Mục lục
Danh sách các khu công nghiệp tỉnh Long An cập nhật trong giai đoạn 2021 – 2030, thống kê bao gồm cả các khu công nghiệp đang hoạt động và các khu công nghiệp được bổ sung vào quy hoạch hoặc đã loại khỏi quy hoạch.
Khu công nghiệp tỉnh Long An
Các KCN tỉnh Long An đã được quy hoạch đến năm 2020
Mã | Tên KCN | Địa điểm | Ban Quản lý Khu kinh tế | Tình trạng | ||
Diện tích theo QH TTCP (ha) | Diện tích tự nhiên (ha) | Tỷ lệ lấp đầy (%) | ||||
TC | Tổng diện tích | 12,285.48 | 12,266.93 | |||
I | Huyện Đức Hòa | 5,191.36 | 5,183.6924 | |||
1 | KCN Đức Hòa 1 | xã Đức Hòa Đông | 257.61 | 257.4932 | 69.80 | Đang hoạt động |
Đức Hoà 1 giai đoạn 1 | xã Đức Hòa Đông | 70 | 70.0000 | 100 | Đang hoạt động | |
Đức Hoà 1 mở rộng (GĐ2) | xã Đức Hòa Đông | 187.61 | 187.4932 | 59.69 | Đang hoạt động | |
2 | KCN Xuyên Á | xã Mỹ Hạnh Bắc | 483.01 | 479.5425 | 73.96 | Đang hoạt động |
Xuyên Á giai đoạn 1 | xã Mỹ Hạnh Bắc | 50 | 50.0000 | 91.64 | Đang hoạt động | |
Xuyên Á giai đoạn 2 | xã Mỹ Hạnh Bắc | 255.92 | 252.4525 | 72.13 | Đang hoạt động | |
Xuyên Á giai đoạn 3 | xã Mỹ Hạnh Bắc | 177.09 | 177.0900 | 0 | Đang thực hiện thủ tục đầu tư | |
3 | KCN Tân Đức | xã Đức Hòa Hạ & xã Hựu Thạnh | 543.35 | 545.6920 | 77.34 | Đang hoạt động |
Tân Đức giai đoạn 1 | xã Đức Hòa Hạ & xã Hựu Thạnh | 273 | 275.3384 | 93.26 | Đang hoạt động | |
Tân Đức giai đoạn 2 | xã Đức Hòa Hạ & xã Hựu Thạnh | 270.35 | 270.3536 | 60.73 | Đang hoạt động | |
4 | KCN Đức Hòa III | 1,291.93 | 1,285.4600 | Đang hoạt động | ||
ĐH3-Anh Hồng | xã Đức Lập Hạ | 44.8716 | 44.6081 | 90.63 | Đang hoạt động | |
ĐH3-Việt Hóa | xã Đức Lập Hạ | 44.48009 | 39.3197 | 100 | Đang hoạt động | |
ĐH3-Slico | xã Đức Lập Hạ | 157.27 | 157.2700 | 0 | Đủ điều kiện tiếp nhận đầu tư | |
ĐH3-Hồng Đạt | xã Đức Lập Hạ | 30.02 | 32.8400 | 100 | Đang hoạt động | |
ĐH3-Thái Hòa | xã Đức Lập Hạ | 100.2722 | 109.3616 | 100 | Đang hoạt động | |
ĐH3-Minh Ngân | xã Đức Lập Hạ | 91.126 | 85.5760 | 0 | Đang xây dựng hạ tầng | |
ĐH3-Song Tân | xã Đức Lập Hạ | 244.63 | 244.6314 | 0 | Đang xây dựng hạ tầng | |
ĐH3-Tập Đoàn Tân Á Đại Thành | xã Đức Lập Hạ | 110.58 | 113.7032 | 44.02 | Đã đi vào hoạt động | |
ĐH3-Long Việt | xã Mỹ Hạnh Bắc | 86.4969 | 86.4969 | 0 | Đang xây dựng hạ tầng | |
ĐH3-Long Đức | xã Mỹ Hạnh Bắc | 175.27 | 164.7400 | 0 | Đang xây dựng hạ tầng | |
ĐH3-Liên Thành | xã Mỹ Hạnh Bắc | 92.5625 | 92.5625 | 0 | Đang xây dựng hạ tầng | |
ĐH3-Mười Đây | xã Mỹ Hạnh Bắc | 114.3506 | 114.3506 | 0 | Đang xây dựng hạ tầng | |
5 | KCN Thế Kỷ | xã Hựu Thạnh | 119.1915 | 119.1915 | Đang xây dựng hạ tầng | |
6 | KCN Trần Anh – Tân Phú | xã Tân Phú | 262 | 262.0000 | Đủ điều kiện tiếp nhận đầu tư | |
Trần Anh – Tân Phú giai đoạn 1 | 105.48 | Đủ điều kiện tiếp nhận đầu tư | ||||
Trần Anh – Tân Phú giai đoạn 2 | 156.52 | Đang thực hiện thủ tục đầu tư | ||||
7 | KCN Nam Thuận | xã Đức Hòa Đông | 308.39 | 308.3900 | Đang xây dựng hạ tầng | |
8 | KCN Hựu Thạnh | xã Hựu Thạnh | 524.14 | 524.1400 | 12.63 | Đủ điều kiện tiếp nhận đầu tư |
9 | KCN Tân Đô | xã Đức Hòa Hạ | 208.04 | 209.0961 | 100 | Đang hoạt động |
10 | KCN Hải Sơn | xã Đức Hòa Hạ | 366.49 | 365.4713 | 100 | Đang hoạt động |
KCN Hải Sơn mở rộng | xã Đức Hòa Hạ | 77.81 | 77.8158 | Đang xây dựng hạ tầng | ||
11 | KCN Hoàng Lộc | xã Hựu Thạnh | 152.21 | 152.2100 | Đang thực hiện thủ tục đầu tư | |
12 | KCN Anh Hồng 2 | thị trấn Hiệp Hòa | 131.19 | 131.1900 | Đang thực hiện thủ tục đầu tư | |
13 | KCN Lộc Giang | xã Lộc Giang, xã An Ninh Đông, xã Tân Mỹ | 466 | 466.0000 | Đang thực hiện thủ tục đầu tư | |
II | Bến Lức | 2,284.69 | 2,279.5063 | |||
14 | KCN Vĩnh Lộc 2 | xã Long Hiệp | 225.99 | 223.2222 | 93.50 | Đang hoạt động |
15 | KCN Nhựt Chánh | xã Nhựt Chánh | 125.27 | 122.7500 | 97.70 | Đang hoạt động |
16 | KCN Phúc Long | xã Long Hiệp | 78.96 | 78.9606 | 100.00 | Đang hoạt động |
* | KCN Phúc Long mở rộng | xã Long Hiệp | 12.05 | 12.0546 | Đang thực hiện thủ tục đầu tư | |
17 | KCN Prodezi | xã Lương Hòa, xã Tân Hòa | 400 | 400.0000 | Đang thực hiện thủ tục đầu tư | |
18 | KCN Tandoland | xã Lương Hòa, xã Tân Hòa | 250 | 250.0000 | Đang thực hiện thủ tục đầu tư | |
19 | KCN Sài Gòn – Mekong | xã Thạnh Lợi | 200 | 200.0000 | Đang thực hiện thủ tục đầu tư | |
20 | KCN Phú An Thạnh | xã An Thạnh | 692.23 | 692.2300 | 94.53 | Đang hoạt động |
Phú An Thạnh Giai đoạn 1 | xã An Thạnh | 352.75 | 352.7511 | Đang hoạt động | ||
Phú An Thạnh Giai đoạn 2 | xã Lương Hoà, Tân Hoà | 339.48 | 339.4789 | Đang thực hiện thủ tục đầu tư | ||
21 | KCN Thịnh Phát | xã Lương Bình | 73.37 | 73.4717 | 100.00 | Đang hoạt động |
* | Thịnh Phát mở rộng | xã Lương Bình | 112.87 | 112.8700 | Đang thực hiện thủ tục đầu tư | |
22 | KCN Thuận Đạo | Thị trấn Bến Lức | 113.95 | 113.9472 | 136.38 | Đang hoạt động |
III | Cần Đước | 702.35 | 701.6289 | |||
* | KCN Thuận Đạo mở rộng | xã Long Định | 189.843 | 189.2104 | 96.8 | Đang hoạt động |
* | KCN Phúc Long mở rộng | xã Long Định, xã Phước Vân | 322.45 | 322.4454 | Đang thực hiện thủ tục đầu tư | |
23 | KCN Cầu Tràm | xã Long Trạch | 61.08 | 61.0931 | 100 | Đang hoạt động |
24 | KCN Cầu cảng Phước Đông | xã Phước Đông | 128.97 | 128.8800 | 24.89 | Đang xây dựng hạ tầng |
IV | Cần Giuộc | 1,915.64 | 1,910.5287 | |||
25 | KCN Long Hậu | xã Long Hậu | 141.85 | 137.0200 | 100 | Đang hoạt động |
* | Long Hậu mở rộng | xã Long Hậu | 108.48 | 108.4800 | 100 | Đang hoạt động |
* | Long Hậu giai đoạn 2 mở rộng | xã Long Hậu | 90 | 90.0000 | Đang thực hiện thủ tục đầu tư | |
26 | KCN Tân Kim | Thị trấn Cần Giuộc | 104.1 | 103.9000 | 100 | Đang hoạt động |
KCN Tân Kim mở rộng | Thị trấn Cần Giuộc | 52.49 | 52.4062 | 100 | Đang hoạt động | |
27 | KCN Nam Tân Tập | xã Tân Tập | 244.74 | 244.7400 | 48.86 | Đang thực hiện thủ tục đầu tư |
28 | KCN Đông Nam Á | xã Phước Vĩnh Đông, xã Tân Tập | 396 | 396.0000 | 18.85 | Đủ điều kiện tiếp nhận đầu tư |
29 | KCN Long Hậu 3 | xã Long Hậu | 123.98 | 123.9825 | 48.54 | Đủ điều kiện tiếp nhận đầu tư |
30 | KCN Tân Tập | xã Tân Tập | 654 | 654.0000 | Đang thực hiện thủ tục đầu tư | |
V | Tân Trụ | 119.2 | 119.2025 | |||
31 | KCN An Nhựt Tân | xã An Nhựt Tân | 119.2 | 119.2025 | Đang xây dựng hạ tầng và giải phóng mặt bằng | |
VI | Đức Huệ | 162.19 | 162.1916 | |||
32 | KCN Quốc tế Trường Hải | xã Mỹ Thạnh Bắc, xã Mỹ Thạnh Tây | 162.19 | 162.1916 | Đang thực hiện thủ tục đầu tư | |
VII | Thủ Thừa | 1,569.55 | 1,569.6839 | |||
33 | KCN Việt Phát | xã Tân Lập | 1,214.00 | 1,213.7000 | Đủ điều kiện tiếp nhận đầu tư | |
Việt Phát giai đoạn 1 | xã Tân Lập | 296.26 | 295.4280 | Đủ điều kiện tiếp nhận đầu tư | ||
Việt Phát giai đoạn 2 | xã Tân Lập | 917.74 | 918.2720 | |||
34 | KCN Hòa Bình | xã Nhị Thành | 117.67 | 117.6700 | 85.53 | Đang hoạt động |
* | KCN Hòa Bình mở rộng | xã Nhị Thành | 49 | 49.4339 | Đang thực hiện thủ tục đầu tư | |
35 | KCN Thủ Thừa | Thị trấn Cần Giuộc | 188.88 | 188.8800 | Đang xây dựng hạ tầng | |
VIII | Thị xã Kiến Tường | 340.50 | 340.50 | |||
36 | KCN Cửa khẩu Bình Hiệp giai đoạn 1 | xã Bình Hiệp, xã Bình Tân | 168.5 | 168.5 | Đang thực hiện thủ tục đầu tư | |
37 | KCN Đông Sông Rồ | xã Bình Hiệp | 172 | 172 | Đang thực hiện thủ tục đầu tư |
Các KCN hiện trạng và quy hoạch giai đoạn 2021-2030 tỉnh Long An
STT | Loại đất/Dự án, công trình | CÁC DỰ ÁN ĐƯỢC GHI NHẬN | SỞ NGÀNH RÀ SOÁT, ĐÈ XUẤT | Địa điểm (xã) | |||
Hiện trạng | Quy hoạch ghi nhận (PA cũ) | Rà soát KCN hiện trạng 2021-2025 | QH 2025 -2030 | QH 2030- 2050 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 6 | |||
III | KCN | 12,285 | 40,498 | 12,964 | 17,904.39 | 29,806 | |
1 | Huyện Bến Lức | 6,712 | 4,081 | 4,476.41 | 6,476 | ||
KCN hiện trạng và đã được quy hoạch | 2,285 | 2,279 | 2,044 | 2,044.41 | 2,044 | ||
1.1 | KCN Vĩnh Lộc 2 | 226 | 223 | 223 | 223.22 | 223 | xã Long Hiệp |
1.2 | KCN Nhựt Chánh | 125 | 123 | 123 | 122.75 | 123 | xã Nhựt Chánh |
1.3 | KCN Phúc Long | 79 | 79 | 79 | 78.96 | 79 | xã Long Hiệp |
KCN Phúc Long mở rộng | 12 | 12 | 12 | 12.05 | 12 | xã Long Hiệp | |
1.4 | KCN Prodezi | 400 | 400 | 400 | 400.00 | 400 | xã Lương Hòa, xã Tân Hòa |
1.5 | KCN Tandoland | 250 | 250 | 250 | 250.00 | 250 | xã Lương Hòa, xã Tân Hòa |
1.7 | KCN Phú An Thạnh | 692 | 692 | 692 | 692.23 | 692 | xã An Thạnh |
1.8 | KCN Thịnh Phát | 186 | 186 | 151 | 151.24 | 151 | xã Lương Bình |
KCN Thịnh Phát | 73 | 73 | 73 | 73.37 | 73 | ||
Thịnh Phát mở rộng (cắt 35ha giáp sông) | 113 | 113 | 78 | 77.87 | 78 | ||
1.9 | KCN Thuận Đạo | 114 | 114 | 114 | 113.95 | 114 | Thị trấn Bến Lức |
KCN quy hoạch mới | 4,432 | 2,037 | 2,432.00 | 4,432 | |||
1.10 | KCN Becamex VSIP Long An | 1,527 | 1527 | 1,527.00 | 1527 | xã Lương Hòa,Tân Hòa, Tân Bửu | |
1.11 | KCN Lương Bình | 395 | 395.00 | 395 | xã Lương Bình | ||
1.12 | KCN An Thạnh | 510 | 510 | 510.00 | 510 | xã An Thạnh | |
1.13 | KCN Thạnh Lợi | 2,000 | 2000 | xã Thạnh Lợi | |||
2 | Huyện Cần Đước | 2,589 | 702 | 2,127.63 | 2,589 | ||
KCN hiện trạng và đã được quy hoạch | 702 | 702 | 702 | 701.63 | 702 | ||
2.1 | KCN Cầu Tràm | 61 | 61 | 61 | 61.09 | 61 | xã Long Trạch |
2.2.1 | KCN Cầu cảng Phước Đông | 129 | 129 | 129 | 128.88 | 129 | xã Phước Đông |
2.2.2 | KCN Thuận Đạo mở rộng | 190 | 189 | 189 | 189.21 | 189 | xã Long Định |
2.2.3 | KCN Phúc Long mở rộng | 322 | 322 | 322 | 322.45 | 322 | xã Long Định, xã Phước Vân |
KCN quy hoạch mới | 1,887 | 1,426.00 | 1,887 | ||||
2.3 | KCN Thuận Đạo 2 | 461 | 461 | xã Long Định, Long Cang | |||
2.4 | KCN Tân Lân 1 | 450 | 450.00 | 450 | xã Tân Lân | ||
2.5 | KCN Tân Lân 2 | 640 | 640.00 | 640 | xã Tân Lân | ||
2.6 | KCN Tân Lân 3 | 336 | 336.00 | 336 | xã Tân Lân | ||
3 | Huyện Cần Giuộc | 3,979 | 1,911 | 3,978.53 | 3,979 | ||
KCN hiện trạng và đã được quy hoạch | 1,916 | 1,911 | 1,911 | 1,910.53 | 1,911 | ||
3.1 | KCN Long Hậu | 340 | 336 | 336 | 335.50 | 336 | xã Long Hậu |
3.2.1 | KCN Tân Kim | 104 | 104 | 104 | 103.90 | 104 | Thị trấn Cần Giuộc |
3.2.2 | KCN Tân Kim mở rộng | 52 | 52 | 52 | 52.41 | 52 | Thị trấn Cần Giuộc |
3.3 | KCN Nam Tân Tập | 245 | 245 | 245 | 244.74 | 245 | xã Tân Tập |
3.4 | KCN Đông Nam Á | 396 | 396 | 396 | 396.00 | 396 | xã Phước Vĩnh Đông, xã Tân Tập |
3.5 | KCN Long Hậu 3 | 124 | 124 | 124 | 123.98 | 124 | xã Long Hậu |
3.6 | KCN Tân Tập | 654 | 654 | 654 | 654.00 | 654 | xã Tân Tập |
KCN quy hoạch mới | 2,068 | 2,068.00 | 2,068 | ||||
3.7 | KCN Tân Tập 2 | 800 | 800.00 | 800 | xã Tân Tập | ||
3.8 | KCN Long Hậu – Tân Tập | 400 | 400.00 | 400 | xã Tân Tập | ||
3.9 | KCN Phước Vĩnh Đông | 196 | 196.00 | 196 | Xã Phước Vĩnh Đông | ||
3.10 | KCN Tân Hòa | 72 | 72.00 | 72 | Xã Tân Tập | ||
3.11 | KCN Đông Thạnh | 600 | 600.00 | 600 | xã Đông Thạnh | ||
5 | Huyện Đức Hòa | 8,009 | 5,027 | 6,077.69 | 7,852 | ||
KCN hiện trạng và đã được quy hoạch | 5,191 | 5,184 | 5,027 | 5,026.69 | 5,027 | ||
5.1 | KCN Đức Hòa 1 | 258 | 257 | 257 | 257.49 | 257 | xã Đức Hòa Đông |
5.2 | KCN Xuyên Á | 483 | 480 | 480 | 479.54 | 480 | xã Mỹ Hạnh Bắc |
5.3 | KCN Tân Đức | 543 | 546 | 546 | 545.69 | 546 | xã Đức Hòa Hạ & xã Hựu Thạnh |
5.4 | KCN Đức Hòa III | 1,292 | 1,285 | 1,285 | 1,285.46 | 1,285 | xã Đức Lập Hạ, xã Mỹ Hạnh Bắc |
5.4.1 | ĐH3-Anh Hồng | 45 | 45 | 45 | 44.61 | 45 | xã Đức Lập Hạ |
5.4.2 | ĐH3-Việt Hóa | 44 | 39 | 39 | 39.32 | 39 | xã Đức Lập Hạ |
5.4.3 | ĐH3-Slico | 157 | 157 | 157 | 157.27 | 157 | xã Đức Lập Hạ |
5.4.4 | ĐH3-Hồng Đạt | 30 | 33 | 33 | 32.84 | 33 | xã Đức Lập Hạ |
5.4.5 | ĐH3-Thái Hòa | 100 | 109 | 109 | 109.36 | 109 | xã Đức Lập Hạ |
5.4.6 | ĐH3-Minh Ngân | 91 | 86 | 86 | 85.58 | 86 | xã Đức Lập Hạ |
5.4.7 | ĐH3-Song Tân | 245 | 245 | 245 | 244.63 | 245 | xã Đức Lập Hạ |
5.4.8 | ĐH3-Tập Đoàn Tân Á Đại Thành | 111 | 114 | 114 | 113.70 | 114 | xã Đức Lập Hạ |
5.4.9 | ĐH3-Long Việt | 86 | 86 | 86 | 86.50 | 86 | xã Mỹ Hạnh Bắc |
5.4.10 | ĐH3-Long Đức | 175 | 165 | 165 | 164.74 | 165 | xã Mỹ Hạnh Bắc |
5.4.11 | ĐH3-Liên Thành | 93 | 93 | 93 | 92.56 | 93 | xã Mỹ Hạnh Bắc |
5.4.12 | ĐH3-Mười Đây | 114 | 114 | 114 | 114.35 | 114 | xã Mỹ Hạnh Bắc |
5.5 | KCN Thế Kỷ | 119 | 119 | 119 | 119.19 | 119 | xã Hựu Thạnh |
5.6 | KCN Trần Anh-Tân Phú (Cắt giảm GĐ2) | 262 | 262 | 105 | 105.00 | 105 | xã Tân Phú |
DNN-Tân Phú giai đoạn 1 | 105 | 105 | 0.00 | 0 | |||
DNN-Tân Phú giai đoạn 2 | 157 | 157 | 0.00 | 0 | |||
5.7 | KCN Nam Thuận | 308 | 308 | 308 | 308.39 | 308 | xã Đức Hòa Đông |
5.8 | KCN Hựu Thạnh | 524 | 524 | 524 | 524.14 | 524 | xã Hựu Thạnh |
5.9 | KCN Tân Đô | 208 | 209 | 209 | 209.10 | 209 | xã Đức Hòa Hạ |
5.10 | KCN Hải Sơn | 444 | 443 | 443 | 443.29 | 443 | xã Đức Hòa Hạ |
5.11 | KCN Hoàng Lộc | 152 | 152 | 152 | 152.21 | 152 | xã Hựu Thạnh |
5.12 | KCN Anh Hồng 2 | 131 | 131 | 131 | 131.19 | 131 | thị trấn Hiệp Hòa |
5.13 | KCN Lộc Giang | 466 | 466 | 466 | 466.00 | 466 | xã Lộc Giang, xã An Ninh Đông, xã Tân Mỹ |
KCN quy hoạch mới | 2,826 | 1,051.00 | 2,825 | ||||
5.14 | KCN Sài Gòn – Hựu Thạnh | 790 | 790.00 | 790 | Hựu Thạnh | ||
5.15 | KCN Đức Hòa Đông | 360 | 360 | Xã Đức Hòa Đông | |||
5.16 | KCN Lộc Giang 2 | 520 | 520 | xã Lộc Giang | |||
5.17 | KCN Hải Sơn Đức Hòa Đông | 261 | 261.00 | 261 | xã Đức Hòa Đông | ||
5.18 | KCN An Ninh Đông | 895 | 894 | xã An Ninh Đông | |||
6 | Huyện Đức Huệ | 7,490 | 162 | 162.19 | 2,552 | ||
KCN hiện trạng và đã được quy hoạch | 162 | 162 | 162 | 162.19 | 162.19 | ||
6.1 | KCN Quốc tế Trường Hải | 162 | 162 | 162 | 162.19 | 162.19 | Mỹ Thạnh Bắc, Mỹ Thạnh Tây |
KCN quy hoạch mới | 7,328 | 2,390 | |||||
6.3 | KCN Bình Hòa Nam | 500 | 500 | xã Bình Hòa Nam | |||
6.4 | KCN Tân Tạo – Long An | 415 | 415 | xã Bình Hòa Nam | |||
6.8 | KCN Trà Cú Thượng | 849 | 849 | xã Bình Hòa Nam | |||
6.11 | KCN Bình Hòa Nam 2 | 400 | 400 | xã Bình Hòa Nam | |||
6.12 | KCN Bình Hòa Nam 3 | 226 | 226 | xã Bình Hòa Nam | |||
7 | Huyện Tân Trụ | 1,381 | 89 | 89.20 | 747 | ||
KCN hiện trạng và đã được quy hoạch | 119 | 119 | 89 | 89.20 | 89 | ||
7.1 | KCN An Nhựt Tân | 119 | 119.20 | 89 | 89.20 | 89 | xã An Nhựt Tân |
KCN quy hoạch mới | 1,262 | 658 | |||||
7.2 | KCN Bình Trinh Đông | 237 | 237 | xã Bình Trinh Đông và xã Tân Phước Tây | |||
7.4 | KCN Tân Phước Tây 1 | 349 | 349 | xã Tân Phước Tây, xã Nhựt Ninh | |||
7.6 | KCN Công nghệ cao Bình Trinh Đông | 72 | 72 | xã Bình Trinh Đông | |||
9 | Huyện Thủ Thừa | 4,635 | 652 | 652.24 | 4,634 | 3330.53 | |
KCN hiện trạng và đã được quy hoạch | 1,570 | 1,570 | 652 | 652.24 | 1,570 | 1569.55 | |
9.1 | KCN Thủ Thừa | 189 | 189 | 189 | 188.88 | 189 | TT Thủ Thừa |
9.2 | KCN Việt Phát | 1,214 | 1,214 | 296 | 296.26 | 1,214 | Tân Long |
Việt Phát giai đoạn 1 | 296.26 | 296.26 | 296 | 296.26 | 296 | ||
Việt Phát giai đoạn 2 | 917.74 | 917.74 | 917.74 | ||||
9.3 | KCN Hòa Bình | 167 | 167 | 167 | 167.10 | 167 | Nhị Thành |
KCN quy hoạch mới | 3,065 | 3,064 | |||||
9.4 | KCN Thủ Thừa mở rộng | 448 | 448 | xã Tân Thành, Bình An, Mỹ Thạnh, thị trấn Thủ Thừa | |||
9.5 | KCN Thủ Thừa mở rộng giai đoạn 2 | 272 | 272 | xã Tân Thành, Bình An, Mỹ Thạnh, thị trấn Thủ Thừa | |||
9.6 | KCN Tân Long | 1,500 | 1500 | xã Tân Long | |||
9.7 | KCN IDTT – Mỹ An | 845 | 844 | xã Mỹ An | |||
11 | TX. Kiến Tường | 341 | 978 | 340.5 | 340.50 | 977.5 | |
KCN hiện trạng và đã được quy hoạch | 341 | 341 | 341 | 340.50 | 341 | ||
11.1 | KCN Cửa khẩu Bình Hiệp giai đoạn 1 | 169 | 169 | 169 | 168.50 | 169 | xã Bình Hiệp, xã Bình Tân |
11.2 | KCN Đông Sông Rồ | 172 | 172 | 172 | 172.00 | 172 | xã Bình Hiệp |
KCN quy hoạch mới | 637 | 637 | |||||
11.3 | KCN Cửa khẩu Bình Hiệp 2 | 637 | 637 | xã Bình Hiệp |
Quy hoạch mở rộng, mở mới các KCN tỉnh Long An đến năm 2030
(kèm theo Công văn số 1954/BQLKKT- KHĐT ngày 06/9/2021)
STT | Tên dự án, công trình có nhu cầu sử dụng đất | Tên doanh nghiệp đầu tư hạ tầng đề xuất | Địa điểm (xã, huyện) | Dự kiến quy mô diện tích (ha) |
Thành phố Tân An | 424 | |||
1 | KCN Thành phố Tân An | Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Vịnh Nha Trang | xã Lợi Bình Nhơn | 277 |
2 | KCN Nhơn Thạnh Trung | Công ty CP Phát triển KCN và Đô Thị Thủ Thừa IDICO-CONAC | xã Nhơn Thạnh Trung | 147 |
Huyện Thủ Thừa | 3,064.98 | |||
3 | KCN IDTT – Mỹ An | Công ty CP Phát triển KCN và Đô Thị Thủ Thừa IDICO-CONAC | xã Mỹ An | 844.5 |
4 | KCN Thủ Thừa mở rộng | Công ty CP Phát triển KCN và Đô Thị Thủ Thừa IDICO-CONAC | xã Tân Thành, Bình An, Mỹ Thạnh, thị trấn Thủ Thừa | 448.43 |
5 | KCN Thủ Thừa mở rộng giai đoạn 2 | Công ty CP Phát triển KCN và Đô Thị Thủ Thừa IDICO-CONAC | xã Tân Thành, Bình An, Mỹ Thạnh, thị trấn Thủ Thừa | 272.05 |
6 | KCN Tân Long | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | xã Tân Long | 1,500 |
Huyện Đức Hòa | 2,825.7 | |||
7 | KCN Sài Gòn – Hựu Thạnh | Công ty Cổ phần Đầu tư Sài Gòn | xã Hựu Thạnh | 790 |
8 | KCN Đức Hòa Đông | Liên danh Công ty CPĐT Hải Phát – Công ty TNHH đầu tư đô thị mới Đức Hòa | xã Đức Hòa Đông | 360 |
9 | KCN Lộc Giang 2 | Công ty TNHH đầu tư và phát triển BĐS Bằng Đại Lộc Group | xã Lộc Giang | 520 |
10 | KCN Hải Sơn Đức Hòa Đông | Công ty TNHH Hải Sơn | xã Đức Hòa Đông | 261.2 |
11 | KCN An Ninh Đông | Công ty Cổ phần Đầu tư Long Đức Long An | xã An Ninh Đông, xã An Ninh Tây | 894.5 |
Huyện Đức Huệ | 7,327.83 | |||
12 | KCN Mỹ Quý Tây | Công ty TNHH MTV Đại Quang.LA | xã Mỹ Quý Tây | 200 |
13 | KCN Bình Hòa Nam | Công ty Cổ phần TĐ ĐT Hoàng Gia và Công ty TNHH Hoàn Cầu Long An | xã Bình Hòa Nam | 500 |
14 | KCN Tân Tạo – Long An | Công ty Cổ phần Đầu tư Đô thị Sài Gòn – Mekong | xã Bình Hòa Nam | 414.7 |
15 | KCN Vàm Cỏ Đông | Công ty Tân Phú Cường | xã Bình Hòa Nam | 311.1 |
16 | KCN Mỹ Quý Đông | Công ty TNHH ĐT và PT BĐS Bằng Đại Lộc Group | xã Mỹ Quý Đông | 1,500 |
17 | KCN Mỹ Thạnh Bắc | Công ty Cổ phần Quang Phong BCG Land | xã Mỹ Hạnh Bắc | 209 |
18 | KCN Đô thị Vàm Cỏ Đông | Công ty TNHH Đầu tư và Kinh doanh BĐS Khu Đông | xã Bình Hòa Nam | 868 |
19 | KCN Trà Cú Thượng | Công ty TNHH Thương mại – Dịch vụ và Du lịch An Thịnh Khang | xã Bình Hòa Nam | 849 |
20 | KCN Bình Hòa Bắc | Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Bất động sản An Bình | xã Bình Hòa Bắc, xã Mỹ Thạnh Đông | 1,850 |
21 | KCN Bình Hòa Nam 2 | xã Bình Hòa Nam | 400 | |
22 | KCN Bình Hòa Nam 3 | xã Bình Hòa Nam | 226 | |
Huyện Bến Lức | 4,432 | |||
23 | KCN Becamex VSIP Long An | Becamex – IDC Vsip | xã Lương Hòa,Tân Hòa, Tân Bửu | 1,527.4 |
24 | KCN Lương Bình | Cty TNHH Hải Sơn | xã Lương Bình | 395 |
25 | KCN Thạnh Lợi | Công ty CP Đầu tư và Phát triển Đô thị TDH Ecoland | xã Thạnh Lợi | 2,000 |
26 | KCN An Thạnh | Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển bất động sản Cần Giuộc | xã An Thạnh | 510 |
Huyện Cần Giuộc | 2,068 | |||
27 | KCN Tân Tập 2 | Tổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc CTCP | xã Tân Tập | 800 |
28 | KCN Long Hậu – Tân Tập | Công ty Cổ phần Long Hậu | xã Tân Tập | 400 |
29 | KCN Đông Thạnh | Tổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc CTCP | xã Đông Thạnh | 600 |
30 | KCN Phước Vĩnh Đông | Tổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc CTCP | Xã Phước Vĩnh Đông | 196 |
31 | KCN Tân Hòa | Tổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc CTCP | Xã Tân Tập | 72 |
Huyện Cần Đước | 1,887 | |||
32 | KCN Thuận Đạo 2 | Công ty cổ phần Khu công nghiệp Đồng Tâm | xã Long Định, Long Cang | 461 |
33 | KCN Tân Lân 1 | Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Long An | xã Tân Lân | 450 |
34 | KCN Tân Lân 2 | Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Long An | xã Tân Lân | 640 |
35 | KCN Tân Lân 3 | Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Long An | xã Tân Lân | 336 |
Huyện Tân Trụ | 1,262 | |||
36 | KCN Bình Trinh Đông | Công ty Cổ phần Đô Thành | xã Bình Trinh Đông và xã Tân Phước Tây | 237 |
37 | KCN Nhựt Ninh | Công ty Cổ phần dầu nhớt và hóa chất Miền Nam | xã Nhựt Ninh | 119 |
38 | KCN Tân Phước Tây 1 | Công ty Cổ phần Khai thác và Quản lý KCN Đặng Huỳnh | xã Tân Phước Tây, xã Nhựt Ninh | 349 |
39 | KCN Tân Phước Tây 2 | Công ty TNHH Saigontel Long An | xã Tân Phước Tây | 485 |
40 | KCN Công nghệ cao Bình Trinh Đông | Công ty TNHH Saigontel Long An | xã Bình Trinh Đông | 72 |
Huyện Châu Thành | 2,102 | |||
41 | KCN Phú Ngãi Trị | Công ty TNHH Saigontel Long An | xã Phú Ngãi Trị | 240 |
42 | KCN Phước Tân Hưng | Công ty TNHH Saigontel Long An | xã Phước Tân Hưng | 392 |
43 | KCN Thuận Mỹ | Côngg ty TNHH Đầu tư Xây dựng và Thiết bị Dầu khí Chí Thép | xã Thuận Mỹ | 1,470 |
Huyện Thạnh Hóa | 2,200 | |||
44 | KCN Thạnh Hóa | Công ty An Thịnh Bến Lức | xã Thận Nghĩa Hòa | 2,200 |
Thị xã Kiến Tường | 637.40 | |||
45 | KCN Cửa khẩu Bình Hiệp 2 | Công ty TNHH MTV Phú An Thạnh đề xuất | xã Bình Hiệp | 637 |
Diện tích đất tăng thêm: | 28,231.31 | |||
Diện tích KCN hiện hữu: | 12,267 | |||
Tổng diện tích: | 40,498.24 |
Cụm công nghiệp tỉnh Long An
Hiện trạng cụm công nghiệp đến năm 2020
TT | Tên, địa điểm CCN | HIỆN TRẠNG 2020 | Ghi chú | |
Diện tích quy hoạch phát triển (ha) | Tên chủ đầu tư hạ tầng | |||
I | ĐỨC HÒA | 994,68 | ||
1 | CCN Liên Hưng, xã Đức Hoà Hạ | 32,85 | Công ty TNHH Liên Hưng | Đã hoạt động |
2 | CCN Nhựa Đức Hòa, xã Đức Hoà Hạ | 47,70 | Công ty TNHH nhà nhựa Việt Nam | Đã hoạt động |
3 | CCN Liên Minh, xã Đức Hoà Hạ | 35,93 | Công ty TNHHTM SX và XD Liên Minh | Đã hoạt động |
4 | CCN Hoàng Gia, xã Mỹ Hạnh Nam | 128,00 | Công ty TNHH Hoàng Gia Long An | Đã hoạt động |
5 | CCN Đức Thuận Long An, xã Mỹ Hạnh Bắc | 37,10 | Công ty CP ĐT XD Đức Thuận Long An | Đã hoạt động |
6 | CCN Đức Mỹ, xã Đức Hoà Đông | 35,00 | Công ty CP XD TM Phú Mỹ | Đã hoạt động |
7 | CCN Hựu Thạnh-Liên Á, xã Hựu Thạnh | 18,21 | Công ty TNHH TM & SX nệm mousse Liên Á | Đã bãi bỏ QĐ thành lập |
8 | CCN Đức Hòa Hạ (chỉnh trang), xã Đức Hoà Hạ | 74,20 | Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Long An | Đã hoạt động |
9 | CCN Đức Hòa Đông (chỉnh trang), xã Đức Hòa Đông | 75,00 | Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Long An | Đã hoạt động |
10 | CCN – TTCN VLXD Lộc Giang, xã Lộc Giang | 75,00 | DNTN Tấn Vũ | Đã hoạt động |
11 | CCN Sao Vàng, xã Hoà Khánh Đông | 15,30 | Công ty TNHH Thịnh Hưng Group | |
12 | CCN Tây Bắc Đức Hòa Đông, xã Đức Hòa Đông | 65,00 | Công ty CP Đầu tư Thương mại Ngọc Phương Đông | |
13 | CCN Tân Mỹ, xã Tân Mỹ | 50,00 | Công ty CP Phúc Thịnh | |
14 | CCN Thịnh Hưng, xã Đức Hòa Thượng và xã Hòa Khánh Đông | 49,00 | Công ty TNHH Thịnh Hưng Group | |
15 | CCN Lê Trần, xã Mỹ Hạnh Bắc | 19,00 | Công ty CP Lê Trần Furnituren | |
16 | CCN Đức Thuận 2, xã Mỹ Hạnh Bắc | 50,00 | Công ty CP Đầu tư Xây dựng Đức Thuận Long An | |
17 | CCN Tân Phú, xã Tân Phú | 50,00 | Công ty CP Đầu tư và Phát triển Hạ tầng Vinh Phát | |
18 | CCN thị trấn Hiệp Hòa, Thị trấn Hiệp Hòa | 50,00 | Công ty CP Đầu tư Anh Hồng Long An | |
19 | CCN Tân Mỹ 2, xã Tân Mỹ | 42,40 | Chưa có CĐT | |
20 | CCN Tân Mỹ 1, xã Tân Mỹ | 45,00 | Chưa có CĐT | |
II | BẾN LỨC | 267,06 | ||
21 | CCN Hiệp Thành, xã Lương Bình | 23,00 | Công ty CP TM SX nhựa Hiệp Thành | Đã hoạt động |
22 | CCN Quốc Quang, xã Lương Bình | 19,16 | Công ty CP Quốc Quang Long An | Đã hoạt động |
23 | CCN chế biến thực phẩm Vissan, xã Lương Bình | 22,40 | Công ty CP Việt Nam Kỹ nghệ Súc sản (Vissan) | |
24 | CCN Minh Hưng, xã Lương Hòa | 52,50 | Công ty TNHH BĐS Minh Hưng | |
25 | CCN Lương Bình – Hải Sơn, xã Lương Bình | 75,00 | Công ty TNHH Hải Sơn | |
26 | CCN Nhựt Chánh II, xã Nhựt Chánh | 75,00 | Công ty CP Liên Minh | |
III | CẦN GIUỘC | 487,20 | ||
27 | CCN Hải Sơn Long Thượng, xã Long Thượng | 54,60 | Công ty TNHH Hải Sơn | Đã hoạt động |
28 | CCN Phát Hải, xã Phước Lý | 24,00 | Công ty TNHH TM DV Xây dựng và Đầu tư Phát Hải | Đã bãi bỏ QĐ thành lập |
29 | CCN Tân Tập, xã Tân Tập | 71,20 | Công ty TNHH Phát triển Cơ sở Hạ tầng công nghiệp Tân Tập | |
30 | CCN Phước Vĩnh Đông 1, xã Phước Vĩnh Đông | 49,70 | Công ty TNHH MTV ĐT Đà Nẵng – Long An | |
31 | CCN Phước Vĩnh Đông 2, xã Phước Vĩnh Đông | 49,10 | Công ty TNHH MTV KCN Bắc Giang – Long An | |
32 | CCN Phước Vĩnh Đông 3, xã Phước Vĩnh Đông | 46,80 | Công ty TNHH MTV Đầu tư Vinatexin – Long An | |
33 | CCN Phước Vĩnh Đông 4, xã Phước Vĩnh Đông | 49,80 | Công ty TNHH MTV KCN Tân Phú Trung – Long An | |
34 | CCN Tân Tập, xã Long An | 49,00 | Công ty TNHH Phát triển hạ tầng Công nghiệp Tân Tập | |
35 | CCN Đông Quang, xã Long An | 43,00 | Công ty Cổ phần Đông Quang Cần Giuộc | |
36 | CCN Long Phụng, xã Long Phụng | 50,00 | Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Sản xuất Vĩnh Vĩnh Hưng | |
IV | CẦN ĐƯỚC | 957,10 | ||
37 | CCN Thiên Lộc Thành, xã Long Sơn | 33,20 | Công ty TNHH SX TM Thiên Lộc Thành | Đã hoạt động |
38 | CCN Anova Group, xã Long Cang | 20,00 | Công ty CP CCN Anova | Đã hoạt động |
39 | CCN Hoàng Long Long Cang, xã Long Cang | 65,00 | Công ty CP tập đoàn Hoàng Long | Đã hoạt động |
40 | CCN Kiến Thành, xã Long Cang | 30,00 | Công ty TNHH XD DV TM Kiến Thành | Đã hoạt động |
41 | CCN Long Cang 1 | 63,60 | Chưa có CĐT | Đã hoạt động |
42 | CCN Long Cang 2 | 74,30 | Chưa có CĐT | Đã hoạt động |
43 | CCN Long Cang 3 | 51,00 | Chưa có CĐT | Đã hoạt động |
44 | CCN Nam Nam Thiên, xã Long Sơn | 30,00 | Công ty TNHH SX TM DV Nam Nam Thiên | |
45 | CCN Savi, xã Long Sơn | 50,00 | Công ty TNHH SX & TM thép Savi | |
46 | CCN Long Sơn 1, xã Long Sơn | 65,00 | Công ty CP Đầu Tư và Công nghiệp Toàn Thắng | |
47 | CCN Long Sơn 2, xã Long Sơn | 75,00 | Công ty TNHH Công nghiệp Phú Xuân Long An | |
48 | CCN Long Sơn 3, xã Long Sơn | 50,00 | Công ty TNHH Địa ốc HTP Tân An | |
49 | CCN Tây Nam, xã Long Sơn | 50,00 | Công ty TNHH sản xuất Thương mại thép Tây Nam | |
50 | CCN Hùng Hậu, xã Long Hựu Đông | 75,00 | Công ty TNHH Công nghiệp Hùng Hậu | |
51 | CCN An Hảo, xã Long Hựu Tây | 75,00 | Công ty TNHH Công nghiệp An Hảo | |
52 | CCN Phú An Thạnh, xã Long Hựu Tây | 75,00 | Công ty TNHH MTV Phú An Thạnh – Long An | |
53 | CCN Innocons , xã Long Hựu Tây | 75,00 | Công ty Cổ phần Innocons LA | |
V | TP . TÂN AN | 159,59 | ||
54 | CCN Lợi Bình Nhơn, xã Lợi Bình Nhơn | 88,39 | Công ty CP ĐT HT KCN và Đô thị Long An, LAINCO | Đã hoạt động |
55 | CCN Tú Phương, xã Lợi Bình Nhơn | 43,90 | Công ty CP Hóa Chất Nhựa | Đã hoạt động |
56 | CCN Lợi Bình Nhơn 2 (Lainco), xã Lợi Bình Nhơn | 27,30 | Công ty CP ĐT HT KCN và Đô thị Long An, LAINCO | |
VI | TÂN TRỤ | 171,50 | ||
57 | CCN Mỹ Kim Long, xã An Nhựt Tân (nay là xã Tân Bình) | 45,00 | Công ty TNHH Đầu tư Thương mại Mỹ Kim Long | |
58 | CCN Thanh Yến, xã An Nhựt Tân (xã Tân Bình) | 45,00 | Công ty CP Thanh Yến | |
59 | CCN Tân Đồng Tiến, xã An Nhựt Tân (xã Tân Bình) | 40,00 | Công ty CP Tân Đồng Tiến | |
60 | CCN An Long, xã An Nhựt Tân (xã Tân Bình) | 41,50 | Công ty TNHH ĐT SX TM An Long | |
VII | TÂN THẠNH | 17,87 | ||
61 | CCN Vinh Khang, xã Tân Bình | 17,87 | Công ty TNHH Bất động sản Vinh Khang Long An | |
VIII | ĐỨC HUỆ | 50,00 | ||
62 | CCN Mỹ Quý Tây, xã Mỹ Quý Tây | 50,00 | Công ty TNHH MTV Đại Quang. Long An | |
Tổng cộng | 3.105,00 |
Phương án quy hoạch CCN tỉnh Long An giai đoạn đến năm 2030
TT | Tên, địa điểm CCN | Diện tích (ha) | Quyết định | Phân kỳ sử dụng đất | Ghi chú | ||
thành lập | 2021-2025 | 2026-2030 | Sau 2030 | ||||
I | ĐỨC HÒA | 831.99 | |||||
1 | CCN Liên Hưng, xã Đức Hoà Hạ | 32.85 | 1398/QĐ-UBND ngày 21/5/2010 | X | Đã hoạt động | ||
2 | CCN Nhựa Đức Hòa, xã Đức Hoà Hạ | 46.38 | 1347/QĐ-UBND ngày 17/5/2010 | X | Đã hoạt dộng | ||
3 | CCN Liên Minh, xã Đức Hoà Hạ | 35.93 | 2253/QĐ-UBND ngày 11/8/2010 | X | Đã hoạt dộng | ||
4 | CCN Hoàng Gia, xã Mỹ Hạnh Nam | 125.50 | 222/QĐ-UBND ngày 18/01/2018 | X | Đã hoạt dộng | ||
5 | CCN Đức Thuận Long An, xã Mỹ Hạnh Bắc | 37.10 | 2467/QĐ-UBND ngày 06/9/2010 | X | Đã hoạt dộng | ||
6 | CCN Đức Hòa Hạ (chỉnh trang), xã Đức Hoà Hạ | 74.16 | 2615/QĐ-UBND | X | Đã hoạt dộng | ||
ngày 06/7/2016 | |||||||
7 | CCN Đức Hòa Đông (chỉnh trang), xã Đức Hòa Đông | 74.07 | 1601/QĐ-UBND | X | Đã hoạt dộng | ||
ngày 16/5/2018 | |||||||
8 | CCN Tây Bắc Đức Hòa Đông, xã Đức Hòa Đông | 48.00 | 179/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 | X | Điều chỉnh giảm 17 ha | ||
9 | CCN Tân Mỹ, xã Tân Mỹ | 50.00 | 2761/QĐ-UBND | X | |||
ngày 13/8/2018 | |||||||
10 | CCN Thịnh Hưng, xã Đức Hòa Thượng và xã Hòa Khánh Đông | 49.00 | 4969/QĐ-UBND ngày 01/6/2021 | X | |||
11 | CCN Lê Trần, xã Mỹ Hạnh Bắc | 19.00 | 1737/QĐ-UBND ngày 17/5/2019 | X | |||
12 | CCN Đức Thuận 2, xã Mỹ Hạnh Bắc | 50.00 | 479/QĐ-UBND ngày 01/02/2019 | X | |||
13 | CCN Tân Phú, xã Tân Phú | 50.00 | 12/QĐ-UBND ngày 03/01/2019 | X | |||
14 | CCN Hiệp Hòa, Thị trấn Hiệp Hòa | 50.00 | 3665/QĐ-UBND ngày 06/10/2020 | X | |||
15 | CCN Lộc Giang 1, xã Lộc Giang, An Ninh Đông, An Ninh Tây | 45.00 | X | bổ sung | |||
16 | CCN Lộc Giang 2, xã Lộc Giang, An Ninh Đông | 45.00 | X | bổ sung | |||
II | BẾN LỨC | 277.03 | |||||
17 | CCN Hiệp Thành, xã Lương Bình | 24.86 | 2929/QĐ-UBND ngày 19/10/2010 | X | Đã hoạt động | ||
18 | CCN Quốc Quang, xã Lương Bình | 19.16 | 3125/QĐ-UBND ngày 05/11/2010 | X | Đã hoạt động | ||
19 | CCN Minh Hưng, xã Lương Hòa | 52.00 | 4481/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 | X | |||
20 | CCN Lương Bình – Hải Sơn, xã Lương Bình | 75.00 | 1581/QĐ-UBND ngày 08/5/2020 | X | |||
21 | CCN Nhựt Chánh II, xã Nhựt Chánh | 75.00 | X | ||||
22 | CCN Nhựt Chánh, xã Nhựt Chánh | 31.00 | X | ||||
III | CẦN GIUỘC | 463.16 | |||||
23 | CCN Hải Sơn Long Thượng, xã Long Thượng | 54.66 | 573/QĐ-UBND ngày 24/02/2011 | X | Đã hoạt động | ||
24 | CCN Tân Tập, xã Tân Tập | 71.20 | 1472/QĐ-UBND ngày 28/4/2020 | X | |||
25 | CCN Phước Vĩnh Đông 1, xã Phước Vĩnh Đông | 49.70 | 1473/QĐ-UBND ngày 28/4/2020 | X | |||
26 | CCN Phước Vĩnh Đông 2, xã Phước Vĩnh Đông | 49.00 | 1474/QĐ-UBND ngày 28/4/2020 | X | |||
27 | CCN Phước Vĩnh Đông 3, xã Phước Vĩnh Đông | 46.80 | 1475/QĐ-UBND ngày 28/4/2020 | X | |||
28 | CCN Phước Vĩnh Đông 4, xã Phước Vĩnh Đông | 49.80 | 1476/QĐ-UBND ngày 28/4/2020 | X | |||
29 | CCN Tân Tập, xã Long An | 49.00 | 3348/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 | X | |||
30 | CCN Đông Quang, xã Long An | 43.00 | 3489/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 | X | |||
31 | CCN Long Phụng, xã Long Phụng | 50.00 | 3325/QĐ-UBND ngày 19/9/2018 | X | |||
IV | CẦN ĐƯỚC | 993.02 | |||||
32 | CCN Thiên Lộc Thành, xã Long Sơn | 33.16 | 4757/QĐ-UBND ngày 10/11/2016 | X | Đã hoạt động | ||
33 | CCN Anova Group, xã Long Cang | 20.58 | 3773/QĐ-UBND ngày 17/12/2010 | X | Đã hoạt động | ||
34 | CCN Hoàng Long Long Cang, xã Long Cang | 65.00 | X | Đã hoạt động | |||
35 | CCN Kiến Thành, xã Long Cang | 29.28 | 1201/QĐ-UBND ngày 15/4/2011 | X | Đã hoạt động | ||
36 | CCN Nam Nam Thiên, xã Long Sơn | 30.00 | 3801/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 | X | |||
37 | CCN Savi, xã Long Sơn | 50.00 | 3802/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 | X | |||
38 | CCN Long Sơn 1, xã Long Sơn | 65.00 | 3621/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 | X | |||
39 | CCN Long Sơn 2, xã Long Sơn | 75.00 | 3614/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 | X | |||
40 | CCN Long Sơn 3, xã Long Sơn | 50.00 | 3615/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 | X | |||
41 | CCN Tây Nam, xã Long Sơn | 50.00 | 4520/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 | X | |||
42 | CCN Tân Trạch 1 | 75.00 | X | Bổ sung | |||
43 | CCN Tân Trạch 2 | 75.00 | X | Bổ sung | |||
44 | CCN Tân Chánh 1 | 75.00 | X | Bổ sung | |||
45 | CCN Tân Chánh 2 | 75.00 | X | Bổ sung | |||
46 | CCN Phước Tuy 1 | 75.00 | X | Bổ sung | |||
47 | CCN Phước Tuy 2 | 75.00 | X | Bổ sung | |||
48 | CCN Phước Tuy 3 | 75.00 | X | Bổ sung | |||
V | TP . TÂN AN | 159.74 | |||||
49 | CCN Lợi Bình Nhơn, xã Lợi Bình Nhơn | 88.54 | 3642/QĐ-UBND ngày 13/12/2010 | X | Đã hoạt động | ||
50 | CCN Tú Phương, xã Lợi Bình Nhơn | 43.90 | 3613/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 | X | Đã hoạt động | ||
51 | CCN Lợi Bình Nhơn 2 (Lainco), xã Lợi Bình Nhơn | 27.30 | 1840/QĐ-UBND | X | |||
ngày 29/5/2019 | |||||||
VI | TÂN TRỤ | 171.50 | |||||
52 | CCN Tân Bình 1, xã Tân Bình | 45.00 | 2758/QĐ-UBND | X | |||
ngày 13/8/2018 | |||||||
53 | CCN Tân Bình 2, xã Tân Bình | 45.00 | 2756/QĐ-UBND | X | |||
ngày 13/8/2018 | |||||||
54 | CCN Tân Đồng Tiến, xã Tân Bình | 40.00 | 2757/QĐ-UBND | X | |||
ngày 13/8/2018 | |||||||
55 | CCN An Long, xã Tân Bình | 41.50 | 3488/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 | X | |||
VII | TÂN THẠNH | 148.17 | |||||
56 | CCN Vinh Khang, xã Tân Bình | 17.87 | 3124/QĐ-UBND ngày 05/11/2010 | X | |||
57 | CCN Tân Bình, xã Tân Bình | 55.30 | X | Bổ sung | |||
58 | CCN Cà Nhíp, xã Tân Bình | 75.00 | X | Bổ sung | |||
VIII | ĐỨC HUỆ | 361.00 | |||||
59 | CCN Mỹ Quý Tây, xã Mỹ Quý Tây | 50.00 | 1722/QĐ-UBND | X | |||
ngày 16/5/2019 | |||||||
60 | CCN Mỹ Quý Tây 1, xã Mỹ Quý Tây | 73.20 | X | Bổ sung | |||
61 | CCN Mỹ Thạnh Bắc 1, xã Mỹ Thạnh Bắc | 74.80 | X | Bổ sung | |||
62 | Cụm CN Bình Hòa Bắc 1, xã Bình Hòa Bắc | 50.00 | X | Bổ sung | |||
63 | CCN Mỹ Thạnh Bắc 2, xã Mỹ Thạnh Bắc | 38.00 | X | Bổ sung | |||
64 | CCN Mỹ Thạnh Bắc 3, xã Mỹ Thạnh Bắc và xã Mỹ Thạnh Tây | 75.00 | X | Bổ sung | |||
IX | VĨNH HƯNG | 100.80 | |||||
65 | CCN Bình Châu, ấp Bình Châu, xã Tuyên Bình | 60.80 | X | Bổ sung | |||
66 | CCN Tuyên Bình 2, xã Tuyên Bình | 40.00 | X | Bổ sung | |||
X | TÂN HƯNG | 38.12 | |||||
67 | CCN thị trấn Tân Hưng | 38.12 | X | Bổ sung | |||
XI | MỘC HÓA | 65.40 | |||||
68 | CCN Tân Lập 2 | 65.40 | X | Bổ sung | |||
XII | THẠNH HÓA | 150.00 | |||||
69 | CCN Thủy Đông, xã Thủy Đông | 75.00 | X | Bổ sung | |||
70 | CCN Tân Tây (km 19+200), xã Tân Tây | 75.00 | X | Bổ sung | |||
XIII | THỦ THỪA | 125.00 | |||||
71 | CCN Long Thạnh, xã Long Thạnh | 75.00 | X | Bổ sung | |||
72 | CCN Long Thuận 1, xã Long Thuận | 50.00 | X | Bổ sung | |||
Tổng | 3,884.93 | 2349.31 | 983 | 553 |
Tổng hợp bởi Duan24h.net
(Quy hoạch khu, cụm công nghiệp tỉnh Long An : Tân An, Kiến Tường, Bến Lức, Cần Đước, Cần Giuộc, Châu Thành, Đức Hòa, Đức Huệ, Mộc Hóa, Tân Hưng, Tân Thạnh, Tân Trụ, Thạnh Hóa, Thủ Thừa, Vĩnh Hưng.)
Ngân Hàng cho vay tiêu dùng, bất động sản, phát hành thẻ 100 triệu tại TP Hà Nội
LIÊN HỆ MR. QUANG
0934.569.938 (ZALO 247)