Nam Dương07518
19X. Bình Minh07519
20X. Nam Tiến07520
21X. Đồng Sơn07521
22X. Nam Thái07522
23X. Nam Hải07523
24X. Nam Lợi07524
25X. Nam Thanh07525
26BCP. Nam Trực07550
27BC. Chợ Yên07551
28BC. Nam Xá07552
29BC. Cầu Vòi07553
30BC. Cổ Giả07554

HUYỆN TRỰC NINH

1BC. Trung tâm huyện Trực Ninh07600
2Huyện ủy07601
3Hội đồng nhân dân07602
4Ủy ban nhân dân07603
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc07604
6TT. Cổ Lễ07606
7X. Trung Đông07607
8X. Trực Tuấn07608
9X. Trực Đạo07609
10X. Trực Thanh07610
11X. Trực Nội07611
12X. Trực Hưng07612
13X. Trực Mỹ07613
14X. Trực Khang07614
15X. Trực Thuận07615
16X. Trực Hùng07616
17X. Trực Phú07617
18X. Trực Cường07618
19X. Trực Thái07619
20X. Trực Thắng07620
21X. Trực Đại07621
22TT. Cát Thành07622
23X. Việt Hùng07623
24X. Liêm Hải07624
25X. Phương Định07625
26X. Trực Chính07626
27BCP. Trực Ninh07650
28BC. Chợ Đền07651
29BC. Ninh Cường07652
30BC. Trực Thái07653
31BC. Trực Cát07654
32BC. Liêm Hải07655

HUYỆN XUÂN TRƯỜNG

1BC. Trung tâm huyện Xuân Trường07700
2Huyện ủy07701
3Hội đồng nhân dân07702
4Ủy ban nhân dân07703
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc07704
6TT. Xuân Trường07706
7X. Xuân Tiến07707
8X. Xuân Kiên07708
9X. Xuân Ninh07709
10X. Xuân Hòa07710
11X. Xuân Vinh07711
12X. Xuân Trung07712
13X. Xuân Phương07713
14X. Thọ Nghiệp07714
15X. Xuân Phú07715
16X. Xuân Đài07716
17X. Xuân Tân07717
18X. Xuân Thành07718
19X. Xuân Châu07719
20X. Xuân Thượng07720
21X. Xuân Hồng07721
22X. Xuân Ngọc07722
23X. Xuân Thủy07723
24X. Xuân Bắc07724
25X. Xuân Phong07725
26BCP. Xuân Trường07750
27BC. Xuân Tiến07751
28BC. Lạc Quần07752
29BC. Xuân Đài07753
30BC. Hành Thiện07754
31BC. Xuân Bắc07755

HUYỆN GIAO THỦY

1BC. Trung tâm huyện Giao Thủy07800
2Huyện ủy07801
3Hội đồng nhân dân07802
4Ủy ban nhân dân07803
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc07804
6TT. Ngô Đồng07806
7X. Hoành Sơn07807
8X. Giao Nhân07808
9X. Giao Tiến07809
10X. Giao Châu07810
11X. Giao Yến07811
12X. Giao Tân07812
13X. Giao Thịnh07813
14TT. Quất Lâm07814
15X. Giao Phong07815
16X. Bạch Long07816
17X. Giao Long07817
18X. Giao Hải07818
19X. Giao Hà07819
20X. Giao Xuân07820
21X. Giao Lạc07821
22X. Giao An07822
23X. Giao Thiện07823
24X. Giao Hương07824
25X. Giao Thanh07825
26X. Hồng Thuận07826
27X. Bình Hòa07827
28BCP. Giao Thủy07850
29BC. Hoành Nha07851
30BC. Giao Yến07852
31BC. Giao Lâm07853
32BC. Giao Phong07854
33BC. Giao Thanh07855
34BC. Đại Đồng07856

HUYỆN HẢI HẬU

1BC. Trung tâm huyện Hải Hậu07900
2Huyện ủy07901
3Hội đồng nhân dân07902
4Ủy ban nhân dân07903
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc07904
6TT.Yên Định07906
7X. Hải Thanh07907
8X. Hải Hà07908
9X. Hải Phúc07909
10X. Hải Nam07910
11X. Hải Vân07911
12X. Hải Hưng07912
13X. Hải Bắc07913
14X. Hải Trung07914
15X. Hải Anh07915
16X. Hải Minh07916
17X. Hải Đường07917
18X. Hải Phong07918
19X. Hải Toàn07919
20X. Hải An07920
21X. Hải Giang07921
22X. Hải Ninh07922
23X. Hải Châu07923
24TT.Thịnh Long07924
25X. Hải Triều07925
26X. Hải Hòa07926
27X. Hải Phú07927
28X. Hải Cường07928
29X. Hải Xuân07929
30X. Hải Chính07930
31TT.Cồn07931
32X. Hải Sơn07932
33X. Hải Tân07933
34X. Hải Tây07934
35X. Hải Lý07935
36X. Hải Đông07936
37X. Hải Quang07937
38X. Hải Lộc07938
39X. Hải Phương07939
40X. Hải Long07940
41BCP. Hải Hậu07950
42BC. Hải Hà07951
43BC. Hải Hùng07952
44BC. Thượng Trại07953
45BC. Hải Thịnh07954
46BC. Chợ Cồn07955

Tổng hợp bởi Duan24h.net

4.7/5 - (7 bình chọn)


Theo dõi nhận tin mới và gửi yêu cầu hỗ trợ
TIKTOK | ZALO | TELEGRAM
| FACEBOOK
Đóng góp nội dung, tài liệu liên hệ Zalo 0813.830.830 và nếu thấy nội dung này hữu ích xin hãy chia sẻ.

Ngân Hàng cho vay tiêu dùng, bất động sản, phát hành thẻ 100 triệu tại TP Hà Nội
LIÊN HỆ MR. QUANG 0934.569.938 (ZALO 247)

Bài trướcMã bưu chính (Zip Code) tỉnh Lào Cai năm 2024
Bài tiếp theoThe Oasis Riverside, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây