Mã bưu chính (Zip Code) tỉnh Bắc Ninh năm 2024

1369
Thông tin tra cứu mã bưu chính (Zip Code) tại tỉnh Bắc Ninh
Thông tin tra cứu mã bưu chính (Zip Code) tại tỉnh Bắc Ninh

Thông tin Mã bưu chính (Mã bưu điện, Zip Postal Code, Zip code, Postal Code) của tỉnh Bắc Ninh năm 2024 chi tiết cho các bưu cục 2 thành phố: Bắc Ninh, Từ Sơn và 6 huyện : Gia Bình, Lương Tài, Quế Võ, Thuận Thành, Tiên Du, Yên Phong.

Mã Bưu chính bưu điện Bắc Ninh gồm 5 chữ số, được quy định là 16xxx được sử dụng từ ngày 29/12/2017 thay cho mã bưu chính cũ gồm 6 ký tự số. Với cấu trúc như sau:

  • 2 chữ số đầu tiên chỉ cấp tỉnh, thành phố ví dụ Bắc Ninh là 16
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.

MÃ ZIP CODE TỈNH BẮC NINH: 16000

STTĐối tượng gán mãMã bưu chính
1BC. Trung tâm tỉnh Bắc Ninh16000
2Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy16001
3Ban Tổ chức tỉnh ủy16002
4Ban Tuyên giáo tỉnh ủy16003
5Ban Dân vận tỉnh ủy16004
6Ban Nội chính tỉnh ủy16005
7Đảng ủy khối cơ quan16009
8Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy16010
9Đảng ủy khối doanh nghiệp16011
10Báo Bắc Ninh16016
11Hội đồng nhân dân16021
12Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội16030
13Tòa án nhân dân tỉnh16035
14Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh16036
15Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân16040
16Sở Công Thương16041
17Sở Kế hoạch và Đầu tư16042
18Sở Lao động – Thương binh và Xã hội16043
19Sở Ngoại vụ16044
20Sở Tài chính16045
21Sở Thông tin và Truyền thông16046
22Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch16047
23Công an tỉnh16049
24Sở Nội vụ16051
25Sở Tư pháp16052
26Sở Giáo dục và Đào tạo16053
27Sở Giao thông vận tải16054
28Sở Khoa học và Công nghệ16055
29Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn16056
30Sở Tài nguyên và Môi trường16057
31Sở Xây dựng16058
32Sở Y tế16060
33Bộ chỉ huy Quân sự16061
34Ban Dân tộc16062
35Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh16063
36Thanh tra tỉnh16064
37Trường chính trị Nguyễn Văn Cừ16065
38Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam16066
39Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh16067
40Bảo hiểm xã hội tỉnh16070
41Cục Thuế16078
42Cục Hải quan16079
43Cục Thống kê16080
44Kho bạc Nhà nước tỉnh16081
45Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật16085
46Liên hiệp các tổ chức hữu nghị16086
47Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật16087
48Liên đoàn Lao động tỉnh16088
49Hội Nông dân tỉnh16089
50Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh16090
51Tỉnh đoàn16091
52Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh16092
53Hội Cựu chiến binh tỉnh16093

MÃ ZIP CODE THÀNH PHỐ BẮC NINH

1BC. Trung tâm thành phố Bắc Ninh16100
2Thành ủy16101
3Hội đồng nhân dân16102
4Ủy ban nhân dân16103
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc16104
6P. Suối Hoa16106
7P. Tiền An16107
8X. Kim Chân16108
9P. Thị Cầu16109
10P. Đáp Cầu16110
11P. Vũ Ninh16111
12X. Hòa Long16112
13P. Vạn An16113
14P. Kinh Bắc16114
15P. Vệ An16115
16P. Khúc Xuyên16116
17P. Phong Khê16117
18P. Võ Cường16118
19P. Khắc Niệm16119
20P. Hạp Lĩnh16120
21X. Nam Sơn16121
22P. Vân Dương16122
23P. Đại Phúc16123
24P. Ninh Xá16124
25BCP. Bắc Ninh16150
26BC. Lý Thái Tổ16151
27BC. Đáp Cầu16152
28BC. Vạn An16153
29BC. Chợ Và16154
30BC. HCC Bắc Ninh16198
31BC. Hệ 1 Bắc Ninh16199

MÃ ZIP CODE HUYỆN YÊN PHONG

1BC. Trung tâm huyện Yên Phong16200
2Huyện ủy16201
3Hội đồng nhân dân16202
4Ủy ban nhân dân16203
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc16204
6TT. Chờ16206
7X. Trung Nghĩa16207
8X. Long Châu16208
9X. Đông Phong16209
10X. Thụy Hòa16210
11X. Tam Đa16211
12X. Dũng Liệt16212
13X. Yên Trung16213
14X. Đông Tiến16214
15X. Tam Giang16215
16X. Hòa Tiến16216
17X. Yên Phụ16217
18X. Văn Môn16218
19X. Đông Thọ16219
20BCP. Yên Phong16250
21BC. KCN Yên Phong16251

MÃ ZIP CODE THÀNH PHỐ TỪ SƠN

1BC. Trung tâm thị xã Từ Sơn16300
2Thị ủy16301
3Hội đồng nhân dân16302
4Ủy ban nhân dân16303
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc16304
6P. Đông Ngàn16306
7P. Đồng Nguyên16307
8X. Tương Giang16308
9X. Tam Sơn16309
10X. Hương Mạc16310
11P. Đồng Kỵ16311
12X. Phù Khê16312
13P. Châu Khê16313
14P. Trang Hạ16314
15P. Đình Bảng16315
16X. Phù Chẩn16316
17P. Tân Hồng16317
18BCP. Từ Sơn16350
19BC. Trần Phú16351
20BC. Đình Bảng16352
21BC. KCN VSIP Từ Sơn16353
22BC. KHL Tiên Sơn16354

MÃ ZIP CODE HUYỆN TIÊN DU

1BC. Trung tâm huyện Tiên Du16400
2Huyện ủy16401
3Hội đồng nhân dân16402
4Ủy ban nhân dân16403
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc16404
6TT. Lim16406
7X. Phú Lâm16407
8X. Nội Duệ16408
9X. Hoàn Sơn16409
10X. Đại Đồng16410
11X. Tri Phương16411
12X. Cảnh Hưng16412
13X. Phật Tích16413
14X. Minh Đạo16414
15X. Việt Đoàn16415
16X. Tân Chi16416
17X. Lạc Vệ16417
18X. Hiên Vân16418
19X. Liên Bão16419
20BCP. Tiên Du16450
21BC. KCN Tiên Sơn16451
22BC. KCN Đại Đồng16452
23BC. Chợ Sơn16453

MÃ ZIP CODE HUYỆN THUẬN THÀNH

1BC. Trung tâm huyện Thuận Thành16500
2Huyện ủy16501
3Hội đồng nhân dân16502
4Ủy ban nhân dân16503
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc16504
6TT. Hồ16506
7X. Song Hồ16507
8X. Đại Đồng Thành16508
9X. Đình Tổ16509
10X. Trí Quả16510
11X. Thanh Khương16511
12X. Hà Mãn16512
13X. Xuân Lâm16513
14X. Song Liễu16514
15X. Ngũ Thái16515
16X. Nguyệt Đức16516
17X. Gia Đông16517
18X. Ninh Xá16518
19X. Nghĩa Đạo16519
20X. Trạm Lộ16520
21X. An Bình16521
22X. Mão Điền16522
23X. Hoài Thượng16523
24BCP. Thuận Thành16550
25BC. Phố Hồ16551
26BC. Chợ Dâu16552
27BC. Trạm Lộ16553

MÃ ZIP CODE HUYỆN LƯƠNG TÀI

1BC. Trung tâm huyện Lương Tài16600
2Huyện ủy16601
3Hội đồng nhân dân16602
4Ủy ban nhân dân16603
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc16604
6TT. Thứa16606
7X. Trung Chính16607
8X. Trừng Xá16608
9X. Minh Tân16609
10X. Lai Hạ16610
11X. Trung Kênh16611
12X. An Thịnh16612
13X. Mỹ Hương16613
14X. Phú Hòa16614
15X. Tân Lãng16615
16X. Quảng Phú16616
17X. Bình Định16617
18X. Lâm Thao16618
19X. Phú Lương16619
20BCP. Lương Tài16650
21BC. Kênh Vàng16651

MÃ ZIP CODE HUYỆN GIA BÌNH

1BC. Trung tâm huyện Gia Bình16700
2Huyện ủy16701
3Hội đồng nhân dân16702
4Ủy ban nhân dân16703
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc16704
6TT. Gia Bình16706
7X. Xuân Lai16707
8X. Nhân Thắng16708
9X. Bình Dương16709
10X. Cao Đức16710
11X. Vạn Ninh16711
12X. Thái Bảo16712
13X. Đại Lai16713
14X. Song Giang16714
15X. Giang Sơn16715
16X. Lãng Ngâm16716
17X. Đông Cứu16717
18X. Đại Bái16718
19X. Quỳnh Phú16719
20BCP. Gia Bình16750
21BC. Chợ Ngụ16751
22BC. Chợ Núi16752

MÃ ZIP CODE HUYỆN QUẾ VÕ

1BC. Trung tâm huyện Quế Võ16800
2Huyện ủy16801
3Hội đồng nhân dân16802
4Ủy ban nhân dân16803
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc16804
6TT. Phố Mới16806
7X. Việt Hùng16807
8X. Phù Lương16808
9X. Quế Tân16809
10X. Bằng An16810
11X. Nhân Hòa16811
12X. Việt Thống16812
13X. Đại Xuân16813
14X. Phương Liễu16814
15X. Phượng Mao16815
16X. Mộ Đạo16816
17X. Yên Giả16817
18X. Hán Quảng16818
19X. Chi Lăng16819
20X. Bồng Lai16820
21X. Cách Bi16821
22X. Đào Viên16822
23X. Ngọc Xá16823
24X. Châu Phong16824
25X. Đức Long16825
26X. Phù Lãng16826
27BCP. Quế Võ16850
28BC. Nội Doi16851
29BC. KCN Quế Võ16852
30BC. Đông Du16853
31BC. Châu Cầu16854

Tổng hợp bởi Duan24h.net – Tra cứu mã bưu chính (Zip Code) tỉnh Bắc Ninh

4.9/5 - (7 bình chọn)

Theo dõi nhận tin mới và gửi yêu cầu hỗ trợ
TIKTOK | ZALO | TELEGRAM
| FACEBOOK
Đóng góp nội dung, tài liệu liên hệ Zalo 0813.830.830 và nếu thấy nội dung này hữu ích xin hãy chia sẻ.

Ngân Hàng cho vay tiêu dùng, bất động sản, phát hành thẻ 100 triệu tại TP Hà Nội
LIÊN HỆ MR. QUANG 0934.569.938 (ZALO 247)

Bài trướcMã bưu chính (Zip Code) TP Cần Thơ năm 2024
Bài tiếp theoBộ Tài chính yêu cầu xác định sát giá bất động sản khi tính thuế

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây