Mã bưu chính (Zip Code) tỉnh Thái Nguyên năm 2024

1689
Thông tin tra cứu mã bưu chính (Zip Code) tại tỉnh Thái Nguyên
Thông tin tra cứu mã bưu chính (Zip Code) tại tỉnh Thái Nguyên
Mục lục

    Thông tin Mã bưu chính (Mã bưu điện, Zip Postal Code, Zip code, Postal Code) của tỉnh Thái Nguyên năm 2024 chi tiết cho các bưu cục 2 thành phố Thái Nguyên, Sông Công, thị xã Phổ Yên và 6 huyện : Đại Từ, Định Hóa, Đồng Hỷ, Phú Bình, Phú Lương, Võ Nhai.

    Mã Bưu chính bưu điện Thái Nguyên gồm 5 chữ số, được quy định là 24xxx được sử dụng từ ngày 29/12/2017 thay cho mã bưu chính cũ gồm 6 ký tự số. Với cấu trúc như sau:

    • 2 chữ số đầu tiên chỉ cấp tỉnh, thành phố ví dụ Thái Nguyên là 24
    • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
    • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.

    MÃ BƯU ĐIỆN TỈNH THÁI NGUYÊN: 24000

    STTĐối tượng gán mãMã bưu chính
    1BC. Trung tâm tỉnh Thái Nguyên24000
    2Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy24001
    3Ban Tổ chức tỉnh ủy24002
    4Ban Tuyên giáo tỉnh ủy24003
    5Ban Dân vận tỉnh ủy24004
    6Ban Nội chính tỉnh ủy24005
    7Đảng ủy khối cơ quan24009
    8Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy24010
    9Đảng ủy khối doanh nghiệp24011
    10Báo Thái Nguyên24016
    11Hội đồng nhân dân24021
    12Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội24030
    13Tòa án nhân dân tỉnh24035
    14Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh24036
    15Kiểm toán nhà nước tại khu vực X24037
    16Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân24040
    17Sở Công Thương24041
    18Sở Kế hoạch và Đầu tư24042
    19Sở Lao động – Thương binh và Xã hội24043
    20Sở Ngoại vụ24044
    21Sở Tài chính24045
    22Sở Thông tin và Truyền thông24046
    23Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch24047
    24Công an tỉnh24049
    25Sở Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy24050
    26Sở Nội vụ24051
    27Sở Tư pháp24052
    28Sở Giáo dục và Đào tạo24053
    29Sở Giao thông vận tải24054
    30Sở Khoa học và Công nghệ24055
    31Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn24056
    32Sở Tài nguyên và Môi trường24057
    33Sở Xây dựng24058
    34Sở Y tế24060
    35Bộ chỉ huy Quân sự24061
    36Ban Dân tộc24062
    37Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh24063
    38Thanh tra tỉnh24064
    39Trường chính trị tỉnh24065
    40Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam24066
    41Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh24067
    42Bảo hiểm xã hội tỉnh24070
    43Cục Thuế24078
    44Cục Hải quan24079
    45Cục Thống kê24080
    46Kho bạc Nhà nước tỉnh24081
    47Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật24085
    48Liên hiệp các tổ chức hữu nghị24086
    49Hội Văn học nghệ thuật24087
    50Liên đoàn Lao động tỉnh24088
    51Hội Nông dân tỉnh24089
    52Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh24090
    53Tỉnh Đoàn24091
    54Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh24092
    55Hội Cựu chiến binh tỉnh24093

    THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN

    1BC. Trung tâm thành phố Thái Nguyên24100
    2Thành ủy24101
    3Hội đồng nhân dân24102
    4Ủy ban nhân dân24103
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc24104
    6P. Trưng Vương24106
    7X. Linh Sơn24107
    8P. Đồng Bẩm24108
    9P. Chùa Hang24109
    10X. Cao Ngạn24110
    11X. Sơn Cẩm24111
    12P. Tân Long24112
    13X. Phúc Hà24113
    14P. Quán Triều24114
    15P. Quang Vinh24115
    16P. Hoàng Văn Thụ24116
    17P. Quang Trung24117
    18P. Tân Thịnh24118
    19X. Quyết Thắng24119
    20X. Phúc Xuân24120
    21X. Phúc Trìu24121
    22P. Thịnh Đán24122
    23P. Đồng Quang24123
    24P. Phan Đình Phùng24124
    25P. Túc Duyên24125
    26X. Huống Thượng24126
    27P. Gia Sàng24127
    28P. Tân Lập24128
    29X. Tân Cương24129
    30X. Thịnh Đức24130
    31P. Tích Lương24131
    32P. Phú Xá24132
    33P. Cam Giá24133
    34P. Hương Sơn24134
    35P. Trung Thành24135
    36P. Tân Thành24136
    35X. Đồng Liên24137
    36BCP. Thái Nguyên24150
    35BC. KHL Thái Nguyên24151
    36BC. Quan Triều24152
    35BC. Mỏ Bạch24153
    36BC. Tài Chính24154
    35BC. Thịnh Đán24155
    36BC. Gia Sàng24156
    35BC. Thịnh Đức24157
    36BC. Phú Xá24158
    35BC. Hương Sơn24159
    36BC. Lưu Xá24160
    35BC. Tân Thành24161
    36BC. Vó Ngựa24162
    35BC. Đồng Quang24163
    36BC. Hệ 1 Thái Nguyên24199

    HUYỆN ĐỒNG HỶ

    1BC. Trung tâm huyện Đồng Hỷ24200
    2Huyện ủy24201
    3Hội đồng nhân dân24202
    4Ủy ban nhân dân24203
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc24204
    6X. Hóa Thượng24206
    7X. Hóa Trung24207
    8TT. Sông Cầu24208
    9X. Quang Sơn24209
    10X. Tân Long24210
    11X. Văn Lăng24211
    12X. Hòa Bình24212
    13X. Minh Lập24213
    14X. Khe Mo24214
    15X. Nam Hòa24215
    16TT. Trại Cau24216
    17X. Tân Lợi24217
    18X. Hợp Tiến24218
    19X. Cây Thị24219
    20X. Văn Hán24220
    21BCP. Đồng Hỷ24250
    22BC. Sông Cầu24251
    23BC. Trại Cau24252

    HUYỆN VÕ NHAI

    1BC. Trung tâm huyện Võ Nhai24300
    2Huyện ủy24301
    3Hội đồng nhân dân24302
    4Ủy ban nhân dân24303
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc24304
    6TT. Đình Cả24306
    7X. Phú Thượng24307
    8X. Nghinh Tường24308
    9X. Sảng Mộc24309
    10X. Thần Xa24310
    11X. Thượng Nung24311
    12X. Vũ Chấn24312
    13X. Cúc Đường24313
    14X. La Hiên24314
    15X. Lâu Thượng24315
    16X. Liên Minh24316
    17X. Tràng Xá24317
    18X. Dân Tiến24318
    19X. Bình Long24319
    20X. Phương Giao24320
    21BCP. Võ Nhai24350
    22BC. La Hiên24351

    HUYỆN PHÚ LƯƠNG

    1BC. Trung tâm huyện Phú Lương24400
    2Huyện ủy24401
    3Hội đồng nhân dân24402
    4Ủy ban nhân dân24403
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc24404
    6TT. Đu24406
    7X. Động Đạt24407
    8X. Yên Lạc24408
    9X. Yên Ninh24409
    10X. Yên Trạch24410
    11X. Yên Đổ24411
    12X. Ôn Lương24412
    13X. Hợp Thành24413
    14X. Phủ Lý24414
    15X. Phấn Mễ24415
    16TT. Giang Tiên24416
    17X. Cổ Lũng24417
    18X. Vô Tranh24418
    19X. Tức Tranh24419
    20X. Phú Đô24420
    21BCP. Phú Lương24450
    22BC. Tức Tranh24451
    23BC. Yên Đổ24451
    24BC. Giang Tiên24452

    HUYỆN ĐỊNH HÓA

    1BC. Trung tâm huyện Định Hóa24500
    2Huyện ủy24501
    3Hội đồng nhân dân24502
    4Ủy ban nhân dân24503
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc24504
    6TT. Chợ Chu24506
    7X. Tân Dương24507
    8X. Tân Thịnh24508
    9X. Lam Vỹ24509
    10X. Linh Thông24510
    11X. Quy Kỳ24511
    12X. Kim Phượng24512
    13X. Kim Sơn24513
    14X. Bảo Linh24514
    15X. Phúc Chu24515
    16X. Bảo Cường24516
    17X. Đồng Thịnh24517
    18X. Định Biên24518
    19X. Thanh Định24519
    20X. Điềm Mặc24520
    21X. Phú Đình24521
    22X. Bình Thành24522
    23X. Sơn Phú24523
    24X. Bình Yên24524
    25X. Bộc Nhiêu24525
    26X. Trung Lương24526
    27X. Phú Tiến24527
    28X. Trung Hội24528
    29X. Phượng Tiến24529
    30BCP. Định Hóa24550
    31BC. Bình Yên24551
    32BC. Quán Vuông24552

    HUYỆN ĐẠI TỪ

    1BC. Trung tâm huyện Đại Từ24600
    2Huyện ủy24601
    3Hội đồng nhân dân24602
    4Ủy ban nhân dân24603
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc24604
    6TT. Hùng Sơn24606
    7X. Tân Linh24607
    8X. Phú Lạc24608
    9X. Đức Lương24609
    10X. Phúc Lương24610
    11X. Minh Tiến24611
    12X. Phú Cường24612
    13X. Na Mao24613
    14X. Yên Lãng24614
    15X. Phú Xuyên24615
    16X. Phú Thịnh24616
    17X. Bản Ngoại24617
    18X. La Bằng24618
    19X. Hoàng Nông24619
    20X. Tiên Hội24620
    21X. Khôi Kỳ24621
    22X. Mỹ Yên24622
    23X. Văn Yên24623
    24X. Ký Phú24624
    25X. Cát Nê24625
    26X. Quân Chu24626
    27TT. Quân Chu24627
    28X. Vạn Thọ24628
    29X. Lục Ba24629
    30X. Bình Thuận24630
    31X. Tân Thái24631
    32X. Hà Thượng24632
    33X. Phục Linh24633
    34X. Cù Vân24634
    35X. An Khánh24635
    36BCP. Đại Từ24650
    37BC. Yên Lãng24651
    38BC. Ký Phú24652
    39BC. Hà Thượng24653
    40BC. Cù Vân24654

    THỊ XÃ PHỔ YÊN

    1BC. Trung tâm thị xã Phổ Yên24700
    2Thị ủy24701
    3Hội đồng nhân dân24702
    4Ủy ban nhân dân24703
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc24704
    6P. Ba Hàng24706
    7P. Đồng Tiến24707
    8P. Bãi Bông24707
    9P. Bắc Sơn24708
    10X. Hồng Tiến24709
    11X. Phúc Tân24710
    12X. Đắc Sơn24711
    13X. Thành Công24712
    14X. Minh Đức24713
    15X. Vạn Phái24714
    16X. Phúc Thuận24715
    17X. Nam Tiến24716
    18X. Trung Thành24717
    19X. Thuận Thành24718
    20X. Tân Phú24719
    21X. Đông Cao24720
    22X. Tân Hương24721
    23X. Tiên Phong24722
    24BCP. Phổ Yên24750
    25BC. KHL Phổ Yên24751
    26BC. Đồng Tiến24752
    27BC. Sam Sung 124753
    28BC. Sam Sung 224754
    29BC. Bắc Sơn24755
    30BC. Thanh Xuyên24756
    31BC. Thuận Thành24757
    32BC. KCN Yên Bình24758

    THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG

    1BC. Trung tâm thành phố Sông Công24800
    2Thành ủy24801
    3Hội đồng nhân dân24802
    4Ủy ban nhân dân24803
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc24804
    6P. Bách Quang24806
    7X. Bá Xuyên24807
    8P. Lương Châu24808
    9P. Mỏ Chè24809
    10P. Thắng Lợi24810
    11P. Phố Cò24811
    12P. Cải Đan24812
    13P. Lương Sơn24813
    14X. Tân Quang24814
    15X. Bình Sơn24815
    16X. Vinh Sơn24816
    17BCP. Sông Công24850
    18BC. KCN Sông Công24851
    19BC. Gò Đầm24852
    20BC. Phố Cò24853

    HUYỆN PHÚ BÌNH

    1BC. Trung tâm huyện Phú Bình24900
    2Huyện ủy24901
    3Hội đồng nhân dân24902
    4Ủy ban nhân dân24903
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc24904
    6TT. Hương Sơn24906
    7X. Tân Hòa24907
    8X. Tân Thành24908
    9X. Tân Kim24909
    10X. Tân Khánh24910
    11X. Bàn Đạt24911
    12X. Đào Xá24912
    13X. Thượng Đình24913
    14X. Bảo Lý24914
    15X. Nhã Lộng24915
    16X. Điềm Thụy24916
    17X. Nga My24917
    18X. Úc Kỳ24918
    19X. Xuân Phương24919
    20X. Hà Châu24920
    21X. Kha Sơn24921
    22X. Lương Phú24922
    23X. Thanh Ninh24923
    24X. Dương Thành24924
    25X. Tân Đức24925
    26BCP. Phú Bình24950
    27BC. Chợ Hanh24951
    28BC. KCN Điềm Thụy24952

    Tổng hợp bởi Duan24h.net – Tra cứu mã bưu chính (zip code) tỉnh Thái Nguyên


    Theo dõi nhận tin mới và gửi yêu cầu hỗ trợ
    TIKTOK | ZALO | TELEGRAM
    | FACEBOOK
    Đóng góp nội dung, tài liệu liên hệ Zalo 0813.830.830 và nếu thấy nội dung này hữu ích xin hãy chia sẻ.

    Ngân Hàng cho vay tiêu dùng, bất động sản, phát hành thẻ 100 triệu tại TP Hà Nội
    LIÊN HỆ MR. QUANG 0934.569.938 (ZALO 247)

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây