Bản đồ quy hoạch, kế hoạch thị xã La Gi (Bình Thuận)

Quy hoạch thị xã La Gi, tỉnh Bình Thuận

10601
Tải về bản đồ quy hoạch sử dụng đất Thị xã La Gi (Bình Thuận)
Tải về bản đồ quy hoạch sử dụng đất Thị xã La Gi (Bình Thuận)
Mục lục

    Bản đồ quy hoạch sử dụng đất Thị xã LA GI (Bình Thuận) giai đoạn 2021 – 2030 cập nhật  12/2024  bao gồm các công trình dân dụng, cơ quan, công nghiệp, hạ tầng giao thông, giáo dục, dự án khu dân cư đô thị  …

    Hành chính và vị trí địa lý

    Thị xã La Gi cách TP Phan Thiết 63 km về phía nam, cách TP Hồ Chí Minh 150 km về phía đông bắc và cách TP Vũng Tàu 90 km về phía đông bắc.

    Vị trí địa lý thị xã :

    • Phía đông giáp huyện Hàm Thuận Nam
    • Phía tây và phía bắc giáp huyện Hàm Tân
    • Phía nam giáp Biển Đông.

    Thị xã La Gi có 9 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 5 phường: Bình Tân, Phước Hội, Phước Lộc, Tân An, Tân Thiện và 4 xã: Tân Bình, Tân Hải, Tân Phước, Tân Tiến.

    Thị xã La Gi có 28 km chiều dài bờ biển, có 2 cửa biển lớn là cửa sông Dinh và cửa sông Phan. Chiều dài quốc lộ 55 đi qua là 10 km, chiều dài tỉnh lộ 719 đi qua dài 18 km cùng với nhiều tuyến đường khác chạy qua đã tạo cho La Gi một vị trí đặc biệt thuận lợi cho việc phát triển kinh tế xã hội.


    Thị xã La Gi có các thắng cảnh như: Đồi Dương, Bãi Dương Cam Bình, Ngảnh Tam Tân, Hòn Bà, Dinh Thầy Thím. Cảng La Gi là một trong những cảng cá biển vào loại lớn nhất tỉnh Bình Thuận và khu vực duyên hải Nam Trung Bộ.

    Kế hoạch sử dụng đất La Gi 2024

    STTChỉ tiêu sử dụng đấtTổng diện tíchDiện tích phân theo đơn vị hành chính
    Phường Phước HộiPhường Phước LộcPhường Tân ThiệnPhường Tân AnPhường Bình TânXã Tân HảiXã Tân TiếnXã Tân BìnhXã Tân Phước
    (1)(2)(3)(4) = (5)+…+(13)(5)(6)(7)(8)(9)(10)(11)(12)(13)
    ILOẠI ĐẤT           
    1Đất nông nghiệpNNP14,039.0040.3245.54107.10262.70100.872,776.663,526.694,431.862,747.26
     Trong đó:           
    1.1Đất trồng lúaLUA849.1934.0028.4555.5127.6436.2762.58314.08130.28160.38
     Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nướcLUC570.4834.0027.1555.5121.3135.5935.83220.59107.0633.44
    1.2Đất trồng cây hàng năm khácHNK1,802.684.3711.238.4013.6112.94310.38708.04357.74375.97
    1.3Đất trồng cây lâu nămCLN9,365.400.983.3743.02214.8947.411,663.242,152.553,122.312,117.63
    1.4Đất rừng phòng hộRPH          
    1.5Đất rừng đặc dụngRDD          
    1.6Đất rừng sản xuấtRSX1,733.05    3.33708.34285.11710.0326.24
     Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiênRSN77.19      52.8124.38 
    1.7Đất nuôi trồng thủy sảnNTS168.290.972.490.170.190.9229.1866.9115.2052.26
    1.8Đất làm muốiLMU          
    1.9Đất nông nghiệp khácNKH120.39   6.37 2.94 96.3014.78
    2Đất phi nông nghiệpPNN3,508.83141.40102.93257.15359.84214.25402.94716.90625.87687.55
     Trong đó:           
    2.1Đất quốc phòngCQP73.58 1.03 17.75 0.9010.0014.9628.94
    2.2Đất an ninhCAN4.790.120.110.063.940.100.140.110.110.10
    2.3Đất khu công nghiệpSKK          
    2.4Đất cụm công nghiệpSKN51.49       51.49 
    2.5Đất thương mại, dịch vụTMD495.350.791.102.661.7615.3284.50107.05124.89157.28
    2.6Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệpSKC64.010.914.292.990.642.590.143.1826.6122.66
    2.7Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sảnSKS20.16        20.16
    2.8Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốmSKX125.76     33.7061.8628.701.50
    2.9Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xãDHT1,047.2834.9626.6642.44126.5637.3497.45180.41252.26249.20
     Trong đó:           
    Đất giao thôngDGT604.4621.4119.1424.8289.2125.7761.30111.22101.64149.95
    Đất thủy lợiDTL119.192.153.1511.290.931.590.7824.2957.3517.66
    Đất xây dựng cơ sở văn hóaDVH4.860.090.02 3.140.260.130.051.000.17
    Đất xây dựng cơ sở y tếDYT4.900.030.111.482.490.110.310.100.090.18
    Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạoDGD46.895.122.992.0011.062.637.974.863.416.85
    Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thaoDTT17.031.92  3.251.251.491.726.580.82
    Đất công trình năng lượngDNL8.06   1.21 0.11 0.526.22
    Đất công trình bưu chính, viễn thôngDBV0.82  0.130.510.050.050.02 0.06
    Đất xây dựng kho dự trữ quốc giaDKG          
    Đất có di tích lịch sử – văn hóaDDT18.92    3.381.2714.27  
    Đất bãi thải, xử lý chất thảiDRA33.890.02      29.903.97
    Đất cơ sở tôn giáoTON28.351.800.922.168.932.201.054.513.413.37
    Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa tángNTD153.661.840.260.402.53 22.3018.8948.2159.23
    Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệDKH          
    Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hộiDXH3.29   2.87    0.42
    Đất chợDCH2.960.580.070.160.430.100.690.480.150.30
    2.10Đất danh lam thắng cảnhDDL          
    2.11Đất sinh hoạt cộng đồngDSH3.800.160.090.370.480.300.560.490.331.02
    2.12Đất khu vui chơi, giải trí công cộngDKV13.650.100.94 7.22 0.24  5.15
    2.13Đất ở tại nông thônONT446.44     88.77110.8880.21166.58
    2.14Đất ở tại đô thịODT640.8088.6266.07199.55163.81122.75    
    2.15Đất xây dựng trụ sở cơ quanTSC15.080.270.230.5211.840.150.660.520.350.54
    2.16Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệpDTS2.54 0.011.001.53     
    2.17Đất xây dựng cơ sở ngoại giaoDNG          
    2.18Đất tín ngưỡngTIN2.380.400.210.05 0.560.130.120.100.81
    2.19Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suốiSON276.7115.072.187.5124.3135.1486.2663.9017.6124.73
    2.20Đất có mặt nước chuyên dùngMNC216.12     9.49178.3828.25 
    2.21Đất phi nông nghiệp khácPNK8.89 0.01      8.88
    3Đất chưa sử dụngCSD825.792.7611.62 1.5125.67152.96141.05460.1730.05
    IIKHU CHỨC NĂNG           
    1Đất khu công nghệ caoKCN          
    2Đất khu kinh tếKKT          
    3Đất đô thịKDT1,673.65184.48160.10364.24624.04340.79  0.00 
    4Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)KNN6,874.7734.4429.9774.87124.3457.601,143.691,713.232,159.781,536.85
    5Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)KLN1,733.05    3.33708.34285.11710.0326.24
    6Khu du lịchKDL423.61    13.1478.29102.52115.15114.51
    7Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh họcKBT          
    8Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)KPC51.49       51.49 
    9Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)DTC817.61101.4982.47203.19292.72137.73  0.01 
    10Khu thương mại – dịch vụKTM1,322.932.102.957.094.7140.91225.66285.91333.54420.06
    11Khu đô thị – thương mại – dịch vụKDV57.772.102.957.094.7140.92    
    12Khu dân cư nông thônDNT2,363.41     403.12530.38667.45762.46
    13Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thônKON300.78     56.7974.7280.6188.66

    Tài liệu tham khảo:

    Bản đồ KHSDĐ TX La Gi 2024 (5,1 MB)

    Hồ sơ QHC TX La Gi 2035 (63,3 MB)

    Bản đồ QHSDĐ TX La Gi 2030 (3,6 MB)

    (Bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Thị xã LA GI (Bình Thuận) năm 2023, 2024, 2025, 2026, 2027, 2028, 2029, 2030, 2035, 2040, 2045, 2050.)

    Theo dõi nhận tin mới và gửi yêu cầu hỗ trợ
    TIKTOK | ZALO | TELEGRAM
    | FACEBOOK
    Đóng góp nội dung, tài liệu liên hệ Zalo 0813.830.830 và nếu thấy nội dung này hữu ích xin hãy chia sẻ.

    Ngân Hàng cho vay tiêu dùng, bất động sản, phát hành thẻ 100 triệu tại TP Hà Nội
    LIÊN HỆ MR. QUANG 0934.569.938 (ZALO 247)

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây