Mã bưu chính (Zip Code) tỉnh Quảng Trị năm 2024

178
Danh sách mã bưu chính (Zip code) tỉnh Quảng Trị và các bưu cục
Danh sách mã bưu chính (Zip code) tỉnh Quảng Trị và các bưu cục
Mục lục

    Thông tin Mã bưu chính (Mã bưu điện, Zip Postal Code, Zip code, Postal Code) của tỉnh Quảng Trị năm 2024 chi tiết cho các bưu cục thành phố Đông Hà, thị xã Quảng Trị và 8 huyện Cam Lộ, Cồn Cỏ, Đa Krông, Gio Linh, Hải Lăng, Hướng Hóa, Triệu Phong, Vĩnh Linh.

    Mã Bưu chính bưu điện Quảng Trị gồm 5 chữ số, được quy định là 48xxx được sử dụng từ ngày 29/12/2017 thay cho mã bưu chính cũ gồm 6 ký tự số. Với cấu trúc như sau:

    • 2 chữ số đầu tiên chỉ cấp tỉnh, thành phố ví dụ Quảng Trị là 48
    • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
    • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.

    MÃ ZIP CODE TỈNH QUẢNG TRỊ: 48000

    STTĐối tượng gán mãMã bưu chính
    1BC. Trung tâm tỉnh Quảng Trị48000
    2Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy48001
    3Ban Tổ chức tỉnh ủy48002
    4Ban Tuyên giáo tỉnh ủy48003
    5Ban Dân vận tỉnh ủy48004
    6Ban Nội chính tỉnh ủy48005
    7Đảng ủy khối cơ quan48009
    8Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy48010
    9Đảng ủy khối doanh nghiệp48011
    10Báo Quảng Trị48016
    11Hội đồng nhân dân48021
    12Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội48030
    13Tòa án nhân dân tỉnh48035
    14Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh48036
    15Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân48040
    16Sở Công Thương48041
    17Sở Kế hoạch và Đầu tư48042
    18Sở Lao động – Thương binh và Xã hội48043
    19Sở Ngoại vụ48044
    20Sở Tài chính48045
    21Sở Thông tin và Truyền thông48046
    22Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch48047
    23Công an tỉnh48049
    24Sở Nội vụ48051
    25Sở Tư pháp48052
    26Sở Giáo dục và Đào tạo48053
    27Sở Giao thông vận tải48054
    28Sở Khoa học và Công nghệ48055
    29Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn48056
    30Sở Tài nguyên và Môi trường48057
    31Sở Xây dựng48058
    32Sở Y tế48060
    33Bộ chỉ huy Quân sự48061
    34Ban Dân tộc48062
    35Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh48063
    36Thanh tra tỉnh48064
    37Trường chính trị Lê Duẩn48065
    38Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam48066
    39Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh48067
    40Bảo hiểm xã hội tỉnh48070
    41Cục Thuế48078
    42Cục Hải quan48079
    43Cục Thống kê48080
    44Kho bạc Nhà nước tỉnh48081
    45Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật48085
    46Liên hiệp các tổ chức hữu nghị48086
    47Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật48087
    48Liên đoàn Lao động tỉnh48088
    49Hội Nông dân tỉnh48089
    50Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh48090
    51Tỉnh đoàn48091
    52Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh48092
    53Hội Cựu chiến binh tỉnh48093

    THÀNH PHỐ ĐÔNG HÀ

    1BC. Trung tâm thành phố Đông Hà48100
    2Huyện ủy48101
    3Hội đồng nhân dân48102
    4Ủy ban nhân dân48103
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc48104
    6P. 148106
    7P. 248107
    8P. Đông Giang48108
    9P. Đông Thanh48109
    10P. 448110
    11P. 348111
    12P. 548112
    13P. Đông Lễ48113
    14P. Đông Lương48114
    15BCP. Đông Hà48150
    16BC. KHL Đông Hà48151
    18BC. Sòng48152
    19BC. Hàm Nghi48153
    20BC. Hùng Vương48154
    21BC. Lê Lơi48155
    22BC. Lương An48156
    17BC. Hệ 1 Quảng Trị48199

    HUYỆN CAM LỘ

    1BC. Trung tâm huyện Cam Lộ48200
    2Huyện ủy48201
    3Hội đồng nhân dân48202
    4Ủy ban nhân dân48203
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc48204
    6TT. Cam Lộ48206
    7X. Cam Thanh48207
    8X. Cam An48208
    9X. Cam Thủy48209
    10X. Cam Tuyền48210
    11X. Cam Thành48211
    12X. Cam Hiếu48212
    13X. Cam Nghĩa48213
    14X. Cam Chính48214
    15BCP. Cam Lộ48250
    16BC. Tân Lâm48251
    17BC. Chơ Cùa48252

    HUYỆN GIO LINH

    1BC. Trung tâm huyện Gio Linh48300
    2Huyện ủy48301
    3Hội đồng nhân dân48302
    4Ủy ban nhân dân48303
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc48304
    6TT. Gio Linh48306
    7X. Gio Mỹ48307
    8X. Trung Giang48308
    9X. Trung Hải48309
    10X. Gio Phong48310
    11X. Trung Sơn48311
    12X. Vĩnh Trường48312
    13X. Gio An48313
    14X. Gio Bình48314
    15X. Gio Châu48315
    16X. Gio Thành48316
    17X. Gio Hải48317
    18X. Gio Việt48318
    19TT. Cửa Việt48319
    20X. Gio Mai48320
    21X. Gio Quang48321
    22X. Gio Hòa48322
    23X. Gio Sơn48323
    24X. Hải Thái48324
    25X. Linh Hải48325
    26X. Linh Thương48326
    27BCP. Gio Linh48350
    28BC. Chơ Kên48351
    29BC. Băc Cửa Việt48352
    30BC. Gio Sơn48353

    HUYỆN VĨNH LINH

    1BC. Trung tâm huyện Vĩnh Linh48400
    2Huyện ủy48401
    3Hội đồng nhân dân48402
    4Ủy ban nhân dân48403
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc48404
    6TT. Hồ Xá48406
    7X. Vĩnh Nam48407
    8X. Vĩnh Trung48408
    9X. Vĩnh Kim48409
    10X. Vĩnh Thái48410
    11X. Vĩnh Tú48411
    12X. Vĩnh Chấp48412
    13X. Vĩnh Khê48413
    14X. Vĩnh Long48414
    15X. Vĩnh Hòa48415
    16X. Vĩnh Hiền48416
    17X. Vĩnh Thạch48417
    18X. Vĩnh Tân48418
    19TT. Cửa Tùng48419
    20X. Vĩnh Giang48420
    21X. Vĩnh Thành48421
    22X. Vĩnh Lâm48422
    23TT. Bến Quan48423
    24X. Vĩnh Thủy48424
    25X. Vĩnh Sơn48425
    26X. Vĩnh Hà48426
    27X. Vĩnh Ô48427
    28BCP. Vĩnh Linh48450
    29BC. Rú Lịnh48451
    30BC. Chơ Do48452
    31BC. Bến Quan48453

    HUYỆN HƯỚNG HÓA

    1BC. Trung tâm huyện Hướng Hóa48500
    2Huyện ủy48501
    3Hội đồng nhân dân48502
    4Ủy ban nhân dân48503
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc48504
    6TT. Khe Sanh48506
    7X. Tân Hơp48507
    8X. Hướng Linh48508
    9X. Hướng Sơn48509
    10X. Hướng Lập48510
    11X. Hướng Việt48511
    12X. Hướng Phùng48512
    13X. Tân Thành48513
    14X. Hướng Tân48514
    15TT. Lao Bảo48515
    16X. Tân Long48516
    17X. Tân Lập48517
    18X. Tân Liên48518
    19X. Húc48519
    20X. Hướng Lộc48520
    21X. Thuận48521
    22X. Thanh48522
    23X. A Xing48523
    24X. Ba Tầng48524
    25X. A Túc48525
    26X. A Dơi48526
    27X. Xy48527
    28BCP. Hướng Hóa48550
    29BC. Tân Thành48551
    30BC. Rào Quán48552
    31BC. Lao Bảo48553

    HUYỆN ĐA KRÔNG

    1BC. Trung tâm huyện Đa Krông48600
    2Huyện ủy48601
    3Hội đồng nhân dân48602
    4Ủy ban nhân dân48603
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc48604
    6TT. Krông Klang48606
    7X. Hướng Hiệp48607
    8X. Đa Krông48608
    9X. Mò Ó48609
    10X. Ba Nang48610
    11X. Triệu Nguyên48611
    12X. Ba Lòng48612
    13X. Hải Phúc48613
    14X. Tà Long48614
    15X. Húc Nghì48615
    16X. A Vao48616
    17X. Tà Rụt48617
    18X. A Bung48618
    19X. A Ngo48619
    20BCP. Đa Krông48650
    21BC. Ba Lòng48651
    22BC. Tà Rụt48652

    HUYỆN TRIỆU PHONG

    1BC. Trung tâm huyện Triệu Phong48700
    2Huyện ủy48701
    3Hội đồng nhân dân48702
    4Ủy ban nhân dân48703
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc48704
    6TT. Ái Tử48706
    7X. Triệu Thành48707
    8X. Triệu Đông48708
    9X. Triệu Tài48709
    10X. Triệu Trung48710
    11X. Triệu Sơn48711
    12X. Triệu Lăng48712
    13X. Triệu Trạch48713
    14X. Triệu Vân48714
    15X. Triệu An48715
    16X. Triệu Phước48716
    17X. Triệu Độ48717
    18X. Triệu Đại48718
    19X. Triệu Thuận48719
    20X. Triệu Hòa48720
    21X. Triệu Long48721
    22X. Triệu Giang48722
    23X. Triệu Ái48723
    24X. Triệu Thương48724
    25BCP. Triệu Phong48750
    26BC. Chơ Cạn48751
    27BC. Nam Cửa Việt48752
    28BC. Bồ Bản48753
    29BC. Triệu Độ48754
    30BC. Chơ Thuận48755

    THỊ XÃ QUẢNG TRỊ

    1BC. Trung tâm thị xã Quảng Trị48800
    2Thị ủy48801
    3Hội đồng nhân dân48802
    4Ủy ban nhân dân48803
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc48804
    6P. 248806
    7P. 348807
    8P. 148808
    9P. An Đôn48809
    10X. Hải Lệ48810
    11BCP. Quảng Trị48750
    12BC. Thạch Hãn48751

    HUYỆN HẢI LĂNG

    1BC. Trung tâm huyện Hải Lăng48900
    2Huyện ủy48901
    3Hội đồng nhân dân48902
    4Ủy ban nhân dân48903
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc48904
    6TT. Hải Lăng48906
    7X. Hải Thiện48907
    8X. Hải Thành48908
    9X. Hải Hòa48909
    10X. Hải Dương48910
    11X. Hải Khê48911
    12X. Hải An48912
    13X. Hải Quế48913
    14X. Hải Ba48914
    15X. Hải Vĩnh48915
    16X. Hải Xuân48916
    17X. Hải Quy48917
    18X. Hải Thương48918
    19X. Hải Phú48919
    20X. Hải Tân48920
    21X. Hải Thọ48921
    22X. Hải Trường48922
    23X. Hải Lâm48923
    24X. Hải Sơn48924
    25X. Hải Chánh48925
    26BCP. Hải Lăng48930
    27BC. Hội Yên48931
    28BC. Phương Lang48932
    29BC. Mỹ Chánh48933

    HUYỆN CỒN CỎ

    1BC. Trung tâm huyện Cồn Cỏ48950
    2Huyện ủy48951
    3Hội đồng nhân dân48952
    4Ủy ban nhân dân48953
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc48954
    6BCP. Cồn Cỏ48975

    Tổng hợp bởi Duan24h.net – Tra cứu mã bưu chính (zip code) tỉnh Quảng Trị


    Theo dõi nhận tin mới và gửi yêu cầu hỗ trợ
    TIKTOK | ZALO | TELEGRAM
    | FACEBOOK
    Đóng góp nội dung, tài liệu liên hệ Zalo 0813.830.830 và nếu thấy nội dung này hữu ích xin hãy chia sẻ.

    Ngân Hàng cho vay tiêu dùng, bất động sản, phát hành thẻ 100 triệu tại TP Hà Nội
    LIÊN HỆ MR. QUANG 0934.569.938 (ZALO 247)

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây