Mã bưu chính (Zip Code) tỉnh An Giang năm 2024

932
Thông tin tra cứu mã bưu chính (Zip Code) tại tỉnh An Giang
Thông tin tra cứu mã bưu chính (Zip Code) tại tỉnh An Giang

Thông tin Mã bưu chính (Mã bưu điện, Zip Postal Code, Zip code, Postal Code) của tỉnh An Giang năm 2024 chi tiết cho các bưu cục 2 thành phố Long Xuyên, Châu Đốc, thị xã Tân Châu, 8 huyện : An Phú, Châu Phú, Châu Thành, Chợ Mới, Phú Tân, Thoại Sơn, Tịnh Biên, Tri Tôn.

Mã Bưu chính bưu điện An Giang gồm 5 chữ số, được quy định là 90xxx được sử dụng từ ngày 29/12/2017 thay cho mã bưu chính cũ gồm 6 ký tự số. Với cấu trúc như sau:

  • 2 chữ số đầu tiên chỉ cấp tỉnh, thành phố ví dụ An Giang là 90
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.

MÃ ZIP CODE TỈNH AN GIANG: 90000

STTĐối tượng gán mãMã bưu chính
1BC. Trung tâm tỉnh An Giang90000
2Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy90001
3Ban Tổ chức tỉnh ủy90002
4Ban Tuyên giáo tỉnh ủy90003
5Ban Dân vận tỉnh ủy90004
6Ban Nội chính tỉnh ủy90005
7Đảng ủy khối cơ quan90009
8Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy90010
9Đảng ủy khối doanh nghiệp90011
10Báo An Giang90016
11Hội đồng nhân dân90021
12Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội90030
13Tòa án nhân dân tỉnh90035
14Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh90036
15Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân90040
16Sở Công Thương90041
17Sở Kế hoạch và Đầu tư90042
18Sở Lao động – Thương binh và Xã hội90043
19Sở Ngoại vụ90044
20Sở Tài chính90045
21Sở Thông tin và Truyền thông90046
22Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch90047
23Công an tỉnh90049
24Sở Nội vụ90051
25Sở Tư pháp90052
26Sở Giáo dục và Đào tạo90053
27Sở Giao thông vận tải90054
28Sở Khoa học và Công nghệ90055
29Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn90056
30Sở Tài nguyên và Môi trường90057
31Sở Xây dựng90058
32Sở Y tế90060
33Bộ chỉ huy Quân sự90061
34Ban Dân tộc90062
35Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh90063
36Thanh tra tỉnh90064
37Trường chính trị Tôn Đức Thắng90065
38Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam90066
39Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh90067
40Bảo hiểm xã hội tỉnh90070
41Cục Thuế90078
42Cục Hải quan90079
43Cục Thống kê90080
44Kho bạc Nhà nước tỉnh90081
45Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật90085
46Liên hiệp các tổ chức hữu nghị90086
47Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật90087
48Liên đoàn Lao động tỉnh90088
49Hội Nông dân tỉnh90089
50Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh90090
51Tỉnh đoàn90091
52Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh90092
53Hội Cựu chiến binh tỉnh90093

MÃ ZIP CODE THÀNH PHỐ LONG XUYÊN

1BC. Trung tâm thành phố Long Xuyên90100
2Thành ủy90101
3Hội đồng nhân dân90102
4Ủy ban nhân dân90103
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc90104
6P. Mỹ Long90106
7P. Mỹ Bình90107
8P. Mỹ Xuyên90108
9P. Mỹ Phước90109
10P. Mỹ Quý90110
11X. Mỹ Hoà Hưng90111
12P. Bình Đức90112
13P. Bình Khánh90113
14X. Mỹ Khánh90114
15P. Mỹ Hòa90115
16P. Đông Xuyên90116
17P. Mỹ Thới90117
18P. Mỹ Thạnh90118
19BCP. Long Xuyên90150
20BC. Mỹ Long90151
21BC. Bắc An Hòa90152
22BC. Mỹ Quý90153
23BC. Vàm Cống90154
24BC. HCC An Giang90198
25BC. Hệ 1 An Giang90199

MÃ ZIP CODE HUYỆN CHỢ MỚI

1BC. Trung tâm huyện Chợ Mới90200
2Huyện ủy90201
3Hội đồng nhân dân90202
4Ủy ban nhân dân90203
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc90204
6TT. Chợ Mới90206
7X. Kiến An90207
8X. Mỹ Hội Đông90208
9X. Nhơn Mỹ90209
10X. Kiến Thành90210
11X. Long Điền B90211
12X. Long Điền A90212
13TT. Mỹ Luông90213
14X. Tấn Mỹ90214
15X. Mỹ Hiệp90215
16X. Mỹ An90216
17X. Long Kiến90217
18X. Long Giang90218
19X. An Thạnh Trung90219
20X. Bình Phước Xuân90220
21X. Hội An90221
22X. Hòa Bình90222
23X. Hòa An90223
24BCP. Chợ Mới90250
25BC. Mỹ Luông90251
26BĐVHX Vàm Nao90252
27BĐVHX Hội An90253
28BĐVHX Bắc An Hòa90254

MÃ ZIP CODE HUYỆN PHÚ TÂN

1BC. Trung tâm huyện Phú Tân90300
2Huyện ủy90301
3Hội đồng nhân dân90302
4Ủy ban nhân dân90303
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc90304
6TT. Phú Mỹ90306
7X. Phú Thọ90307
8X. Phú An90308
9X. Phú Thạnh90309
10TT. Chợ Vàm90310
11X. Phú Lâm90311
12X. Long Hoà90312
13X. Phú Long90313
14X. Phú Hiệp90314
15X. Hoà Lạc90315
16X. Phú Thành90316
17X. Phú Xuân90317
18X. Hiệp Xương90318
19X. Phú Bình90319
20X. Bình Thạnh Đông90320
21X. Phú Hưng90321
22X. Tân Hòa90322
23X. Tân Trung90323
24BCP. Phú Tân90350

MÃ ZIP CODE THỊ XÃ TÂN CHÂU

1BC. Trung tâm thị xã Tân Châu90400
2Thị ủy90401
3Hội đồng nhân dân90402
4Ủy ban nhân dân90403
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc90404
6P. Long Thạnh90406
7P. Long Hưng90407
8P. Long Châu90408
9X. Vĩnh Hòa90409
10X. Vĩnh Xương90410
11X. Phú Lộc90411
12X. Tân Thạnh90412
13X. Tân An90413
14X. Long An90414
15X. Châu Phong90415
16X. Lê Chánh90416
17X. Phú Vĩnh90417
18P. Long Phú90418
19P. Long Sơn90419
20BCP. Tân Châu90425
21BĐVHX Phú Hiệp90426

MÃ ZIP CODE HUYỆN AN PHÚ

1BC. Trung tâm huyện An Phú90450
2Huyện ủy90451
3Hội đồng nhân dân90452
4Ủy ban nhân dân90453
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc90454
6TT. An Phú90456
7X. Vĩnh Lộc90457
8X. Phú Hữu90458
9X. Khánh An90459
10TT. Long Bình90460
11X. Khánh Bình90461
12X. Nhơn Hội90462
13X. Quốc Thái90463
14X. Phước Hưng90464
15X. Phú Hội90465
16X. Vĩnh Hội Đông90466
17X. Đa Phước90467
18X. Vĩnh Trường90468
19X. Vĩnh Hậu90469
20BCP. An Phú90475
21BC. Long Bình90476
22BC. Quốc Thái90477
23BĐVHX Phú Lộc90478

MÃ ZIP CODE THÀNH PHỐ CHÂU ĐỐC

1BC. Trung tâm thành phố Châu Đốc90500
2Thành ủy90501
3Hội đồng nhân dân90502
4Ủy ban nhân dân90503
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc90504
6P. Châu Phú B90506
7P. Châu Phú A90507
8P. Vĩnh Ngươn90508
9X. Vĩnh Tế90509
10P. Núi Sam90510
11X. Vĩnh Châu90511
12P. Vĩnh Mỹ90512
13BCP. Châu Đốc90550
14BC. Núi Sam90551
15BC. Châu Long90552

MÃ ZIP CODE HUYỆN CHÂU PHÚ

1BC. Trung tâm huyện Châu Phú90600
2Huyện ủy90601
3Hội đồng nhân dân90602
4Ủy ban nhân dân90603
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc90604
6TT. Cái Dầu90606
7X. Vĩnh Thạnh Trung90607
8X. Mỹ Phú90608
9X. Khánh Hòa90609
10X. Mỹ Đức90610
11X. Ô Long Vĩ90611
12X. Đào Hữu Cảnh90612
13X. Thạnh Mỹ Tây90613
14X. Bình Phú90614
15X. Bình Long90615
16X. Bình Chánh90616
17X. Bình Mỹ90617
18X. Bình Thủy90618
19BCP. Châu Phú90650

MÃ ZIP CODE HUYỆN TỊNH BIÊN

1BC. Trung tâm huyện Tịnh Biên90700
2Huyện ủy90701
3Hội đồng nhân dân90702
4Ủy ban nhân dân90703
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc90704
6TT. Tịnh Biên90706
7X. An Nông90707
8X. An Cư90708
9X. An Phú90709
10X. Nhơn Hưng90710
11TT. Nhà Bàng90711
12X. Thới Sơn90712
13X. Văn Giáo90713
14X. Vĩnh Trung90714
15TT. Chi Lăng90715
16X. Núi Voi90716
17X. Tân Lợi90717
18X. An Hảo90718
19X. Tân Lập90719
20BCP. Tịnh Biên90750
21BC. Chi Lăng90751
22BC. Xuân Tô90752

MÃ ZIP CODE HUYỆN TRI TÔN

1BC. Trung tâm huyện Tri Tôn90800
2Huyện ủy90801
3Hội đồng nhân dân90802
4Ủy ban nhân dân90803
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc90804
6TT. Tri Tôn90806
7X. Châu Lăng90807
8X. Lê Trì90808
9TT. Ba Chúc90809
10X. Lạc Quới90810
11X. Vĩnh Gia90811
12X. Vĩnh Phước90812
13X. Lương An Trà90813
14X. Lương Phi90814
15X. An Tức90815
16X. Núi Tô90816
17X. Ô Lâm90817
18X. Cô Tô90818
19X. Tà Đảnh90819
20X. Tân Tuyến90820
21BCP. Tri Tôn90850
22BĐVHX Ba Chúc90851

MÃ ZIP CODE HUYỆN CHÂU THÀNH

1BC. Trung tâm huyện Châu Thành90900
2Huyện ủy90901
3Hội đồng nhân dân90902
4Ủy ban nhân dân90903
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc90904
6TT. An Châu90906
7X. Bình Thạnh90907
8X. Bình Hòa90908
9X. An Hòa90909
10X. Cần Đăng90910
11X. Vĩnh Hanh90911
12X. Vĩnh Bình90912
13X. Vĩnh An90913
14X. Tân Phú90914
15X. Vĩnh Nhuận90915
16X. Vĩnh Lợi90916
17X. Hòa Bình Thạnh90917
18X. Vĩnh Thành90918
19BCP. Châu Thành90925

MÃ ZIP CODE HUYỆN THOẠI SƠN

1BC. Trung tâm huyện Thoại Sơn90950
2Huyện ủy90951
3Hội đồng nhân dân90952
4Ủy ban nhân dân90953
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc90954
6TT. Núi Sập90956
7X. Định Thành90957
8X. Vĩnh Khánh90958
9X. Vĩnh Chánh90959
10X. Phú Thuận90960
11TT. Phú Hoà90961
12X. Vĩnh Trạch90962
13X. Định Mỹ90963
14X. Mỹ Phú Đông90964
15X. Vĩnh Phú90965
16X. Tây Phú90966
17X. An Bình90967
18X. Vọng Thê90968
19TT. Óc Eo90969
20X. Vọng Đông90970
21X. Thoại Giang90971
22X. Bình Thành90972
23BCP. Thoại Sơn90975
24BC. Vọng Thê90976
25BC. Phú Hòa90977

Tổng hợp bởi Duan24h.net – Tra cứu mã bưu chính (zip code) tỉnh An Giang

4.9/5 - (8 bình chọn)

Theo dõi nhận tin mới và gửi yêu cầu hỗ trợ
TIKTOK | ZALO | TELEGRAM
| FACEBOOK
Đóng góp nội dung, tài liệu liên hệ Zalo 0813.830.830 và nếu thấy nội dung này hữu ích xin hãy chia sẻ.

Ngân Hàng cho vay tiêu dùng, bất động sản, phát hành thẻ 100 triệu tại TP Hà Nội
LIÊN HỆ MR. QUANG 0934.569.938 (ZALO 247)

Bài trướcMã bưu chính (Zip Code) tỉnh Nghệ An năm 2024
Bài tiếp theoMã bưu chính (Zip Code) tỉnh Bắc Kạn năm 2024

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây