Bản đồ quy hoạch, kế hoạch huyện Tánh Linh (Bình Thuận)

Quy hoạch huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận

2963
Tải về bản đồ quy hoạch sử dụng đất huyện Tánh Linh (Bình Thuận)
Tải về bản đồ quy hoạch sử dụng đất huyện Tánh Linh (Bình Thuận)

Bản đồ quy hoạch sử dụng đất huyện Tánh Linh (Bình Thuận) giai đoạn 2021 – 2030 cập nhật 12/2025 bao gồm các công trình dân dụng, cơ quan, công nghiệp, hạ tầng giao thông.

Hành chính và vị trí địa lý

Vị trí địa lý của huyện :

  • Phía tây giáp huyện Xuân Lộc, tỉnhĐồng Naivà huyện Đức Linh
  • Phía bắc giáp huyện Đạ Huoai và huyện Bảo Lâm, tỉnhLâm Đồng
  • Phía đông giáp huyện Hàm Thuận Nam và huyện Hàm Thuận Bắc
  • Phía nam giáp huyện Hàm Tân và huyện Hàm Thuận Nam.

Huyện Tánh Linh có diện tích 117.422 ha với 13 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Lạc Tánh (huyện lỵ) và 12 xã: Bắc Ruộng, Đồng Kho, Đức Bình, Đức Phú, Đức Thuận, Gia An, Gia Huynh, Huy Khiêm, La Ngâu, Măng Tố, Nghị Đức, Suối Kiết.

Nội Dung Đề Xuất

Tánh Linh có vị trí thuận lợi để phát triển kinh tế xã hội, là địa bàn quan trọng về an ninh quốc phòng của địa phương cũng như của cả tỉnh Bình Thuận. Là một huyện miền núi giáp với tỉnh Lâm Đồng, ảnh hưởng rõ khí hậu của Nam Tây Nguyên với hai mùa mưa nắng trong năm.

Về giao thông có tỉnh lộ ĐT 717 nối quốc lộ 55 đến huyện Đạ Huoai tỉnh Lâm Đồng dài 29,3km ra quốc lộ 20, Quốc lộ 55 từ Xuyên Mộc – Bà Rịa Vũng Tàu đi qua huyện Tánh Linh là 54km đến nhà máy thủy điện Hàm Thuận – Đa Mi sang huyện Bảo Lâm và Thành phố Bảo Lộc ra quốc lộ 20 đi Đà Lạt, Đak Nông và Đak Lak.


Tánh Linh cách Trung tâm thành phố Phan Thiết 100km, thành phố HCM, Bà Rịa Vũng Tàu khoảng 170 đến 180km, cách Buôn Mê Thuột 350km, thuận lợi cho việc giao lưu hàng hóa phát triển kinh tế xã hội.

Kế hoạch sử dụng đất Tánh Linh 2024

STTHạng mụcDiện tích kế hoạch (ha)Diện tích hiện trạng (ha)Tăng thêmĐịa điểm (đến cấp xã)Vị trí trên BDĐC hoặc BĐ HTSDĐ cấp xãLoại đất sau chuyển mục đíchCơ sở pháp lý
Diện tích (ha)Diện tích (ha)
ATHU HỒI ĐẤT
IĐất quốc phòng
*Dự án chuyển tiếp sang
1Thao trường bắn4.004.00CLNĐức ThuậnCQP
2Mở rộng trường bắn khu huấn luyện6.004.002.00CLNGia AnCQP
IIĐất cụm công nghiệp
*Dự án chuyển tiếp qua
1Cụm công nghiệp Nghị Đức2.502.50CLNNghị ĐứcSKNNghị quyết số 40/2017/NQ-HĐND tỉnh ngày 19/12/2017 của HĐND tỉnh
2Cụm công nghiệp Lạc Tánh (đã kiểm kê 19,0 ha)19.0019.00CLNGia HuynhSKNNghị quyết 52/2018/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 20/7/2018
IIIĐất phát triển hạ tầng
1Đất giao thông
*Dự án chuyển tiếp qua
1.1Đền bù giải tỏa và rà phá bom mìn, vật liệu nổ đối với các cầu dân sinh trên địa bàn tỉnh Bình Thuận thuộc dự án LRAMP (diện tích các mố cầu)0.700.490.21CLN0.04Đức PhúDGTNghị quyết số 67/2018/NQ-HĐND 17/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh
HNK0.01Gia An
HNK0.05Gia Huynh
CLN0.08
HNK0.02Lạc Tánh
LUC0.01Măng tố
1.2Cầu qua kênh tiếp nước Biển Lạc – Hàm Tân1.201.20CLNGia HuynhDGTNghị quyết số 44/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh;
QĐ số 3570/QĐ – UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách tỉnh và danh mục các dự án trọng điểm của tỉnh giai đoạn 2021 – 2025.
1.3Tuyến đường N26 tại thị trấn Lạc Tánh, huyện Tánh Linh4.484.48LUA2.1685Lạc TánhDGTNghị quyết 58/NQ-HĐND ngày 8/12/2021 của HĐND tỉnh
HNK0.0898
ODT0.7970
CAN0.1288
DGT1.0242
DTL0.0190
DKV0.0235
DTT0.0673
SON0.1611
1.4Nâng cấp, mở rộng đường Bà Tá – Trà Tân19.8619.390.47HNK0.15Gia HuynhDGTNghị quyết số 44/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh;
KH vốn trung hạn theo NQ số 51/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND tỉnh Bình Thuận
CLN0.23
DCH0.02
ONT0.05
TON0.02
*Dự án chuyển tiếp KH năm 2023 sang
1.5Đường vào Mỏ đá Núi Kiết0.400.40CLNSuối KiếtDGTQuyết định số 1485/QĐ-UBND ngày 12/6/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
2Đất thủy lợi
*Dự án chuyển tiếp qua
2.1Kênh tiếp nước Biển Lạc – Hàm Tân26.0026.00CLNGia Huynh, Suối KiếtDTLQĐ số 591/QĐ-UBND ngày 09/3/2021 của UBND tỉnh; Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND tỉnh
2.2Nâng cấp hệ thống nước Măng Tố2.002.00LUABắc RuộngDTLNghị quyết số 44/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
2.3Cải tạo kênh tiêu Suối Chùa (T4-2)22.3214.11LUA8.72Đức PhúDTLNghị quyết số 44/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
DGT1.83
DTL2.39
SON1.05
MNC0.12
8.21LUA3.13Nghị Đức
LUK0.01
HNK1.88
CLN0.28
ONT0.19
DGT0.44
DTL1.08
SON1.19
2.4Nạo vét cải tạo hệ thống thoát nước, điện chiếu sáng và hoa viên, cây xanh các tuyến đường trên địa bàn thị trấn Lạc Tánh0.10.1LUK0.03Lạc TánhDTLNghị quyết số 44/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
CLN0.03
ODT0.04
*Dự án chuyển tiếp KH năm 2023 sang
2.5Trạm bơm Tà Pao, huyện Tánh Linh52.8552.85CLNĐồng Kho, Huy Khiêm, Bắc Ruộng, Măng Tố, Nghị Đức, Đức PhúDTLQuyết định số 3879/QĐ – UBND ngày 14/11/2005 của UBND tỉnh
2.6Đập dâng Sông Phan, huyện Hàm Tân42.0042.00CLNSuối KiếtDTLQuyết định số 39/QĐ – UBND ngày 04/01/2008 của UBND tỉnh
2.7Hệ thống kênh tiếp nước liên huyện phía Nam tỉnh Bình Thuận147.97147.97LUC17.64Gia An, Suối KiếtDTLNghị quyết số 44/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
CLN130.33
3Đất giáo dục – đào tạo
*Dự án chuyển tiếp qua
3.1Mở rộng trường mẫu giáo Hoa Hồng (điểm chính)0.400.40DYTĐức ThuậnDGDĐưa vào KH điều chuyển đất và tsản, không chuyển mục đích sử dụng đất
3.2Trường chuẩn Tiểu học Suối Kiết (điểm chính)0.790.79CLNSuối KiếtDGDNghị quyết số 12/2016/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh
3.3Trường tiểu học Suối Kiết (điểm lẻ thôn Suối Sâu)0.220.22CLNSuối KiếtDGDNghị quyết số 40/2017/NQ-HĐND tỉnh ngày 19/12/2017
3.4Làm mới trường Mẫu giáo thôn 1 Suối Kiết0.230.23CLN,ONTSuối KiếtDGD
3.5Trường mẫu giáo thôn 40.500.50CLNGia HuynhDGDNghị quyết số 40/2017/NQ-HĐND tỉnh ngày 19/12/2017
3.6Trường tiểu học thôn 41.001.00CLNGia HuynhDGDNghị quyết số 40/2017/NQ-HĐND tỉnh ngày 19/12/2017
4Đất cơ sở tôn giáo
*Dự án chuyển tiếp qua
4.1MR Giáo xứ Đồng Kho0.110.11CLNĐồng KhoTONNghị quyết số 40/2017/NQ-HĐND tỉnh ngày 19/12/2017
5Đất công trình năng lượng
*Dự án chuyển tiếp qua
5.1Đường dây 110 kV đấu nối vào trạm biến áp 110 kV Tánh Linh và Trạm biến áp 110 kV Tánh Linh1.101.10CLN,LUCLạc TánhDNLNghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND ngày 26/01/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh
IVĐất bãi thải, xử lý chất thải
*Dự án chuyển tiếp qua
1Nhà máy xử lý rác thải Gia An3.003.00CLNGia AnDRANghị quyết số 44/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
VĐất ở tại nông thôn
*Dự án chuyển tiếp qua
1Dự án Khu dân cư thôn 4, xã Gia Huynh23.0023.00CLNGia HuynhONTNghị quyết số 44/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
2Khu dân cư rừng Sến11.9711.97CLNGia HuynhONTNghị quyết số 97/2019/NQ-HĐND ngày 19/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
VIĐất ở tại đô thị
*Dự án chuyển tiếp qua
1Khu dân cư Trại cá (giai đoạn 2)6.046.04LUA4.55Lạc TánhODTNghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND tỉnh ngày 26/01/2024 của HĐND tỉnh
HNK0.26
ODT0.09
DGT0.88
DTL0.06
SON0.19
VIIĐất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
*Dự án chuyển tiếp qua
1Khai thác sét gạch ngói (Danh nghiệp tư nhân Tân Lộc Sơn)5.935.93LUCGia AnSKXNghị quyết số 44/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
2Khai thác sét gạch ngói (Danh nghiệp tư nhân Anh Quân)7.167.16LUCGia AnSKXNghị quyết số 44/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
BCHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
IĐất an ninh
*Dự án chuyển tiếp qua
1Trụ sở nhà làm việc Công an xã Huy Khiêm0.110.11DCHHuy KhiêmCAN
2Trụ sở nhà làm việc Công an xã Gia An0.150.15TSCGia AnCAN
*Dự án chuyển tiếp KH năm 2023 sang
3Trụ sở nhà làm việc Công an xã Đồng Kho0.190.19TSCĐồng KhoCAN
– CV số 2301/CAT-PH10 ngày 29/4/2022 của Công an Tỉnh v/v quan tâm bố trí quỹ đất xây dựng thuộc CA cấp huyện.
– QĐ số 1111/QĐ-UBND ngày 4/5/2022 của UBND tỉnh v/v phê duyệt đề án “Đam bảo điều kiện làm việc cho lực lượng CA xã, giai đoạn 2021 – 2030”
– CV số 1921/UBND-SX ngày 7/12/2022 của UBND huyện Tánh Linh v/v v đồng ý chấp thuận chủ trương bố trí cơ sở nhà đất Công an xã.
– CV số 4959/CAT-PH10 ngày 23/9/2022 v/v đăng ký các DM công trình vào KH 2023.
– CV số 6091/CAT-PH10 ngày 7/11/2022 của Công an Tỉnh v/v để nghị phối hợp phòng chức năng tham mưu UBND cấp huyện có VB đồng ý chủ trương bố trí cơ sở nhà, đất CA xã chi CA tỉnh quản lý.
4Trụ sở nhà làm việc Công an xã Măng Tố0.190.19TSCMăng TốCAN
5Trụ sở nhà làm việc Công an xã Đức Bình0.150.15DGDĐức BìnhCAN
6Trụ sở nhà làm việc Công an xã Bắc Ruộng0.120.12DSH Bắc RuộngCAN
7Trụ sở nhà làm việc Công an xã Đức Phú0.230.23DTTĐức PhúCAN
8Trụ sở nhà làm việc Công an xã Đức Thuận0.160.16LUK,TSCĐức ThuậnCAN
10Trụ sở nhà làm việc Công an xã Gia Huynh0.120.12CLNGia HuynhCAN
12Trụ sở nhà làm việc Công an xã Nghị Đức0.150.15ONTNghị ĐứcCAN
*Dự án phát sinh mới năm 2024
13Trụ sở nhà làm việc Công an xã La Ngâu0.230.23CLNLa NgâuCANCv số 201/CAT-PX01 ngày 31/01/2024 của CA tỉnh Bình Thuận v/v phối hợp đảm bảo mục tiêu đến năm 2025, 100% CA xã có trụ sở làm việc độc lập
IIĐất phát triển hạ tầng
1Đất giao thông
*Dự án chuyển tiếp qua
1.1Đường xóm 1 Tân Thành0.100.10CLNLạc TánhDGT
1.2Làm mới tuyến đường GTNĐ từ Cầu Đất đến kênh chính của xứ Đồng Lớn.1.741.74LUCLạc TánhDGT
1.3Đường liên xóm 2,60.490.49DGT0.25Lạc TánhDGT
CLN0.24
*Dự án phát sinh mới năm 2024
1.4Nâng cấp mở rộng tuyến đường ĐT.717 (từ ngã 3 P’lao đến giáp tỉnh Lâm Đồng)7.133.094.04CLNĐức PhúĐGTCV số 3656/UBND-ĐTQH ngày 31/10/2022 của UBND tỉnh giao Ban QLDA lập báo cáo đề xuất xin chủ trương đầu tư
2Đất thủy lợi
*Dự án chuyển tiếp qua
2.1Hoàn chỉnh khu tưới hệ thống thủy lợi Tà Pao, tỉnh Bình Thuận9.959.95CLN9.61Bắc RuộngDTLNghị quyết số 24/NQ – HĐND ngày 17/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh v/v phê duyệt CTĐT dự án.
Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND ngày 26/01/2024 của HĐND tỉnh
0.34Đức Bình
2.2Kè sạt lở khu dân cư sông Quận0.300.30CLN Bắc RuộngDTL
3Đất giáo dục – đào tạo
*Dự án chuyển tiếp qua
3.1Phân hiệu trường mẫu giáo Hoa Hồng (thôn Đồng Me)0.100.10CLNĐức ThuậnDGD
3.2Điểm trường mẫu giáo Suối Kiết thôn Suối Sâu0.200.20CLNSuối KiếtDGD
3.3Điểm chính Trường mẫu giáo Suối Kiết0.300.30CSDSuối KiếtDGD
3.4Xây dựng trường MG thôn 4 (chuyển từ đất nhà VH thôn 4)0.100.10DVH Bắc RuộngDGDĐưa vào KH điều chuyển đất và tsản, không chuyển mục đích sử dụng đất
3.5Mở rộng trường mẫu giáo Họa Mi (điểm chính)0.270.27DVH Bắc RuộngDGDĐưa vào KH điều chuyển đất và tsản, không chuyển mục đích sử dụng đất
3.6Mở rộng trường mẫu giáo Họa Mi (chuyển từ đất y tế)0.340.34DYT Bắc RuộngDGD
*Dự án chuyển tiếp KH năm 2023 sang
3.7Trường MG Bình Minh0.180.18DGD0.10Nghị ĐứcDGD
DVH0.08
3.8Trung tâm giáo dục nghề nghiệp và sát hạch lái xe Hoàng Thịnh3.563.56CLNGia HuynhDGDCV số 1727/UBND – SX ngày 10/11/2022 của UBND huyện Tánh Linh v/v ý kiến về dự án Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và Sát hạch lái xe Hoàng Thịnh tại xã Gia Huynh.
CV số 5441/SKHĐT-HTĐT ngày 18/11/2022 v/v phúc đáp hồ sơ đăng ký đầu tư dự án Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và Sát hạch lái xe Hoàng Thịnh tại xã Gia Huynh , huyện Tánh Linh.
4Đất cơ sở văn hóa
*Dự án chuyển tiếp qua
4.1Trạm phát sóng truyền thanh, truyền hình Bình Thuận0.080.08HNKSuối KiếtDVHĐất do UBND xã quản lý, để thực hiện thủ tục CGCNQSDĐ
4.2Nhà văn hóa thôn 10.150.15DGDBắc RuộngDVH
5Đất cơ sở y tế
*Dự án chuyển tiếp KH năm 2023 sang
5.1Trạm y tế xã Đức Thuận0.050.05TSCĐức ThuậnDYT
*Dự án phát sinh mới năm 2024
5.2Trạm y tế xã Gia Huynh, huyện Tánh Linh0.100.020.08CLN0.05Gia HuynhDYT
DGD0.03
5.3Trạm y tế thị trấn Lạc Tánh0.100.10DGDLạc TánhDYT
5.4Trạm y tế xã Đồng Kho0.170.170.00DYTĐồng KhoDYT
6Đất cơ sở tôn giáo
*Dự án chuyển tiếp qua
6.1MR chùa Phước Điền0.150.15LUCBắc RuộngTON
7Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
*Dự án chuyển tiếp qua
7.1MR nghĩa địa xã Bắc Ruộng3.613.61CLNBắc RuộngNTD
8Đất chợ
*Dự án chuyển tiếp qua
8.1Chợ thôn 40.130.13CLNSuối KiếtDCH
8.2Hoàn thiện công trình XHH Chợ Lạc Tánh0.380.38DCHLạc TánhDCH
*Dự án chuyển tiếp KH năm 2023 sang
8.3Chợ Bắc Ruộng0.400.40CLNBắc RuộngDCH
IIIĐất thương mại dịch vụ
*Dự án chuyển tiếp qua
1Nhà hàng, khách sạn hồ Thuỷ Tạ1.471.47CLN0.47Lạc TánhTMD
MMC1.00
2Trạm trung chuyển gắn liền với trạm xăng dầu của Công ty TNHH TMXD xăng dầu Tánh Linh0.150.15CLNGia HuynhTMDCV số 487/UBND-SX ngày 22/3/2019 của UBND huyện Tánh Linh về thống nhất vị trí xin thuê đất đầu tư trạm trung chuyển gắn liền với trạm xăng dầu của Cty TNHH TMDV Xăng dầu Tánh Linh tại thôn 3 xã Gia Huynh
3Dự án khu du lịch sinh thái Núi Long54.5354.53CLN1.39Đồng KhoTMDCông văn số 1849/SKHĐT-HTĐT ngày 29/4/2020 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
CSD48.20
DTL4.82
HNK0.12
4MR cửa hàng xăng dầu Bảy Thiện tại thôn 1 xã Nghị Đức0.100.10ONT, CLNNghị ĐứcTMDCV số 2017/UBND-SX ngày 03/11/2020 của UBND huyện Tánh Linh v/v lấy ý kiến về DA mở rộng cửa hàng xăng dầu Bảy Thiện tại xã Nghị Đức, huyện Tánh Linh
5Nhu cầu chuyển mục đích đất TMDV của hộ gia đình, cá nhân0.100.10CLNHuy KhiêmTMD
6Nhu cầu chuyển mục đích đất TMDV của hộ gia đình, cá nhân0.200.20CLNĐồng KhoTMD
7Cửa hàng xăng dầu Vân Phong 2 xã Suối Kiết0.30.3CLN0.28Suối KiếtTMDCông văn số 1072/UBND-SX ngày 07/7/2021 của Ủy ban nhân dân huyện
ONT0.02
8Khu du lịch hồ Đa Mi (Cty Quyết Thắng)12.0012.00CLNLa NgâuTMDCV số 730/SKHĐT-HTĐT ngày 28/2/2020 của Sở KH&ĐT v/v phúc đáp hồ sơ dự án Khu du lịch sinh thái Đa Mi tại xã Đa Mi huyện Hàm Thuận Bắc và xã La Ngâu huyện Tánh Linh
*Dự án chuyển tiếp KH năm 2023 sang
9CMĐ hộ gia đình, cá nhân sang đất TMDV0.580.58HNK, CLNLa NgâuTMD
10Cây xăng thôn 2 Gia Huynh (Đào Thị Nguyệt)0.150.15CLNGia HuynhTMDCV 1786/UBND-SX ngày 18/11/2022 của UBND huyện Tánh Linh v/v ghi nhận vị trí đầu tư Cửa hàng xăng dầu Thịnh Phát tại thôn 2, xã Gia Huynh của bà Đào Thị Nguyệt
IVĐất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
*Dự án chuyển tiếp qua
1Nhà máy sơ chế mủ cao su (Viện nghiên cứu cao su Việt Nam)2.002.00CLNSuối KiếtSKC
2Gạch không nung Minh Châu0.500.50LUK0.18
QĐ số 323/QĐ-UBND ngày 20/02/2023 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư.
Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND ngày 26/01/2024 của HĐND tỉnh
CLN0.32Gia AnSKC
3Cơ sở chế biến mủ cao su Tố Tâm1.101.10CLNSuối KiếtSKCCông văn số 256/UBND-KT của UBND huyện Tánh Linh về việc thống nhất đầu tư cơ sở chế biến mủ cao su Tố Tâm tại thôn 2, xã Suối Kiết
4Dự án xưởng cơ khí và dịch vụ sửa chữa ô tô Tấn Hùng0.700.70LUC0.57Gia AnSKCCông văn số 2104/UBND-KT ngày 18/11/2019 của UBND huyện
CLN0.13
5Dự án nhà máy may mặc Vietsun Bình Thuận tại thôn 3, xã Gia Huynh của Công ty CP Mặt Trời Việt3.543.54CLNGia HuynhSKCCông văn số 2039/UBND-SX ngày 6/11/2020 của UBND huyện Tánh Linh v/v ý kiến về quy hoạch xây dựng nhà máy may mặc Vietsun Bình Thuận tại thôn 3, xã Gia Huynh, huyện Tánh Linh của Cty CP Đầu tư Mặt Trời Việt
6Nhà máy nước Gia An tại thôn 8, xã Gia An1.161.16HNKGia AnSKCCông văn số 2217/UBND-SX ngày 29/11/2021 của UBND huyện Tánh Linh
7Nhu cầu đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp nhỏ lẻ0.200.20HNK,CLNNghị ĐứcSKC
8Nhu cầu đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp nhỏ lẻ0.100.10CLNHuy KhiêmSKC
9Nhu cầu đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp nhỏ lẻ0.300.30HNK,CLNĐồng KhoSKC
10Cơ sở sản xuất gạch không nung tại Thôn 1 xã Gia An của hộ kinh doanh Huỳnh Phạm Đăng Khoa0.800.80CLNGia AnSKCCông văn số 1072/UBND-SX ngày 07/7/2021 của Ủy ban nhân dân huyện
*Dự án chuyển tiếp sau 3 năm
11Hồ chứa nước phục vụ Nhà máy Suối kè6.006.00CLNGia HuynhSKCNghị quyết số 44/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
(Hạng mục phục vụ công trình sản xuất phi nông nghiệp)
*Dự án chuyển tiếp KH năm 2023 sang
12Trạm tăng áp và tuyến ống xã Gia An0.200.20CSDGia AnSKC
‘- Công văn số 394/SNN-TKTC ngày 17/02/2023 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận v/v đề xuất công trình cấp nước trong xây dựng nông thôn mới trên địa bàn 2 huyện Tánh Linh và Đức Linh.
– Dự án hạ tầng kỹ thuật địa phương, có tính cấp bách, phục vụ lợi ích cộng đồng dân cư.
– Chỉ tiêu quy hoạch đất SKC nhỏ lẻ trong khu dân cư.
13Trạm bơm tăng áp và mở rộng tuyến ống cấp xã Suối Kiết, huyện Tánh Linh0.030.03DGDSuối KiếtSKC– Dự án hạ tầng kỹ thuật địa phương, có tính cấp bách, phục vụ lợi ích cộng đồng dân cư.
– Chỉ tiêu quy hoạch đất SKC nhỏ lẻ trong khu dân cư
14Mở rộng tuyến ống cấp nước Đức Bình – Đức Thuận – Lạc Tánh – Gia Huynh, huyện Tánh Linh0.390.39CLNGia HuynhSKC– Dự án hạ tầng kỹ thuật địa phương, có tính cấp bách, phục vụ lợi ích cộng đồng dân cư.
– Chỉ tiêu quy hoạch đất SKC nhỏ lẻ trong khu dân cư
VChuyển mục đích từ đất rừng sản xuất sang đất nông nghiệp (cây lâu năm) – Giao đất cho hộ gia đình, cá nhân
*Dự án chuyển tiếp qua
1Khu vực đất Hợp tác xã cũ294.00294.00RSXSuối KiếtCLNQuyết định số 4315/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh
2Giao đất ngoài quy hoạch 3 loại rừng500.00250.00RSXMăng tố, Gia Huynh, Suối kiết, Nghị ĐứcCLNQĐ 1050, 2813, 11 của UBND tỉnh về thu hồi và chuyển mục đích lâm nghiệp sang mục đích không phải là lâm nghiệp
*Dự án chuyển tiếp KH năm 2023 sang
3Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất RSX sang đất nông nghiệp và đất phi nông nghiệp116.00116.00RSXLa NgâuCLN
VIĐền bù đất sông suối do thu hồi đất trồng cây lâu năm để cải tạo dòng chảy suối sông Quận0.300.30CLNBắc RuộngSONĐền bù đất sông suối (0,3 ha) do thu hồi đất trồng cây lâu năm khi làm công trình cải tạo dòng chảy bờ kè sông Quận (để làm thủ tục đất đai)
VIIĐất nông nghiệp khác
*Dự án chuyển tiếp qua
1Trang trại chăn nuôi gà thịt tại khu dự án 800 ha, xã Suối Kiết của Công ty TNHH Nhất Tâm Bình Thuận (điểm thứ 1)9.809.80CLNSuối KiếtNKHCông văn số 2057/UBND-SX ngày 10/11/2020 của UBND huyện Tánh Linh v/v ý kiến về dự án đầu tư trang trại chăn nuôi gà giống tại xã Suối Kiết, huyện Tánh Linh của Công ty TNHH Nhất Tâm Bình Thuận
2Trang trại chăn nuôi gà thịt tại khu dự án 800 ha, xã Suối Kiết của Công ty TNHH Nhất Tâm Bình Thuận (điểm thứ 2)14.7014.70CLNSuối KiếtNKHCông văn số 2057/UBND-SX ngày 10/11/2020 của UBND huyện Tánh Linh v/v ý kiến về dự án đầu tư trang trại chăn nuôi gà giống tại xã Suối Kiết, huyện Tánh Linh của Công ty TNHH Nhất Tâm Bình Thuận
3Trang trại chăn nuôi gà thương phẩm tại khu dự án 800 ha, xã Suối Kiết của Công ty TNHH Duy Ngọc Tánh Linh6,66,6CLNSuối KiếtNKHCông văn số 2097/UBND-SX ngày 18/11/2020 của UBND huyện Tánh Linh v/v ý kiến về dự án đầu tư trang trại chăn nuôi gà thương phẩm tại xã Suối Kiết, huyện Tánh Linh của Công ty TNHH Duy Ngọc Tánh Linh
4Trang trại chăn nuôi gà giống tại khu dự án 800 ha, xã Suối Kiết của bà Phan Thị Hoài Thu12.6012.60CLNSuối KiếtNKHCông văn số 1520/UBND-SX ngày 21/8/2020 của UBND huyện Tánh Linh
5Trang trại chăn nuôi gà giống tại khu dự án 800 ha, xã Suối Kiết của Công ty TNHH Trang trại Thái Bình23.5023.50CLNSuối KiếtNKHCông văn số 4416/UBND-KT ngày 10/11/2020 của UBND tỉnh Bình Thuận v/v lập hồ sơ dự án Trại gà giống Ông Bà Thiên Lộc 1 tại xã Suối Kiết, huyện Tánh Linh của Công ty TNHH Trang trại Thái Bình
6Trang trại chăn nuôi gà giống tại thôn 7, xã Gia An của Công ty Cổ phần Trang trại gà Bình An12.0012.00CLNGia AnNKHCông văn số 4172/UBND-KT ngày 26/10/2020 của UBND tỉnh Bình Thuận v/v lập hồ sơ dự án Trang tại gà giống Bình An tại xã Gia An, huyện Tánh Linh của Công ty CP Trang trại gà Bình An
7Dự án Trại gà của ông Nguyễn Khắc Lam11.6211.62CLNSuối KiếtNKHVB số 2101/UBND-SX ngày 18/11/2020 về việc thống nhất vị trí đầu tư Trang trại chăn nuôi vịt giống bố, mẹ tại xã Suối Kiết và Gia Huynh
8Dự án trang trại chăn nuôi gà Thanh Hà của ông Ninh Quang Vinh11.6011.60CLNGia HuynhNKHVB số 2101/UBND-SX ngày 18/11/2020 về việc thống nhất vị trí đầu tư Trang trại chăn nuôi vịt giống bố, mẹ tại xã Suối Kiết và Gia Huynh của ông Nguyễn Khắc Lam
9Kho chứa nông sản và vật tư nông nghiệp0.460.46LUCĐồng KhoNKH
10Trang trại chăn nuôi Hoàng Anh tại thôn 3 xã Suối Kiết17.1217.12CLNSuối KiếtNKH
11Mô hình trồng nấm kết hợp ươm tạo cây giống, rau sạch các loại của bà Nguyễn Thị Kim Loan2.600.701.90CLNĐức ThuậnNKHCông văn số 1919/UBND-SX ngày 20/10/2020 của UBND huyện Tánh Linh v/v đồng ý Phương án sản xuất trồng nấm kết hợp ươm tạo cây giống, rau sạch các loại tại thôn Phú Thuận, xã Đức Thuận của bà Nguyễn Thị Kim Loan
VIIIĐất ở tại nông thôn
*Dự án chuyển tiếp qua
1Khu dân cư mới xã Đức Thuận3.733.73LUCĐức ThuậnONT
2Khu dân cư thôn 1,53.003.00CLNHuy KhiêmONTCV 1088/UBND-SX ngày 24/6/2019 của UBND huyện
3Điểm bố trí TĐC cho các hộ bến cá0.500.50CLNLa NgâuONT
*Dự án phát sinh mới năm 2024
4Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp, đất ở1.911.91CLNGia HuynhONT
5Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp, đất ở0.700.70CLNSuối KiếtONT
6Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp, đất ở1.591.59LUC,HNK, CLNĐức PhúONT
7Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp, đất ở1.401.40LUC,HNK, CLNNghị ĐứcONT
8Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp, đất ở2.662.66LUC,HNK, CLNHuy KhiêmONT
9Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp, đất ở1.611.61LUC,HNK, CLNĐồng KhoONT
10Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp, đất ở3.163.16LUC,HNK, CLNĐức ThuậnONT
11Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp, đất ở1.841.84LUC,HNK, CLNGia AnONT
12Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp, đất ở3.273.27CLNMăng TốONT
13Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp, đất ở1.811.81LUC,HNK, CLNBắc RuộngONT
14Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp, đất ở1.411.41LUC,HNK, CLNĐức BìnhONT
IXĐất ở tại đô thị
*Dự án chuyển tiếp qua
1Khu dân cư khu phố Lạc Hà (Rừng Sến)29.3529.35CLNLạc TánhODT
*Dự án chuyển tiếp KH năm 2023 sang
2Chuyển mục đích đất TMDV sang đất ở nhỏ lẻ tại thị trấn Lạc Tánh0.020.02TMDLạc TánhODT
3Chuyển mục đích đất LUC,CLN,SON sang đất ở (sau đường 25/12)0.190.19LUC,CLN, SONLạc TánhODT
*Dự án phát sinh mới năm 2024
4Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở rải rác trong khu dân cư2.052.05LUC,HNK, CLNLạc TánhODTKhông chuyển mục đích sang đất ở đối với khu vực Đường N26 đoạn từ điểm đầu đường Nguyễn Huệ đến điểm cuối đường số 16 (Lê Văn Triều) và Đường QL 55 (đoạn từ ngã 3 Tân Thành đến ngã 4 đường Thác Bà)
XĐất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
*Dự án chuyển tiếp qua
1Khai thác mỏ đá Núi Kiết45.0045.00RSXSuối KiếtSKXVB số 798/UBND-SX ngày 27/4/2023 của UBND huyện Tánh Linh v/v ý kiến điều chỉnh dự án Khai thác, chế biến đá xây dựng mỏ Núi Kiết tại xã Suối Kiết, huyện Tánh Linh.
Giấy phép khai thác 1105/GP 6/5/2019
2Dự án xây dựng nhà máy chế biến đá ốp lát Núi Đen (Cty. Cổ phần Rạng Đông)21.9621.96RSXSuối KiếtSKXGiấy CN đầu tư số: 48121000794, chứng nhận lần đầu ngày 25/1/2014 của UBND tỉnh
3Khai thác đất bồi nền thôn 4 (Cty Phước Sơn)9.409.40CLNSuối KiếtSKXQĐ 2999/QĐ-UBND ngày 6/9/2018
4Mỏ sạn sỏi Đồi giang thôn Phú Thuận, Đức Thuận (Cty Quang Nam, đang trình phê duyệt trữ lượng)4.574.57CLNĐức ThuậnSKXThông báo số 742/TB-STNMT ngày 25/10/2018
5Khai thác sét gạch ngói (Cty TNHH Đức Mạnh)3.003.00LUCNghị ĐứcSKXQĐ số 2295/QĐ-UBND ngày 6/9/2018 của UBND tỉnh
6Đất bồi nền khu vực Đồng Me, xã Đức Thuận, Tánh Linh (Công ty Hoàng Long)2.082.08CLNĐức ThuậnSKXTheo Thông báo số 174/TB-STNMT ngày 20/5/2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường về kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản
7Vật liệu san lấp Khu vực Đồng Me, xã Đức Thuận, Tánh Linh (ký hiệu bản đồ QHKS là ĐGKT_SL21)35.6835.68CLNĐức ThuậnSKXThuộc Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản tỉnh Bình Thuận năm 2020 theo Quyết định số 1143/QĐ-UBND ngày 21/5/2020 của UBND tỉnh; CV số 2196/UBND-SX ngày 8/12/2020 của UBND huyện Tánh Linh v/v đề xuất diện tích đưa vào đấu giá quyền khai thác KS làm vật liệu xây dựng thông thường.
8Nhà máy chế biến đá XD và công trình phụ trợ Cty công trình 65.275.27CLNSuối KiếtSKX
9Khai thác đất dăm sạn bồi nền khu vực Quảng Thuận xã Đức Thuận (Cty TNHH Thương mại Dịch vụ Xây dựng Nguyên Phú)3.303.30CLNĐức ThuậnSKXQĐ 1362/QĐ-UBND ngày 15/6/2022 của UBND tỉnh BT v/v công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản đất dăm sạn bồi nền, khu vực Đồng Me, xã Đức Thuận, huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận
10Mỏ cát thôn 2 Gia Huynh (Cty Xăng dầu Đức Tín)15.0015.00CLNGia HuynhSKXĐã được cấp phép khai thác khoáng sản 3013/GP-UBND ngày 04/12/2019
CĐẤT RỪNG SẢN XUẤT, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG
*Dự án chuyển tiếp qua
1Khoanh nuôi, bảo vệ rừng Khu vực Bàu Chồn, xã Gia Huynh8.48.4CLN0.64Gia HuynhRSX
RSX7.76
*Dự án chuyển tiếp KH năm 2023 sang
2Khu chế biến đá và các công trình phụ trợ kết hợp trồng rừng bảo vệ môi trường37.0037.00RSXSuối KiếtRSX
3Tiếp nhận và quản lý bảo vệ rừng núi đen250.30250.30RSXSuối KiếtRSXCV số 1328/UBND-KNT ngày 8/4/2020 của UBND tỉnh Bình Thuận v/v giải quyết kiến nghị của trại giam Thủ Đức về bàn giao lại một phần diện tích rừng, đất lâm nghiệp tại Tiểu khu 384, đối tượng rừng sản xuất.
4Đưa vào đất lâm nghiệp để xác lập hồ sơ giao đất cho các chủ rừng theo QĐ 3656237.0348.21CLN3.36Bắc RuộngRSX (3,36 ha)QĐ 3656/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND tỉnh v/v đưa vào đất lâm nghiệp để xác lập hồ sơ giao đất cho các chủ rừng
CLN26.19Đồng KhoRSX (26,21 ha)
DGT0.02
CLN5.45La NgâuRPH (43,7151ha)
RSX (163,75 ha)
148.19RSX
40.63RPH
DGT0.17
DTL2.52
DNL2.14
NTD0.21
SON8.16
5Đưa vào đất lâm nghiệp diện tích rừng tự nhiên để xác lập hồ sơ giao đất cho các chủ rừng2.522.52RSXĐức ThuậnRDDCV số 1160/UBND-SX ngày 15/8/2022 v/v đề nghị xem xét xác lập hồ sơ đưa vào QH 3 loại rừng
6Đưa vào đất lâm nghiệp diện tích rừng tự nhiên để xác lập hồ sơ giao đất cho các chủ rừng5.895.89RSXĐức PhúRSX
7Đưa vào đất lâm nghiệp diện tích rừng tự nhiên để xác lập hồ sơ giao đất cho các chủ rừng12.4712.47RSXMăng TốRSX
8Đưa vào đất lâm nghiệp diện tích rừng tự nhiên để xác lập hồ sơ giao đất cho các chủ rừng7.627.62CLN5.62La NgâuRPH (0,24 ha)
RSX 7,38 ha)
RSX0.11
RPH0.22
DGT0.00
DTL0.07
DNL0.24
CSD1.35
DĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
1Đất thương mại dich vụ
*Dự án chuyển tiếp qua
1.1Khu đất thương mại dịch vụ tại xã Đức Phú0.910.91CLNĐức PhúTMDThực hiện các thủ tục đấu giá quyền sử dụng đất theo Công văn số 945/UBND-SX ngày 18/6/2021 và Công văn số 1312/UBND-SX ngày 06/8/2021 của UBND huyện
1.2Khu đất thương mại dịch vụ tại thị trấn Lạc Tánh0.300.30CLN Lạc TánhTMDThực hiện các thủ tục đấu giá quyền sử dụng đất theo Công văn số 1591/UBND-KT ngày 10/5/2021 của UBND tỉnh
1.3Đất thương mại dịch vụ (Chợ chiều Lạc Hưng cũ)0.150.15DCHLạc TánhTMD
*Dự án chuyển tiếp KH năm 2023 sang
1.4Đấu giá đất TMDV (nghĩa địa cũ)0.380.38NTDMăng TốTMD
*Dự án phát sinh mới năm 2024
1.5Khu đất TMDV tại xã Đức Bình0.730.73PNK0.68Đức BìnhTMDQĐ 664/QĐ-UBND ngày 11/4/2023 của UBND tỉnh về thu hồi và giao đất quản lý để đấu giá quyền sử dụng đất.
CLN0.04
DGT0.01
2Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
*Dự án phát sinh mới năm 2024
2.1Khu đất SXKD tại thị trấn Lạc Tánh1.471.47Lạc TánhSKCQĐ 675/QĐ-UBND ngày 16/3/2017 của UBND tỉnh về thu hồi và giao đất quản lý để đấu giá quyền sử dụng đất.
3Đất ở tại nông thôn
*Dự án chuyển tiếp qua
3.1Đấu giá các khu đất nhỏ lẻ tại các xã trên địa bàn huyện1.601.60CLNCác xã Đồng Kho, Huy Khiêm, Măng Tố, Nghị Đức, Đức Phú, Gia An, Gia HuynhONTThực hiện các thủ tục đấu giá quyền sử dụng đất theo Công văn số 945/UBND-SX ngày 18/6/2021 và Công văn số 1312/UBND-SX ngày 06/8/2021 của UBND huyện
3.2Đấu giá đất đội thuế Măng tố cũ0.010.01TSCMăng TốONT
3.3Đấu giá đất ở0.320.32CLNMăng TốONT
3.4Đấu giá Phân hiệu MG Vành Khuyên (xóm 2 thôn 3 – sau BĐ Măng Tố)0.020.02DGDMăng TốONT
*Dự án chuyển tiếp KH năm 2023 sang
3.5Đấu giá các thửa đất nhỏ lẻ nằm trong khu dân cư0.240.24LUC,HNK, CLNĐức Phú, Nghị Đức, Bắc Ruộng, Đồng KhoONT
3.6Đấu giá các thửa đất nhỏ lẻ nằm trong khu dân cư2.022.02LUC,HNK, CLNMăng Tố, Gia An, Gia Huynh, Suối Kiết, Đức ThuậnONT
3.7Đấu giá 21 lô khu dân cư Thôn 7 Gia An0.400.40ONTGia AnONT
3.8Đấu giá thửa đất nhỏ lẻ nằm trong khu dân cư0.010.01DGTGia HuynhONT
3.9Đấu giá thửa đất nhỏ lẻ nằm trong khu dân cư0.070.07DGDĐức PhúONT
4Đất ở tại đô thị
*Dự án chuyển tiếp qua
4.1Đấu giá 30 lô đất ở KDC Tum Le Lạc Hưng 11.001.00CLNLạc TánhODT
5Đất nuôi trồng thủy sản
*Dự án năm 2023 chuyển tiếp sang
5.1Đấu giá cho thuê đất mặt nước nuôi trồng thủy sản tại xã Đồng Kho13.613.60MNCĐồng KhoNTS

Tài liệu tham khảo:

Bản đồ KHSDĐ H. Tánh Linh 2024 (16,2 MB)

Bản đồ QHSDĐ H. Tánh Linh 2030 (6,6 MB)

(Bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất huyện Tánh Linh (Bình Thuận) năm 2023, 2024, 2025, 2026, 2027, 2028, 2029, 2030, 2035, 2040, 2045, 2050.)


BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây