Mã bưu chính (Zip Code) tỉnh Tiền Giang năm 2024

243
Thông tin tra cứu mã bưu chính (Zip Code) tại tỉnh Tiền Giang
Thông tin tra cứu mã bưu chính (Zip Code) tại tỉnh Tiền Giang
Mục lục

    Thông tin Mã bưu chính (Mã bưu điện, Zip Postal Code, Zip code, Postal Code) của tỉnh Tiền Giang năm 2024 chi tiết cho các bưu cục thành phố Mỹ Tho, 2 thị xã Cai Lậy, Gò Công và 8 huyện : Cái Bè, Cai Lậy, Châu Thành, Chợ Gạo, Gò Công Đông, Gò Công Tây, Tân Phú Đông, Tân Phước.

    Mã Bưu chính bưu điện Tiền Giang gồm 5 chữ số, được quy định là 84xxx được sử dụng từ ngày 29/12/2017 thay cho mã bưu chính cũ gồm 6 ký tự số. Với cấu trúc như sau:

    • 2 chữ số đầu tiên chỉ cấp tỉnh, thành phố ví dụ Tiền Giang là 84
    • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
    • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.

    MÃ BƯU ĐIỆN TỈNH TIỀN GIANG: 84000

    STTĐối tượng gán mãMã bưu chính
    1BC. Trung tâm tỉnh Tiền Giang84000
    2Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy84001
    3Ban Tổ chức tỉnh ủy84002
    4Ban Tuyên giáo tỉnh ủy84003
    5Ban Dân vận tỉnh ủy84004
    6Ban Nội chính tỉnh ủy84005
    7Đảng ủy khối cơ quan84009
    8Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy84010
    9Đảng ủy khối doanh nghiệp84011
    10Báo Ấp Bắc84016
    11Hội đồng nhân dân84021
    12Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội84030
    13Tòa án nhân dân tỉnh84035
    14Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh84036
    15Kiểm toán nhà nước tại khu vực IX84037
    16Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân84040
    17Sở Công Thương84041
    18Sở Kế hoạch và Đầu tư84042
    19Sở Lao động – Thương binh và Xã hội84043
    20Sở Ngoại vụ84044
    21Sở Tài chính84045
    22Sở Thông tin và Truyền thông84046
    23Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch84047
    24Công an tỉnh84049
    25Sở Nội vụ84051
    26Sở Tư pháp84052
    27Sở Giáo dục và Đào tạo84053
    28Sở Giao thông vận tải84054
    29Sở Khoa học và Công nghệ84055
    30Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn84056
    31Sở Tài nguyên và Môi trường84057
    32Sở Xây dựng84058
    33Sở Y tế84060
    34Bộ chỉ huy Quân sự84061
    35Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh84063
    36Thanh tra tỉnh84064
    37Trường chính trị tỉnh84065
    38Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam84066
    39Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh84067
    40Bảo hiểm xã hội tỉnh84070
    41Cục Thuế84078
    42Chi cục Hải quan84079
    43Cục Thống kê84080
    44Kho bạc Nhà nước tỉnh84081
    45Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật84085
    46Liên hiệp các tổ chức hữu nghị84086
    47Hội Văn học nghệ thuật84087
    48Liên đoàn Lao động tỉnh84088
    49Hội Nông dân tỉnh84089
    50Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh84090
    51Tỉnh Đoàn84091
    52Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh84092
    53Hội Cựu chiến binh tỉnh84093

    THÀNH PHỐ MỸ THO

    1BC. Trung tâm thành phố Mỹ Tho84100
    2Thành ủy84101
    3Hội đồng nhân dân84102
    4Ủy ban nhân dân84103
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc84104
    6P. 784106
    7P. 384107
    8P. 284108
    9P. 884109
    10P. 984110
    11X. Tân Mỹ Chánh84111
    12X. Mỹ Phong84112
    13X. Đạo Thạnh84113
    14P. 484114
    15P. 584115
    16P. 1084116
    17X. Phước Thạnh84117
    18X. Trung An84118
    19P. 684119
    20P. 184120
    21P. Tân Long84121
    22X. Thới Sơn84122
    23BCP. Mỹ Tho84150
    24BC. Kinh Doanh Tiếp Thị84151
    25BC. Mỹ Tho 284152
    26BC. Tân Mỹ Chánh84153
    27BC. Yersin84154
    28BC. Trung Lương84155
    29BC. Bình Đức84156
    30BC. Hệ 1 Tiền Giang84199

    HUYỆN TÂN PHÚ ĐÔNG

    1BC. Trung tâm huyện Tân Phú Đông84200
    2Huyện ủy84201
    3Hội đồng nhân dân84202
    4Ủy ban nhân dân84203
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc84204
    6X. Phú Thạnh84206
    7X. Phú Đông84207
    8X. Phú Tân84208
    9X. Tân Phú84209
    10X. Tân Thới84210
    11X. Tân Thạnh84211
    12BCP. Tân Phú Đông84250
    13BC. Phú Thạnh84251
    14BC. Phú Đông84252
    15BC. Tân Phú84253

    THỊ XÃ GÒ CÔNG

    1BC. Trung tâm thị xã Gò Công84300
    2Thị ủy84301
    3Hội đồng nhân dân84302
    4Ủy ban nhân dân84303
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc84304
    6P. 284306
    7P. 384307
    8X. Long Thuận84308
    9X. Long Hưng84309
    10X. Tân Trung84310
    11X. Bình Đông84311
    12X. Bình Xuân84312
    13X. Long Chánh84313
    14P. 484314
    15P. 184315
    16P. 584316
    17X. Long Hòa84317
    18BCP. Gò Công84325

    HUYỆN GÒ CÔNG ĐÔNG

    1BC. Trung tâm huyện Gò Công Đông84350
    2Huyện ủy84351
    3Hội đồng nhân dân84352
    4Ủy ban nhân dân84353
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc84354
    6TT. Tân Hòa84356
    7X. Tăng Hoà84357
    8X. Tân Thành84358
    9X. Tân Điền84359
    10TT. Vàm Láng84360
    11X. Kiểng Phước84361
    12X. Gia Thuận84362
    13X. Tân Phước84363
    14X. Tân Tây84364
    15X. Tân Đông84365
    16X. Bình Ân84366
    17X. Bình Nghị84367
    18X. Phước Trung84368
    19BCP. Gò Công Đông84375
    20BC. Tân Thành84376
    21BC. Tân Tây84377
    22BC. Vàm Láng84378

    HUYỆN GÒ CÔNG TÂY

    1BC. Trung tâm huyện Gò Công Tây84400
    2Huyện ủy84401
    3Hội đồng nhân dân84402
    4Ủy ban nhân dân84403
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc84404
    6TT. Vĩnh Bình84406
    7X. Thạnh Trị84407
    8X. Yên Luông84408
    9X. Thành Công84409
    10X. Bình Phú84410
    11X. Đồng Sơn84411
    12X. Bình Nhì84412
    13X. Đồng Thạnh84413
    14X. Thạnh Nhựt84414
    15X. Vĩnh Hựu84415
    16X. Long Vĩnh84416
    17X. Long Bình84417
    18X. Bình Tân84418
    19BCP. Gò Công Tây84450
    20BC. Đồng Sơn84451
    21BC. Long Bình84452

    HUYỆN CHỢ GẠO

    1BC. Trung tâm huyện Chợ Gạo84500
    2Huyện ủy84501
    3Hội đồng nhân dân84502
    4Ủy ban nhân dân84503
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc84504
    6TT. Chợ Gạo84506
    7X. Bình Phan84507
    8X. Bình Phục Nhứt84508
    9X. Quơn Long84509
    10X. Tân Thuận Bình84510
    11X. Long Bình Điền84511
    12X. Xuân Đông84512
    13X. Hòa Định84513
    14X. An Thạnh Thủy84514
    15X. Bình Ninh84515
    16X. Đăng Hưng Phước84516
    17X. Thanh Bình84517
    18X. Tân Bình Thạnh84518
    19X. Trung Hòa84519
    20X. Mỹ Tịnh An84520
    21X. Hòa Tịnh84521
    22X. Phú Kiết84522
    23X. Lương Hòa Lạc84523
    24X. Song Bình84524
    25BCP. Chợ Gạo84550
    26BC. Bến Tranh84551
    27BC. Thủ Khoa Huân84552

    HUYỆN CHÂU THÀNH

    1BC. Trung tâm huyện Châu Thành84600
    2Huyện ủy84601
    3Hội đồng nhân dân84602
    4Ủy ban nhân dân84603
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc84604
    6TT. Tân Hiệp84606
    7X. Tân Lý Tây84607
    8X. Tân Hương84608
    9X. Tân Hội Đông84609
    10X. Tân Lý Đông84610
    11X. Long An84611
    12X. Thân Cửu Nghĩa84612
    13X. Tam Hiệp84613
    14X. Long Định84614
    15X. Nhị Bình84615
    16X. Điềm Hy84616
    17X. Dưỡng Điềm84617
    18X. Hữu Đạo84618
    19X. Bình Trưng84619
    20X. Đông Hòa84620
    21X. Long Hưng84621
    22X. Thạnh Phú84622
    23X. Bình Đức84623
    24X. Song Thuận84624
    25X. Vĩnh Kim84625
    26X. Bàn Long84626
    27X. Kim Sơn84627
    28X. Phú Phong84628
    29BCP. Châu Thành84650
    30BC. Dưỡng Điềm84651
    31BC. KCN Tân Hương84652
    32BC. Long Định84653
    33BC. Vĩnh Kim84654

    HUYỆN TÂN PHƯỚC

    1BC. Trung tâm huyện Tân Phước84700
    2Huyện ủy84701
    3Hội đồng nhân dân84702
    4Ủy ban nhân dân84703
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc84704
    6TT. Mỹ Phước84706
    7X. Phước Lập84707
    8X. Tân Lập 184708
    9X. Tân Lập 284709
    10X. Tân Hòa Thành84710
    11X. Phú Mỹ84711
    12X. Hưng Thạnh84712
    13X. Tân Hòa Đông84713
    14X. Thạnh Mỹ84714
    15X. Thạnh Tân84715
    16X. Thạnh Hoà84716
    17X. Tân Hòa Tây84717
    18X. Mỹ Phước84718
    19BCP. Tân Phước84750
    20BC. Phú Mỹ84751

    HUYỆN CAI LẬY

    1BC. Trung tâm huyện Cai Lậy84800
    2Huyện ủy84801
    3Hội đồng nhân dân84802
    4Ủy ban nhân dân84803
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc84804
    6X. Bình Phú84806
    7X. Mỹ Thành Bắc84807
    8X. Phú Cường84808
    9X. Mỹ Thành Nam84809
    10X. Phú Nhuận84810
    11X. Thạnh Lộc84811
    12X. Cẩm Sơn84812
    13X. Phú An84813
    14X. Mỹ Long84814
    15X. Long Tiên84815
    16X. Hiệp Đức84816
    17X. Long Trung84817
    18X. Hội Xuân84818
    19X. Tân Phong84819
    20X. Tam Bình84820
    21X. Ngũ Hiệp84821
    22BCP. Cai Lậy84830
    23BC. Nhị Quý84831
    24BC. Mỹ Phước Tây84832
    25BC. Bình Phú84833
    26BC. Ba Dừa84834

    THỊ XÃ CAI LẬY

    1BC. trung tâm thị xã Cai Lậy84850
    2Thị ủy84851
    3Hội đồng nhân dân84852
    4Ủy ban nhân dân84853
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc84854
    6P. 184856
    7P. 484857
    8P. 384858
    9P. Nhị Mỹ84859
    10X. Tân Hội84860
    11X. Tân Phú84861
    12X. Mỹ Hạnh Đông84862
    13X. Mỹ Hạnh Trung84863
    14X. Mỹ Phước Tây84864
    15X. Tân Bình84865
    16P. 284866
    17X. Thanh Hòa84867
    18X. Long Khánh84868
    19P. 584869
    20X. Phú Quý84870
    21X. Nhị Quý84871
    22BCP. Cai Lậy84880
    23BC. Nhị Quý84881
    24BC. Mỹ Phước Tây84882
    25BĐVHX Tân Phú 184883

    HUYỆN CÁI BÈ

    1BC. Trung tâm huyện Cái Bè84900
    2Huyện ủy84901
    3Hội đồng nhân dân84902
    4Ủy ban nhân dân84903
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc84904
    6TT. Cái Bè84906
    7X. Đông Hòa Hiệp84907
    8X. An Cư84908
    9X. Hậu Thành84909
    10X. Hậu Mỹ Phú84910
    11X. Mỹ Hội84911
    12X. Hậu Mỹ Trinh84912
    13X. Hậu Mỹ Bắc A84913
    14X. Hậu Mỹ Bắc B84914
    15X. Mỹ Trung84915
    16X. Mỹ Lợi B84916
    17X. Mỹ Tân84917
    18X. Thiện Trung84918
    19X. Thiện Trí84919
    20X. Mỹ Đức Đông84920
    21X. Mỹ Đức Tây84921
    22X. Mỹ Lợi A84922
    23X. An Thái Đông84923
    24X. An Thái Trung84924
    25X. Tân Hưng84925
    26X. Tân Thanh84926
    27X. An Hữu84927
    28X. Hòa Hưng84928
    29X. Mỹ Lương84929
    30X. Hòa Khánh84930
    31BCP. Cái Bè84950
    32BC. An Hữu84951
    33BC. Hòa Khánh84952
    34BC. Mỹ Đức Tây84953
    35BC. Thiên Hộ84954

    Tổng hợp bởi Duan24h.net – Tra cứu mã bưu chính (zip code) tỉnh Tiền Giang


    Theo dõi nhận tin mới và gửi yêu cầu hỗ trợ
    TIKTOK | ZALO | TELEGRAM
    | FACEBOOK
    Đóng góp nội dung, tài liệu liên hệ Zalo 0813.830.830 và nếu thấy nội dung này hữu ích xin hãy chia sẻ.

    Ngân Hàng cho vay tiêu dùng, bất động sản, phát hành thẻ 100 triệu tại TP Hà Nội
    LIÊN HỆ MR. QUANG 0934.569.938 (ZALO 247)

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây