Khu công nghiệp tại tỉnh Bình Dương cập nhật năm 2024

1410
Thông tin các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương mới nhất
Thông tin các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương mới nhất
Mục lục

    Danh sách các khu, cụm công nghiệp đang hoạt động trên địa bàn tỉnh Bình Dương cập nhật đến tháng  12/2024 , thông tin quy hoạch, quy hoạch mở rộng các khu cụm công nghiệp tại : Thủ Dầu Một, Dĩ An, Thuận An, Bến Cát, Tân Uyên, Bàu Bàng, Bắc Tân Uyên, Dầu Tiếng, Phú Giáo.

    Lưu ý: Nội dung được cập nhật theo Báo cáo tổng hợp Quy hoạch tỉnh Bình Dương thời kỳ 2021 – 2030, tầm nhìn đến năm 2050

    Tổng nhu cầu đất quy hoạch phát triển các khu công nghiệp mới đến 2050 khoảng 14.730 ha, kết hợp với khoảng 10.283 ha đất hiện trạng, tương đương khoảng 25.000 ha; trong đó đến năm 2030 khoảng 18.600 ha, dự trữ ngoài năm 2030 khoảng 6.400 ha;

    Nhu cầu phát triển bổ sung đất Khu công nghiệp để đáp ứng các mục tiêu phát triển kinh tế theo giai đoạn đến năm 2030 cần bổ sung thêm 8.300 ha; giai đoạn ngoài 2030 (2031-2050) khoảng 6.400 ha;

    Nhu cầu diện tích phát triển khu công nghiệp phục vụ cho nhu cầu di dời công nghiệp phía Nam khoảng 3.000 ha.


    Quy hoạch khu công nghiệp

    Phát triển các khu công nghiệp tập trung, sinh thái, ứng dụng công nghệ cao gắn với phát triển không gian các đô thị công nghiệp, các khu vực có điều kiện thuận lợi về cơ sở hạ tầng, tạo điều kiện phát triển không gian đô thị công nghiệp dịch vụ đồng bộ, hiện đại. Hạn chế phát triển công nghiệp lan tỏa, nhỏ lẻ, dàn trải.

    Khai thác và sử dụng đất hiệu quả, tiết kiệm hướng tới hạn chế các loại hình thâm dụng sử dụng đất, giá trị sản xuất không cao, dành diện đất cho các mục tiêu phát triển kinh tế xã hội có hiệu quả cao hơn.

    Phát triển mới và mở rộng các khu công nghiệp theo hành lang phía Bắc đường Vành đai 4, khu vực phía Tây đô thị Bàu Bàng và khu vực phía Đông gắn với đường nối Bắc Tân Uyên – Phú Giáo.

    Thu hút chuyển đổi các khu công nghiệp phía Nam lên phía Bắc, sử dụng quỹ đất sau khi di dời (sau năm 2030) sang các mục đích sản xuất tiên tiến, dịch vụ chất lượng cao cấp vùng, cân đối hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật, giao thông tại khu vực, sử dụng một phần cho mục tiêu phát triển đô thị.

    Thực hiện quy hoạch 15 KCN đề xuất mới với tổng diện tích khoảng 10.000 ha; tiếp tục thực hiện 33 KCN theo QH173. Tổng số KCN đến năm 2050 trên địa bàn là 48 KCN với tổng diện tích khoảng 25.013 ha.

    TTTên khu công nghiệpVị trí địa lý (cấp xã; huyện)Diện tích KCN (ha)
    AKCN có trong QHQG và đang hoạt động: 27 KCN Đã giao đất: 28 KCN (A+B)11.248,46
    1KCN Đại ĐăngP. Phú Tân, TP. Thủ Dầu Một274,32
    2KCN Đồng An 2P. Hòa Phú, TP. Thủ Dầu Một205,36
    3KCN Kim HuyP. Phú Tân, TP. Thủ Dầu Một213,19
    4KCN Phú TânP. Phú Tân, TP. Thủ Dầu Một106,92
    5KCN Sóng Thần 3P. Phú Tân, TP. Thủ Dầu Một428,02
    6KCN VSIP IIP. Hòa Phú, TP. Thủ Dầu Một, P. Vĩnh Tân, TP. Tân Uyên, và Tân Bình, h. Bắc Tân Uyên1.320,89
    6aKCN VSIP IIP. Hòa Phú, TP. Thủ Dầu Một330,12
    6bKCN VSIP II-AP. Hòa Phú, TP. Thủ Dầu Một, P. Vĩnh Tân, TP. Tân Uyên, và Tân Bình, h. Bắc Tân Uyên990,77
    7KCN MapletreeP. Hòa Phú, TP. Thủ Dầu Một74,66
    8KCN Bình ĐườngP. An Bình, TP. Dĩ An16,86
    10KCN Sóng Thần 1P. Dĩ An, TP. Dĩ An180,33
    11KCN Sóng Thần 2TT Dĩ An và Tân Đông Hiệp, TP. Dĩ An278,97
    12KCN Tân Đông Hiệp ATân Đông Hiệp, Tân Bình và Đông Hòa, TP. Dĩ An50,02
    13KCN Tân Đông Hiệp BTân Đông Hiệp, TP. Dĩ An149,98
    13KCN Dệt May Bình AnBình Thắng, TP. Dĩ An25.98
    14KCN Đồng AnBình Hòa, TP. Thuận An138.1
    15KCN VSIP I3P Thuận Giao, An Phú và Bình Hòa, TP Thuận An470
    16KCN Việt HươngKm 11, Đại lộ Bình Dương, TP Thuận An36
    17KCN Mỹ Phước2P Thới Hòa và Mỹ Phước, TX. Bến Cát377.56
    18KCN Rạch Bắp và MRAn Tây và An Điền, TX Bến Cát; An Lập và Thanh Tuyền, h. Bàu Bàng639
    19KCN Mỹ Phước 2P Chánh Phú Hòa và P Mỹ Phước, TX Bến Cát478.48
    20KCN Mỹ Phước 33P Thới Hòa, Chánh Phú Hòa và Mỹ Phước, TX Bến Cát984.64
    21KCN Thới HòaThới Hòa, TX Bến Cát202.4
    22KCN Quốc Tế ProtradeAn Tây, TX Bến Cát494.99
    23KCN Việt Hương 2Ấp 2, An Tây, TX Bến Cát262.34
    24KCN Nam Tân Uyên và MR3P Khánh Bình, Tân Hiệp, Uyên Hưng và x Hội Nghĩa, TP Tân Uyên966.35
    24aKCN Nam Tân Uyên 22P Khánh Bình và Tân Hiệp, TP Tân Uyên330.86
    24bKCN Nam Tân Uyên MRHội Nghĩa và P Uyên Hưng, TP Tân Uyên635.49
    25KCN Đất CuốcĐất Cuốc, TX Tân Uyên522.76
    25aKhu A Đất Cuốc, h. Bắc Tân UyênBắc Tân Uyên278,70
    25bKhu B Đất Cuốc, h. Bắc Tân UyênBắc Tân Uyên244,06
    26KCN Tân BìnhTân Bình, huyện Bắc Tân Uyên352,50
    27KCN Bàu Bàng và KCN Bàu Bàng MRCây Trường, Lai Hưng, Long Nguyên, h. Bàu Bàng và Long Tân, h. Dầu Tiếng1.997,84
    27aKCN Bàu Bàng Huyện Bàu BàngHuyện Bàu Bàng997,86
    27bKCN Bàu Bàng MR Huyện Bàu BàngHuyện Bàu Bàng999,98
    BKCN có trong Quy hoạch Quốc gia, đang và chuẩn bị đầu tư: 063.850,00
    28KCN Cây TrườngCây Trường II và TT Lai Uyên, huyện Bàu Bàng700
    29KCN Lai HưngTân Hưng, h. Bàu Bàng600
    30KCN Tân Lập IXã Tam Lập, H.Bắc Tân Uyên200
    31KCN VSIP IIIHội Nghĩa, TX Tân Uyên và Tân Lập, huyện Bắc Tân Uyên1.000,00
    32KCN Tam Lập (đã đ/chỉnh tăng thêm 250 ha)Tam Lập, h. Phú Giáo750,00
    33KCN Bình Dương Riverside ISCAn Tây, TX Bến Cát600,00
    CKCN mới bổ sung vào Quy hoạch Tỉnh3.850,00
    1KCN Tân Uyên 3P. Uyên Hưng, TP. Tân Uyên556
    2KCN Bàu Bàng 3Cây Trường II và Trừ Văn Thố, h. Bàu Bàng1.146,61
    3KCN Bàu Bàng 4Tân Hưng, h. Bàu Bàng500
    4KCN Bắc Tân Uyên 1Bình Mỹ, h. Bắc Tân Uyên849,85
    5KCN Bắc Tân Uyên 2Tân Định, Tam Lập và TT Tân Thành, h. Bắc Tân Uyên425,00
    6KCN Bắc Tân Uyên 3Tam Lập, h. Bắc Tân Uyên287,66
    7KCN Dầu Tiếng 1ALong Tân, h. Dầu Tiếng800,77
    8KCN Dầu Tiếng 4Long Hòa, h. Dầu Tiếng, và Cây Trường II, h. Bàu Bàng732676
    9KCN Dầu Tiếng 5Định Hiệp, h. Dầu Tiếng500
    10KCN Phú Giáo 4Vĩnh Hòa và Tam Lập, h. Phú Giáo1034
    11KCN Bắc Tân Uyên 4Bình Mỹ, h. Bắc Tân Uyên500,00
    12KCN Bắc Tân Uyên 5Thường Tân, Tân Mỹ, h. Bắc Tân Uyên500,00
    13KCN Bàu Bàng 5Long Nguyên, h. Bàu Bàng1000
    14KCN Phú Giáo 1An Bình, h. Phú Giao558
    15KCN Phú Giáo 3An Bình và Tam Lập, h. Phú Giáo524
    TỔNG (A+B+C) 25013.03

    Quy hoạch cụm công nghiệp

    a) Giữ nguyên hiện trạng 07 CCN hiện có theo Quyết định số 47/QĐ-UBND ngày 12/01/2015 và các quyết định thành lập cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh; Phương án phát triển CCN trong quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021 – 2031, tầm nhìn đến năm 2050 gồm 7 CCN hiện trạng với tổng diện tích theo quy hoạch là 476,7ha.

    b) Điều chỉnh loại bỏ 3 CCN hiện trạng (CCN Bình Chuẩn, CCN An Thạnh, CCN Tân Đông Hiệp) với tổng diện tích 171,59 ha và 01 CCN chưa triển khai (CCN Phước Hoà có trong Quyết định số 47/QĐ-UBND ngày 12/01/2015) không còn phù hợp ra khỏi Phương án phát triển CCN giai đoạn 2021-2030.

    c) Thời kỳ 2021- 2030: Bổ sung mới 23 CCN vào Phương án phát triển CCN tỉnh Bình Dương giai đoạn 2021 – 2030, tầm nhìn đến năm 2050 với tổng diện tích khoảng 1.617,59ha (Chi tiết danh mục các CCN xem tại bảng dưới). Như vậy đến năm 2030, tỉnh Bình Dương có tổng cộng 30 cụm công nghiệp với tổng diện tích quy hoạch khoảng 2.100ha.

    d) Tầm nhìn đến năm 2050, tiếp tục phát triển mới thêm 10-15 CCN với diện tích khoảng 700ha. Đến năm 2050 có 40-45 cụm công nghiệp với diện tích khoảng 2.800 ha.

    TT Tên CCN Địa điểm Diện tích (ha)
    CCN đang hoạt động (10 CCN)  648,29
    1CCN Bình ChuẩnThuận An67,50
    2CCN An ThạnhThuận An46,10
    3CCN Tân Đông HiệpDĩ An57,99
    4CCN Tân Mỹ BắcTân Uyên88,94
    5CCN Thành Phố ĐẹpTân Uyên26,22
    6CCN Uyên HưngTân Uyên119,96
    7CCN Phú Chánh 1Tân Uyên119,99
    8CCN Thanh An Dầu Tiếng 47,56
    9CCN Tam Lập 1Phú Giáo61,22
    10CCN Tân ThànhThuận An12,81
    Các CCN QH mới bổ sung vào QHT  2.281,27
    Huyện Dầu Tiếng  841,01
    1CCN An Lập * An Lập 75,00
    2CCN An Lập 2 An Lập 75,00
    3CCN An Lập 3 An Lập 75,00
    4CCN Long Tân Long Tân 49,97
    5CCN Thanh An 1 Thanh An 75,00
    6CCN Định Hiệp 1 Định Hiệp 75,00
    7CCN Định Hiệp 2 Định Hiệp 75,00
    8CCN Định Hiệp 3 Định Hiệp 75,00
    9CCN Thanh An 2 Thanh An 75,00
    10CCN Thanh An 3 Thanh An 75,00
    11CCN Long Hòa 1 Long Hòa 66,04
    12CCN Long Hòa 2 Long Hòa 50,00
    II Huyện Bắc Tân Uyên  489,72
    13CCN Tân Định 1 Tân Định 75,00
    14CCN Tân Định 2 Tân Định 75,00
    15CCN Tân Định 3 Tân Định 75,00
    16CCN Tân Định 4 Tân Định 75,00
    17CCN Tân Định 5 Tân Định 64,72
    18CCN Tân Mỹ 2 Tân Mỹ 75,00
    19CCN Tân Mỹ 3 Tân Mỹ 50,00
    III Huyện Phú Giáo  950,54
    20CCN Tam Lập 2** Tam Lập 49,93
    21CCN Tam Lập 5 Tam Lập 70,24
    22CCN An Bình 1 An Bình 75,00
    23CCN An Bình 4 An Bình 65,00
    24CCN Bố Lá 3Phước Hòa, Phú Giáo72,63
    25CCN Bố Lá 4Phước Hòa, Phú Giáo70,00
    26CCN An Bình 2 An Bình 75,00
    27CCN An Bình 3 An Bình 63,10
    28CCN An Bình 5 An Bình 71,60
    29CCN An Bình 6 An Bình 73,04
    30CCN Tam Lập 3 Tam Lập 70,00
    31CCN Tam Lập 4 Tam Lập 50,00
    32CCN Tam Lập 6 Tam Lập 70,00
    33CCN Tam Lập 7 Tam Lập, Phú Giáo 75,00

    Tổng hợp bởi Duan24h.net

    Theo dõi nhận tin mới và gửi yêu cầu hỗ trợ
    TIKTOK | ZALO | TELEGRAM
    | FACEBOOK
    Đóng góp nội dung, tài liệu liên hệ Zalo 0813.830.830 và nếu thấy nội dung này hữu ích xin hãy chia sẻ.

    Ngân Hàng cho vay tiêu dùng, bất động sản, phát hành thẻ 100 triệu tại TP Hà Nội
    LIÊN HỆ MR. QUANG 0934.569.938 (ZALO 247)

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây