Bản đồ quy hoạch, kế hoạch huyện Tánh Linh (Bình Thuận)

Quy hoạch huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận

2914
Tải về bản đồ quy hoạch sử dụng đất huyện Tánh Linh (Bình Thuận)
Tải về bản đồ quy hoạch sử dụng đất huyện Tánh Linh (Bình Thuận)
Mục lục

    Bản đồ quy hoạch sử dụng đất huyện Tánh Linh (Bình Thuận) giai đoạn 2021 – 2030 cập nhật  11/2024  bao gồm các công trình dân dụng, cơ quan, công nghiệp, hạ tầng giao thông.

    Hành chính và vị trí địa lý

    Vị trí địa lý của huyện :

    • Phía tây giáp huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai và huyện Đức Linh
    • Phía bắc giáp huyện Đạ Huoai và huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
    • Phía đông giáp huyện Hàm Thuận Nam và huyện Hàm Thuận Bắc
    • Phía nam giáp huyện Hàm Tân và huyện Hàm Thuận Nam.

    Huyện Tánh Linh có diện tích 117.422 ha với 13 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Lạc Tánh (huyện lỵ) và 12 xã: Bắc Ruộng, Đồng Kho, Đức Bình, Đức Phú, Đức Thuận, Gia An, Gia Huynh, Huy Khiêm, La Ngâu, Măng Tố, Nghị Đức, Suối Kiết.

    Tánh Linh có vị trí thuận lợi để phát triển kinh tế xã hội, là địa bàn quan trọng về an ninh quốc phòng của địa phương cũng như của cả tỉnh Bình Thuận. Là một huyện miền núi giáp với tỉnh Lâm Đồng, ảnh hưởng rõ khí hậu của Nam Tây Nguyên với hai mùa mưa nắng trong năm.

    Về giao thông có tỉnh lộ ĐT 717 nối quốc lộ 55 đến huyện Đạ Huoai tỉnh Lâm Đồng dài 29,3km ra quốc lộ 20, Quốc lộ 55 từ Xuyên Mộc – Bà Rịa Vũng Tàu đi qua huyện Tánh Linh là 54km đến nhà máy thủy điện Hàm Thuận – Đa Mi sang huyện Bảo LâmThành phố Bảo Lộc ra quốc lộ 20 đi Đà Lạt, Đak Nông và Đak Lak.


    Tánh Linh cách Trung tâm thành phố Phan Thiết 100km, thành phố HCM, Bà Rịa Vũng Tàu khoảng 170 đến 180km, cách Buôn Mê Thuột 350km, thuận lợi cho việc giao lưu hàng hóa phát triển kinh tế xã hội.

    Kế hoạch sử dụng đất Tánh Linh 2024

    STTHạng mụcDiện tích kế hoạch (ha)Diện tích hiện trạng (ha)Tăng thêmĐịa điểm (đến cấp xã)Vị trí trên BDĐC  hoặc BĐ HTSDĐ cấp xãLoại đất sau chuyển mục đíchCơ sở pháp lý
    Diện tích (ha)Diện tích (ha)
    ATHU HỒI ĐẤT         
    IĐất quốc phòng         
    *Dự án chuyển tiếp sang         
    1Thao trường bắn4.00 4.00CLN Đức Thuận CQP 
    2Mở rộng trường bắn khu huấn luyện6.004.002.00CLN  Gia An CQP 
    IIĐất cụm công nghiệp         
    *Dự án chuyển tiếp qua         
    1Cụm công nghiệp Nghị Đức2.50 2.50CLN  Nghị Đức SKNNghị quyết số 40/2017/NQ-HĐND tỉnh  ngày 19/12/2017 của HĐND tỉnh
    2Cụm công nghiệp Lạc Tánh (đã kiểm kê 19,0 ha)19.00 19.00CLN  Gia Huynh SKN Nghị quyết 52/2018/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 20/7/2018 
    IIIĐất phát triển hạ tầng         
    1Đất giao thông          
    *Dự án chuyển tiếp qua         
    1.1Đền bù giải tỏa và rà phá bom mìn, vật liệu nổ đối với các cầu dân sinh trên địa bàn tỉnh Bình Thuận thuộc dự án LRAMP (diện tích các mố cầu)0.700.490.21CLN 0.04Đức Phú  DGTNghị quyết số 67/2018/NQ-HĐND 17/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh
    HNK 0.01Gia An 
    HNK 0.05Gia Huynh 
    CLN 0.08
    HNK 0.02Lạc Tánh 
    LUC 0.01Măng tố 
    1.2Cầu qua kênh tiếp nước Biển Lạc – Hàm Tân1.20 1.20 CLN  Gia Huynh DGTNghị quyết số 44/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh;
     QĐ số 3570/QĐ – UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách tỉnh và danh mục các dự án trọng điểm của tỉnh giai đoạn 2021 – 2025.
    1.3Tuyến đường N26 tại thị trấn Lạc Tánh, huyện Tánh Linh4.48 4.48LUA2.1685Lạc Tánh DGTNghị quyết 58/NQ-HĐND ngày 8/12/2021 của HĐND tỉnh
     HNK0.0898 
      ODT0.7970 
      CAN0.1288 
      DGT1.0242 
      DTL0.0190 
      DKV0.0235 
      DTT0.0673 
      SON0.1611 
    1.4Nâng cấp, mở rộng đường Bà Tá – Trà Tân19.8619.390.47HNK0.15Gia Huynh DGTNghị quyết số 44/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh;
    KH vốn trung hạn theo NQ số 51/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND tỉnh Bình Thuận 
    CLN0.23 
    DCH0.02 
    ONT0.05 
    TON0.02 
    *Dự án chuyển tiếp KH năm 2023 sang         
    1.5Đường vào Mỏ đá Núi Kiết0.40 0.40CLN Suối Kiết DGTQuyết định số 1485/QĐ-UBND ngày 12/6/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
    2Đất thủy lợi         
    *Dự án chuyển tiếp qua         
    2.1Kênh tiếp nước Biển Lạc – Hàm Tân26.00 26.00CLN  Gia Huynh, Suối Kiết DTLQĐ số 591/QĐ-UBND ngày 09/3/2021 của UBND tỉnh; Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND tỉnh
    2.2Nâng cấp hệ thống nước Măng Tố2.00 2.00LUA  Bắc Ruộng DTLNghị quyết số 44/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh  
    2.3Cải tạo kênh tiêu Suối Chùa (T4-2)22.32 14.11LUA8.72Đức Phú DTLNghị quyết số 44/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh  
    DGT1.83
    DTL2.39
    SON1.05
    MNC0.12
     8.21LUA3.13Nghị Đức
    LUK0.01
    HNK1.88
    CLN0.28
    ONT0.19
    DGT0.44
    DTL1.08
    SON1.19
    2.4Nạo vét cải tạo hệ thống thoát nước, điện chiếu sáng và hoa viên, cây xanh các tuyến đường trên địa bàn thị trấn Lạc Tánh0.1 0.1LUK0.03Lạc Tánh DTLNghị quyết số 44/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh  
    CLN0.03 
    ODT0.04 
    *Dự án chuyển tiếp KH năm 2023 sang         
    2.5Trạm bơm Tà Pao, huyện Tánh Linh52.8552.85 CLN Đồng Kho, Huy Khiêm, Bắc Ruộng, Măng Tố, Nghị Đức, Đức Phú  DTLQuyết định số 3879/QĐ – UBND ngày 14/11/2005 của UBND tỉnh
    2.6Đập dâng Sông Phan, huyện Hàm Tân42.0042.00 CLN Suối Kiết DTLQuyết định số 39/QĐ – UBND ngày 04/01/2008 của UBND tỉnh
    2.7Hệ thống kênh tiếp nước liên huyện phía Nam tỉnh Bình Thuận147.97 147.97LUC17.64Gia An, Suối Kiết DTLNghị quyết số 44/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh  
    CLN130.33 
    3Đất giáo dục – đào tạo         
    *Dự án chuyển tiếp qua         
    3.1Mở rộng trường mẫu giáo Hoa Hồng (điểm chính)0.40 0.40DYT Đức Thuận DGDĐưa vào KH điều chuyển đất và tsản, không chuyển mục đích sử dụng đất
    3.2Trường chuẩn Tiểu học Suối Kiết (điểm chính)0.79 0.79CLN Suối Kiết DGDNghị quyết số 12/2016/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh  
    3.3Trường tiểu học Suối Kiết (điểm lẻ thôn Suối Sâu)0.22 0.22CLN Suối Kiết DGDNghị quyết số 40/2017/NQ-HĐND tỉnh  ngày 19/12/2017
    3.4Làm mới trường Mẫu giáo thôn 1 Suối Kiết0.23 0.23CLN,ONT Suối Kiết DGD 
    3.5Trường mẫu giáo thôn 40.50 0.50CLN Gia Huynh DGDNghị quyết số 40/2017/NQ-HĐND tỉnh  ngày 19/12/2017
    3.6Trường tiểu học thôn 4 1.00 1.00CLN Gia Huynh DGDNghị quyết số 40/2017/NQ-HĐND tỉnh  ngày 19/12/2017
    4Đất cơ sở tôn giáo         
    *Dự án  chuyển tiếp qua          
    4.1MR Giáo xứ Đồng Kho0.11 0.11CLN Đồng Kho TONNghị quyết số 40/2017/NQ-HĐND tỉnh  ngày 19/12/2017
    5Đất công trình năng lượng         
    *Dự án  chuyển tiếp qua          
    5.1Đường dây 110 kV đấu nối vào trạm biến áp 110 kV Tánh Linh và Trạm biến áp 110 kV Tánh Linh1.10 1.10CLN,LUC Lạc Tánh DNLNghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND ngày 26/01/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh
    IVĐất bãi thải, xử lý chất thải         
    *Dự án chuyển tiếp qua         
    1Nhà máy xử lý rác thải Gia An3.00 3.00CLN Gia An DRANghị quyết số 44/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh  
    VĐất ở tại nông thôn         
    *Dự án chuyển tiếp qua         
    1Dự án Khu dân cư thôn 4, xã Gia Huynh23.00 23.00CLN Gia Huynh ONTNghị quyết số 44/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh  
    2Khu dân cư rừng Sến11.97 11.97CLN Gia Huynh ONTNghị quyết số 97/2019/NQ-HĐND ngày 19/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
    VIĐất ở tại đô thị         
    *Dự án chuyển tiếp qua         
    1Khu dân cư Trại cá (giai đoạn 2)6.04 6.04LUA4.55Lạc Tánh ODTNghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND tỉnh ngày 26/01/2024 của HĐND tỉnh
    HNK0.26
     ODT0.09
     DGT0.88
     DTL0.06
     SON0.19
    VIIĐất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm         
    *Dự án chuyển tiếp qua         
    1Khai thác sét gạch ngói (Danh nghiệp tư nhân Tân Lộc Sơn)5.93 5.93LUC Gia An SKXNghị quyết số 44/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh  
    2Khai thác sét gạch ngói (Danh nghiệp tư nhân Anh Quân)7.16 7.16LUC Gia An SKXNghị quyết số 44/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh  
               
    BCHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT         
    IĐất an ninh         
    *Dự án chuyển tiếp qua         
    1Trụ sở nhà làm việc Công an xã Huy Khiêm0.11 0.11DCH Huy Khiêm CAN 
    2Trụ sở nhà làm việc Công an xã Gia An0.15 0.15TSC Gia An CAN 
    *Dự án chuyển tiếp KH năm 2023 sang         
    3Trụ sở nhà làm việc Công an xã Đồng Kho0.19 0.19TSC Đồng Kho CAN
    – CV số 2301/CAT-PH10 ngày 29/4/2022  của Công an Tỉnh v/v quan tâm bố trí quỹ đất xây dựng thuộc CA cấp huyện.
    – QĐ số 1111/QĐ-UBND ngày 4/5/2022 của UBND tỉnh v/v phê duyệt đề án “Đam bảo điều kiện làm việc cho lực lượng CA xã, giai đoạn 2021 – 2030”
    – CV số 1921/UBND-SX ngày 7/12/2022 của UBND huyện Tánh Linh v/v v đồng ý chấp thuận chủ trương bố trí cơ sở nhà đất Công an xã.
    – CV số 4959/CAT-PH10 ngày 23/9/2022 v/v đăng ký các DM công trình vào KH 2023.
    – CV số 6091/CAT-PH10 ngày 7/11/2022 của Công an Tỉnh v/v để nghị phối hợp phòng chức năng tham mưu UBND cấp huyện có VB đồng ý chủ trương bố trí cơ sở nhà, đất CA xã chi CA tỉnh quản lý.
    4Trụ sở nhà làm việc Công an xã Măng Tố0.19 0.19TSC Măng Tố CAN
    5Trụ sở nhà làm việc Công an xã Đức Bình0.15 0.15DGD Đức Bình CAN
    6Trụ sở nhà làm việc Công an xã Bắc Ruộng0.12 0.12DSH   Bắc Ruộng CAN 
    7Trụ sở nhà làm việc Công an xã Đức Phú0.23 0.23DTT Đức Phú CAN 
    8Trụ sở nhà làm việc Công an xã Đức Thuận0.16 0.16LUK,TSC Đức Thuận CAN 
    10Trụ sở nhà làm việc Công an xã Gia Huynh0.12 0.12CLN Gia Huynh CAN 
    12Trụ sở nhà làm việc Công an xã Nghị Đức0.15 0.15ONT Nghị Đức CAN 
    *Dự án phát sinh mới năm 2024         
    13Trụ sở nhà làm việc Công an xã La Ngâu0.23 0.23CLN La Ngâu CANCv số 201/CAT-PX01 ngày 31/01/2024 của CA tỉnh Bình Thuận v/v phối hợp đảm bảo mục tiêu đến năm 2025, 100% CA xã có trụ sở làm việc độc lập
    IIĐất phát triển hạ tầng         
    1Đất giao thông          
    *Dự án chuyển tiếp qua         
    1.1Đường xóm 1 Tân Thành0.10 0.10CLN Lạc Tánh DGT 
    1.2Làm mới tuyến đường GTNĐ từ Cầu Đất đến kênh chính của xứ Đồng Lớn.1.74 1.74LUC Lạc Tánh DGT 
    1.3Đường liên xóm 2,60.49 0.49DGT0.25Lạc Tánh DGT 
    CLN0.24
    *Dự án phát sinh mới năm 2024         
    1.4Nâng cấp mở rộng tuyến đường ĐT.717 (từ ngã 3 P’lao đến giáp tỉnh Lâm Đồng)7.133.094.04CLN Đức Phú ĐGTCV số 3656/UBND-ĐTQH ngày 31/10/2022 của UBND tỉnh giao Ban QLDA lập báo cáo đề xuất xin chủ trương đầu tư
    2Đất thủy lợi         
    *Dự án chuyển tiếp qua         
    2.1Hoàn chỉnh khu tưới hệ thống thủy lợi Tà Pao, tỉnh Bình Thuận9.95 9.95CLN9.61 Bắc Ruộng  DTLNghị quyết số 24/NQ – HĐND ngày 17/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh v/v phê duyệt CTĐT dự án.
    Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND ngày 26/01/2024 của HĐND tỉnh
     0.34Đức Bình   
    2.2Kè sạt lở khu dân cư sông Quận0.30 0.30CLN   Bắc Ruộng DTL 
    3Đất giáo dục – đào tạo         
    *Dự án chuyển tiếp qua         
    3.1Phân hiệu trường mẫu giáo Hoa Hồng (thôn Đồng Me)0.10 0.10CLN  Đức Thuận DGD 
    3.2Điểm trường mẫu giáo Suối Kiết thôn Suối Sâu0.20 0.20CLN Suối Kiết DGD 
    3.3Điểm chính Trường mẫu giáo Suối Kiết0.30 0.30CSD Suối Kiết DGD 
    3.4Xây dựng trường MG thôn 4 (chuyển từ đất nhà VH thôn 4)0.10 0.10DVH   Bắc Ruộng DGDĐưa vào KH điều chuyển đất và tsản, không chuyển mục đích sử dụng đất
    3.5Mở rộng trường mẫu giáo Họa Mi (điểm chính)0.27 0.27DVH   Bắc Ruộng DGDĐưa vào KH điều chuyển đất và tsản, không chuyển mục đích sử dụng đất
    3.6Mở rộng trường mẫu giáo Họa Mi (chuyển từ đất y tế)0.34 0.34DYT   Bắc Ruộng DGD 
    *Dự án chuyển tiếp KH năm 2023 sang         
    3.7Trường MG Bình Minh0.18 0.18DGD0.10Nghị Đức DGD 
        DVH0.08  
    3.8Trung tâm giáo dục nghề nghiệp và sát hạch lái xe Hoàng Thịnh3.56 3.56CLN Gia Huynh DGDCV số 1727/UBND – SX ngày 10/11/2022 của UBND huyện Tánh Linh v/v ý kiến về dự án Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và Sát hạch lái xe Hoàng Thịnh tại xã Gia Huynh.
    CV số 5441/SKHĐT-HTĐT ngày 18/11/2022 v/v phúc đáp hồ sơ đăng ký đầu tư dự án Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và Sát hạch lái xe Hoàng Thịnh tại xã Gia Huynh , huyện Tánh Linh.
    4Đất cơ sở văn hóa         
    *Dự án chuyển tiếp qua         
    4.1Trạm phát sóng truyền thanh, truyền hình Bình Thuận0.08 0.08HNK  Suối Kiết DVHĐất do UBND xã quản lý, để thực hiện thủ tục CGCNQSDĐ
    4.2Nhà văn hóa thôn 10.15 0.15DGD Bắc Ruộng DVH 
    5Đất cơ sở y tế         
    *Dự án chuyển tiếp KH năm 2023 sang         
    5.1Trạm y tế xã Đức Thuận0.05 0.05TSC Đức Thuận DYT 
    *Dự án phát sinh mới năm 2024         
    5.2Trạm y tế xã Gia Huynh, huyện Tánh Linh0.100.020.08CLN0.05Gia Huynh DYT 
    DGD0.03  
    5.3Trạm y tế thị trấn Lạc Tánh0.10 0.10DGD Lạc Tánh DYT 
    5.4Trạm y tế xã Đồng Kho0.170.170.00DYT Đồng Kho DYT 
    6Đất cơ sở tôn giáo         
    *Dự án chuyển tiếp qua          
    6.1MR chùa Phước Điền0.15 0.15LUC Bắc Ruộng TON 
    7Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng         
    *Dự án chuyển tiếp qua           
    7.1MR nghĩa địa xã Bắc Ruộng3.61 3.61CLN Bắc Ruộng NTD 
    8Đất chợ         
    *Dự án chuyển tiếp qua          
    8.1Chợ thôn 40.13 0.13CLN Suối Kiết DCH 
    8.2Hoàn thiện công trình XHH Chợ Lạc Tánh0.38 0.38DCH Lạc Tánh DCH 
    *Dự án chuyển tiếp KH năm 2023 sang         
    8.3Chợ Bắc Ruộng0.40 0.40CLN Bắc Ruộng DCH 
    IIIĐất thương mại dịch vụ         
    *Dự án chuyển tiếp qua         
    1Nhà hàng, khách sạn hồ Thuỷ Tạ1.47 1.47CLN0.47Lạc Tánh TMD 
    MMC1.00
    2Trạm trung chuyển gắn liền với trạm xăng dầu của Công ty TNHH TMXD xăng dầu Tánh Linh0.15 0.15 CLN   Gia Huynh TMD CV số 487/UBND-SX ngày 22/3/2019 của UBND huyện Tánh Linh về thống nhất vị trí xin thuê đất đầu tư trạm trung chuyển gắn liền với trạm xăng dầu của Cty TNHH TMDV Xăng dầu Tánh Linh tại thôn 3 xã Gia Huynh 
    3Dự án khu du lịch sinh thái Núi Long54.53 54.53CLN1.39Đồng Kho TMD Công văn số 1849/SKHĐT-HTĐT ngày 29/4/2020 của Sở Kế hoạch và Đầu tư 
    CSD48.20
    DTL4.82
    HNK0.12
    4MR cửa hàng xăng dầu Bảy Thiện tại thôn 1 xã Nghị Đức0.10 0.10 ONT, CLN   Nghị Đức TMD CV số 2017/UBND-SX ngày 03/11/2020 của UBND huyện Tánh Linh v/v lấy ý kiến về DA mở rộng cửa hàng xăng dầu Bảy Thiện tại xã Nghị Đức, huyện Tánh Linh 
    5Nhu cầu chuyển mục đích đất TMDV của hộ gia đình, cá nhân0.10 0.10 CLN  Huy Khiêm TMD 
    6Nhu cầu chuyển mục đích đất TMDV của hộ gia đình, cá nhân0.20 0.20 CLN   Đồng Kho  TMD 
    7Cửa hàng xăng dầu Vân Phong 2 xã Suối Kiết0.3 0.3CLN0.28Suối Kiết TMDCông văn số 1072/UBND-SX ngày  07/7/2021 của Ủy ban nhân dân huyện
    ONT0.02
    8Khu du lịch hồ Đa Mi (Cty Quyết Thắng)12.00 12.00CLN La Ngâu TMDCV số 730/SKHĐT-HTĐT ngày 28/2/2020 của Sở KH&ĐT v/v phúc đáp hồ sơ dự án Khu du lịch sinh thái Đa Mi  tại xã Đa Mi huyện Hàm Thuận Bắc và xã La Ngâu huyện Tánh Linh
    *Dự án chuyển tiếp KH năm 2023 sang         
    9CMĐ hộ gia đình, cá nhân sang đất TMDV0.58 0.58HNK, CLN La Ngâu TMD 
    10Cây xăng thôn 2 Gia Huynh (Đào Thị Nguyệt)0.15 0.15CLN Gia Huynh TMDCV 1786/UBND-SX ngày 18/11/2022 của UBND huyện Tánh Linh v/v ghi nhận vị trí đầu tư Cửa hàng xăng dầu Thịnh Phát tại thôn 2, xã Gia Huynh của bà Đào Thị Nguyệt
    IVĐất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp         
    *Dự án chuyển tiếp qua         
    1Nhà máy sơ chế mủ cao su (Viện nghiên cứu cao su Việt Nam)2.00 2.00CLN Suối Kiết SKC 
    2Gạch không nung Minh Châu0.50 0.50LUK0.18   
    QĐ số 323/QĐ-UBND ngày 20/02/2023 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư.
    Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND ngày 26/01/2024 của HĐND tỉnh
     CLN0.32Gia An SKC
    3Cơ sở chế biến mủ cao su Tố Tâm1.10 1.10CLN Suối Kiết SKCCông văn số 256/UBND-KT của UBND huyện Tánh Linh về việc thống nhất đầu tư cơ sở chế biến mủ cao su Tố Tâm tại thôn 2, xã Suối Kiết
    4Dự án xưởng cơ khí và dịch vụ sửa chữa ô tô Tấn Hùng0.70 0.70LUC0.57Gia An SKCCông văn số 2104/UBND-KT ngày 18/11/2019 của UBND huyện
    CLN0.13
    5Dự án nhà máy may mặc Vietsun Bình Thuận tại thôn 3, xã Gia Huynh của Công ty CP Mặt Trời Việt3.54 3.54CLN Gia Huynh SKCCông văn số 2039/UBND-SX ngày 6/11/2020 của UBND huyện Tánh Linh v/v ý kiến về quy hoạch xây dựng nhà máy may mặc Vietsun Bình Thuận tại thôn 3, xã Gia Huynh, huyện Tánh Linh của Cty CP Đầu tư Mặt Trời Việt
    6Nhà máy nước Gia An tại thôn 8, xã Gia An1.16 1.16HNK Gia An SKCCông văn số 2217/UBND-SX ngày 29/11/2021 của UBND huyện Tánh Linh 
    7Nhu cầu đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp nhỏ lẻ0.20 0.20HNK,CLN Nghị Đức SKC 
    8Nhu cầu đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp nhỏ lẻ0.10 0.10CLN Huy Khiêm SKC 
    9Nhu cầu đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp nhỏ lẻ0.30 0.30HNK,CLN Đồng Kho SKC 
    10Cơ sở sản xuất gạch không nung tại Thôn 1 xã Gia An của hộ kinh doanh Huỳnh Phạm Đăng Khoa0.80 0.80CLN  Gia An SKCCông văn số 1072/UBND-SX ngày  07/7/2021 của Ủy ban nhân dân huyện
    *Dự án chuyển tiếp sau 3 năm          
    11Hồ chứa nước phục vụ Nhà máy Suối kè6.00 6.00CLN  Gia Huynh SKCNghị quyết số 44/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh 
    (Hạng mục phục vụ công trình sản xuất phi nông nghiệp)
    *Dự án chuyển tiếp KH năm 2023 sang         
    12Trạm tăng áp và tuyến ống xã Gia An0.20 0.20CSD  Gia An  SKC
    ‘- Công văn số 394/SNN-TKTC ngày 17/02/2023 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận v/v đề xuất công trình cấp nước trong xây dựng nông thôn mới trên địa bàn 2 huyện Tánh Linh và Đức Linh.
    – Dự án hạ tầng kỹ thuật địa phương, có tính cấp bách, phục vụ lợi ích cộng đồng dân cư.
    – Chỉ tiêu quy hoạch đất SKC nhỏ lẻ trong khu dân cư.
    13Trạm bơm tăng áp và mở rộng tuyến ống cấp xã Suối Kiết, huyện Tánh Linh 0.03 0.03DGD Suối Kiết SKC– Dự án hạ tầng kỹ thuật địa phương, có tính cấp bách, phục vụ lợi ích cộng đồng dân cư.
    – Chỉ tiêu quy hoạch đất SKC nhỏ lẻ trong khu dân cư
    14Mở rộng tuyến ống cấp nước Đức Bình – Đức Thuận – Lạc Tánh – Gia Huynh, huyện Tánh Linh 0.39 0.39CLN  Gia Huynh SKC– Dự án hạ tầng kỹ thuật địa phương, có tính cấp bách, phục vụ lợi ích cộng đồng dân cư.
    – Chỉ tiêu quy hoạch đất SKC nhỏ lẻ trong khu dân cư
    VChuyển mục đích từ đất rừng sản xuất sang đất nông nghiệp (cây lâu năm) – Giao đất cho hộ gia đình, cá nhân         
    *Dự án chuyển tiếp qua         
    1Khu vực đất Hợp tác xã cũ294.00 294.00RSX Suối Kiết CLNQuyết định số 4315/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh
    2Giao đất ngoài quy hoạch 3 loại rừng500.00 250.00RSX Măng tố, Gia Huynh, Suối kiết, Nghị Đức CLNQĐ 1050, 2813, 11 của UBND tỉnh về thu hồi và chuyển mục đích lâm nghiệp sang mục đích không phải là lâm nghiệp
    *Dự án chuyển tiếp KH năm 2023 sang         
    3Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất RSX sang đất nông nghiệp và đất phi nông nghiệp116.00 116.00RSX La Ngâu CLN 
    VIĐền bù đất sông suối do thu hồi  đất trồng cây lâu năm để cải tạo dòng chảy suối sông Quận 0.30 0.30CLN Bắc Ruộng SONĐền bù đất sông suối (0,3 ha) do thu hồi đất trồng cây lâu năm khi làm công trình cải tạo dòng chảy bờ kè sông Quận (để làm thủ tục đất đai)
    VIIĐất nông nghiệp khác         
    *Dự án chuyển tiếp qua         
    1Trang trại chăn nuôi gà thịt tại khu dự án 800 ha, xã Suối Kiết của Công ty TNHH Nhất Tâm Bình Thuận (điểm thứ 1)9.80 9.80CLN Suối Kiết NKHCông văn số 2057/UBND-SX ngày 10/11/2020 của UBND huyện Tánh Linh v/v ý kiến về dự án đầu tư trang trại chăn nuôi gà giống tại xã Suối Kiết, huyện Tánh Linh của Công ty TNHH Nhất Tâm Bình Thuận
    2Trang trại chăn nuôi gà thịt tại khu dự án 800 ha, xã Suối Kiết của Công ty TNHH Nhất Tâm Bình Thuận (điểm thứ 2)14.70 14.70CLN Suối Kiết NKHCông văn số 2057/UBND-SX ngày 10/11/2020 của UBND huyện Tánh Linh v/v ý kiến về dự án đầu tư trang trại chăn nuôi gà giống tại xã Suối Kiết, huyện Tánh Linh của Công ty TNHH Nhất Tâm Bình Thuận
    3Trang trại chăn nuôi gà thương phẩm tại khu dự án 800 ha, xã Suối Kiết của Công ty TNHH Duy Ngọc Tánh Linh6,6 6,6CLN Suối Kiết NKHCông văn số 2097/UBND-SX ngày 18/11/2020 của UBND huyện Tánh Linh v/v ý kiến về dự án đầu tư trang trại chăn nuôi gà thương phẩm tại xã Suối Kiết, huyện Tánh Linh của Công ty TNHH Duy Ngọc Tánh Linh
    4Trang trại chăn nuôi gà giống tại khu dự án 800 ha, xã Suối Kiết của bà Phan Thị Hoài Thu12.60 12.60CLN Suối Kiết NKHCông văn số 1520/UBND-SX ngày 21/8/2020 của UBND huyện Tánh Linh
    5Trang trại chăn nuôi gà giống tại khu dự án 800 ha, xã Suối Kiết của Công ty TNHH Trang trại Thái Bình23.50 23.50CLN Suối Kiết NKHCông văn số 4416/UBND-KT ngày 10/11/2020 của UBND tỉnh Bình Thuận v/v lập hồ sơ dự án Trại gà giống Ông Bà Thiên Lộc 1 tại xã Suối Kiết, huyện Tánh Linh của Công ty TNHH Trang trại Thái Bình
    6Trang trại chăn nuôi gà giống tại thôn 7, xã Gia An của Công ty Cổ phần Trang trại gà Bình An12.00 12.00CLN Gia An NKHCông văn số 4172/UBND-KT ngày 26/10/2020 của UBND tỉnh Bình Thuận v/v lập hồ sơ dự án Trang tại gà giống Bình An tại xã Gia An, huyện Tánh Linh của Công ty CP Trang trại gà Bình An
    7Dự án Trại gà của ông Nguyễn Khắc Lam11.62 11.62CLN Suối Kiết NKHVB số 2101/UBND-SX ngày 18/11/2020 về việc thống nhất vị trí đầu tư Trang trại chăn nuôi vịt giống bố, mẹ tại xã Suối Kiết và Gia Huynh 
    8Dự án trang trại chăn nuôi gà Thanh Hà của ông Ninh Quang Vinh 11.60 11.60CLN  Gia Huynh NKHVB số 2101/UBND-SX ngày 18/11/2020 về việc thống nhất vị trí đầu tư Trang trại chăn nuôi vịt giống bố, mẹ tại xã Suối Kiết và Gia Huynh của ông Nguyễn Khắc Lam
    9Kho chứa nông sản và vật tư nông nghiệp0.46 0.46LUC  Đồng Kho NKH 
    10Trang trại chăn nuôi Hoàng Anh tại thôn 3 xã Suối Kiết17.12 17.12CLN Suối Kiết NKH 
    11Mô hình trồng nấm kết hợp ươm tạo cây giống, rau sạch các loại của bà Nguyễn Thị Kim Loan2.600.701.90CLN Đức Thuận NKHCông văn số 1919/UBND-SX ngày 20/10/2020 của UBND huyện Tánh Linh v/v đồng ý Phương án sản xuất trồng nấm kết hợp ươm tạo cây giống, rau sạch các loại tại thôn Phú Thuận, xã Đức Thuận của bà Nguyễn Thị Kim Loan
    VIIIĐất ở tại nông thôn         
    *Dự án chuyển tiếp qua         
    1Khu dân cư mới xã Đức Thuận3.73 3.73LUC Đức Thuận ONT 
    2Khu dân cư thôn 1,53.00 3.00CLN Huy Khiêm ONTCV 1088/UBND-SX ngày 24/6/2019 của UBND huyện
    3Điểm bố trí TĐC cho các hộ bến cá0.50 0.50CLN La Ngâu ONT 
    *Dự án phát sinh mới năm 2024         
    4Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp, đất ở1.91 1.91CLN Gia Huynh ONT 
    5Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp, đất ở0.70 0.70CLN Suối Kiết ONT 
    6Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp, đất ở1.59 1.59LUC,HNK, CLN Đức Phú ONT 
    7Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp, đất ở1.40 1.40LUC,HNK, CLN Nghị Đức ONT 
    8Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp, đất ở2.66 2.66LUC,HNK, CLN Huy Khiêm ONT 
    9Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp, đất ở1.61 1.61LUC,HNK, CLN Đồng Kho ONT 
    10Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp, đất ở3.16 3.16LUC,HNK, CLN Đức Thuận ONT 
    11Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp, đất ở1.84 1.84LUC,HNK, CLN Gia An ONT 
    12Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp, đất ở3.27 3.27CLN Măng Tố ONT 
    13Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp, đất ở1.81 1.81LUC,HNK, CLN Bắc Ruộng ONT 
    14Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp, đất ở1.41 1.41LUC,HNK, CLN Đức Bình ONT 
    IXĐất ở tại đô thị         
    *Dự án chuyển tiếp qua         
    1Khu dân cư khu phố Lạc Hà (Rừng Sến)29.35 29.35CLN Lạc Tánh ODT 
    *Dự án chuyển tiếp KH năm 2023 sang         
    2Chuyển mục đích đất TMDV sang đất ở nhỏ lẻ tại thị trấn Lạc Tánh0.02 0.02TMD Lạc Tánh ODT 
    3Chuyển mục đích đất LUC,CLN,SON sang đất ở (sau đường 25/12)0.19 0.19LUC,CLN, SON Lạc Tánh ODT 
    *Dự án phát sinh mới năm 2024         
    4Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở rải rác trong khu dân cư 2.05 2.05LUC,HNK, CLN Lạc Tánh ODTKhông chuyển mục đích sang đất ở đối với khu vực Đường N26 đoạn từ điểm đầu đường Nguyễn Huệ đến điểm cuối đường số 16 (Lê Văn Triều) và Đường QL 55 (đoạn từ ngã 3 Tân Thành đến ngã 4 đường Thác Bà)
    XĐất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm         
    *Dự án chuyển tiếp qua         
    1Khai thác mỏ đá Núi Kiết45.00 45.00RSX Suối Kiết SKXVB số 798/UBND-SX ngày 27/4/2023 của UBND huyện Tánh Linh v/v ý kiến điều chỉnh dự án Khai thác, chế biến đá xây dựng mỏ Núi Kiết tại xã Suối Kiết, huyện Tánh Linh.
    Giấy phép khai thác 1105/GP 6/5/2019
    2Dự án xây dựng nhà máy chế biến đá ốp lát Núi Đen (Cty. Cổ phần Rạng Đông)21.96 21.96RSX  Suối Kiết SKXGiấy CN đầu tư số: 48121000794, chứng nhận lần đầu ngày 25/1/2014 của UBND tỉnh 
    3Khai thác đất bồi nền thôn 4 (Cty Phước Sơn)9.40 9.40CLN Suối Kiết SKXQĐ 2999/QĐ-UBND ngày 6/9/2018
    4Mỏ sạn sỏi Đồi giang thôn Phú Thuận, Đức Thuận (Cty Quang Nam, đang trình phê duyệt trữ lượng)4.57 4.57CLN Đức Thuận SKXThông báo số 742/TB-STNMT ngày 25/10/2018
    5Khai thác sét gạch ngói (Cty TNHH Đức Mạnh)3.00 3.00LUC Nghị Đức SKXQĐ số 2295/QĐ-UBND ngày 6/9/2018 của UBND tỉnh
    6Đất bồi nền khu vực Đồng Me, xã Đức Thuận, Tánh Linh (Công ty Hoàng Long)2.08 2.08CLN Đức Thuận SKXTheo Thông báo số 174/TB-STNMT ngày 20/5/2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường về kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản 
    7Vật liệu san lấp Khu vực Đồng Me, xã Đức Thuận, Tánh Linh (ký hiệu bản đồ QHKS là ĐGKT_SL21)35.68 35.68CLN Đức Thuận SKXThuộc Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản tỉnh Bình Thuận năm 2020 theo Quyết định số 1143/QĐ-UBND ngày 21/5/2020 của UBND tỉnh; CV số 2196/UBND-SX ngày 8/12/2020 của UBND huyện Tánh Linh v/v đề xuất diện tích đưa vào đấu giá quyền khai thác KS làm vật liệu xây dựng thông thường.
    8Nhà máy chế biến đá XD và công trình phụ trợ Cty công trình 65.27 5.27CLN Suối Kiết SKX 
    9Khai thác đất dăm sạn bồi nền khu vực Quảng Thuận xã Đức Thuận (Cty TNHH Thương mại Dịch vụ Xây dựng Nguyên Phú)3.30 3.30CLN Đức Thuận SKXQĐ 1362/QĐ-UBND ngày 15/6/2022 của UBND tỉnh BT v/v công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản đất dăm sạn bồi nền, khu vực Đồng Me, xã Đức Thuận, huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận
    10Mỏ cát thôn 2 Gia Huynh (Cty Xăng dầu Đức Tín)15.00 15.00CLN Gia Huynh SKXĐã được cấp phép khai thác khoáng sản 3013/GP-UBND ngày 04/12/2019
    CĐẤT RỪNG SẢN XUẤT, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG      
    *Dự án chuyển tiếp qua         
    1Khoanh nuôi, bảo vệ rừng Khu vực Bàu Chồn, xã Gia Huynh 8.4 8.4 CLN 0.64Gia Huynh RSX 
    RSX 7.76
    *Dự án chuyển tiếp KH năm 2023 sang         
    2Khu chế biến đá và các công trình phụ trợ kết hợp trồng rừng bảo vệ môi trường37.00 37.00RSX Suối Kiết RSX 
    3Tiếp nhận và quản lý bảo vệ rừng núi đen250.30 250.30RSX Suối Kiết RSXCV số 1328/UBND-KNT ngày 8/4/2020 của UBND tỉnh Bình Thuận v/v giải quyết kiến nghị của trại giam Thủ Đức về bàn giao lại một phần diện tích rừng, đất lâm nghiệp tại Tiểu khu 384, đối tượng rừng sản xuất.
    4Đưa vào đất lâm nghiệp để xác lập hồ sơ giao đất cho các chủ rừng theo QĐ 3656237.03 –48.21CLN3.36Bắc Ruộng RSX (3,36 ha)QĐ 3656/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND tỉnh v/v đưa vào đất lâm nghiệp để xác lập hồ sơ giao đất cho các chủ rừng
     –CLN26.19Đồng Kho RSX (26,21 ha)
     –DGT0.02 
     –CLN5.45La Ngâu RPH (43,7151ha)
    RSX (163,75 ha)
    148.19RSX 
    40.63RPH 
     DGT0.17 
     DTL2.52 
     DNL2.14 
     NTD0.21 
     –SON8.16 
    5Đưa vào đất lâm nghiệp diện tích rừng tự nhiên để xác lập hồ sơ giao đất cho các chủ rừng2.52 2.52RSX Đức Thuận RDDCV số 1160/UBND-SX ngày 15/8/2022 v/v đề nghị xem xét xác lập hồ sơ đưa vào QH 3 loại rừng
    6Đưa vào đất lâm nghiệp diện tích rừng tự nhiên để xác lập hồ sơ giao đất cho các chủ rừng5.89 5.89RSX Đức Phú RSX
    7Đưa vào đất lâm nghiệp diện tích rừng tự nhiên để xác lập hồ sơ giao đất cho các chủ rừng12.47 12.47RSX Măng Tố RSX
    8Đưa vào đất lâm nghiệp diện tích rừng tự nhiên để xác lập hồ sơ giao đất cho các chủ rừng7.62 7.62CLN5.62La Ngâu RPH (0,24 ha)
    RSX 7,38 ha)
     RSX0.11 
     RPH0.22 
     DGT0.00 
     DTL0.07 
     DNL0.24 
     CSD1.35 
    DĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT         
    1Đất thương mại dich vụ         
    *Dự án chuyển tiếp qua         
    1.1Khu đất thương mại dịch vụ tại xã Đức Phú 0.91 0.91CLN  Đức Phú   TMD  Thực hiện các thủ tục đấu giá quyền sử dụng đất theo Công văn số 945/UBND-SX ngày 18/6/2021 và Công văn số 1312/UBND-SX ngày 06/8/2021 của UBND huyện 
    1.2Khu đất thương mại dịch vụ tại thị trấn Lạc Tánh0.30 0.30CLN   Lạc Tánh   TMD  Thực hiện các thủ tục đấu giá quyền sử dụng đất theo Công văn số 1591/UBND-KT ngày 10/5/2021 của UBND tỉnh  
    1.3Đất thương mại dịch vụ (Chợ chiều Lạc Hưng cũ)0.15 0.15DCH Lạc Tánh TMD 
    *Dự án chuyển tiếp KH năm 2023 sang         
    1.4Đấu giá đất TMDV (nghĩa địa cũ) 0.38 0.38NTD Măng Tố TMD 
    *Dự án phát sinh mới năm 2024         
    1.5Khu đất TMDV tại xã Đức Bình 0.73 0.73PNK0.68Đức Bình TMDQĐ 664/QĐ-UBND ngày 11/4/2023 của UBND tỉnh về thu hồi và giao đất quản lý để đấu giá quyền sử dụng đất.
     CLN0.04 
     DGT0.01 
    2Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp         
    *Dự án phát sinh mới năm 2024         
    2.1Khu đất SXKD tại thị trấn Lạc Tánh1.471.47   Lạc Tánh SKCQĐ 675/QĐ-UBND ngày 16/3/2017 của UBND tỉnh về thu hồi và giao đất quản lý để đấu giá quyền sử dụng đất.
        
    3Đất ở tại nông thôn         
    *Dự án chuyển tiếp qua         
    3.1Đấu giá các khu đất nhỏ lẻ tại các xã trên địa bàn huyện1.60 1.60CLN Các xã Đồng Kho, Huy Khiêm, Măng Tố, Nghị Đức, Đức Phú, Gia An, Gia Huynh ONT Thực hiện các thủ tục đấu giá quyền sử dụng đất theo Công văn số 945/UBND-SX ngày 18/6/2021 và Công văn số 1312/UBND-SX ngày 06/8/2021 của UBND huyện 
    3.2Đấu giá đất đội thuế Măng tố cũ0.01 0.01TSC Măng Tố ONT 
    3.3Đấu giá đất ở0.32 0.32CLN Măng Tố ONT 
    3.4Đấu giá Phân hiệu MG Vành Khuyên (xóm 2 thôn 3 – sau BĐ Măng Tố)0.02 0.02DGD  Măng Tố ONT 
    *Dự án chuyển tiếp KH năm 2023 sang         
    3.5Đấu giá các thửa đất nhỏ lẻ nằm trong khu dân cư0.24 0.24LUC,HNK, CLN Đức Phú, Nghị Đức, Bắc Ruộng, Đồng Kho ONT 
    3.6Đấu giá các thửa đất nhỏ lẻ nằm trong khu dân cư2.02 2.02LUC,HNK, CLN Măng Tố, Gia An, Gia Huynh, Suối Kiết, Đức Thuận ONT 
    3.7Đấu giá 21 lô khu dân cư Thôn 7 Gia An0.40 0.40ONT Gia An ONT 
    3.8Đấu giá thửa đất nhỏ lẻ nằm trong khu dân cư0.01 0.01DGT Gia Huynh ONT 
    3.9Đấu giá thửa đất nhỏ lẻ nằm trong khu dân cư0.07 0.07DGD Đức Phú ONT 
    4Đất ở tại đô thị         
    *Dự án chuyển tiếp qua         
    4.1Đấu giá 30 lô đất ở KDC Tum Le Lạc Hưng 11.00 1.00CLN Lạc Tánh ODT 
    5Đất nuôi trồng thủy sản         
    *Dự án năm 2023 chuyển tiếp sang         
    5.1Đấu giá cho thuê đất mặt nước nuôi trồng thủy sản tại xã Đồng Kho13.6 13.60MNC Đồng Kho NTS 

    Tài liệu tham khảo:

    Bản đồ KHSDĐ H. Tánh Linh 2024 (16,2 MB)

    Bản đồ QHSDĐ H. Tánh Linh 2030 (6,6 MB)

    (Bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất huyện Tánh Linh (Bình Thuận) năm 2023, 2024, 2025, 2026, 2027, 2028, 2029, 2030, 2035, 2040, 2045, 2050.)

    Theo dõi nhận tin mới và gửi yêu cầu hỗ trợ
    TIKTOK | ZALO | TELEGRAM
    | FACEBOOK
    Đóng góp nội dung, tài liệu liên hệ Zalo 0813.830.830 và nếu thấy nội dung này hữu ích xin hãy chia sẻ.

    Ngân Hàng cho vay tiêu dùng, bất động sản, phát hành thẻ 100 triệu tại TP Hà Nội
    LIÊN HỆ MR. QUANG 0934.569.938 (ZALO 247)

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây