Bản đồ quy hoạch sử dụng đất huyện Hàm Tân (Bình Thuận) giai đoạn 2021 – 2030 cập nhật 12/2024 bao gồm các công trình dân dụng, cơ quan, công nghiệp, hạ tầng giao thông.
Hành chính và vị trí địa lý
Vị trí địa lý của huyện :
- Phía đông giáp huyện Hàm Thuận Nam; đông nam giáp thị xã La Gi
- Phía tây giáp huyện Xuân Lộc (Đồng Nai) và huyện Xuyên Mộc (Bà Rịa – Vũng Tàu)
- Phía nam giáp Biển Đông
- Phía bắc giáp huyện Tánh Linh
Huyện Hàm Tân có 10 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 2 thị trấn: Tân Nghĩa (huyện lỵ), Tân Minh và 8 xã: Sơn Mỹ, Sông Phan, Tân Đức, Tân Hà, Tân Phúc, Tân Thắng, Tân Xuân, Thắng Hải.
Hàm Tân có hệ thống giao thông phát triển, kết nối thông suốt với các tỉnh lân cận như: Bà Rịa-Vũng Tàu, Đồng Nai, Lâm Đồng, TP. Hồ Chí Minh…Có tuyến đường sắt Bắc – Nam chạy qua Ga Sông Phan.
Các tuyến giao thông như Quốc lộ 1A, Quốc lộ 55 mở ra sự lưu thông thuận lợi tạo cho Hàm Tân có điều kiện giao lưu phát triển kinh tế – xã hội với các vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
Kế hoạch sử dụng đất Hàm Tân 2024
Bảng 09. Danh mục công trình, dự án đăng ký mới vào kế hoạch sử dụng đất năm 2024
STT | Tên công trình | Mã loại đất | Diện tích quy hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Diện tích tăng thêm | Xã, thị trấn | |
Diện tích (ha) | Sử dụng vào loại đất | ||||||
* | ĐẤT AN NINH | ||||||
1 | Nhà tạm giữ tang vật vi phạm hành chính trên các lĩnh vực ANTT thuộc Công an huyện | CAN | 2 | 2 | CLN; NTD | Xã Tân Hà | |
2 | Đội PCCC và CNCH thuộc Công an huyện | CAN | 0,31 | 0,31 | DGD | Xã Tân Phúc | |
* | ĐẤT SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG, LÀM ĐỒ GỐM | ||||||
1 | Cập nhật hồ sơ pháp lý cho thuê đất khu vực khai thác sét gạch ngói của Công ty TNHH Phú Đạt | SKX | 7,89 | 7,89 | Xã Sông Phan | ||
* | ĐẤT THƯƠNG MẠI – DỊCH VỤ | ||||||
1 | Khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp Thiên Lý II | TMD | 45,01 | 45,01 | HNK; CLN; NTS | Xã Thắng Hải | |
2 | Khu nghỉ dưỡng Tâm Trí | 49,14 | 44,94 | 4,2 | |||
– | Hạng mục công trình đất TM-DV | TMD | 47,29 | 43,09 | 4,2 | CLN; ONT | Xã Tân Thắng |
– | Đất TM-DV kết hợp bảo vệ và phát triển rừng | TMD (RSX) | 1,85 | 1,85 | Xã Tân Thắng | ||
* | ĐẤT GIAO THÔNG | ||||||
1 | Nhựa hóa tuyến đường đến trung tâm hành chính xã Sông Phan | DGT | 4,69 | 2,83 | 1,86 | HNK; CLN; SKC; ONT | Xã Sông Phan |
2 | Kho cảng LNG Sơn Mỹ (tổng diện tích dự án là 22,06 ha) | DGT | 2,4 | 2,4 | CSD; MVB | Xã Sơn Mỹ | |
* | ĐẤT THUỶ LỢI | ||||||
1 | Kiên cố hóa kênh chuyển nước Sông Dinh 3 – Núi Đất, huyện Hàm Tân và thị xã La Gi | DTL | 1,33 | 1,33 | HNK; CLN; NKH; DGT; SON | TT. Tân Nghĩa, xã Tân Hà, Tân Xuân | |
2 | Kênh Chính Đông | DTL | 10,09 | 10,09 | Xã Tân Hà | ||
* | ĐẤT XÂY DỰNG CƠ SỞ Y TẾ | ||||||
1 | Trạm y tế Thắng Hải | DYT | 0,07 | 0,07 | Xã Thắng Hải | ||
* | ĐẤT CÔNG TRÌNH NĂNG LƯỢNG | ||||||
1 | Móng trụ Đường dây 220kV Phan Thiết – Phú Mỹ 2 | DNL | 1,3 | 1,3 | Sông Phan, TT. Tân Nghĩa, Tân Hà, Tân Xuân, Sơn Mỹ, Tân Thắng, Thắng Hải | ||
2 | Trạm 110Kv Tân Đức và đường dây đấu nối | DNL | 1,5 | 1,5 | HNK; CLN | xã Tân Đức, Tân Phúc, TT. Tân Nghĩa, Tân Hà, Tân Xuân | |
* | ĐẤT CƠ SỞ TÔN GIÁO | ||||||
1 | Chùa Viên Giác | TON | 0,5 | 0,5 | CLN; ONT | Xã Tân Xuân | |
* | ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN | ||||||
1 | Khu tái định cư Khu công nghiệp Tân Đức (Khu dân cư Tân Đức) | ONT | 1,94 | 1,94 | Xã Tân Đức | ||
* | ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM | ||||||
1 | Thuê đất trồng cây lâu năm tại xã Tân Đức | CLN | 4,96 | 4,96 | 0 | Xã Tân Đức |
Tài liệu tham khảo:
Bản đồ KHSDĐ H. Hàm Tân 2024 (16,7 MB)
Bản đồ QHSDĐ H. Hàm Tân 2030 (15,9 MB)
(Bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất huyện Hàm Tân (Bình Thuận) năm 2023, 2024, 2025, 2026, 2027, 2028, 2029, 2030, 2035, 2040, 2045, 2050.)
Ngân Hàng cho vay tiêu dùng, bất động sản, phát hành thẻ 100 triệu tại TP Hà Nội
LIÊN HỆ MR. QUANG
0934.569.938 (ZALO 247)