Mã bưu chính (Zip Code) tỉnh Quảng Nam năm 2024

122
Thông tin tra cứu mã bưu chính (Zip Code) tại tỉnh Quảng Nam
Thông tin tra cứu mã bưu chính (Zip Code) tại tỉnh Quảng Nam

Thông tin Mã bưu chính (Mã bưu điện, Zip Postal Code, Zip code, Postal Code) của tỉnh Quảng Nam năm 2024 chi tiết cho các bưu cục thành phố Tam Kỳ, Hội An, thị xã Điện Bàn, và 15 huyện Bắc Trà My, Đại Lộc, Đông Giang, Duy Xuyên, Hiệp Đức, Nam Giang, Nam Trà My, Nông Sơn, Núi Thành, Phú Ninh, Phước Sơn, Quế Sơn, Tây Giang, Thăng Bình, Tiên Phước.

Mã Bưu chính bưu điện Quảng Nam gồm 5 chữ số, được quy định là 51xxx, 52xxx được sử dụng từ ngày 29/12/2017 thay cho mã bưu chính cũ gồm 6 ký tự số. Với cấu trúc như sau:

  • 2 chữ số đầu tiên chỉ cấp tỉnh, thành phố ví dụ Quảng Nam là 51,52
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.

MÃ ZIP CODE TỈNH QUẢNG NAM: 51000 – 52000

STTĐối tượng gán mãMã bưu chính
1BC. Trung tâm tỉnh Quảng Nam51000
2Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy51001
3Ban Tổ chức tỉnh ủy51002
4Ban Tuyên giáo tỉnh ủy51003
5Ban Dân vận tỉnh ủy51004
6Ban Nội chính tỉnh ủy51005
7Đảng ủy khối cơ quan51009
8Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy51010
9Đảng ủy khối doanh nghiệp51011
10Báo Quảng Nam51016
11Hội đồng nhân dân51021
12Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội51030
13Tòa án nhân dân tỉnh51035
14Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh51036
15Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân51040
16Sở Công Thương51041
17Sở Kế hoạch và Đầu tư51042
18Sở Lao động – Thương binh và Xã hội51043
19Sở Ngoại vụ51044
20Sở Tài chính51045
21Sở Thông tin và Truyền thông51046
22Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch51047
23Công an tỉnh51049
24Sở Nội vụ51051
25Sở Tư pháp51052
26Sở Giáo dục và Đào tạo51053
27Sở Giao thông vận tải51054
28Sở Khoa học và Công nghệ51055
29Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn51056
30Sở Tài nguyên và Môi trường51057
31Sở Xây dựng51058
32Sở Y tế51060
33Bộ chỉ huy Quân sự51061
34Ban Dân tộc51062
35Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh51063
36Thanh tra tỉnh51064
37Trường chính trị tỉnh51065
38Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam51066
39Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh51067
40Bảo hiểm xã hội tỉnh51070
41Cục Thuế51078
42Cục Hải quan51079
43Cục Thống kê51080
44Kho bạc Nhà nước tỉnh51081
45Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật51085
46Liên hiệp các tổ chức hữu nghị51086
47Hội Văn học nghệ thuật51087
48Liên đoàn Lao động tỉnh51088
49Hội Nông dân tỉnh51089
50Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh51090
51Tỉnh Đoàn51091
52Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh51092
53Hội Cựu chiến binh tỉnh51093

THÀNH PHỐ TAM KỲ

1BC. Trung tâm thành phố Tam Kỳ51100
2Thành ủy51101
3Hội đồng nhân dân51102
4Ủy ban nhân dân51103
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc51104
6P. An Mỹ51106
7P. Hoà Thuận51107
8P. Tân Thạnh51108
9P. Phước Hòa51109
10P. An Phú51110
11X. Tam Phú51111
12X. Tam Thanh51112
13X. Tam Thăng51113
14P. Trường Xuân51114
15P. An Xuân51115
16X. Tam Ngọc51116
17P. An Sơn51117
18P. Hòa Hương51118
19BCP. Tam Kỳ51150
20BC. KHL Tam Kỳ51151
21BC. An Xuân51152
22BC. KCN Tam Thăng51153
23BC. Huỳnh Thúc Kháng51154
24BC. Phan Chu Trinh51155
25BC. HCC Quảng Nam51198
26BC. Hệ 1 Quảng Nam51199

HUYỆN THĂNG BÌNH

1BC. Trung tâm huyện Thăng Bình51200
2Huyện ủy51201
3Hội đồng nhân dân51202
4Ủy ban nhân dân51203
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc51204
6TT. Hà Lam51206
7X. Bình Nguyên51207
8X. Bình Phục51208
9X. Bình Triều51209
10X. Bình Giang51210
11X. Bình Dương51211
12X. Bình Đào51212
13X. Bình Minh51213
14X. Bình Hải51214
15X. Bình Sa51215
16X. Bình Nam51216
17X. Bình An51217
18X. Bình Trung51218
19X. Bình Tú51219
20X. Bình Quý51220
21X. Bình Định Bắc51221
22X. Bình Định Nam51222
23X. Bình Chánh51223
24X. Bình Quế51224
25X. Bình Phú51225
26X. Bình Trị51226
27X. Bình Lãnh51227
28BCP. Thăng Bình51250
29BC. KHL Thăng Bình51251
30BC. Bình Đào51252
31BC. Quán Gò51253

THÀNH PHỐ HỘI AN

1BC. Trung tâm thành phố Hội An51300
2Thành ủy51301
3Hội đồng nhân dân51302
4Ủy ban nhân dân51303
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc51304
6P. Minh An51306
7P. Sơn Phong51307
8P. Tân An51308
9P. Cẩm Phô51309
10P. Thanh Hà51310
11X. Cẩm Kim51311
12P. Cẩm Nam51312
13X. Cẩm Thanh51313
14P. Cẩm Châu51314
15P. Cửa Đại51315
16P. Cẩm An51316
17X. Cẩm Hà51317
18X. Tân Hiệp51318
19BCP. Hội An51350
20BC. KHL Hội An51351
21BC. Lê Hồng Phong51352
22BC. Cửa Đại51353

THỊ XÃ ĐIỆN BÀN

1BC. Trung tâm thị xã Điện Bàn51400
2Thị ủy51401
3Hội đồng nhân dân51402
4Ủy ban nhân dân51403
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc51404
6P. Vĩnh Điện51406
7P. Điện Nam Đông51407
8P. Điện Nam Trung51408
9P. Điện Nam Bắc51409
10P. Điện Dương51410
11P. Điện Ngọc51411
12X. Điện Thắng Bắc51412
13X. Điện Thắng Trung51413
14X. Điện Thắng Nam51414
15X. Điện Hòa51415
16X. Điện Tiến51416
17X. Điện Hồng51417
18X. Điện Thọ51418
19X. Điện Phước51419
20P. Điện An51420
21X. Điện Minh51421
22X. Điện Phương51422
23X. Điện Phong51423
24X. Điện Trung51424
25X. Điện Quang51425
26BCP. Điện Bàn51450
27BC. KHL KCN Điện Nam Điện Ngọc51451
28BC. Điện Ngọc51452
29BC. KCN Điện Nam Điện Ngọc51453
30BC. Phong Thử51454
31BC. Điện Phương51455
32BC. Điện Thắng51456
33BĐVHX Điện Trung 251457

HUYỆN DUY XUYÊN

1BC. Trung tâm huyện Duy Xuyên51500
2Huyện ủy51501
3Hội đồng nhân dân51502
4Ủy ban nhân dân51503
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc51504
6TT. Nam Phước51506
7X. Duy Phước51507
8X. Duy Thành51508
9X. Duy Vinh51509
10X. Duy Nghĩa51510
11X. Duy Hải51511
12X. Duy Trinh51512
13X. Duy Châu51513
14X. Duy Hòa51514
15X. Duy Tân51515
16X. Duy Thu51516
17X. Duy Phú51517
18X. Duy Sơn51518
19X. Duy Trung51519
20BCP. Duy Xuyên51550
21BCP. Cầu Chìm51551
22BC. Kiểm Lâm51552
23BC. Mỹ Sơn51553
24BĐVHX Duy Sơn51554

HUYỆN ĐẠI LỘC

1BC. Trung tâm huyện Đại Lộc51600
2Huyện ủy51601
3Hội đồng nhân dân51602
4Ủy ban nhân dân51603
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc51604
6TT. Ái Nghĩa51606
7X. Đại Hiệp51607
8X. Đại Nghĩa51608
9X. Đại Quang51609
10X. Đại Đồng51610
11X. Đại Lãnh51611
12X. Đại Hưng51612
13X. Đại Sơn51613
14X. Đại Hồng51614
15X. Đại Chánh51615
16X. Đại Thạnh51616
17X. Đại Tân51617
18X. Đại Phong51618
19X. Đại Minh51619
20X. Đại Thắng51620
21X. Đại Cường51621
22X. Đại An51622
23X. Đại Hòa51623
24BCP. Đại Lộc51650
25BC. KHL Đại Lộc51651
26BC. Đại Hiệp51652
27BC. Hà Tân51653
28BC. Hà Nha51654
29BC. Đại Minh51655
30BC. Gia Cốc51656

HUYỆN ĐÔNG GIANG

1BC. Trung tâm huyện Đông Giang51700
2Huyện ủy51701
3Hội đồng nhân dân51702
4Ủy ban nhân dân51703
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc51704
6TT. P Rao51706
7X. Tà Lu51707
8X. Sông Kôn51708
9X. Jơ Ngây51709
10X. A Ting51710
11X. Tư51711
12X. Ba51712
13X. A Rooi51713
14X. Za Hung51714
15X. Mà Cooih51715
16X. Ka Dăng51716
17BCP. Đông Giang51750
18BC. Quyết Thắng51751

HUYỆN TÂY GIANG

1BC. Trung tâm huyện Tây Giang51800
2Huyện ủy51801
3Hội đồng nhân dân51802
4Ủy ban nhân dân51803
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc51804
6X. A Tiêng51806
7X. A Vương51807
8X. Bha Lê51808
9X. A Nông51809
10X. Ch’ơm51810
11X. Ga Ri51811
12X. A Xan51812
13X. Tr’Hy51813
14X. Lăng51814
15X. Dang51815
16BCP. Tây Giang51850

HUYỆN NAM GIANG

1BC. Trung tâm huyện Nam Giang51900
2Huyện ủy51901
3Hội đồng nhân dân51902
4Ủy ban nhân dân51903
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc51904
6TT. Thạnh Mỹ51906
7X. Tà Pơơ51907
8X. Zuôich51908
9X. Laêê51909
10X. Chơ Chun51910
11X. La Dêê51911
12X. Chà Vàl51912
13X. Đắc Tôi51913
14X. Đắc Pre51914
15X. Đắc Pring51915
16X. Tà Bhinh51916
17X. Cà Dy51917
18BCP. Nam Giang51950

HUYỆN NÔNG SƠN

1BC. Trung tâm huyện Nông Sơn52000
2Huyện ủy52001
3Hội đồng nhân dân52002
4Ủy ban nhân dân52003
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc52004
6X. Quế Trung52006
7X. Phước Ninh52007
8X. Quế Lâm52008
9X. Quế Phước52009
10X. Quế Ninh52010
11X. Quế Lộc52011
12X. Sơn Viên52012
13BCP. Nông Sơn52050

HUYỆN QUẾ SƠN

1BC. Trung tâm huyện Quế Sơn52100
2Huyện ủy52101
3Hội đồng nhân dân52102
4Ủy ban nhân dân52103
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc52104
6TT. Đông Phú52106
7X. Quế Châu52107
8X. Quế Thuận52108
9X. Phú Thọ52109
10X. Quế Cường52110
11X. Hương An52111
12X. Quế Phú52112
13X. Quế Xuân 152113
14X. Quế Xuân 252114
15X. Quế Hiệp52115
16X. Quế Long52116
17X. Quế Phong52117
18X. Quế An52118
19X. Quế Minh52119
20BCP. Quế Sơn52150
21BCP. Hương An52151

HUYỆN HIỆP ĐỨC

1BC. Trung tâm huyện Hiệp Đức52200
2Huyện ủy52201
3Hội đồng nhân dân52202
4Ủy ban nhân dân52203
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc52204
6TT. Tân An52206
7X. Bình Sơn52207
8X. Bình Lâm52208
9X. Quế Thọ52209
10X. Hiệp Thuận52210
11X. Hiệp Hòa52211
12X. Sông Trà52212
13X. Quế Bình52213
14X. Phước Trà52214
15X. Phước Gia52215
16X. Quế Lưu52216
17X. Thăng Phước52217
18BCP. Hiệp Đức52250
19BC. Việt An52251

HUYỆN PHƯỚC SƠN

1BC. Trung tâm huyện Phước Sơn52300
2Huyện ủy52301
3Hội đồng nhân dân52302
4Ủy ban nhân dân52303
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc52304
6TT. Khâm Đức52306
7X. Phước Xuân52307
8X. Phước Đức52308
9X. Phước Năng52309
10X. Phước Mỹ52310
11X. Phước Chánh52311
12X. Phước Công52312
13X. Phước Lộc52313
14X. Phước Thành52314
15X. Phước Kim52315
16X. Phước Hoà52316
17X. Phước Hiệp52317
18BCP. Phước Sơn52350

HUYỆN NAM TRÀ MY

1BC. Trung tâm huyện Nam Trà My52400
2Huyện ủy52401
3Hội đồng nhân dân52402
4Ủy ban nhân dân52403
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc52404
6X. Trà Mai52406
7X. Trà Tập52407
8X. Trà Dơn52408
9X. Trà Leng52409
10X. Trà Linh52410
11X. Trà Cang52411
12X. Trà Nam52412
13X. Trà Don52413
14X. Trà Vân52414
15X. Trà Vinh52415
16BCP. Nam Trà My52450

HUYỆN BẮC TRÀ MY

1BC. Trung tâm huyện Bắc Trà My52500
2Huyện ủy52501
3Hội đồng nhân dân52502
4Ủy ban nhân dân52503
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc52504
6TT. Trà My52506
7X. Trà Dương52507
8X. Trà Đông52508
9X. Trà Đốc52509
10X. Trà Bui52510
11X. Trà Tân52511
12X. Trà Sơn52512
13X. Trà Giang52513
14X. Trà Nú52514
15X. Trà Kót52515
16X. Trà Giác52516
17X. Trà Giáp52517
18X. Trà Ka52518
19BCP. Bắc Trà My52550

HUYỆN TIÊN PHƯỚC

1BC. Trung tâm huyện Tiên Phước52600
2Huyện ủy52601
3Hội đồng nhân dân52602
4Ủy ban nhân dân52603
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc52604
6TT. Tiên Kỳ52606
7X. Tiên Thọ52607
8X. Tiên Mỹ52608
9X. Tiên Phong52609
10X. Tiên Cẩm52610
11X. Tiên Sơn52611
12X. Tiên Hà52612
13X. Tiên Lãnh52613
14X. Tiên Ngọc52614
15X. Tiên Châu52615
16X. Tiên Cảnh52616
17X. Tiên Lộc52617
18X. Tiên Lập52618
19X. Tiên An52619
20X. Tiên Hiệp52620
21BCP. Tiên Phước52650
22BC. Tiên Thọ52651

HUYỆN PHÚ NINH

1BC. Trung tâm huyện Phú Ninh52700
2Huyện ủy52701
3Hội đồng nhân dân52702
4Ủy ban nhân dân52703
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc52704
6TT. Phú Thịnh52706
7X. Tam Đàn52707
8X. Tam An52708
9X. Tam Phước52709
10X. Tam Thành52710
11X. Tam Lộc52711
12X. Tam Vinh52712
13X. Tam Dân52713
14X. Tam Đại52714
15X. Tam Lãnh52715
16X. Tam Thái52716
17BCP. Phú Ninh52750
18BC. Chiên Đàn52751
19BC. Cây Sanh52752

HUYỆN NÚI THÀNH

1BC. Trung tâm huyện Núi Thành52800
2Huyện ủy52801
3Hội đồng nhân dân52802
4Ủy ban nhân dân52803
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc52804
6TT. Núi Thành52806
7X. Tam Giang52807
8X. Tam Quang52808
9X. Tam Hải52809
10X. Tam Hòa52810
11X. Tam Tiến52811
12X. Tam Xuân I52812
13X. Tam Xuân II52813
14X. Tam Anh Bắc52814
15X. Tam Anh Nam52815
16X. Tam Hiệp52816
17X. Tam Thạnh52817
18X. Tam Sơn52818
19X. Tam Trà52819
20X. Tam Mỹ Tây52820
21X. Tam Mỹ Đông52821
22X. Tam Nghĩa52822
23BCP. Núi Thành52850
24BC. Khu Kinh Tế Mở Chu Lai52851
25BC. Bà Bầu52852
26BC. Diêm Phổ52853
27BC. KCN Tam Hiệp52854
28BC. Bến Xe52855

Tổng hợp bởi Duan24h.net – Tra cứu mã bưu chính (zip code) tỉnh Quảng Nam

5/5 - (1 bình chọn)


Theo dõi nhận tin mới và gửi yêu cầu hỗ trợ
TIKTOK | ZALO | TELEGRAM
| FACEBOOK
Đóng góp nội dung, tài liệu liên hệ Zalo 0813.830.830 và nếu thấy nội dung này hữu ích xin hãy chia sẻ.

Ngân Hàng cho vay tiêu dùng, bất động sản, phát hành thẻ 100 triệu tại TP Hà Nội
LIÊN HỆ MR. QUANG 0934.569.938 (ZALO 247)

Bài trướcMã bưu chính (Zip Code) tỉnh Quảng Bình năm 2024
Bài tiếp theoMã bưu chính (Zip Code) tỉnh Quảng Ngãi năm 2024

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây