Mã bưu chính (Zip Code) tỉnh Sơn La năm 2024

74
Danh sách mã bưu chính (Zip code) tỉnh Sơn La và các bưu cục
Danh sách mã bưu chính (Zip code) tỉnh Sơn La và các bưu cục

Thông tin Mã bưu chính (Mã bưu điện, Zip Postal Code, Zip code, Postal Code) của tỉnh Sơn La năm 2024 chi tiết cho các bưu cục thành phố Sơn La và 11 huyện Bắc Yên, Mai Sơn, Mộc Châu, Mường La, Phù Yên, Quỳnh Nhai, Sông Mã, Sốp Cộp, Thuận Châu, Vân Hồ, Yên Châu.

Mã Bưu chính bưu điện Sơn La gồm 5 chữ số, được quy định là 34xxx được sử dụng từ ngày 29/12/2017 thay cho mã bưu chính cũ gồm 6 ký tự số. Với cấu trúc như sau:

  • 2 chữ số đầu tiên chỉ cấp tỉnh, thành phố ví dụ Sơn La là 34
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.

MÃ ZIP CODE TỈNH SƠN LA: 34000

STTĐối tượng gán mãMã bưu chính
1BC. Trung tâm tỉnh Sơn La34000
2Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy34001
3Ban Tổ chức tỉnh ủy34002
4Ban Tuyên giáo tỉnh ủy34003
5Ban Dân vận tỉnh ủy34004
6Ban Nội chính tỉnh ủy34005
7Đảng ủy khối cơ quan34009
8Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy34010
9Đảng ủy khối doanh nghiệp34011
10Báo Sơn La34016
11Hội đồng nhân dân34021
12Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội34030
13Tòa án nhân dân tỉnh34035
14Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh34036
Các cơ quan, tổ chức tại tỉnh34040 – 34072
15Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân34040
16Sở Công Thương34041
17Sở Kế hoạch và Đầu tư34042
18Sở Lao động – Thương binh và Xã hội34043
19Sở Ngoại vụ34044
20Sở Tài chính34045
21Sở Thông tin và Truyền thông34046
22Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch34047
23Công an tỉnh34049
24Sở Nội vụ34051
25Sở Tư pháp34052
26Sở Giáo dục và Đào tạo34053
27Sở Giao thông vận tải34054
28Sở Khoa học và Công nghệ34055
29Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn34056
30Sở Tài nguyên và Môi trường34057
31Sở Xây dựng34058
32Sở Y tế34060
33Bộ chỉ huy Quân sự34061
34Ban Dân tộc34062
35Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh34063
36Thanh tra tỉnh34064
37Trường chính trị tỉnh34065
38Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam34066
39Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh34067
40Bảo hiểm xã hội tỉnh34070
41Cục Thuế34078
42Cục Hải quan34079
43Cục Thống kê34080
44Kho bạc Nhà nước tỉnh34081
45Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật34085
46Liên hiệp các tổ chức hữu nghị34086
47Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật34087
48Liên đoàn Lao động tỉnh34088
49Hội Nông dân tỉnh34089
50Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh34090
51Tỉnh Đoàn34091
52Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh34092
53Hội Cựu chiến binh tỉnh34093

THÀNH PHỐ SƠN LA

1BC. Trung tâm thành phố Sơn La34100
2Thành ủy34101
3Hội đồng nhân dân34102
4Ủy ban nhân dân34103
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc34104
6P. Chiềng Lề34106
7P. Chiềng An34107
8X. Chiềng Xôm34108
9X. Chiềng Đen34109
10X. Chiềng Cọ34110
11P. Chiềng Cơi34111
12P. Tô Hiệu34112
13P. Quyết Thắng34113
14P. Quyết Tâm34114
15X. Hua La34115
16P. Chiềng Sinh34116
17X. Chiềng Ngần34117
18BCP. Sơn La34150
19BC. KHL Sơn La34151
20BC. Chiềng Lề34152
21BC. Cầu 30834153
22BC. Bó Ẩn34154
23BC. Đại Học Tây Bắc34155
24BC. Ân Sinh34156
25BC. Chiềng Sinh34157
26BC. HCC Sơn La34198
27BC. Hệ 1 Sơn La34199

HUYỆN MƯỜNG LA

1BC. Trung tâm huyện Mường La34200
2Huyện ủy34201
3Hội đồng nhân dân34202
4Ủy ban nhân dân34203
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc34204
6TT. Ít Ong34206
7X. Nậm Păm34207
8X. Ngọc Chiến34208
9X. Hua Trai34209
10X. Chiềng Lao34210
11X. Nậm Giôn34211
12X. Mường Trai34212
13X. Pi Toong34213
14X. Tạ Bú34214
15X. Chiềng San34215
16X. Mường Bú34216
17X. Mường Chùm34217
18X. Chiềng Hoa34218
19X. Chiềng Công34219
20X. Chiềng Ân34220
21X. Chiềng Muôn34221
22BCP. Mường La34230
23BC. Thủy Điện34231
24BC. Mường Bú34232

HUYỆN QUỲNH NHAI

1BC. Trung tâm huyện Quỳnh Nhai34250
2Huyện ủy34251
3Hội đồng nhân dân34252
4Ủy ban nhân dân34253
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc34254
6X. Mường Chiên34256
7X. Chiềng Khay34257
8X. Cà Nàng34258
9X. Pá Ma Pha Khinh34259
10X. Mường Giàng34260
11X. Chiềng Bằng34261
12X. Chiềng Khoang34262
13X. Nậm Ét34263
14X. Mường Sại34264
15X. Chiềng Ơn34265
16X. Mường Giôn34266
17BCP. Quỳnh Nhai34275

HUYỆN THUẬN CHÂU

1BC. Trung tâm huyện Thuận Châu34300
2Huyện ủy34301
3Hội đồng nhân dân34302
4Ủy ban nhân dân34303
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc34304
6TT. Thuận Châu34306
7X. Chiềng La34307
8X. Tông Lạnh34308
9X. Tòng Cọ34309
10X. Bó Mười34310
11X. Mường Khiêng34311
12X. Liệp Tè34312
13X. Chiềng Ngàm34313
14X. Noong Lay34314
15X. Chiềng Ly34315
16X. Chiềng Pha34316
17X. Phổng Lái34317
18X. Mường É34318
19X. Phổng Lập34319
20X. Phổng Lăng34320
21X. Chiềng Bôm34321
22X. Long Hẹ34322
23X. É Tòng34323
24X. Mường Bám34324
25X. Co Mạ34325
26X. Co Tòng34326
27X. Pá Lông34327
28X. Púng Tra34328
29X. Thôm Mòn34329
30X. Chiềng Pấc34330
31X. Bon Phặng34331
32X. Nậm Lầu34332
33X. Bản Lầm34333
34X. Muổi Nọi34334
35BCP. Thuận Châu34350
36BC. Chiềng Pấc34351

HUYỆN SÔNG MÃ

1BC. Trung tâm huyện Sông Mã34400
2Huyện ủy34401
3Hội đồng nhân dân34402
4Ủy ban nhân dân34403
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc34404
6TT. Sông Mã34406
7X. Chiềng Khoong34407
8X. Nà Ngựu34408
9X. Nậm Ty34409
10X. Chiềng Phung34410
11X. Mường Lầm34411
12X. Bó Sinh34412
13X. Pú Bẩu34413
14X. Chiềng En34414
15X. Đứa Mòn34415
16X. Yên Hưng34416
17X. Chiềng Sơ34417
18X. Nậm Mằn34418
18X. Huổi Một34419
19X. Mường Cai34420
20X. Mường Hung34421
21X. Chiềng Khương34422
22X. Mường Sai34423
23X. Chiềng Cang34424
24BCP. Sông Mã34430
25BC. Chiềng Khương34431

HUYỆN SỐP CỘP

1BC. Trung tâm huyện Sốp Cộp34450
2Huyện ủy34451
3Hội đồng nhân dân34452
4Ủy ban nhân dân34453
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc34454
6X. Sốp Cộp34456
7X. Dồm Cang34457
8X. Púng Bánh34458
9X. Sam Kha34459
10X. Mường Lèo34460
11X. Nậm Lạnh34461
12X. Mường Và34462
13X. Mường Lạn34463
14BCP. Sốp Cộp34475

HUYỆN MAI SƠN

1BC. Trung tâm huyện Mai Sơn34500
2Huyện ủy34501
3Hội đồng nhân dân34502
4Ủy ban nhân dân34503
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc34504
6TT. Hát Lót34506
7X. Nà Bó34507
8X. Tà Hộc34508
9X. Chiềng Chăn34509
10X. Chiềng Sung34510
11X. Mường Bằng34511
12X. Mường Bon34512
13X. Chiềng Mung34513
14X. Chiềng Ban34514
15X. Chiềng Chung34515
16X. Mường Chanh34516
17X. Chiềng Nơi34517
18X. Phiêng Cằm34518
19X. Chiềng Dong34519
20X. Chiềng Mai34520
21X. Chiềng Kheo34521
22X. Chiềng Ve34522
23X. Nà Ơt34523
24X. Phiêng Pằn34524
25X. Hát Lót34525
25X. Chiềng Lương34526
26X. Cò Nòi34527
25BCP. Mai Sơn34550
25BC. Nà Sản34551
26BC. Cò Nòi34552
27BĐVHX Chiềng Mai34553

HUYỆN BẮC YÊN

1BC. Trung tâm huyện Bắc Yên34600
2Huyện ủy34601
3Hội đồng nhân dân34602
4Ủy ban nhân dân34603
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc34604
6TT. Bắc Yên34606
7X. Tà Xùa34607
8X. Háng Đồng34608
9X. Xím Vàng34609
10X. Hang Chú34610
11X. Pắc Ngà34611
12X. Chim Vàn34612
13X. Làng Chếu34613
14X. Mường Khoa34614
15X. Hua Nhàn34615
16X. Tạ Khoa34616
17X. Phiêng Côn34617
18X. Chiềng Sại34618
19X. Song Pe34619
20X. Hồng Ngài34620
21X. Phiêng Ban34621
22BCP. Bắc Yên34630

HUYỆN YÊN CHÂU

1BC. Trung tâm huyện Yên Châu34650
2Huyện ủy34651
3Hội đồng nhân dân34652
4Ủy ban nhân dân34653
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc34654
6TT. Yên Châu34656
7X. Sặp Vạt34657
8X. Chiềng Đông34658
9X. Chiềng Sàng34659
10X. Chiềng Pằn34660
11X. Viêng Lán34661
11X. Yên Sơn34662
12X. Chiềng On34663
13X. Phiêng Khoài34664
15X. Chiềng Khoi34665
16X. Chiềng Hặc34666
17X. Lóng Phiêng34667
18X. Chiềng Tương34668
19X. Tú Nang34669
20X. Mường Lựm34670
21BCP. Yên Châu34680
22BC. Phiêng Khoài34681

HUYỆN MỘC CHÂU

1BC. Trung tâm huyện Mộc Châu34700
2Huyện ủy34701
3Hội đồng nhân dân34702
4Ủy ban nhân dân34703
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc34704
6TT. Mộc Châu34706
7TT. NT Mộc Châu34707
8X. Hua Păng34708
9X. Nà Mường34709
10X. Qui Hướng34710
11X. Tân Hợp34711
12X. Tà Lại34712
13X. Tân Lập34713
14X. Chiềng Hắc34714
15X. Chiềng Khừa34715
16X. Mường Sang34716
17X. Lóng Sập34717
18X. Chiềng Sơn34718
19X. Đông Sang34719
20X. Phiêng Luông34720
21BCP. Mộc Châu34750
22BC. Thảo Nguyên34751
23BC. Chiềng Ve34752

HUYỆN VÂN HỒ

1BC. Trung tâm huyện Vân Hồ34800
2Huyện ủy34801
3Hội đồng nhân dân34802
4Ủy ban nhân dân34803
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc34804
6X. Vân Hồ34806
7X. Lóng Luông34807
8X. Chiềng Yên34808
9X. Mường Men34809
10X. Quang Minh34810
11X. Mường Tè34811
12X. Song Khủa34812
13X. Liên Hoà34813
14X. Suối Bàng34814
15X. Tô Múa34815
16X. Chiềng Khoa34816
17X. Chiềng Xuân34817
18X. Xuân Nha34818
19X. Tân Xuân34819
20BCP. Vân Hồ34850

HUYỆN PHÙ YÊN

1BC. Trung tâm huyện Phù Yên34900
2Huyện ủy34901
3Hội đồng nhân dân34902
4Ủy ban nhân dân34903
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc34904
6TT. Phù Yên34906
7X. Huy Thượng34907
8X. Mường Cơi34908
9X. Mường Thải34909
10X. Suối Tọ34910
11X. Quang Huy34911
12X. Huy Bắc34912
13X. Huy Tân34913
14X. Huy Hạ34914
15X. Tường Phù34915
16X. Gia Phù34916
17X. Suối Bau34917
18X. Sập Xa34918
19X. Đá Đỏ34919
20X. Bắc Phong34920
21X. Kim Bon34921
22X. Tường Thượng34922
23X. Tường Hạ34923
24X. Tường Tiến34924
25X. Huy Tường34925
26X. Tân Lang34926
27X. Mường Lang34927
28X. Mường Do34928
29X. Tường Phong34929
30X. Tân Phong34930
31X. Nam Phong34931
32X. Mường Bang34932
33BCP. Phù Yên34950
34BC. Gia Phù34951

Tổng hợp bởi Duan24h.net – Tra cứu mã bưu chính (zip code) tỉnh Sơn La

5/5 - (1 bình chọn)


Theo dõi nhận tin mới và gửi yêu cầu hỗ trợ
TIKTOK | ZALO | TELEGRAM
| FACEBOOK
Đóng góp nội dung, tài liệu liên hệ Zalo 0813.830.830 và nếu thấy nội dung này hữu ích xin hãy chia sẻ.

Ngân Hàng cho vay tiêu dùng, bất động sản, phát hành thẻ 100 triệu tại TP Hà Nội
LIÊN HỆ MR. QUANG 0934.569.938 (ZALO 247)

Bài trướcMã bưu chính (Zip Code) tỉnh Sóc Trăng năm 2024
Bài tiếp theoMàu sắc năm 2024 đem lại may mắn cho 12 con giáp

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây