Mã bưu chính (Zip Code) tỉnh Bắc Ninh năm 2024

2230
Thông tin tra cứu mã bưu chính (Zip Code) tại tỉnh Bắc Ninh
Thông tin tra cứu mã bưu chính (Zip Code) tại tỉnh Bắc Ninh
Mục lục

    Thông tin Mã bưu chính (Mã bưu điện, Zip Postal Code, Zip code, Postal Code) của tỉnh Bắc Ninh năm 2024 chi tiết cho các bưu cục 2 thành phố: Bắc Ninh, Từ Sơn và 6 huyện : Gia Bình, Lương Tài, Quế Võ, Thuận Thành, Tiên Du, Yên Phong.

    Mã Bưu chính bưu điện Bắc Ninh gồm 5 chữ số, được quy định là 16xxx được sử dụng từ ngày 29/12/2017 thay cho mã bưu chính cũ gồm 6 ký tự số. Với cấu trúc như sau:

    • 2 chữ số đầu tiên chỉ cấp tỉnh, thành phố ví dụ Bắc Ninh là 16
    • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
    • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.

    MÃ ZIP CODE TỈNH BẮC NINH: 16000

    STTĐối tượng gán mãMã bưu chính
    1BC. Trung tâm tỉnh Bắc Ninh16000
    2Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy16001
    3Ban Tổ chức tỉnh ủy16002
    4Ban Tuyên giáo tỉnh ủy16003
    5Ban Dân vận tỉnh ủy16004
    6Ban Nội chính tỉnh ủy16005
    7Đảng ủy khối cơ quan16009
    8Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy16010
    9Đảng ủy khối doanh nghiệp16011
    10Báo Bắc Ninh16016
    11Hội đồng nhân dân16021
    12Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội16030
    13Tòa án nhân dân tỉnh16035
    14Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh16036
    15Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân16040
    16Sở Công Thương16041
    17Sở Kế hoạch và Đầu tư16042
    18Sở Lao động – Thương binh và Xã hội16043
    19Sở Ngoại vụ16044
    20Sở Tài chính16045
    21Sở Thông tin và Truyền thông16046
    22Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch16047
    23Công an tỉnh16049
    24Sở Nội vụ16051
    25Sở Tư pháp16052
    26Sở Giáo dục và Đào tạo16053
    27Sở Giao thông vận tải16054
    28Sở Khoa học và Công nghệ16055
    29Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn16056
    30Sở Tài nguyên và Môi trường16057
    31Sở Xây dựng16058
    32Sở Y tế16060
    33Bộ chỉ huy Quân sự16061
    34Ban Dân tộc16062
    35Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh16063
    36Thanh tra tỉnh16064
    37Trường chính trị Nguyễn Văn Cừ16065
    38Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam16066
    39Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh16067
    40Bảo hiểm xã hội tỉnh16070
    41Cục Thuế16078
    42Cục Hải quan16079
    43Cục Thống kê16080
    44Kho bạc Nhà nước tỉnh16081
    45Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật16085
    46Liên hiệp các tổ chức hữu nghị16086
    47Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật16087
    48Liên đoàn Lao động tỉnh16088
    49Hội Nông dân tỉnh16089
    50Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh16090
    51Tỉnh đoàn16091
    52Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh16092
    53Hội Cựu chiến binh tỉnh16093

    MÃ ZIP CODE THÀNH PHỐ BẮC NINH

    1BC. Trung tâm thành phố Bắc Ninh16100
    2Thành ủy16101
    3Hội đồng nhân dân16102
    4Ủy ban nhân dân16103
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc16104
    6P. Suối Hoa16106
    7P. Tiền An16107
    8X. Kim Chân16108
    9P. Thị Cầu16109
    10P. Đáp Cầu16110
    11P. Vũ Ninh16111
    12X. Hòa Long16112
    13P. Vạn An16113
    14P. Kinh Bắc16114
    15P. Vệ An16115
    16P. Khúc Xuyên16116
    17P. Phong Khê16117
    18P. Võ Cường16118
    19P. Khắc Niệm16119
    20P. Hạp Lĩnh16120
    21X. Nam Sơn16121
    22P. Vân Dương16122
    23P. Đại Phúc16123
    24P. Ninh Xá16124
    25BCP. Bắc Ninh16150
    26BC. Lý Thái Tổ16151
    27BC. Đáp Cầu16152
    28BC. Vạn An16153
    29BC. Chợ Và16154
    30BC. HCC Bắc Ninh16198
    31BC. Hệ 1 Bắc Ninh16199

    MÃ ZIP CODE HUYỆN YÊN PHONG

    1BC. Trung tâm huyện Yên Phong16200
    2Huyện ủy16201
    3Hội đồng nhân dân16202
    4Ủy ban nhân dân16203
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc16204
    6TT. Chờ16206
    7X. Trung Nghĩa16207
    8X. Long Châu16208
    9X. Đông Phong16209
    10X. Thụy Hòa16210
    11X. Tam Đa16211
    12X. Dũng Liệt16212
    13X. Yên Trung16213
    14X. Đông Tiến16214
    15X. Tam Giang16215
    16X. Hòa Tiến16216
    17X. Yên Phụ16217
    18X. Văn Môn16218
    19X. Đông Thọ16219
    20BCP. Yên Phong16250
    21BC. KCN Yên Phong16251

    MÃ ZIP CODE THÀNH PHỐ TỪ SƠN

    1BC. Trung tâm thị xã Từ Sơn16300
    2Thị ủy16301
    3Hội đồng nhân dân16302
    4Ủy ban nhân dân16303
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc16304
    6P. Đông Ngàn16306
    7P. Đồng Nguyên16307
    8X. Tương Giang16308
    9X. Tam Sơn16309
    10X. Hương Mạc16310
    11P. Đồng Kỵ16311
    12X. Phù Khê16312
    13P. Châu Khê16313
    14P. Trang Hạ16314
    15P. Đình Bảng16315
    16X. Phù Chẩn16316
    17P. Tân Hồng16317
    18BCP. Từ Sơn16350
    19BC. Trần Phú16351
    20BC. Đình Bảng16352
    21BC. KCN VSIP Từ Sơn16353
    22BC. KHL Tiên Sơn16354

    MÃ ZIP CODE HUYỆN TIÊN DU

    1BC. Trung tâm huyện Tiên Du16400
    2Huyện ủy16401
    3Hội đồng nhân dân16402
    4Ủy ban nhân dân16403
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc16404
    6TT. Lim16406
    7X. Phú Lâm16407
    8X. Nội Duệ16408
    9X. Hoàn Sơn16409
    10X. Đại Đồng16410
    11X. Tri Phương16411
    12X. Cảnh Hưng16412
    13X. Phật Tích16413
    14X. Minh Đạo16414
    15X. Việt Đoàn16415
    16X. Tân Chi16416
    17X. Lạc Vệ16417
    18X. Hiên Vân16418
    19X. Liên Bão16419
    20BCP. Tiên Du16450
    21BC. KCN Tiên Sơn16451
    22BC. KCN Đại Đồng16452
    23BC. Chợ Sơn16453

    MÃ ZIP CODE HUYỆN THUẬN THÀNH

    1BC. Trung tâm huyện Thuận Thành16500
    2Huyện ủy16501
    3Hội đồng nhân dân16502
    4Ủy ban nhân dân16503
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc16504
    6TT. Hồ16506
    7X. Song Hồ16507
    8X. Đại Đồng Thành16508
    9X. Đình Tổ16509
    10X. Trí Quả16510
    11X. Thanh Khương16511
    12X. Hà Mãn16512
    13X. Xuân Lâm16513
    14X. Song Liễu16514
    15X. Ngũ Thái16515
    16X. Nguyệt Đức16516
    17X. Gia Đông16517
    18X. Ninh Xá16518
    19X. Nghĩa Đạo16519
    20X. Trạm Lộ16520
    21X. An Bình16521
    22X. Mão Điền16522
    23X. Hoài Thượng16523
    24BCP. Thuận Thành16550
    25BC. Phố Hồ16551
    26BC. Chợ Dâu16552
    27BC. Trạm Lộ16553

    MÃ ZIP CODE HUYỆN LƯƠNG TÀI

    1BC. Trung tâm huyện Lương Tài16600
    2Huyện ủy16601
    3Hội đồng nhân dân16602
    4Ủy ban nhân dân16603
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc16604
    6TT. Thứa16606
    7X. Trung Chính16607
    8X. Trừng Xá16608
    9X. Minh Tân16609
    10X. Lai Hạ16610
    11X. Trung Kênh16611
    12X. An Thịnh16612
    13X. Mỹ Hương16613
    14X. Phú Hòa16614
    15X. Tân Lãng16615
    16X. Quảng Phú16616
    17X. Bình Định16617
    18X. Lâm Thao16618
    19X. Phú Lương16619
    20BCP. Lương Tài16650
    21BC. Kênh Vàng16651

    MÃ ZIP CODE HUYỆN GIA BÌNH

    1BC. Trung tâm huyện Gia Bình16700
    2Huyện ủy16701
    3Hội đồng nhân dân16702
    4Ủy ban nhân dân16703
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc16704
    6TT. Gia Bình16706
    7X. Xuân Lai16707
    8X. Nhân Thắng16708
    9X. Bình Dương16709
    10X. Cao Đức16710
    11X. Vạn Ninh16711
    12X. Thái Bảo16712
    13X. Đại Lai16713
    14X. Song Giang16714
    15X. Giang Sơn16715
    16X. Lãng Ngâm16716
    17X. Đông Cứu16717
    18X. Đại Bái16718
    19X. Quỳnh Phú16719
    20BCP. Gia Bình16750
    21BC. Chợ Ngụ16751
    22BC. Chợ Núi16752

    MÃ ZIP CODE HUYỆN QUẾ VÕ

    1BC. Trung tâm huyện Quế Võ16800
    2Huyện ủy16801
    3Hội đồng nhân dân16802
    4Ủy ban nhân dân16803
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc16804
    6TT. Phố Mới16806
    7X. Việt Hùng16807
    8X. Phù Lương16808
    9X. Quế Tân16809
    10X. Bằng An16810
    11X. Nhân Hòa16811
    12X. Việt Thống16812
    13X. Đại Xuân16813
    14X. Phương Liễu16814
    15X. Phượng Mao16815
    16X. Mộ Đạo16816
    17X. Yên Giả16817
    18X. Hán Quảng16818
    19X. Chi Lăng16819
    20X. Bồng Lai16820
    21X. Cách Bi16821
    22X. Đào Viên16822
    23X. Ngọc Xá16823
    24X. Châu Phong16824
    25X. Đức Long16825
    26X. Phù Lãng16826
    27BCP. Quế Võ16850
    28BC. Nội Doi16851
    29BC. KCN Quế Võ16852
    30BC. Đông Du16853
    31BC. Châu Cầu16854

    Tổng hợp bởi Duan24h.net – Tra cứu mã bưu chính (Zip Code) tỉnh Bắc Ninh


    Theo dõi nhận tin mới và gửi yêu cầu hỗ trợ
    TIKTOK | ZALO | TELEGRAM
    | FACEBOOK
    Đóng góp nội dung, tài liệu liên hệ Zalo 0813.830.830 và nếu thấy nội dung này hữu ích xin hãy chia sẻ.

    Ngân Hàng cho vay tiêu dùng, bất động sản, phát hành thẻ 100 triệu tại TP Hà Nội
    LIÊN HỆ MR. QUANG 0934.569.938 (ZALO 247)

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây