Danh sách các khu, cụm công nghiệp đang hoạt động trên địa bàn tỉnh Bình Dương cập nhật đến tháng 12/2024 , thông tin quy hoạch, quy hoạch mở rộng các khu cụm công nghiệp tại : Thủ Dầu Một, Dĩ An, Thuận An, Bến Cát, Tân Uyên, Bàu Bàng, Bắc Tân Uyên, Dầu Tiếng, Phú Giáo.
Lưu ý: Nội dung được cập nhật theo Báo cáo tổng hợp Quy hoạch tỉnh Bình Dương thời kỳ 2021 – 2030, tầm nhìn đến năm 2050
Tổng nhu cầu đất quy hoạch phát triển các khu công nghiệp mới đến 2050 khoảng 14.730 ha, kết hợp với khoảng 10.283 ha đất hiện trạng, tương đương khoảng 25.000 ha; trong đó đến năm 2030 khoảng 18.600 ha, dự trữ ngoài năm 2030 khoảng 6.400 ha;
Nhu cầu phát triển bổ sung đất Khu công nghiệp để đáp ứng các mục tiêu phát triển kinh tế theo giai đoạn đến năm 2030 cần bổ sung thêm 8.300 ha; giai đoạn ngoài 2030 (2031-2050) khoảng 6.400 ha;
Nhu cầu diện tích phát triển khu công nghiệp phục vụ cho nhu cầu di dời công nghiệp phía Nam khoảng 3.000 ha.
Quy hoạch khu công nghiệp
Phát triển các khu công nghiệp tập trung, sinh thái, ứng dụng công nghệ cao gắn với phát triển không gian các đô thị công nghiệp, các khu vực có điều kiện thuận lợi về cơ sở hạ tầng, tạo điều kiện phát triển không gian đô thị công nghiệp dịch vụ đồng bộ, hiện đại. Hạn chế phát triển công nghiệp lan tỏa, nhỏ lẻ, dàn trải.
Khai thác và sử dụng đất hiệu quả, tiết kiệm hướng tới hạn chế các loại hình thâm dụng sử dụng đất, giá trị sản xuất không cao, dành diện đất cho các mục tiêu phát triển kinh tế xã hội có hiệu quả cao hơn.
Phát triển mới và mở rộng các khu công nghiệp theo hành lang phía Bắc đường Vành đai 4, khu vực phía Tây đô thị Bàu Bàng và khu vực phía Đông gắn với đường nối Bắc Tân Uyên – Phú Giáo.
Thu hút chuyển đổi các khu công nghiệp phía Nam lên phía Bắc, sử dụng quỹ đất sau khi di dời (sau năm 2030) sang các mục đích sản xuất tiên tiến, dịch vụ chất lượng cao cấp vùng, cân đối hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật, giao thông tại khu vực, sử dụng một phần cho mục tiêu phát triển đô thị.
Thực hiện quy hoạch 15 KCN đề xuất mới với tổng diện tích khoảng 10.000 ha; tiếp tục thực hiện 33 KCN theo QH173. Tổng số KCN đến năm 2050 trên địa bàn là 48 KCN với tổng diện tích khoảng 25.013 ha.
TT | Tên khu công nghiệp | Vị trí địa lý (cấp xã; huyện) | Diện tích KCN (ha) |
A | KCN có trong QHQG và đang hoạt động: 27 KCN Đã giao đất: 28 KCN (A+B) | 11.248,46 | |
1 | KCN Đại Đăng | P. Phú Tân, TP. Thủ Dầu Một | 274,32 |
2 | KCN Đồng An 2 | P. Hòa Phú, TP. Thủ Dầu Một | 205,36 |
3 | KCN Kim Huy | P. Phú Tân, TP. Thủ Dầu Một | 213,19 |
4 | KCN Phú Tân | P. Phú Tân, TP. Thủ Dầu Một | 106,92 |
5 | KCN Sóng Thần 3 | P. Phú Tân, TP. Thủ Dầu Một | 428,02 |
6 | KCN VSIP II | P. Hòa Phú, TP. Thủ Dầu Một, P. Vĩnh Tân, TP. Tân Uyên, và Tân Bình, h. Bắc Tân Uyên | 1.320,89 |
6a | KCN VSIP II | P. Hòa Phú, TP. Thủ Dầu Một | 330,12 |
6b | KCN VSIP II-A | P. Hòa Phú, TP. Thủ Dầu Một, P. Vĩnh Tân, TP. Tân Uyên, và Tân Bình, h. Bắc Tân Uyên | 990,77 |
7 | KCN Mapletree | P. Hòa Phú, TP. Thủ Dầu Một | 74,66 |
8 | KCN Bình Đường | P. An Bình, TP. Dĩ An | 16,86 |
10 | KCN Sóng Thần 1 | P. Dĩ An, TP. Dĩ An | 180,33 |
11 | KCN Sóng Thần 2 | TT Dĩ An và Tân Đông Hiệp, TP. Dĩ An | 278,97 |
12 | KCN Tân Đông Hiệp A | Tân Đông Hiệp, Tân Bình và Đông Hòa, TP. Dĩ An | 50,02 |
13 | KCN Tân Đông Hiệp B | Tân Đông Hiệp, TP. Dĩ An | 149,98 |
13 | KCN Dệt May Bình An | Bình Thắng, TP. Dĩ An | 25.98 |
14 | KCN Đồng An | Bình Hòa, TP. Thuận An | 138.1 |
15 | KCN VSIP I | 3P Thuận Giao, An Phú và Bình Hòa, TP Thuận An | 470 |
16 | KCN Việt Hương | Km 11, Đại lộ Bình Dương, TP Thuận An | 36 |
17 | KCN Mỹ Phước | 2P Thới Hòa và Mỹ Phước, TX. Bến Cát | 377.56 |
18 | KCN Rạch Bắp và MR | An Tây và An Điền, TX Bến Cát; An Lập và Thanh Tuyền, h. Bàu Bàng | 639 |
19 | KCN Mỹ Phước 2 | P Chánh Phú Hòa và P Mỹ Phước, TX Bến Cát | 478.48 |
20 | KCN Mỹ Phước 3 | 3P Thới Hòa, Chánh Phú Hòa và Mỹ Phước, TX Bến Cát | 984.64 |
21 | KCN Thới Hòa | Thới Hòa, TX Bến Cát | 202.4 |
22 | KCN Quốc Tế Protrade | An Tây, TX Bến Cát | 494.99 |
23 | KCN Việt Hương 2 | Ấp 2, An Tây, TX Bến Cát | 262.34 |
24 | KCN Nam Tân Uyên và MR | 3P Khánh Bình, Tân Hiệp, Uyên Hưng và x Hội Nghĩa, TP Tân Uyên | 966.35 |
24a | KCN Nam Tân Uyên 2 | 2P Khánh Bình và Tân Hiệp, TP Tân Uyên | 330.86 |
24b | KCN Nam Tân Uyên MR | Hội Nghĩa và P Uyên Hưng, TP Tân Uyên | 635.49 |
25 | KCN Đất Cuốc | Đất Cuốc, TX Tân Uyên | 522.76 |
25a | Khu A Đất Cuốc, h. Bắc Tân Uyên | Bắc Tân Uyên | 278,70 |
25b | Khu B Đất Cuốc, h. Bắc Tân Uyên | Bắc Tân Uyên | 244,06 |
26 | KCN Tân Bình | Tân Bình, huyện Bắc Tân Uyên | 352,50 |
27 | KCN Bàu Bàng và KCN Bàu Bàng MR | Cây Trường, Lai Hưng, Long Nguyên, h. Bàu Bàng và Long Tân, h. Dầu Tiếng | 1.997,84 |
27a | KCN Bàu Bàng Huyện Bàu Bàng | Huyện Bàu Bàng | 997,86 |
27b | KCN Bàu Bàng MR Huyện Bàu Bàng | Huyện Bàu Bàng | 999,98 |
B | KCN có trong Quy hoạch Quốc gia, đang và chuẩn bị đầu tư: 06 | 3.850,00 | |
28 | KCN Cây Trường | Cây Trường II và TT Lai Uyên, huyện Bàu Bàng | 700 |
29 | KCN Lai Hưng | Tân Hưng, h. Bàu Bàng | 600 |
30 | KCN Tân Lập I | Xã Tam Lập, H.Bắc Tân Uyên | 200 |
31 | KCN VSIP III | Hội Nghĩa, TX Tân Uyên và Tân Lập, huyện Bắc Tân Uyên | 1.000,00 |
32 | KCN Tam Lập (đã đ/chỉnh tăng thêm 250 ha) | Tam Lập, h. Phú Giáo | 750,00 |
33 | KCN Bình Dương Riverside ISC | An Tây, TX Bến Cát | 600,00 |
C | KCN mới bổ sung vào Quy hoạch Tỉnh | 3.850,00 | |
1 | KCN Tân Uyên 3 | P. Uyên Hưng, TP. Tân Uyên | 556 |
2 | KCN Bàu Bàng 3 | Cây Trường II và Trừ Văn Thố, h. Bàu Bàng | 1.146,61 |
3 | KCN Bàu Bàng 4 | Tân Hưng, h. Bàu Bàng | 500 |
4 | KCN Bắc Tân Uyên 1 | Bình Mỹ, h. Bắc Tân Uyên | 849,85 |
5 | KCN Bắc Tân Uyên 2 | Tân Định, Tam Lập và TT Tân Thành, h. Bắc Tân Uyên | 425,00 |
6 | KCN Bắc Tân Uyên 3 | Tam Lập, h. Bắc Tân Uyên | 287,66 |
7 | KCN Dầu Tiếng 1A | Long Tân, h. Dầu Tiếng | 800,77 |
8 | KCN Dầu Tiếng 4 | Long Hòa, h. Dầu Tiếng, và Cây Trường II, h. Bàu Bàng | 732676 |
9 | KCN Dầu Tiếng 5 | Định Hiệp, h. Dầu Tiếng | 500 |
10 | KCN Phú Giáo 4 | Vĩnh Hòa và Tam Lập, h. Phú Giáo | 1034 |
11 | KCN Bắc Tân Uyên 4 | Bình Mỹ, h. Bắc Tân Uyên | 500,00 |
12 | KCN Bắc Tân Uyên 5 | Thường Tân, Tân Mỹ, h. Bắc Tân Uyên | 500,00 |
13 | KCN Bàu Bàng 5 | Long Nguyên, h. Bàu Bàng | 1000 |
14 | KCN Phú Giáo 1 | An Bình, h. Phú Giao | 558 |
15 | KCN Phú Giáo 3 | An Bình và Tam Lập, h. Phú Giáo | 524 |
TỔNG (A+B+C) | 25013.03 |
Quy hoạch cụm công nghiệp
a) Giữ nguyên hiện trạng 07 CCN hiện có theo Quyết định số 47/QĐ-UBND ngày 12/01/2015 và các quyết định thành lập cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh; Phương án phát triển CCN trong quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021 – 2031, tầm nhìn đến năm 2050 gồm 7 CCN hiện trạng với tổng diện tích theo quy hoạch là 476,7ha.
b) Điều chỉnh loại bỏ 3 CCN hiện trạng (CCN Bình Chuẩn, CCN An Thạnh, CCN Tân Đông Hiệp) với tổng diện tích 171,59 ha và 01 CCN chưa triển khai (CCN Phước Hoà có trong Quyết định số 47/QĐ-UBND ngày 12/01/2015) không còn phù hợp ra khỏi Phương án phát triển CCN giai đoạn 2021-2030.
c) Thời kỳ 2021- 2030: Bổ sung mới 23 CCN vào Phương án phát triển CCN tỉnh Bình Dương giai đoạn 2021 – 2030, tầm nhìn đến năm 2050 với tổng diện tích khoảng 1.617,59ha (Chi tiết danh mục các CCN xem tại bảng dưới). Như vậy đến năm 2030, tỉnh Bình Dương có tổng cộng 30 cụm công nghiệp với tổng diện tích quy hoạch khoảng 2.100ha.
d) Tầm nhìn đến năm 2050, tiếp tục phát triển mới thêm 10-15 CCN với diện tích khoảng 700ha. Đến năm 2050 có 40-45 cụm công nghiệp với diện tích khoảng 2.800 ha.
TT | Tên CCN | Địa điểm | Diện tích (ha) |
A | CCN đang hoạt động (10 CCN) | 648,29 | |
1 | CCN Bình Chuẩn | Thuận An | 67,50 |
2 | CCN An Thạnh | Thuận An | 46,10 |
3 | CCN Tân Đông Hiệp | Dĩ An | 57,99 |
4 | CCN Tân Mỹ Bắc | Tân Uyên | 88,94 |
5 | CCN Thành Phố Đẹp | Tân Uyên | 26,22 |
6 | CCN Uyên Hưng | Tân Uyên | 119,96 |
7 | CCN Phú Chánh 1 | Tân Uyên | 119,99 |
8 | CCN Thanh An Dầu Tiếng | 47,56 | |
9 | CCN Tam Lập 1 | Phú Giáo | 61,22 |
10 | CCN Tân Thành | Thuận An | 12,81 |
B | Các CCN QH mới bổ sung vào QHT | 2.281,27 | |
I | Huyện Dầu Tiếng | 841,01 | |
1 | CCN An Lập * | An Lập | 75,00 |
2 | CCN An Lập 2 | An Lập | 75,00 |
3 | CCN An Lập 3 | An Lập | 75,00 |
4 | CCN Long Tân | Long Tân | 49,97 |
5 | CCN Thanh An 1 | Thanh An | 75,00 |
6 | CCN Định Hiệp 1 | Định Hiệp | 75,00 |
7 | CCN Định Hiệp 2 | Định Hiệp | 75,00 |
8 | CCN Định Hiệp 3 | Định Hiệp | 75,00 |
9 | CCN Thanh An 2 | Thanh An | 75,00 |
10 | CCN Thanh An 3 | Thanh An | 75,00 |
11 | CCN Long Hòa 1 | Long Hòa | 66,04 |
12 | CCN Long Hòa 2 | Long Hòa | 50,00 |
II | Huyện Bắc Tân Uyên | 489,72 | |
13 | CCN Tân Định 1 | Tân Định | 75,00 |
14 | CCN Tân Định 2 | Tân Định | 75,00 |
15 | CCN Tân Định 3 | Tân Định | 75,00 |
16 | CCN Tân Định 4 | Tân Định | 75,00 |
17 | CCN Tân Định 5 | Tân Định | 64,72 |
18 | CCN Tân Mỹ 2 | Tân Mỹ | 75,00 |
19 | CCN Tân Mỹ 3 | Tân Mỹ | 50,00 |
III | Huyện Phú Giáo | 950,54 | |
20 | CCN Tam Lập 2** | Tam Lập | 49,93 |
21 | CCN Tam Lập 5 | Tam Lập | 70,24 |
22 | CCN An Bình 1 | An Bình | 75,00 |
23 | CCN An Bình 4 | An Bình | 65,00 |
24 | CCN Bố Lá 3 | Phước Hòa, Phú Giáo | 72,63 |
25 | CCN Bố Lá 4 | Phước Hòa, Phú Giáo | 70,00 |
26 | CCN An Bình 2 | An Bình | 75,00 |
27 | CCN An Bình 3 | An Bình | 63,10 |
28 | CCN An Bình 5 | An Bình | 71,60 |
29 | CCN An Bình 6 | An Bình | 73,04 |
30 | CCN Tam Lập 3 | Tam Lập | 70,00 |
31 | CCN Tam Lập 4 | Tam Lập | 50,00 |
32 | CCN Tam Lập 6 | Tam Lập | 70,00 |
33 | CCN Tam Lập 7 | Tam Lập, Phú Giáo | 75,00 |
Tổng hợp bởi Duan24h.net
Ngân Hàng cho vay tiêu dùng, bất động sản, phát hành thẻ 100 triệu tại TP Hà Nội
LIÊN HỆ MR. QUANG
0934.569.938 (ZALO 247)