Mã bưu chính (Zip Code) tỉnh Trà Vinh năm 2024

243
Thông tin tra cứu mã bưu chính (Zip Code) tại tỉnh Trà Vinh
Thông tin tra cứu mã bưu chính (Zip Code) tại tỉnh Trà Vinh
Mục lục

    Thông tin Mã bưu chính (Mã bưu điện, Zip Postal Code, Zip code, Postal Code) của tỉnh Trà Vinh năm 2024 chi tiết cho các bưu cục thành phố Trà Vinh, thị xã Duyên Hải và 7 huyện Càng Long, Cầu Kè, Cầu Ngang, Châu Thành, Duyên Hải, Tiểu Cần, Trà Cú.

    Mã Bưu chính bưu điện Trà Vinh gồm 5 chữ số, được quy định là 87xxx được sử dụng từ ngày 29/12/2017 thay cho mã bưu chính cũ gồm 6 ký tự số. Với cấu trúc như sau:

    • 2 chữ số đầu tiên chỉ cấp tỉnh, thành phố ví dụ Trà Vinh là 87
    • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
    • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.

    MÃ BƯU ĐIỆN TRÀ VINH: 87000

    STTĐối tượng gán mãMã bưu chính
    1BC. Trung tâm tỉnh Trà Vinh87000
    2Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy87001
    3Ban Tổ chức tỉnh ủy87002
    4Ban Tuyên giáo tỉnh ủy87003
    5Ban Dân vận tỉnh ủy87004
    6Ban Nội chính tỉnh ủy87005
    7Đảng ủy khối cơ quan87009
    8Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy87010
    9Đảng ủy khối doanh nghiệp87011
    10Báo Trà Vinh87016
    11Hội đồng nhân dân87021
    12Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội87030
    13Tòa án nhân dân tỉnh87035
    14Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh87036
    15Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân87040
    16Sở Công Thương87041
    17Sở Kế hoạch và Đầu tư87042
    18Sở Lao động – Thương binh và Xã hội87043
    19Sở Tài chính87045
    20Sở Thông tin và Truyền thông87046
    21Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch87047
    22Công an tỉnh87049
    23Sở Nội vụ87051
    24Sở Tư pháp87052
    25Sở Giáo dục và Đào tạo87053
    26Sở Giao thông vận tải87054
    27Sở Khoa học và Công nghệ87055
    28Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn87056
    29Sở Tài nguyên và Môi trường87057
    30Sở Xây dựng87058
    31Sở Y tế87060
    32Bộ chỉ huy Quân sự87061
    33Ban Dân tộc87062
    34Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh87063
    35Thanh tra tỉnh87064
    36Trường chính trị tỉnh87065
    37Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam87066
    38Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh87067
    39Bảo hiểm xã hội tỉnh87070
    40Cục Thuế87078
    41Cục Thống kê87080
    42Kho bạc Nhà nước tỉnh87081
    43Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật87085
    44Liên hiệp các tổ chức hữu nghị87086
    45Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật87087
    46Liên đoàn Lao động tỉnh87088
    47Hội Nông dân tỉnh87089
    48Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh87090
    49Tỉnh Đoàn87091
    50Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh87092
    51Hội Cựu chiến binh tỉnh87093

    THÀNH PHỐ TRÀ VINH

    1BC. Trung tâm thành phố Trà Vinh87100
    2Thành ủy87101
    3Hội đồng nhân dân87102
    4Ủy ban nhân dân87103
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc87104
    6P. 187106
    7P. 487107
    8P. 387108
    9P. 287109
    10P. 587110
    11P. 687111
    12P. 787112
    13P. 887113
    14P. 987114
    15X. Long Đức87115
    16BCP. Trà Vinh87150
    17BC. Phan Đình Phùng87151
    18BC. Mậu Thân87152
    19BC. HCC Trà Vinh87198
    20BC. Hệ 1 Trà Vinh87199

    HUYỆN CÀNG LONG

    1BC. Trung tâm huyện Càng Long87200
    2Huyện ủy87201
    3Hội đồng nhân dân87202
    4Ủy ban nhân dân87203
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc87204
    6TT. Càng Long87206
    7X. Nhị Long87207
    8X. Đại Phước87208
    9X. Nhị Long Phú87209
    10X. Đức Mỹ87210
    11X. Mỹ Cẩm87211
    12X. An Trường A87212
    13X. An Trường87213
    14X. Tân Bình87214
    15X. Tân An87215
    16X. Huyền Hội87216
    17X. Phương Thạnh87217
    18X. Đại Phúc87218
    19X. Bình Phú87219
    20BCP. Càng Long87250

    HUYỆN CẦU KÈ

    1BC. Trung tâm huyện Cầu Kè87300
    2Huyện ủy87301
    3Hội đồng nhân dân87302
    4Ủy ban nhân dân87303
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc87304
    6TT. Cầu Kè87306
    7X. Hòa Ân87307
    8X. Thạnh Phú87308
    9X. Thông Hòa87309
    10X. Tam Ngãi87310
    11X. An Phú Tân87311
    12X. Hoà Tân87312
    13X. Châu Điền87313
    14X. Phong Thạnh87314
    15X. Phong Phú87315
    16X. Ninh Thới87316
    17BCP. Cầu Kè87350
    18BĐVHX Tân Quy87351

    HUYỆN TIỂU CẦN

    1BC. Trung tâm huyện Tiểu Cần87400
    2Huyện ủy87401
    3Hội đồng nhân dân87402
    4Ủy ban nhân dân87403
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc87404
    6TT. Tiểu Cần87406
    7X. Tập Ngãi87407
    8X. Hiếu Tử87408
    9X. Hiếu Trung87409
    10X. Phú Cần87410
    11X. Long Thới87411
    12TT. Cầu Quan87412
    13X. Tân Hòa87413
    14X. Hùng Hòa87414
    15X. Tân Hùng87415
    16X. Ngãi Hùng87416
    17BCP. Tiểu Cần87450
    18BC. Cầu Quan87451

    HUYỆN TRÀ CÚ

    1BC. Trung tâm huyện Trà Cú87500
    2Huyện ủy87501
    3Hội đồng nhân dân87502
    4Ủy ban nhân dân87503
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc87504
    6TT. Trà Cú87506
    7X. Thanh Sơn87507
    8X. Long Hiệp87508
    9X. Tân Hiệp87509
    10X. Phước Hưng87510
    11X. Tập Sơn87511
    12X. Tân Sơn87512
    13X. An Quảng Hữu87513
    14X. Lưu Nghiệp Anh87514
    15X. Ngãi Xuyên87515
    16X. Kim Sơn87516
    17X. Hàm Tân87517
    18TT. Định An87518
    19X. Định An87519
    20X. Đại An87520
    21X. Hàm Giang87521
    22X. Ngọc Biên87522
    23BCP. Trà Cú87550
    24BC. Phước Hưng87551
    25BC. Đại An87552

    THỊ XÃ DUYÊN HẢI

    1BC. Trung tâm thị xã Duyên Hải87600
    2Thị ủy87601
    3Hội đồng nhân dân87602
    4Ủy ban nhân dân87603
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc87604
    6P. 187606
    7P. 287607
    8X. Hiệp Thạnh87608
    9X. Long Hữu87609
    10X. Long Toàn87610
    11X. Dân Thành87611
    12X. Trường Long Hòa87612
    13BCP. Duyên Hải87650
    14BC. Long Hữu87651
    15BC. Dân Thành87652

    HUYỆN DUYÊN HẢI

    1BC. Trung tâm huyện Duyên Hải87700
    2Huyện ủy87701
    3Hội đồng nhân dân87702
    4Ủy ban nhân dân87703
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc87704
    6TT. Long Thành87706
    7X. Đôn Xuân87707
    8X. Đôn Châu87708
    9X. Long Khánh87709
    10X. Ngũ Lạc87710
    11X. Long Vĩnh87711
    12X. Đông Hải87712
    13BCP. Duyên Hải87750

    HUYỆN CẦU NGANG

    1BC. Trung tâm huyện Cầu Ngang87800
    2Huyện ủy87801
    3Hội đồng nhân dân87802
    4Ủy ban nhân dân87803
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc87804
    6TT. Cầu Ngang87806
    7TT. Mỹ Long87807
    8X. Mỹ Long Bắc87808
    9X. Vĩnh Kim87809
    10X. Kim Hòa87810
    11X. Mỹ Hòa87811
    12X. Hiệp Hòa87812
    13X. Trường Thọ87813
    14X. Thuận Hòa87814
    15X. Nhị Trường87815
    16X. Long Sơn87816
    17X. Thạnh Hòa Sơn87817
    18X. Hiệp Mỹ Đông87818
    19X. Hiệp Mỹ Tây87819
    20X. Mỹ Long Nam87820
    21BCP. Cầu Ngang87850
    22BC. Mỹ Long87851

    HUYỆN CHÂU THÀNH

    1BC. Trung tâm huyện Châu Thành87900
    2Huyện ủy87901
    3Hội đồng nhân dân87902
    4Ủy ban nhân dân87903
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc87904
    6TT. Châu Thành87906
    7X. Phước Hảo87907
    8X. Hưng Mỹ87908
    9X. Hòa Thuận87909
    10X. Hòa Lợi87910
    11X. Đa Lộc87911
    12X. Lương Hoà A87912
    13X. Lương Hòa87913
    14X. Nguyệt Hóa87914
    15X. Song Lộc87915
    16X. Thanh Mỹ87916
    17X. Mỹ Chánh87917
    18X. Hòa Minh87918
    19X. Long Hòa87919
    20BCP. Châu Thành87950

    Tổng hợp bởi Duan24h.net – Tra cứu mã bưu chính (zip code) tỉnh Trà Vinh


    Theo dõi nhận tin mới và gửi yêu cầu hỗ trợ
    TIKTOK | ZALO | TELEGRAM
    | FACEBOOK
    Đóng góp nội dung, tài liệu liên hệ Zalo 0813.830.830 và nếu thấy nội dung này hữu ích xin hãy chia sẻ.

    Ngân Hàng cho vay tiêu dùng, bất động sản, phát hành thẻ 100 triệu tại TP Hà Nội
    LIÊN HỆ MR. QUANG 0934.569.938 (ZALO 247)

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây