Mã bưu chính (Zip Code) tỉnh Thái Nguyên năm 2024

457
Thông tin tra cứu mã bưu chính (Zip Code) tại tỉnh Thái Nguyên
Thông tin tra cứu mã bưu chính (Zip Code) tại tỉnh Thái Nguyên

Thông tin Mã bưu chính (Mã bưu điện, Zip Postal Code, Zip code, Postal Code) của tỉnh Thái Nguyên năm 2024 chi tiết cho các bưu cục 2 thành phố Thái Nguyên, Sông Công, thị xã Phổ Yên và 6 huyện : Đại Từ, Định Hóa, Đồng Hỷ, Phú Bình, Phú Lương, Võ Nhai.

Mã Bưu chính bưu điện Thái Nguyên gồm 5 chữ số, được quy định là 24xxx được sử dụng từ ngày 29/12/2017 thay cho mã bưu chính cũ gồm 6 ký tự số. Với cấu trúc như sau:

  • 2 chữ số đầu tiên chỉ cấp tỉnh, thành phố ví dụ Thái Nguyên là 24
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.

MÃ BƯU ĐIỆN TỈNH THÁI NGUYÊN: 24000

STTĐối tượng gán mãMã bưu chính
1BC. Trung tâm tỉnh Thái Nguyên24000
2Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy24001
3Ban Tổ chức tỉnh ủy24002
4Ban Tuyên giáo tỉnh ủy24003
5Ban Dân vận tỉnh ủy24004
6Ban Nội chính tỉnh ủy24005
7Đảng ủy khối cơ quan24009
8Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy24010
9Đảng ủy khối doanh nghiệp24011
10Báo Thái Nguyên24016
11Hội đồng nhân dân24021
12Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội24030
13Tòa án nhân dân tỉnh24035
14Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh24036
15Kiểm toán nhà nước tại khu vực X24037
16Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân24040
17Sở Công Thương24041
18Sở Kế hoạch và Đầu tư24042
19Sở Lao động – Thương binh và Xã hội24043
20Sở Ngoại vụ24044
21Sở Tài chính24045
22Sở Thông tin và Truyền thông24046
23Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch24047
24Công an tỉnh24049
25Sở Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy24050
26Sở Nội vụ24051
27Sở Tư pháp24052
28Sở Giáo dục và Đào tạo24053
29Sở Giao thông vận tải24054
30Sở Khoa học và Công nghệ24055
31Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn24056
32Sở Tài nguyên và Môi trường24057
33Sở Xây dựng24058
34Sở Y tế24060
35Bộ chỉ huy Quân sự24061
36Ban Dân tộc24062
37Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh24063
38Thanh tra tỉnh24064
39Trường chính trị tỉnh24065
40Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam24066
41Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh24067
42Bảo hiểm xã hội tỉnh24070
43Cục Thuế24078
44Cục Hải quan24079
45Cục Thống kê24080
46Kho bạc Nhà nước tỉnh24081
47Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật24085
48Liên hiệp các tổ chức hữu nghị24086
49Hội Văn học nghệ thuật24087
50Liên đoàn Lao động tỉnh24088
51Hội Nông dân tỉnh24089
52Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh24090
53Tỉnh Đoàn24091
54Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh24092
55Hội Cựu chiến binh tỉnh24093

THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN

1BC. Trung tâm thành phố Thái Nguyên24100
2Thành ủy24101
3Hội đồng nhân dân24102
4Ủy ban nhân dân24103
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc24104
6P. Trưng Vương24106
7X. Linh Sơn24107
8P. Đồng Bẩm24108
9P. Chùa Hang24109
10X. Cao Ngạn24110
11X. Sơn Cẩm24111
12P. Tân Long24112
13X. Phúc Hà24113
14P. Quán Triều24114
15P. Quang Vinh24115
16P. Hoàng Văn Thụ24116
17P. Quang Trung24117
18P. Tân Thịnh24118
19X. Quyết Thắng24119
20X. Phúc Xuân24120
21X. Phúc Trìu24121
22P. Thịnh Đán24122
23P. Đồng Quang24123
24P. Phan Đình Phùng24124
25P. Túc Duyên24125
26X. Huống Thượng24126
27P. Gia Sàng24127
28P. Tân Lập24128
29X. Tân Cương24129
30X. Thịnh Đức24130
31P. Tích Lương24131
32P. Phú Xá24132
33P. Cam Giá24133
34P. Hương Sơn24134
35P. Trung Thành24135
36P. Tân Thành24136
35X. Đồng Liên24137
36BCP. Thái Nguyên24150
35BC. KHL Thái Nguyên24151
36BC. Quan Triều24152
35BC. Mỏ Bạch24153
36BC. Tài Chính24154
35BC. Thịnh Đán24155
36BC. Gia Sàng24156
35BC. Thịnh Đức24157
36BC. Phú Xá24158
35BC. Hương Sơn24159
36BC. Lưu Xá24160
35BC. Tân Thành24161
36BC. Vó Ngựa24162
35BC. Đồng Quang24163
36BC. Hệ 1 Thái Nguyên24199

HUYỆN ĐỒNG HỶ

1BC. Trung tâm huyện Đồng Hỷ24200
2Huyện ủy24201
3Hội đồng nhân dân24202
4Ủy ban nhân dân24203
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc24204
6X. Hóa Thượng24206
7X. Hóa Trung24207
8TT. Sông Cầu24208
9X. Quang Sơn24209
10X. Tân Long24210
11X. Văn Lăng24211
12X. Hòa Bình24212
13X. Minh Lập24213
14X. Khe Mo24214
15X. Nam Hòa24215
16TT. Trại Cau24216
17X. Tân Lợi24217
18X. Hợp Tiến24218
19X. Cây Thị24219
20X. Văn Hán24220
21BCP. Đồng Hỷ24250
22BC. Sông Cầu24251
23BC. Trại Cau24252

HUYỆN VÕ NHAI

1BC. Trung tâm huyện Võ Nhai24300
2Huyện ủy24301
3Hội đồng nhân dân24302
4Ủy ban nhân dân24303
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc24304
6TT. Đình Cả24306
7X. Phú Thượng24307
8X. Nghinh Tường24308
9X. Sảng Mộc24309
10X. Thần Xa24310
11X. Thượng Nung24311
12X. Vũ Chấn24312
13X. Cúc Đường24313
14X. La Hiên24314
15X. Lâu Thượng24315
16X. Liên Minh24316
17X. Tràng Xá24317
18X. Dân Tiến24318
19X. Bình Long24319
20X. Phương Giao24320
21BCP. Võ Nhai24350
22BC. La Hiên24351

HUYỆN PHÚ LƯƠNG

1BC. Trung tâm huyện Phú Lương24400
2Huyện ủy24401
3Hội đồng nhân dân24402
4Ủy ban nhân dân24403
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc24404
6TT. Đu24406
7X. Động Đạt24407
8X. Yên Lạc24408
9X. Yên Ninh24409
10X. Yên Trạch24410
11X. Yên Đổ24411
12X. Ôn Lương24412
13X. Hợp Thành24413
14X. Phủ Lý24414
15X. Phấn Mễ24415
16TT. Giang Tiên24416
17X. Cổ Lũng24417
18X. Vô Tranh24418
19X. Tức Tranh24419
20X. Phú Đô24420
21BCP. Phú Lương24450
22BC. Tức Tranh24451
23BC. Yên Đổ24451
24BC. Giang Tiên24452

HUYỆN ĐỊNH HÓA

1BC. Trung tâm huyện Định Hóa24500
2Huyện ủy24501
3Hội đồng nhân dân24502
4Ủy ban nhân dân24503
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc24504
6TT. Chợ Chu24506
7X. Tân Dương24507
8X. Tân Thịnh24508
9X. Lam Vỹ24509
10X. Linh Thông24510
11X. Quy Kỳ24511
12X. Kim Phượng24512
13X. Kim Sơn24513
14X. Bảo Linh24514
15X. Phúc Chu24515
16X. Bảo Cường24516
17X. Đồng Thịnh24517
18X. Định Biên24518
19X. Thanh Định24519
20X. Điềm Mặc24520
21X. Phú Đình24521
22X. Bình Thành24522
23X. Sơn Phú24523
24X. Bình Yên24524
25X. Bộc Nhiêu24525
26X. Trung Lương24526
27X. Phú Tiến24527
28X. Trung Hội24528
29X. Phượng Tiến24529
30BCP. Định Hóa24550
31BC. Bình Yên24551
32BC. Quán Vuông24552

HUYỆN ĐẠI TỪ

1BC. Trung tâm huyện Đại Từ24600
2Huyện ủy24601
3Hội đồng nhân dân24602
4Ủy ban nhân dân24603
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc24604
6TT. Hùng Sơn24606
7X. Tân Linh24607
8X. Phú Lạc24608
9X. Đức Lương24609
10X. Phúc Lương24610
11X. Minh Tiến24611
12X. Phú Cường24612
13X. Na Mao24613
14X. Yên Lãng24614
15X. Phú Xuyên24615
16X. Phú Thịnh24616
17X. Bản Ngoại24617
18X. La Bằng24618
19X. Hoàng Nông24619
20X. Tiên Hội24620
21X. Khôi Kỳ24621
22X. Mỹ Yên24622
23X. Văn Yên24623
24X. Ký Phú24624
25X. Cát Nê24625
26X. Quân Chu24626
27TT. Quân Chu24627
28X. Vạn Thọ24628
29X. Lục Ba24629
30X. Bình Thuận24630
31X. Tân Thái24631
32X. Hà Thượng24632
33X. Phục Linh24633
34X. Cù Vân24634
35X. An Khánh24635
36BCP. Đại Từ24650
37BC. Yên Lãng24651
38BC. Ký Phú24652
39BC. Hà Thượng24653
40BC. Cù Vân24654

THỊ XÃ PHỔ YÊN

1BC. Trung tâm thị xã Phổ Yên24700
2Thị ủy24701
3Hội đồng nhân dân24702
4Ủy ban nhân dân24703
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc24704
6P. Ba Hàng24706
7P. Đồng Tiến24707
8P. Bãi Bông24707
9P. Bắc Sơn24708
10X. Hồng Tiến24709
11X. Phúc Tân24710
12X. Đắc Sơn24711
13X. Thành Công24712
14X. Minh Đức24713
15X. Vạn Phái24714
16X. Phúc Thuận24715
17X. Nam Tiến24716
18X. Trung Thành24717
19X. Thuận Thành24718
20X. Tân Phú24719
21X. Đông Cao24720
22X. Tân Hương24721
23X. Tiên Phong24722
24BCP. Phổ Yên24750
25BC. KHL Phổ Yên24751
26BC. Đồng Tiến24752
27BC. Sam Sung 124753
28BC. Sam Sung 224754
29BC. Bắc Sơn24755
30BC. Thanh Xuyên24756
31BC. Thuận Thành24757
32BC. KCN Yên Bình24758

THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG

1BC. Trung tâm thành phố Sông Công24800
2Thành ủy24801
3Hội đồng nhân dân24802
4Ủy ban nhân dân24803
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc24804
6P. Bách Quang24806
7X. Bá Xuyên24807
8P. Lương Châu24808
9P. Mỏ Chè24809
10P. Thắng Lợi24810
11P. Phố Cò24811
12P. Cải Đan24812
13P. Lương Sơn24813
14X. Tân Quang24814
15X. Bình Sơn24815
16X. Vinh Sơn24816
17BCP. Sông Công24850
18BC. KCN Sông Công24851
19BC. Gò Đầm24852
20BC. Phố Cò24853

HUYỆN PHÚ BÌNH

1BC. Trung tâm huyện Phú Bình24900
2Huyện ủy24901
3Hội đồng nhân dân24902
4Ủy ban nhân dân24903
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc24904
6TT. Hương Sơn24906
7X. Tân Hòa24907
8X. Tân Thành24908
9X. Tân Kim24909
10X. Tân Khánh24910
11X. Bàn Đạt24911
12X. Đào Xá24912
13X. Thượng Đình24913
14X. Bảo Lý24914
15X. Nhã Lộng24915
16X. Điềm Thụy24916
17X. Nga My24917
18X. Úc Kỳ24918
19X. Xuân Phương24919
20X. Hà Châu24920
21X. Kha Sơn24921
22X. Lương Phú24922
23X. Thanh Ninh24923
24X. Dương Thành24924
25X. Tân Đức24925
26BCP. Phú Bình24950
27BC. Chợ Hanh24951
28BC. KCN Điềm Thụy24952

Tổng hợp bởi Duan24h.net – Tra cứu mã bưu chính (zip code) tỉnh Thái Nguyên

5/5 - (1 bình chọn)


Theo dõi nhận tin mới và gửi yêu cầu hỗ trợ
TIKTOK | ZALO | TELEGRAM
| FACEBOOK
Đóng góp nội dung, tài liệu liên hệ Zalo 0813.830.830 và nếu thấy nội dung này hữu ích xin hãy chia sẻ.

Ngân Hàng cho vay tiêu dùng, bất động sản, phát hành thẻ 100 triệu tại TP Hà Nội
LIÊN HỆ MR. QUANG 0934.569.938 (ZALO 247)

Bài trướcMã bưu chính (Zip Code) tỉnh Thái Bình năm 2024
Bài tiếp theoMã bưu chính (Zip Code) tỉnh Thanh Hóa năm 2024

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây