Mục lục

    Danh sách các khu công nghiệp tỉnh Long An cập nhật trong giai đoạn 2021 – 2030, thống kê bao gồm cả các khu công nghiệp đang hoạt động và các khu công nghiệp được bổ sung vào quy hoạch hoặc đã loại khỏi quy hoạch.

    Khu công nghiệp tỉnh Long An

    Các KCN tỉnh Long An đã được quy hoạch đến năm 2020

    Tên KCNĐịa điểmBan Quản lý Khu kinh tếTình trạng
    Diện tích theo QH TTCP (ha)Diện tích tự nhiên (ha)  Tỷ lệ lấp đầy (%)
    TCTổng diện tích12,285.4812,266.93
    IHuyện Đức Hòa5,191.365,183.6924
    1KCN Đức Hòa 1xã Đức Hòa Đông257.61257.493269.80Đang hoạt động
    Đức Hoà 1 giai đoạn 1xã Đức Hòa Đông7070.0000100Đang hoạt  động
    Đức Hoà 1 mở rộng (GĐ2)xã Đức Hòa Đông187.61187.493259.69Đang hoạt động
    2KCN Xuyên Áxã Mỹ Hạnh Bắc483.01479.542573.96Đang hoạt động
    Xuyên Á giai đoạn 1xã Mỹ Hạnh Bắc5050.000091.64Đang hoạt động
    Xuyên Á giai đoạn 2xã Mỹ Hạnh Bắc255.92252.452572.13Đang hoạt động
    Xuyên Á giai đoạn 3xã Mỹ Hạnh Bắc177.09177.09000Đang thực hiện thủ tục đầu tư
    3KCN Tân Đứcxã Đức Hòa Hạ & xã Hựu Thạnh543.35545.692077.34Đang hoạt động
    Tân Đức giai đoạn 1xã Đức Hòa Hạ & xã Hựu Thạnh273275.338493.26Đang hoạt động
    Tân Đức giai đoạn 2xã Đức Hòa Hạ & xã Hựu Thạnh270.35270.353660.73Đang hoạt động
    4KCN Đức Hòa III1,291.931,285.4600Đang hoạt động
    ĐH3-Anh Hồngxã Đức Lập Hạ44.871644.608190.63Đang hoạt động
    ĐH3-Việt Hóaxã Đức Lập Hạ44.4800939.3197100Đang hoạt động
    ĐH3-Slicoxã Đức Lập Hạ157.27157.27000Đủ điều kiện tiếp nhận đầu tư
    ĐH3-Hồng Đạtxã Đức Lập Hạ30.0232.8400100Đang hoạt động
    ĐH3-Thái Hòaxã Đức Lập Hạ100.2722109.3616100Đang hoạt động
    ĐH3-Minh Ngânxã Đức Lập Hạ91.12685.57600Đang xây dựng hạ tầng
    ĐH3-Song Tânxã Đức Lập Hạ244.63244.63140Đang xây dựng hạ tầng
    ĐH3-Tập Đoàn Tân Á Đại Thànhxã Đức Lập Hạ110.58113.703244.02Đã đi vào hoạt động
    ĐH3-Long Việtxã Mỹ Hạnh Bắc86.496986.49690Đang xây dựng hạ tầng
    ĐH3-Long Đứcxã Mỹ Hạnh Bắc175.27164.74000Đang xây dựng hạ tầng
    ĐH3-Liên Thànhxã Mỹ Hạnh Bắc92.562592.56250Đang xây dựng hạ tầng
    ĐH3-Mười Đâyxã Mỹ Hạnh Bắc114.3506114.35060Đang xây dựng hạ tầng
    5KCN Thế Kỷxã Hựu Thạnh119.1915119.1915Đang xây dựng hạ tầng
    6KCN Trần Anh – Tân Phúxã Tân Phú262262.0000Đủ điều kiện tiếp nhận đầu tư
    Trần Anh – Tân Phú giai đoạn 1105.48Đủ điều kiện tiếp nhận đầu tư
    Trần Anh – Tân Phú giai đoạn 2156.52Đang thực hiện thủ tục đầu tư
    7KCN Nam Thuậnxã Đức Hòa Đông308.39308.3900Đang xây dựng hạ tầng
    8KCN Hựu Thạnhxã Hựu Thạnh524.14524.140012.63Đủ điều kiện tiếp nhận đầu tư
    9KCN Tân Đôxã Đức Hòa Hạ208.04209.0961100Đang hoạt động
    10KCN Hải Sơnxã Đức Hòa Hạ366.49365.4713100Đang hoạt động
    KCN Hải Sơn mở rộngxã Đức Hòa Hạ77.8177.8158Đang xây dựng hạ tầng
    11KCN Hoàng Lộcxã Hựu Thạnh152.21152.2100Đang thực hiện thủ tục đầu tư
    12KCN Anh Hồng 2thị trấn Hiệp Hòa131.19131.1900Đang thực hiện thủ tục đầu tư
    13KCN Lộc Giangxã Lộc Giang, xã An Ninh Đông, xã Tân Mỹ466466.0000Đang thực hiện thủ tục đầu tư
    IIBến Lức2,284.692,279.5063
    14KCN Vĩnh Lộc 2xã Long Hiệp225.99223.222293.50Đang hoạt động
    15KCN Nhựt Chánhxã Nhựt Chánh125.27122.7500       97.70Đang hoạt động
    16KCN Phúc Longxã Long Hiệp78.9678.9606100.00Đang hoạt động
    *KCN Phúc Long mở rộngxã Long Hiệp12.0512.0546Đang thực hiện thủ tục đầu tư
    17KCN Prodezixã Lương Hòa, xã Tân Hòa400400.0000Đang thực hiện thủ tục đầu tư
    18KCN Tandolandxã Lương Hòa, xã Tân Hòa250250.0000Đang thực hiện thủ tục đầu tư
    19KCN Sài Gòn – Mekongxã Thạnh Lợi200200.0000Đang thực hiện thủ tục đầu tư
    20KCN Phú An Thạnhxã An Thạnh692.23692.230094.53Đang hoạt động
    Phú An Thạnh Giai đoạn 1xã An Thạnh352.75352.7511Đang hoạt động
    Phú An Thạnh Giai đoạn 2xã Lương Hoà, Tân Hoà339.48339.4789Đang thực hiện thủ tục đầu tư
    21KCN Thịnh Phátxã Lương Bình73.3773.4717100.00Đang hoạt động
    *Thịnh Phát mở rộngxã Lương Bình112.87112.8700Đang thực hiện thủ tục đầu tư
    22KCN Thuận ĐạoThị trấn Bến Lức113.95113.9472136.38Đang hoạt động
    IIICần Đước702.35701.6289
    *KCN Thuận Đạo mở rộngxã Long Định189.843189.210496.8Đang hoạt động
    *KCN Phúc Long mở rộngxã Long Định, xã Phước Vân322.45322.4454Đang thực hiện thủ tục đầu tư
    23KCN Cầu Tràmxã Long Trạch61.0861.0931100Đang hoạt động
    24KCN Cầu cảng Phước Đôngxã Phước Đông128.97128.880024.89Đang xây dựng hạ tầng
    IVCần Giuộc1,915.641,910.5287
    25KCN Long Hậuxã Long Hậu141.85137.0200100Đang hoạt động
    *Long Hậu mở rộngxã Long Hậu108.48108.4800100Đang hoạt động
    *Long Hậu giai đoạn 2 mở rộngxã Long Hậu9090.0000Đang thực hiện thủ tục đầu tư
    26KCN Tân KimThị trấn Cần Giuộc104.1103.9000100Đang hoạt động
    KCN Tân Kim mở rộngThị trấn Cần Giuộc52.4952.4062100Đang hoạt động
    27KCN Nam Tân Tậpxã Tân Tập244.74244.740048.86Đang thực hiện thủ tục đầu tư
    28KCN Đông Nam Áxã Phước Vĩnh Đông, xã Tân Tập396396.000018.85Đủ điều kiện tiếp nhận đầu tư
    29KCN Long Hậu 3xã Long Hậu123.98123.982548.54Đủ điều kiện tiếp nhận đầu tư
    30KCN Tân Tậpxã Tân Tập654654.0000Đang thực hiện thủ tục đầu tư
    VTân Trụ119.2119.2025
    31KCN An Nhựt Tânxã An Nhựt Tân119.2119.2025Đang xây dựng hạ tầng và giải phóng mặt bằng
    VIĐức Huệ162.19162.1916
    32KCN Quốc tế Trường Hảixã Mỹ Thạnh Bắc, xã Mỹ Thạnh Tây162.19162.1916Đang thực hiện thủ tục đầu tư
    VIIThủ Thừa1,569.551,569.6839
    33KCN Việt Phátxã Tân Lập1,214.001,213.7000Đủ điều kiện tiếp nhận đầu tư
    Việt Phát giai đoạn 1xã Tân Lập296.26295.4280Đủ điều kiện tiếp nhận đầu tư
    Việt Phát giai đoạn 2xã Tân Lập917.74918.2720
    34KCN Hòa Bìnhxã Nhị Thành117.67117.670085.53Đang hoạt động
    *KCN Hòa Bình mở rộngxã Nhị Thành4949.4339Đang thực hiện thủ tục đầu tư
    35KCN Thủ ThừaThị trấn Cần Giuộc188.88188.8800Đang xây dựng hạ tầng
    VIIIThị xã Kiến Tường340.50340.50
    36KCN Cửa khẩu Bình Hiệp giai đoạn 1xã Bình Hiệp, xã Bình Tân168.5168.5Đang thực hiện thủ tục đầu tư
    37KCN Đông Sông Rồxã Bình Hiệp172172Đang thực hiện thủ tục đầu tư

    Các KCN hiện trạng và quy hoạch giai đoạn 2021-2030 tỉnh Long An

    STTLoại đất/Dự án, công trìnhCÁC DỰ ÁN ĐƯỢC GHI NHẬNSỞ NGÀNH RÀ SOÁT, ĐÈ XUẤTĐịa điểm (xã)
    Hiện trạngQuy hoạch ghi nhận (PA cũ)Rà soát  KCN hiện trạng 2021-2025QH 2025 -2030QH 2030- 2050
    12346
    IIIKCN12,28540,49812,96417,904.3929,806
    1Huyện Bến Lức6,7124,0814,476.416,476
    KCN hiện trạng và đã được quy hoạch2,2852,2792,0442,044.412,044
    1.1KCN Vĩnh Lộc 2226223223223.22223xã Long Hiệp
    1.2KCN Nhựt Chánh125123123122.75123xã Nhựt Chánh
    1.3KCN Phúc Long79797978.9679xã Long Hiệp
    KCN Phúc Long mở rộng12121212.0512xã Long Hiệp
    1.4KCN Prodezi400400400400.00400xã Lương Hòa, xã Tân Hòa
    1.5KCN Tandoland250250250250.00250xã Lương Hòa, xã Tân Hòa
    1.7KCN Phú An Thạnh692692692692.23692xã An Thạnh
    1.8KCN Thịnh Phát186186151151.24151xã Lương Bình
    KCN Thịnh Phát73737373.3773
    Thịnh Phát mở rộng (cắt 35ha giáp sông)1131137877.8778
    1.9KCN Thuận Đạo114114114113.95114Thị trấn Bến Lức
    KCN quy hoạch mới4,4322,0372,432.004,432
    1.10KCN Becamex VSIP Long An1,52715271,527.001527xã Lương Hòa,Tân Hòa, Tân Bửu
    1.11KCN Lương Bình395395.00395xã Lương Bình
    1.12KCN An Thạnh510510510.00510xã An Thạnh
    1.13KCN Thạnh Lợi2,0002000xã Thạnh Lợi
    2Huyện Cần Đước2,5897022,127.632,589
    KCN hiện trạng và đã được quy hoạch702702702701.63702
    2.1KCN Cầu Tràm61616161.0961xã Long Trạch
    2.2.1KCN Cầu cảng Phước Đông129129129128.88129xã Phước Đông
    2.2.2KCN Thuận Đạo mở rộng190189189189.21189xã Long Định
    2.2.3KCN Phúc Long mở rộng322322322322.45322xã Long Định, xã Phước Vân
    KCN quy hoạch mới1,8871,426.001,887
    2.3KCN Thuận Đạo 2461461xã Long Định, Long Cang
    2.4KCN Tân Lân 1450450.00450xã Tân Lân
    2.5KCN Tân Lân 2640640.00640xã Tân Lân
    2.6KCN Tân Lân 3336336.00336xã Tân Lân
    3Huyện Cần Giuộc3,9791,9113,978.533,979
    KCN hiện trạng và đã được quy hoạch1,9161,9111,9111,910.531,911
    3.1KCN Long Hậu340336336335.50336xã Long Hậu
    3.2.1KCN Tân Kim104104104103.90104Thị trấn Cần Giuộc
    3.2.2KCN Tân Kim mở rộng52525252.4152Thị trấn Cần Giuộc
    3.3KCN Nam Tân Tập245245245244.74245xã Tân Tập
    3.4KCN Đông Nam Á396396396396.00396xã Phước Vĩnh Đông, xã Tân Tập
    3.5KCN Long Hậu 3124124124123.98124xã Long Hậu
    3.6KCN Tân Tập654654654654.00654xã Tân Tập
    KCN quy hoạch mới2,0682,068.002,068
    3.7KCN Tân Tập 2800800.00800xã Tân Tập
    3.8KCN Long Hậu – Tân Tập400400.00400xã Tân Tập
    3.9KCN Phước Vĩnh Đông196196.00196Xã Phước Vĩnh Đông
    3.10KCN Tân Hòa7272.0072Xã Tân Tập
    3.11KCN Đông Thạnh600600.00600xã Đông Thạnh
    5Huyện Đức Hòa8,0095,0276,077.697,852
    KCN hiện trạng và đã được quy hoạch5,1915,1845,0275,026.695,027
    5.1KCN Đức Hòa 1258257257257.49257xã Đức Hòa Đông
    5.2KCN Xuyên Á483480480479.54480xã Mỹ Hạnh Bắc
    5.3KCN Tân Đức543546546545.69546xã Đức Hòa Hạ & xã Hựu Thạnh
    5.4KCN Đức Hòa III1,2921,2851,2851,285.461,285xã Đức Lập Hạ, xã Mỹ Hạnh Bắc
    5.4.1ĐH3-Anh Hồng45454544.6145xã Đức Lập Hạ
    5.4.2ĐH3-Việt Hóa44393939.3239xã Đức Lập Hạ
    5.4.3ĐH3-Slico157157157157.27157xã Đức Lập Hạ
    5.4.4ĐH3-Hồng Đạt30333332.8433xã Đức Lập Hạ
    5.4.5ĐH3-Thái Hòa100109109109.36109xã Đức Lập Hạ
    5.4.6ĐH3-Minh Ngân91868685.5886xã Đức Lập Hạ
    5.4.7ĐH3-Song Tân245245245244.63245xã Đức Lập Hạ
    5.4.8ĐH3-Tập Đoàn Tân Á Đại Thành111114114113.70114xã Đức Lập Hạ
    5.4.9ĐH3-Long Việt86868686.5086xã Mỹ Hạnh Bắc
    5.4.10ĐH3-Long Đức175165165164.74165xã Mỹ Hạnh Bắc
    5.4.11ĐH3-Liên Thành93939392.5693xã Mỹ Hạnh Bắc
    5.4.12ĐH3-Mười Đây114114114114.35114xã Mỹ Hạnh Bắc
    5.5KCN Thế Kỷ119119119119.19119xã Hựu Thạnh
    5.6KCN Trần Anh-Tân Phú (Cắt giảm GĐ2)262262105105.00105xã Tân Phú
    DNN-Tân Phú giai đoạn 11051050.000
    DNN-Tân Phú giai đoạn 21571570.000
    5.7KCN Nam Thuận308308308308.39308xã Đức Hòa Đông
    5.8KCN Hựu Thạnh524524524524.14524xã Hựu Thạnh
    5.9KCN Tân Đô208209209209.10209xã Đức Hòa Hạ
    5.10KCN Hải Sơn444443443443.29443xã Đức Hòa Hạ
    5.11KCN Hoàng Lộc152152152152.21152xã Hựu Thạnh
    5.12KCN Anh Hồng 2131131131131.19131thị trấn Hiệp Hòa
    5.13KCN Lộc Giang466466466466.00466xã Lộc Giang, xã An Ninh Đông, xã Tân Mỹ
    KCN quy hoạch mới2,8261,051.002,825
    5.14KCN Sài Gòn – Hựu Thạnh790790.00790Hựu Thạnh
    5.15KCN Đức Hòa Đông360360Xã Đức Hòa Đông
    5.16KCN Lộc Giang 2520520xã Lộc Giang
    5.17KCN Hải Sơn Đức Hòa Đông261261.00261xã Đức Hòa Đông
    5.18KCN An Ninh Đông895894xã An Ninh Đông
    6Huyện Đức Huệ7,490162162.192,552
    KCN hiện trạng và đã được quy hoạch162162162162.19162.19
    6.1KCN Quốc tế Trường Hải162162162162.19162.19Mỹ Thạnh Bắc, Mỹ Thạnh Tây
    KCN quy hoạch mới7,3282,390
    6.3KCN Bình Hòa Nam500500xã Bình Hòa Nam
    6.4KCN Tân Tạo – Long An415415xã Bình Hòa Nam
    6.8KCN Trà Cú Thượng849849xã Bình Hòa Nam
    6.11KCN Bình Hòa Nam 2400400xã Bình Hòa Nam
    6.12KCN Bình Hòa Nam 3226226xã Bình Hòa Nam
    7Huyện Tân Trụ1,3818989.20747
    KCN hiện trạng và đã được quy hoạch1191198989.2089
    7.1KCN An Nhựt Tân119119.208989.2089xã An Nhựt Tân
    KCN quy hoạch mới1,262658
    7.2KCN Bình Trinh Đông237237xã Bình Trinh Đông và xã Tân Phước Tây
    7.4KCN Tân Phước Tây 1349349xã Tân Phước Tây, xã Nhựt Ninh
    7.6KCN Công nghệ cao Bình Trinh Đông7272xã Bình Trinh Đông
    9Huyện Thủ Thừa4,635652652.244,6343330.53
    KCN hiện trạng và đã được quy hoạch1,5701,570652652.241,5701569.55
    9.1KCN Thủ Thừa189189189188.88189TT Thủ Thừa
    9.2KCN Việt Phát1,2141,214296296.261,214Tân Long
    Việt Phát giai đoạn 1296.26296.26296296.26296
    Việt Phát giai đoạn 2917.74917.74917.74
    9.3KCN Hòa Bình167167167167.10167Nhị Thành
    KCN quy hoạch mới3,0653,064
    9.4KCN Thủ Thừa mở rộng448448xã Tân Thành, Bình An, Mỹ Thạnh, thị trấn Thủ Thừa
    9.5KCN Thủ Thừa mở rộng giai đoạn 2272272xã Tân Thành, Bình An, Mỹ Thạnh, thị trấn Thủ Thừa
    9.6KCN Tân Long1,5001500xã Tân Long
    9.7KCN IDTT – Mỹ An845844xã Mỹ An
    11TX. Kiến Tường341978340.5340.50977.5
    KCN hiện trạng và đã được quy hoạch341341341340.50341
    11.1KCN Cửa khẩu Bình Hiệp giai đoạn 1169169169168.50169xã Bình Hiệp, xã Bình Tân
    11.2KCN Đông Sông Rồ172172172172.00172xã Bình Hiệp
    KCN quy hoạch mới637637
    11.3KCN Cửa khẩu Bình Hiệp 2637637xã Bình Hiệp

    Quy hoạch mở rộng, mở mới các KCN tỉnh Long An đến năm 2030

    (kèm theo Công văn số 1954/BQLKKT- KHĐT ngày 06/9/2021)

    STTTên dự án, công trình có nhu cầu sử dụng đấtTên doanh nghiệp đầu tư hạ tầng đề xuấtĐịa điểm (xã, huyện)Dự kiến quy mô diện tích (ha)
    Thành phố Tân An              424
    1KCN Thành phố Tân AnCông ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Vịnh Nha Trangxã Lợi Bình Nhơn277
    2KCN Nhơn Thạnh TrungCông ty CP Phát triển KCN và Đô Thị Thủ Thừa IDICO-CONACxã Nhơn Thạnh Trung147
    Huyện Thủ Thừa3,064.98
    3KCN IDTT – Mỹ AnCông ty CP Phát triển KCN và Đô Thị Thủ Thừa IDICO-CONACxã Mỹ An844.5
    4KCN Thủ Thừa mở rộngCông ty CP Phát triển KCN và Đô Thị Thủ Thừa IDICO-CONACxã Tân Thành, Bình An, Mỹ Thạnh, thị trấn Thủ Thừa448.43
    5KCN Thủ Thừa mở rộng giai đoạn 2Công ty CP Phát triển KCN và Đô Thị Thủ Thừa IDICO-CONACxã Tân Thành, Bình An, Mỹ Thạnh, thị trấn Thủ Thừa272.05
    6KCN Tân LongĐấu thầu lựa chọn nhà đầu tưxã Tân Long                1,500
    Huyện Đức Hòa2,825.7
    7KCN Sài Gòn – Hựu ThạnhCông ty Cổ phần Đầu tư Sài Gònxã Hựu Thạnh790
    8KCN Đức Hòa ĐôngLiên danh Công ty CPĐT Hải Phát – Công ty TNHH đầu tư đô thị mới Đức Hòaxã Đức Hòa Đông360
    9KCN Lộc Giang 2Công ty TNHH đầu tư và phát triển BĐS Bằng Đại Lộc Groupxã Lộc Giang520
    10KCN Hải Sơn Đức Hòa ĐôngCông ty TNHH Hải Sơnxã Đức Hòa Đông261.2
    11KCN An Ninh ĐôngCông ty Cổ phần Đầu tư Long Đức Long Anxã An Ninh Đông, xã An Ninh Tây894.5
    Huyện Đức Huệ7,327.83
    12KCN Mỹ Quý TâyCông ty TNHH MTV Đại Quang.LAxã Mỹ Quý Tây200
    13KCN Bình Hòa NamCông ty Cổ phần TĐ ĐT Hoàng Gia và Công ty TNHH Hoàn Cầu Long Anxã Bình Hòa Nam500
    14KCN Tân Tạo – Long AnCông ty Cổ phần Đầu tư Đô thị Sài Gòn – Mekongxã Bình Hòa Nam414.7
    15KCN Vàm Cỏ ĐôngCông ty Tân Phú Cườngxã Bình Hòa Nam311.1
    16KCN Mỹ Quý ĐôngCông ty TNHH ĐT và PT BĐS Bằng Đại Lộc Groupxã Mỹ Quý Đông1,500
    17KCN Mỹ Thạnh BắcCông ty Cổ phần Quang Phong BCG Landxã Mỹ Hạnh Bắc209
    18KCN Đô thị Vàm Cỏ ĐôngCông ty TNHH Đầu tư và Kinh doanh BĐS Khu Đôngxã Bình Hòa Nam868
    19KCN Trà Cú ThượngCông ty TNHH Thương mại – Dịch vụ và Du lịch An Thịnh Khangxã Bình Hòa Nam849
    20KCN Bình Hòa BắcCông ty TNHH Đầu tư và Phát triển Bất động sản An Bìnhxã Bình Hòa Bắc, xã Mỹ Thạnh Đông1,850
    21KCN Bình Hòa Nam 2xã Bình Hòa Nam400
    22KCN Bình Hòa Nam 3xã Bình Hòa Nam226
    Huyện Bến Lức4,432
    23KCN Becamex VSIP Long AnBecamex – IDC Vsipxã Lương Hòa,Tân Hòa, Tân Bửu             1,527.4
    24KCN Lương BìnhCty TNHH Hải Sơnxã Lương Bình395
    25KCN Thạnh LợiCông ty CP Đầu tư và Phát triển Đô thị TDH Ecolandxã Thạnh Lợi2,000
    26KCN An ThạnhCông ty TNHH Đầu tư và Phát triển bất động sản Cần Giuộcxã An Thạnh510
    Huyện Cần Giuộc2,068
    27KCN Tân Tập 2Tổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc CTCPxã Tân Tập800
    28KCN Long Hậu – Tân TậpCông ty Cổ phần Long Hậuxã Tân Tập400
    29KCN Đông ThạnhTổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc CTCPxã Đông Thạnh600
    30KCN Phước Vĩnh ĐôngTổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc CTCPXã Phước Vĩnh Đông196
    31KCN Tân HòaTổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc CTCPXã Tân Tập72
    Huyện Cần Đước1,887
    32KCN Thuận Đạo 2Công ty cổ phần Khu công nghiệp Đồng Tâmxã Long Định, Long Cang461
    33KCN Tân Lân 1Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Long Anxã Tân Lân450
    34KCN Tân Lân 2Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Long Anxã Tân Lân640
    35KCN Tân Lân 3Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Long Anxã Tân Lân336
    Huyện Tân Trụ1,262
    36KCN Bình Trinh ĐôngCông ty Cổ phần Đô Thànhxã Bình Trinh Đông và xã Tân Phước Tây237
    37KCN Nhựt NinhCông ty Cổ phần dầu nhớt và hóa chất Miền Namxã Nhựt Ninh119
    38KCN Tân Phước Tây 1Công ty Cổ phần Khai thác và Quản lý KCN Đặng Huỳnhxã Tân Phước Tây, xã Nhựt Ninh349
    39KCN Tân Phước Tây 2Công ty TNHH Saigontel Long Anxã Tân Phước Tây485
    40KCN Công nghệ cao Bình Trinh ĐôngCông ty TNHH Saigontel Long Anxã Bình Trinh Đông72
    Huyện Châu Thành2,102
    41KCN Phú Ngãi TrịCông ty TNHH Saigontel Long Anxã Phú Ngãi Trị240
    42KCN Phước Tân HưngCông ty TNHH Saigontel Long Anxã Phước Tân Hưng392
    43KCN Thuận MỹCôngg ty TNHH Đầu tư Xây dựng và Thiết bị Dầu khí Chí Thépxã Thuận Mỹ                1,470
    Huyện Thạnh Hóa2,200
    44KCN Thạnh HóaCông ty An Thịnh Bến Lứcxã Thận Nghĩa Hòa                2,200
    Thị xã Kiến Tường             637.40
    45KCN Cửa khẩu Bình Hiệp 2Công ty TNHH MTV Phú An Thạnh đề xuấtxã Bình Hiệp                   637
    Diện tích đất tăng thêm:28,231.31
    Diện tích KCN hiện hữu:12,267
    Tổng diện tích:40,498.24

    Cụm công nghiệp tỉnh Long An

    Hiện trạng cụm công nghiệp đến năm 2020

    TTTên, địa điểm CCNHIỆN TRẠNG 2020Ghi chú
    Diện tích quy hoạch phát triển (ha)Tên chủ đầu tư hạ tầng
    IĐỨC HÒA994,68
    1CCN Liên Hưng, xã Đức Hoà Hạ32,85Công ty TNHH Liên Hưng Đã hoạt động
    2CCN Nhựa Đức Hòa, xã Đức Hoà Hạ47,70Công ty TNHH nhà nhựa Việt Nam  Đã hoạt động
    3CCN Liên Minh, xã Đức Hoà Hạ35,93Công ty TNHHTM SX và XD Liên Minh  Đã hoạt động
    4CCN Hoàng Gia, xã Mỹ Hạnh Nam128,00Công ty TNHH Hoàng Gia Long An  Đã hoạt động
    5CCN Đức Thuận Long An, xã Mỹ Hạnh Bắc37,10Công ty CP ĐT XD Đức Thuận Long An  Đã hoạt động
    6CCN Đức Mỹ, xã Đức Hoà Đông35,00Công ty CP XD TM Phú Mỹ  Đã hoạt động
    7CCN Hựu Thạnh-Liên Á, xã Hựu Thạnh18,21Công ty TNHH TM & SX nệm mousse Liên ÁĐã bãi bỏ QĐ thành lập
    8CCN Đức Hòa Hạ (chỉnh trang), xã Đức Hoà Hạ74,20Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Long An  Đã hoạt động
    9CCN Đức Hòa Đông (chỉnh trang), xã Đức Hòa Đông75,00Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Long An  Đã hoạt động
    10CCN – TTCN VLXD Lộc Giang, xã Lộc Giang75,00DNTN Tấn Vũ  Đã hoạt động
    11CCN Sao Vàng, xã Hoà Khánh Đông15,30Công ty TNHH Thịnh Hưng Group
    12CCN Tây Bắc Đức Hòa Đông, xã Đức Hòa Đông65,00Công ty CP Đầu tư Thương mại Ngọc Phương Đông
    13CCN Tân Mỹ, xã Tân Mỹ50,00Công ty CP Phúc Thịnh
    14CCN Thịnh Hưng, xã Đức Hòa Thượng và xã Hòa Khánh Đông49,00Công ty TNHH Thịnh Hưng Group
    15CCN Lê Trần, xã Mỹ Hạnh Bắc19,00Công ty CP Lê Trần Furnituren
    16CCN Đức Thuận 2, xã Mỹ Hạnh Bắc50,00Công ty CP Đầu tư Xây dựng Đức Thuận Long An
    17CCN Tân Phú, xã Tân Phú50,00Công ty CP Đầu tư và Phát triển Hạ tầng Vinh Phát
    18CCN thị trấn Hiệp Hòa, Thị trấn Hiệp Hòa50,00Công ty CP Đầu tư Anh Hồng Long An
    19CCN Tân Mỹ 2, xã Tân Mỹ42,40Chưa có CĐT
    20CCN Tân Mỹ 1, xã Tân Mỹ45,00Chưa có CĐT
    IIBẾN LỨC267,06
    21CCN Hiệp Thành, xã Lương Bình23,00Công ty CP TM SX nhựa Hiệp Thành  Đã hoạt động
    22CCN Quốc Quang, xã Lương Bình19,16Công ty CP Quốc Quang Long An  Đã hoạt động
    23CCN chế biến thực phẩm Vissan, xã Lương Bình22,40Công ty CP Việt Nam Kỹ nghệ Súc sản (Vissan)
    24CCN Minh Hưng, xã Lương Hòa52,50Công ty TNHH BĐS Minh Hưng
    25CCN Lương Bình – Hải Sơn, xã Lương Bình75,00Công ty TNHH Hải Sơn
    26CCN Nhựt Chánh II, xã Nhựt Chánh75,00 Công ty CP Liên Minh
    IIICẦN GIUỘC487,20
    27CCN Hải Sơn Long Thượng, xã Long Thượng54,60Công ty TNHH Hải Sơn Đã hoạt động
    28CCN Phát Hải, xã Phước Lý24,00Công ty TNHH TM DV Xây dựng và Đầu tư Phát HảiĐã bãi bỏ QĐ thành lập
    29CCN Tân Tập, xã Tân Tập71,20Công ty TNHH Phát triển Cơ sở Hạ tầng công nghiệp Tân Tập
    30CCN Phước Vĩnh Đông 1, xã Phước Vĩnh Đông49,70Công ty TNHH MTV ĐT Đà Nẵng – Long An
    31CCN Phước Vĩnh Đông 2, xã Phước Vĩnh Đông49,10Công ty TNHH MTV KCN Bắc Giang – Long An
    32CCN Phước Vĩnh Đông 3, xã Phước Vĩnh Đông46,80Công ty TNHH MTV Đầu tư Vinatexin – Long An
    33CCN Phước Vĩnh Đông 4, xã Phước Vĩnh Đông49,80Công ty TNHH MTV KCN Tân Phú Trung – Long An
    34CCN Tân Tập, xã Long An49,00Công ty TNHH Phát triển hạ tầng Công nghiệp Tân Tập
    35CCN Đông Quang, xã Long An43,00Công ty Cổ phần Đông Quang Cần Giuộc
    36CCN Long Phụng, xã Long Phụng50,00Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Sản xuất Vĩnh Vĩnh Hưng
    IVCẦN ĐƯỚC957,10
    37CCN Thiên Lộc Thành, xã Long Sơn33,20Công ty TNHH SX TM Thiên Lộc Thành Đã hoạt động
    38CCN Anova Group, xã Long Cang20,00 Công ty CP CCN Anova Đã hoạt động
    39CCN Hoàng Long Long Cang, xã Long Cang65,00Công ty CP tập đoàn Hoàng Long  Đã hoạt động
    40CCN Kiến Thành, xã Long Cang30,00Công ty TNHH XD DV TM  Kiến Thành  Đã hoạt động
    41CCN Long Cang 163,60Chưa có CĐT  Đã hoạt động
    42CCN Long Cang 274,30Chưa có CĐT  Đã hoạt động
    43CCN Long Cang 351,00Chưa có CĐT  Đã hoạt động
    44CCN Nam Nam Thiên, xã Long Sơn30,00Công ty TNHH SX TM DV Nam Nam Thiên
    45CCN Savi, xã Long Sơn50,00Công ty TNHH SX & TM thép Savi
    46CCN Long Sơn 1, xã Long Sơn65,00Công ty CP Đầu Tư và Công nghiệp Toàn Thắng
    47CCN Long Sơn 2, xã Long Sơn75,00Công ty TNHH Công nghiệp Phú Xuân Long An
    48CCN Long Sơn 3, xã Long Sơn50,00Công ty TNHH Địa ốc HTP Tân An
    49CCN Tây Nam, xã Long Sơn50,00Công ty TNHH sản xuất Thương mại thép Tây Nam
    50CCN Hùng Hậu, xã Long Hựu Đông75,00Công ty TNHH Công nghiệp Hùng Hậu
    51CCN An Hảo, xã Long Hựu Tây75,00Công ty TNHH Công nghiệp An Hảo
    52CCN Phú An Thạnh, xã Long Hựu Tây75,00Công ty TNHH MTV Phú An Thạnh – Long An
    53CCN Innocons , xã Long Hựu Tây75,00Công ty Cổ phần Innocons LA
    VTP . TÂN AN159,59
    54CCN Lợi Bình Nhơn, xã Lợi Bình Nhơn88,39Công ty CP ĐT HT KCN và Đô thị Long An, LAINCO  Đã hoạt động
    55 CCN Tú Phương, xã Lợi Bình Nhơn43,90Công ty CP Hóa Chất Nhựa  Đã hoạt động
    56CCN Lợi Bình Nhơn 2 (Lainco), xã Lợi Bình Nhơn27,30Công ty CP ĐT HT KCN và Đô thị Long An, LAINCO
    VITÂN TRỤ171,50
    57CCN Mỹ Kim Long, xã An Nhựt Tân (nay là xã Tân Bình)45,00Công ty TNHH Đầu tư Thương mại Mỹ Kim Long
    58 CCN Thanh Yến, xã An Nhựt Tân (xã Tân Bình)45,00Công ty CP Thanh Yến
    59CCN Tân Đồng Tiến, xã An Nhựt Tân (xã Tân Bình)40,00Công ty CP Tân Đồng Tiến
    60CCN An Long, xã An Nhựt Tân (xã Tân Bình)41,50Công ty TNHH ĐT SX TM An Long
    VIITÂN THẠNH17,87
    61CCN Vinh Khang, xã Tân Bình17,87Công ty TNHH  Bất động sản Vinh Khang Long An
    VIIIĐỨC HUỆ50,00
    62CCN Mỹ Quý Tây, xã Mỹ Quý Tây50,00Công ty TNHH MTV Đại Quang. Long An
    Tổng cộng3.105,00

    Phương án quy hoạch CCN tỉnh Long An giai đoạn đến năm 2030

    TTTên, địa điểm CCN Diện tích (ha) Quyết địnhPhân kỳ sử dụng đấtGhi chú
    thành lập2021-20252026-2030Sau 2030
    IĐỨC HÒA831.99
    1CCN Liên Hưng, xã Đức Hoà Hạ32.851398/QĐ-UBND ngày 21/5/2010XĐã hoạt động
    2CCN Nhựa Đức Hòa, xã Đức Hoà Hạ         46.381347/QĐ-UBND ngày 17/5/2010XĐã hoạt dộng
    3CCN Liên Minh, xã Đức Hoà Hạ         35.932253/QĐ-UBND ngày 11/8/2010XĐã hoạt dộng
    4CCN Hoàng Gia, xã Mỹ Hạnh Nam125.50222/QĐ-UBND ngày 18/01/2018XĐã hoạt dộng
    5CCN Đức Thuận Long An, xã Mỹ Hạnh Bắc37.102467/QĐ-UBND ngày 06/9/2010XĐã hoạt dộng
    6CCN Đức Hòa Hạ (chỉnh trang), xã Đức Hoà Hạ74.162615/QĐ-UBNDXĐã hoạt dộng
    ngày 06/7/2016
    7CCN Đức Hòa Đông (chỉnh trang), xã Đức Hòa Đông74.071601/QĐ-UBNDXĐã hoạt dộng
    ngày 16/5/2018
    8CCN Tây Bắc Đức Hòa Đông, xã Đức Hòa Đông48.00179/QĐ-UBND ngày 15/01/2020XĐiều chỉnh giảm 17 ha
    9CCN Tân Mỹ, xã Tân Mỹ50.002761/QĐ-UBNDX
    ngày 13/8/2018
    10CCN Thịnh Hưng, xã Đức Hòa Thượng và xã Hòa Khánh Đông49.004969/QĐ-UBND ngày 01/6/2021X
    11CCN Lê Trần, xã Mỹ Hạnh Bắc19.001737/QĐ-UBND ngày 17/5/2019X
    12CCN Đức Thuận 2, xã Mỹ Hạnh Bắc50.00479/QĐ-UBND ngày 01/02/2019X
    13CCN Tân Phú, xã Tân Phú50.0012/QĐ-UBND ngày 03/01/2019X
    14CCN Hiệp Hòa, Thị trấn Hiệp Hòa50.003665/QĐ-UBND ngày 06/10/2020X
    15CCN Lộc Giang 1, xã Lộc Giang, An Ninh Đông, An Ninh Tây45.00Xbổ sung
    16CCN Lộc Giang 2, xã Lộc Giang, An Ninh Đông45.00Xbổ sung
    IIBẾN LỨC277.03
    17CCN Hiệp Thành, xã Lương Bình24.862929/QĐ-UBND ngày 19/10/2010XĐã hoạt động
    18CCN Quốc Quang, xã Lương Bình19.163125/QĐ-UBND ngày 05/11/2010XĐã hoạt động
    19CCN Minh Hưng, xã Lương Hòa52.004481/QĐ-UBND ngày 03/12/2018X
    20CCN Lương Bình – Hải Sơn, xã Lương Bình75.001581/QĐ-UBND ngày 08/5/2020X
    21CCN Nhựt Chánh II, xã Nhựt Chánh75.00X
    22CCN Nhựt Chánh, xã Nhựt Chánh31.00X
    IIICẦN GIUỘC463.16
    23CCN Hải Sơn Long Thượng, xã Long Thượng54.66573/QĐ-UBND ngày 24/02/2011XĐã hoạt động
    24CCN Tân Tập, xã Tân Tập71.201472/QĐ-UBND ngày 28/4/2020X
    25CCN Phước Vĩnh Đông 1, xã Phước Vĩnh Đông49.70 1473/QĐ-UBND ngày 28/4/2020X
    26CCN Phước Vĩnh Đông 2, xã Phước Vĩnh Đông49.001474/QĐ-UBND ngày 28/4/2020X
    27CCN Phước Vĩnh Đông 3, xã Phước Vĩnh Đông46.801475/QĐ-UBND ngày 28/4/2020X
    28CCN Phước Vĩnh Đông 4, xã Phước Vĩnh Đông49.80 1476/QĐ-UBND ngày 28/4/2020X
    29CCN Tân Tập, xã Long An49.003348/QĐ-UBND ngày 20/9/2018X
    30CCN Đông Quang, xã Long An43.003489/QĐ-UBND ngày 01/10/2018X
    31CCN Long Phụng, xã Long Phụng50.003325/QĐ-UBND ngày 19/9/2018X
    IVCẦN ĐƯỚC993.02
    32CCN Thiên Lộc Thành, xã Long Sơn33.164757/QĐ-UBND ngày 10/11/2016XĐã hoạt động
    33CCN Anova Group, xã Long Cang20.583773/QĐ-UBND ngày 17/12/2010XĐã hoạt động
    34CCN Hoàng Long Long Cang, xã Long Cang65.00XĐã hoạt động
    35CCN Kiến Thành, xã Long Cang29.281201/QĐ-UBND ngày 15/4/2011XĐã hoạt động
    36CCN Nam Nam Thiên, xã Long Sơn30.003801/QĐ-UBND ngày 19/10/2018X
    37CCN Savi, xã Long Sơn50.003802/QĐ-UBND ngày 19/10/2018X
    38CCN Long Sơn 1, xã Long Sơn65.003621/QĐ-UBND ngày 09/10/2018X
    39CCN Long Sơn 2, xã Long Sơn75.003614/QĐ-UBND ngày 09/10/2018X
    40CCN Long Sơn 3, xã Long Sơn50.003615/QĐ-UBND ngày 09/10/2018X
    41CCN Tây Nam, xã Long Sơn50.004520/QĐ-UBND ngày 05/12/2018X
    42CCN Tân Trạch 175.00XBổ sung
    43CCN Tân Trạch 275.00XBổ sung
    44CCN Tân Chánh 175.00XBổ sung
    45CCN Tân Chánh 275.00XBổ sung
    46CCN Phước Tuy 175.00XBổ sung
    47CCN Phước Tuy 275.00XBổ sung
    48CCN Phước Tuy 3 75.00XBổ sung
    VTP . TÂN AN159.74
    49CCN Lợi Bình Nhơn, xã Lợi Bình Nhơn88.543642/QĐ-UBND ngày 13/12/2010XĐã hoạt động
    50 CCN Tú Phương, xã Lợi Bình Nhơn43.903613/QĐ-UBND ngày 09/10/2018XĐã hoạt động
    51CCN Lợi Bình Nhơn 2 (Lainco), xã Lợi Bình Nhơn27.301840/QĐ-UBNDX
    ngày 29/5/2019
    VITÂN TRỤ171.50
    52CCN Tân Bình 1, xã Tân Bình45.002758/QĐ-UBNDX
    ngày 13/8/2018
    53CCN Tân Bình 2, xã Tân Bình45.002756/QĐ-UBNDX
    ngày 13/8/2018
    54CCN Tân Đồng Tiến, xã Tân Bình40.002757/QĐ-UBNDX
    ngày 13/8/2018
    55CCN An Long, xã Tân Bình41.503488/QĐ-UBND ngày 01/10/2018X
    VIITÂN THẠNH148.17
    56CCN Vinh Khang, xã Tân Bình17.873124/QĐ-UBND ngày 05/11/2010X
    57CCN Tân Bình, xã Tân Bình55.30XBổ sung
    58CCN Cà Nhíp, xã Tân Bình75.00XBổ sung
    VIIIĐỨC HUỆ361.00
    59CCN Mỹ Quý Tây, xã Mỹ Quý Tây50.001722/QĐ-UBNDX
    ngày 16/5/2019
    60CCN Mỹ Quý Tây 1, xã Mỹ Quý Tây73.20XBổ sung
    61CCN Mỹ Thạnh Bắc 1, xã Mỹ Thạnh Bắc74.80XBổ sung
    62Cụm CN Bình Hòa Bắc 1, xã Bình Hòa Bắc50.00XBổ sung
    63CCN Mỹ Thạnh Bắc 2, xã Mỹ Thạnh Bắc38.00XBổ sung
    64CCN Mỹ Thạnh Bắc 3, xã Mỹ Thạnh Bắc và xã Mỹ Thạnh Tây75.00XBổ sung
    IXVĨNH HƯNG100.80
    65CCN Bình Châu, ấp Bình Châu, xã Tuyên Bình60.80XBổ sung
    66CCN Tuyên Bình 2, xã Tuyên Bình40.00XBổ sung
    XTÂN HƯNG38.12
    67CCN thị trấn Tân Hưng38.12XBổ sung
    XIMỘC HÓA65.40
    68CCN Tân Lập 265.40XBổ sung
    XIITHẠNH HÓA150.00
    69CCN Thủy Đông, xã Thủy Đông75.00XBổ sung
    70CCN Tân Tây (km 19+200), xã Tân Tây75.00XBổ sung
    XIIITHỦ THỪA125.00
    71CCN Long Thạnh, xã Long Thạnh75.00XBổ sung
    72CCN Long Thuận 1, xã Long Thuận50.00XBổ sung
    Tổng3,884.932349.31983553

    Hồ sơ QH tỉnh Long An 2030

    Tổng hợp bởi Duan24h.net

    (Quy hoạch khu, cụm công nghiệp tỉnh Long An : Tân An, Kiến Tường, Bến Lức, Cần Đước, Cần Giuộc, Châu Thành, Đức Hòa, Đức Huệ, Mộc Hóa, Tân Hưng, Tân Thạnh, Tân Trụ, Thạnh Hóa, Thủ Thừa, Vĩnh Hưng.)


    Theo dõi nhận tin mới và gửi yêu cầu hỗ trợ
    TIKTOK | ZALO | TELEGRAM
    | FACEBOOK
    Đóng góp nội dung, tài liệu liên hệ Zalo 0813.830.830 và nếu thấy nội dung này hữu ích xin hãy chia sẻ.

    Ngân Hàng cho vay tiêu dùng, bất động sản, phát hành thẻ 100 triệu tại TP Hà Nội
    LIÊN HỆ MR. QUANG 0934.569.938 (ZALO 247)

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây