Mã bưu chính (Zip Code) tỉnh Quảng Trị năm 2024

93
Danh sách mã bưu chính (Zip code) tỉnh Quảng Trị và các bưu cục
Danh sách mã bưu chính (Zip code) tỉnh Quảng Trị và các bưu cục

Thông tin Mã bưu chính (Mã bưu điện, Zip Postal Code, Zip code, Postal Code) của tỉnh Quảng Trị năm 2024 chi tiết cho các bưu cục thành phố Đông Hà, thị xã Quảng Trị và 8 huyện Cam Lộ, Cồn Cỏ, Đa Krông, Gio Linh, Hải Lăng, Hướng Hóa, Triệu Phong, Vĩnh Linh.

Mã Bưu chính bưu điện Quảng Trị gồm 5 chữ số, được quy định là 48xxx được sử dụng từ ngày 29/12/2017 thay cho mã bưu chính cũ gồm 6 ký tự số. Với cấu trúc như sau:

  • 2 chữ số đầu tiên chỉ cấp tỉnh, thành phố ví dụ Quảng Trị là 48
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.

MÃ ZIP CODE TỈNH QUẢNG TRỊ: 48000

STTĐối tượng gán mãMã bưu chính
1BC. Trung tâm tỉnh Quảng Trị48000
2Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy48001
3Ban Tổ chức tỉnh ủy48002
4Ban Tuyên giáo tỉnh ủy48003
5Ban Dân vận tỉnh ủy48004
6Ban Nội chính tỉnh ủy48005
7Đảng ủy khối cơ quan48009
8Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy48010
9Đảng ủy khối doanh nghiệp48011
10Báo Quảng Trị48016
11Hội đồng nhân dân48021
12Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội48030
13Tòa án nhân dân tỉnh48035
14Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh48036
15Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân48040
16Sở Công Thương48041
17Sở Kế hoạch và Đầu tư48042
18Sở Lao động – Thương binh và Xã hội48043
19Sở Ngoại vụ48044
20Sở Tài chính48045
21Sở Thông tin và Truyền thông48046
22Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch48047
23Công an tỉnh48049
24Sở Nội vụ48051
25Sở Tư pháp48052
26Sở Giáo dục và Đào tạo48053
27Sở Giao thông vận tải48054
28Sở Khoa học và Công nghệ48055
29Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn48056
30Sở Tài nguyên và Môi trường48057
31Sở Xây dựng48058
32Sở Y tế48060
33Bộ chỉ huy Quân sự48061
34Ban Dân tộc48062
35Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh48063
36Thanh tra tỉnh48064
37Trường chính trị Lê Duẩn48065
38Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam48066
39Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh48067
40Bảo hiểm xã hội tỉnh48070
41Cục Thuế48078
42Cục Hải quan48079
43Cục Thống kê48080
44Kho bạc Nhà nước tỉnh48081
45Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật48085
46Liên hiệp các tổ chức hữu nghị48086
47Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật48087
48Liên đoàn Lao động tỉnh48088
49Hội Nông dân tỉnh48089
50Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh48090
51Tỉnh đoàn48091
52Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh48092
53Hội Cựu chiến binh tỉnh48093

THÀNH PHỐ ĐÔNG HÀ

1BC. Trung tâm thành phố Đông Hà48100
2Huyện ủy48101
3Hội đồng nhân dân48102
4Ủy ban nhân dân48103
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc48104
6P. 148106
7P. 248107
8P. Đông Giang48108
9P. Đông Thanh48109
10P. 448110
11P. 348111
12P. 548112
13P. Đông Lễ48113
14P. Đông Lương48114
15BCP. Đông Hà48150
16BC. KHL Đông Hà48151
18BC. Sòng48152
19BC. Hàm Nghi48153
20BC. Hùng Vương48154
21BC. Lê Lơi48155
22BC. Lương An48156
17BC. Hệ 1 Quảng Trị48199

HUYỆN CAM LỘ

1BC. Trung tâm huyện Cam Lộ48200
2Huyện ủy48201
3Hội đồng nhân dân48202
4Ủy ban nhân dân48203
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc48204
6TT. Cam Lộ48206
7X. Cam Thanh48207
8X. Cam An48208
9X. Cam Thủy48209
10X. Cam Tuyền48210
11X. Cam Thành48211
12X. Cam Hiếu48212
13X. Cam Nghĩa48213
14X. Cam Chính48214
15BCP. Cam Lộ48250
16BC. Tân Lâm48251
17BC. Chơ Cùa48252

HUYỆN GIO LINH

1BC. Trung tâm huyện Gio Linh48300
2Huyện ủy48301
3Hội đồng nhân dân48302
4Ủy ban nhân dân48303
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc48304
6TT. Gio Linh48306
7X. Gio Mỹ48307
8X. Trung Giang48308
9X. Trung Hải48309
10X. Gio Phong48310
11X. Trung Sơn48311
12X. Vĩnh Trường48312
13X. Gio An48313
14X. Gio Bình48314
15X. Gio Châu48315
16X. Gio Thành48316
17X. Gio Hải48317
18X. Gio Việt48318
19TT. Cửa Việt48319
20X. Gio Mai48320
21X. Gio Quang48321
22X. Gio Hòa48322
23X. Gio Sơn48323
24X. Hải Thái48324
25X. Linh Hải48325
26X. Linh Thương48326
27BCP. Gio Linh48350
28BC. Chơ Kên48351
29BC. Băc Cửa Việt48352
30BC. Gio Sơn48353

HUYỆN VĨNH LINH

1BC. Trung tâm huyện Vĩnh Linh48400
2Huyện ủy48401
3Hội đồng nhân dân48402
4Ủy ban nhân dân48403
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc48404
6TT. Hồ Xá48406
7X. Vĩnh Nam48407
8X. Vĩnh Trung48408
9X. Vĩnh Kim48409
10X. Vĩnh Thái48410
11X. Vĩnh Tú48411
12X. Vĩnh Chấp48412
13X. Vĩnh Khê48413
14X. Vĩnh Long48414
15X. Vĩnh Hòa48415
16X. Vĩnh Hiền48416
17X. Vĩnh Thạch48417
18X. Vĩnh Tân48418
19TT. Cửa Tùng48419
20X. Vĩnh Giang48420
21X. Vĩnh Thành48421
22X. Vĩnh Lâm48422
23TT. Bến Quan48423
24X. Vĩnh Thủy48424
25X. Vĩnh Sơn48425
26X. Vĩnh Hà48426
27X. Vĩnh Ô48427
28BCP. Vĩnh Linh48450
29BC. Rú Lịnh48451
30BC. Chơ Do48452
31BC. Bến Quan48453

HUYỆN HƯỚNG HÓA

1BC. Trung tâm huyện Hướng Hóa48500
2Huyện ủy48501
3Hội đồng nhân dân48502
4Ủy ban nhân dân48503
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc48504
6TT. Khe Sanh48506
7X. Tân Hơp48507
8X. Hướng Linh48508
9X. Hướng Sơn48509
10X. Hướng Lập48510
11X. Hướng Việt48511
12X. Hướng Phùng48512
13X. Tân Thành48513
14X. Hướng Tân48514
15TT. Lao Bảo48515
16X. Tân Long48516
17X. Tân Lập48517
18X. Tân Liên48518
19X. Húc48519
20X. Hướng Lộc48520
21X. Thuận48521
22X. Thanh48522
23X. A Xing48523
24X. Ba Tầng48524
25X. A Túc48525
26X. A Dơi48526
27X. Xy48527
28BCP. Hướng Hóa48550
29BC. Tân Thành48551
30BC. Rào Quán48552
31BC. Lao Bảo48553

HUYỆN ĐA KRÔNG

1BC. Trung tâm huyện Đa Krông48600
2Huyện ủy48601
3Hội đồng nhân dân48602
4Ủy ban nhân dân48603
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc48604
6TT. Krông Klang48606
7X. Hướng Hiệp48607
8X. Đa Krông48608
9X. Mò Ó48609
10X. Ba Nang48610
11X. Triệu Nguyên48611
12X. Ba Lòng48612
13X. Hải Phúc48613
14X. Tà Long48614
15X. Húc Nghì48615
16X. A Vao48616
17X. Tà Rụt48617
18X. A Bung48618
19X. A Ngo48619
20BCP. Đa Krông48650
21BC. Ba Lòng48651
22BC. Tà Rụt48652

HUYỆN TRIỆU PHONG

1BC. Trung tâm huyện Triệu Phong48700
2Huyện ủy48701
3Hội đồng nhân dân48702
4Ủy ban nhân dân48703
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc48704
6TT. Ái Tử48706
7X. Triệu Thành48707
8X. Triệu Đông48708
9X. Triệu Tài48709
10X. Triệu Trung48710
11X. Triệu Sơn48711
12X. Triệu Lăng48712
13X. Triệu Trạch48713
14X. Triệu Vân48714
15X. Triệu An48715
16X. Triệu Phước48716
17X. Triệu Độ48717
18X. Triệu Đại48718
19X. Triệu Thuận48719
20X. Triệu Hòa48720
21X. Triệu Long48721
22X. Triệu Giang48722
23X. Triệu Ái48723
24X. Triệu Thương48724
25BCP. Triệu Phong48750
26BC. Chơ Cạn48751
27BC. Nam Cửa Việt48752
28BC. Bồ Bản48753
29BC. Triệu Độ48754
30BC. Chơ Thuận48755

THỊ XÃ QUẢNG TRỊ

1BC. Trung tâm thị xã Quảng Trị48800
2Thị ủy48801
3Hội đồng nhân dân48802
4Ủy ban nhân dân48803
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc48804
6P. 248806
7P. 348807
8P. 148808
9P. An Đôn48809
10X. Hải Lệ48810
11BCP. Quảng Trị48750
12BC. Thạch Hãn48751

HUYỆN HẢI LĂNG

1BC. Trung tâm huyện Hải Lăng48900
2Huyện ủy48901
3Hội đồng nhân dân48902
4Ủy ban nhân dân48903
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc48904
6TT. Hải Lăng48906
7X. Hải Thiện48907
8X. Hải Thành48908
9X. Hải Hòa48909
10X. Hải Dương48910
11X. Hải Khê48911
12X. Hải An48912
13X. Hải Quế48913
14X. Hải Ba48914
15X. Hải Vĩnh48915
16X. Hải Xuân48916
17X. Hải Quy48917
18X. Hải Thương48918
19X. Hải Phú48919
20X. Hải Tân48920
21X. Hải Thọ48921
22X. Hải Trường48922
23X. Hải Lâm48923
24X. Hải Sơn48924
25X. Hải Chánh48925
26BCP. Hải Lăng48930
27BC. Hội Yên48931
28BC. Phương Lang48932
29BC. Mỹ Chánh48933

HUYỆN CỒN CỎ

1BC. Trung tâm huyện Cồn Cỏ48950
2Huyện ủy48951
3Hội đồng nhân dân48952
4Ủy ban nhân dân48953
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc48954
6BCP. Cồn Cỏ48975

Tổng hợp bởi Duan24h.net – Tra cứu mã bưu chính (zip code) tỉnh Quảng Trị

5/5 - (1 bình chọn)


Theo dõi nhận tin mới và gửi yêu cầu hỗ trợ
TIKTOK | ZALO | TELEGRAM
| FACEBOOK
Đóng góp nội dung, tài liệu liên hệ Zalo 0813.830.830 và nếu thấy nội dung này hữu ích xin hãy chia sẻ.

Ngân Hàng cho vay tiêu dùng, bất động sản, phát hành thẻ 100 triệu tại TP Hà Nội
LIÊN HỆ MR. QUANG 0934.569.938 (ZALO 247)

Bài trướcMã bưu chính (Zip Code) tỉnh Quảng Ninh năm 2024
Bài tiếp theoMã bưu chính (Zip Code) tỉnh Sóc Trăng năm 2024

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây