Mã bưu chính (Zip Code) tỉnh Bình Định năm 2024

2791
Thông tin tra cứu mã bưu chính (Zip Code) tại tỉnh Bình Định
Thông tin tra cứu mã bưu chính (Zip Code) tại tỉnh Bình Định
Mục lục

    Thông tin Mã bưu chính (Mã bưu điện, Zip Postal Code, Zip code, Postal Code) của tỉnh Bình Định năm 2024 chi tiết cho các bưu cục Thành phố Quy Nhơn, 2 thị xã An Nhơn, Hoài Nhơn và 8 huyện : An Lão, Hoài Ân, Phù Cát, Phù Mỹ, Tây Sơn, Tuy Phước, Vân Canh, Vĩnh Thạnh.

    Mã Bưu chính bưu điện Bình Định gồm 5 chữ số, được quy định là 55xxx được sử dụng từ ngày 29/12/2017 thay cho mã bưu chính cũ gồm 6 ký tự số. Với cấu trúc như sau:

    • 2 chữ số đầu tiên chỉ cấp tỉnh, thành phố ví dụ Bình Định là 55
    • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
    • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.

    MÃ ZIP CODE TỈNH BÌNH ĐỊNH: 55000

    STTĐối tượng gán mãMã bưu chính
    1BC. Trung tâm tỉnh Bình Định55000
    2Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy55001
    3Ban Tổ chức tỉnh ủy55002
    4Ban Tuyên giáo tỉnh ủy55003
    5Ban Dân vận tỉnh ủy55004
    6Ban Nội chính tỉnh ủy55005
    7Đảng ủy khối cơ quan55009
    8Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy55010
    9Đảng ủy khối doanh nghiệp55011
    10Báo Bình Định55016
    11Hội đồng nhân dân55021
    12Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội55030
    13Tòa án nhân dân tỉnh55035
    14Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh55036
    15Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân55040
    16Sở Công Thương55041
    17Sở Kế hoạch và Đầu tư55042
    18Sở Lao động – Thương binh và Xã hội55043
    19Sở Tài chính55045
    20Sở Thông tin và Truyền thông55046
    21Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch55047
    22Sở Du lịch55048
    23Công an tỉnh55049
    24Sở Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy55050
    25Sở Nội vụ55051
    26Sở Tư pháp55052
    27Sở Giáo dục và Đào tạo55053
    28Sở Giao thông vận tải55054
    29Sở Khoa học và Công nghệ55055
    30Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn55056
    31Sở Tài nguyên và Môi trường55057
    32Sở Xây dựng55058
    33Sở Y tế55060
    34Bộ chỉ huy Quân sự55061
    35Ban Dân tộc55062
    36Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh55063
    37Thanh tra tỉnh55064
    38Trường chính trị tỉnh55065
    39Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam55066
    40Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh55067
    41Bảo hiểm xã hội tỉnh55070
    42Cục Thuế55078
    43Cục Hải quan55079
    44Cục Thống kê55080
    45Kho bạc Nhà nước tỉnh55081
    46Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật55085
    47Liên hiệp các tổ chức hữu nghị55086
    48Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật55087
    49Liên đoàn Lao động tỉnh55088
    50Hội Nông dân tỉnh55089
    51Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh55090
    52Tỉnh Đoàn55091
    53Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh55092
    54Hội Cựu chiến binh tỉnh55093

    MÃ ZIP CODE THÀNH PHỐ QUY NHƠN

    1BC. Trung tâm thành phố Quy Nhơn55100
    2Thành ủy55101
    3Hội đồng nhân dân55102
    4Ủy ban nhân dân55103
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc55104
    6P. Trần Phú55106
    7P. Lê Lợi55107
    8P. Trần Hưng Đạo55108
    9P. Lý Thường Kiệt55109
    10P. Lê Hồng Phong55110
    11P. Ngô Mây55111
    12P. Quang Trung55112
    13P. Nguyễn Văn Cừ55113
    14P. Hải Cảng55114
    15P. Thị Nại55115
    16P. Đống Đa55116
    17P. Nhơn Bình55117
    18P. Nhơn Phú55118
    19P. Trần Quang Diệu55119
    20P. Bùi Thị Xuân55120
    21P. Ghềnh Ráng55121
    22X. Nhơn Hải55122
    23X. Nhơn Hội55123
    24X. Nhơn Lý55124
    25X. Phước Mỹ55125
    26X. Nhơn Châu55126
    27BCP. Quy Nhơn55150
    28BC. Bình Định55151
    29BC. Cảng55152
    30BC. Phan Bội Châu55153
    31BC. Quang Trung55154
    32BC. Tháp Đôi55155
    33BC. Bắc Hà Thanh55156
    34BC. Chợ Dinh55157
    35BC. Nhơn Phú55158
    36BC. Trần Quang Diệu55159
    37BC. Phú Tài55160
    38BC. Nhơn Phước55161
    39BC. Hệ 1 Bình Định55199

    MÃ ZIP CODE HUYỆN TUY PHƯỚC

    1BC. Trung tâm huyện Tuy Phước55200
    2Huyện ủy55201
    3Hội đồng nhân dân55202
    4Ủy ban nhân dân55203
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc55204
    6TT. Tuy Phước55206
    7X. Phước Nghĩa55207
    8X. Phước Lộc55208
    9X. Phước An55209
    10TT. Diêu Trì55210
    11X. Phước Thuận55211
    12X. Phước Sơn55212
    13X. Phước Hiệp55213
    14X. Phước Thành55214
    15X. Phước Hòa55215
    16X. Phước Thắng55216
    17X. Phước Hưng55217
    18X. Phước Quang55218
    19BCP. Tuy Phước55225
    20BC. Diêu Trì55226
    21BC. Gò Bồi55227

    MÃ ZIP CODE THỊ XÃ AN NHƠN

    1BC. Trung tâm thị xã An Nhơn55250
    2Thị ủy55251
    3Hội đồng nhân dân55252
    4Ủy ban nhân dân55253
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc55254
    6P. Bình Định55256
    7P. Nhơn Hưng55257
    8X. Nhơn Khánh55258
    9X. Nhơn Lộc55259
    10P. Nhơn Hoà55260
    11X. Nhơn An55261
    12P. Đập Đá55262
    13X. Nhơn Hậu55263
    14X. Nhơn Mỹ55264
    15X. Nhơn Phúc55265
    16X. Nhơn Tân55266
    17X. Nhơn Thọ55267
    18X. Nhơn Hạnh55268
    19X. Nhơn Phong55269
    20P. Nhơn Thành55270
    21BCP. An Nhơn55275
    22BC. KCN Nhơn Hòa55276
    23BC. Nhơn Hòa55277
    24BC. Đập Đá55278
    25BC. Gò Găng55279

    MÃ ZIP CODE HUYỆN PHÙ CÁT

    1BC. Trung tâm huyện Phù Cát55300
    2Huyện ủy55301
    3Hội đồng nhân dân55302
    4Ủy ban nhân dân55303
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc55304
    6TT. Ngô Mây55306
    7X. Cát Trinh55307
    8X. Cát Hanh55308
    9X. Cát Hiệp55309
    10X. Cát Tân55310
    11X. Cát Tường55311
    12X. Cát Nhơn55312
    13X. Cát Thành55313
    14X. Cát Khánh55314
    15X. Cát Tài55315
    16X. Cát Lâm55316
    17X. Cát Hưng55317
    18X. Cát Thắng55318
    19X. Cát Tiến55319
    20X. Cát Hải55320
    21X. Cát Minh55321
    22X. Cát Sơn55322
    23X. Cát Chánh55323
    24BCP. Phù Cát55330
    25BC. Đề Gi55331
    26BC. Hưng Mỹ55332
    27BC. Chợ Gành55333

    MÃ ZIP CODE HUYỆN PHÙ MỸ

    1BC. Trung tâm huyện Phù Mỹ55350
    2Huyện ủy55351
    3Hội đồng nhân dân55352
    4Ủy ban nhân dân55353
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc55354
    6TT. Phù Mỹ55356
    7X. Mỹ Quang55357
    8X. Mỹ Trinh55358
    9X. Mỹ Hòa55359
    10X. Mỹ Hiệp55360
    11X. Mỹ Tài55361
    12X. Mỹ Chánh Tây55362
    13X. Mỹ Thọ55363
    14X. Mỹ Phong55364
    15X. Mỹ Lộc55365
    16X. Mỹ Cát55366
    17X. Mỹ Chánh55367
    18X. Mỹ Thành55368
    19X. Mỹ An55369
    20X. Mỹ Thắng55370
    21X. Mỹ Lợi55371
    22TT. Bình Dương55372
    23X. Mỹ Đức55373
    24X. Mỹ Châu55374
    25BCP. Phù Mỹ55380
    26BC. An Lương55381
    27BC. Bình Dương55382
    28BĐVHX Mỹ Thành 155383

    MÃ ZIP CODE HUYỆN HOÀI NHƠN

    1BC. Trung tâm huyện Hoài Nhơn55400
    2Huyện ủy55401
    3Hội đồng nhân dân55402
    4Ủy ban nhân dân55403
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc55404
    6TT. Bồng Sơn55406
    7X. Hoài Xuân55407
    8X. Hoài Tân55408
    9X. Hoài Đức55409
    10X. Hoài Mỹ55410
    11X. Hoài Hải55411
    12X. Hoài Hương55412
    13X. Hoài Thanh55413
    14X. Hoài Thanh Tây55414
    15X. Hoài Hảo55415
    16X. Tam Quan Nam55416
    17TT. Tam Quan55417
    18X. Tam Quan Bắc55418
    19X. Hoài Châu55419
    20X. Hoài Châu Bắc55420
    21X. Hoài Sơn55421
    22X. Hoài Phú55422
    23BCP. Hoài Nhơn55450
    24BC. Bồng Sơn55451
    25BC. Hoài Hương55452
    26BC. Chợ Đề55453
    27BC. Tam Quan55454
    28BC. Đồi Mười55455

    MÃ ZIP CODE HUYỆN AN LÃO

    1BC. Trung tâm huyện An Lão55500
    2Huyện ủy55501
    3Hội đồng nhân dân55502
    4Ủy ban nhân dân55503
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc55504
    6TT. An Lão55506
    7X. An Hưng55507
    8X. An Trung55508
    9X. An Dũng55509
    10X. An Vinh55510
    11X. An Quang55511
    12X. An Tân55512
    13X. An Hòa55513
    14X. An Toàn55514
    15X. An Nghĩa55515
    16BCP. An Lão55550
    17BC. Xuân Phong55551

    MÃ ZIP CODE HUYỆN HOÀI ÂN

    1BC. Trung tâm huyện Hoài Ân55600
    2Huyện ủy55601
    3Hội đồng nhân dân55602
    4Ủy ban nhân dân55603
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc55604
    6TT. Tăng Bạt Hổ55606
    7X. Ân Đức55607
    8X. Ân Phong55608
    9X. Ân Thạnh55609
    10X. Ân Tín55610
    11X. Ân Hữu55611
    12X. Ân Tường Đông55612
    13X. Ân Mỹ55613
    14X. Ân Hảo Đông55614
    15X. Ân Hảo Tây55615
    16X. Ân Sơn55616
    17X. Dak Mang55617
    18X. Bok Tới55618
    19X. Ân Nghĩa55619
    20X. Ân Tường Tây55620
    21BCP. Hoài Ân55650
    22BC. Mỹ Thành55651
    23BC. Ân Nghĩa55652

    MÃ ZIP CODE HUYỆN VĨNH THẠNH

    1BC. Trung tâm huyện Vĩnh Thạnh55700
    2Huyện ủy55701
    3Hội đồng nhân dân55702
    4Ủy ban nhân dân55703
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc55704
    6TT. Vĩnh Thạnh55706
    7X. Vĩnh Thịnh55707
    8X. Vĩnh Hiệp55708
    9X. Vĩnh Hảo55709
    10X. Vĩnh Thuận55710
    11X. Vĩnh Quang55711
    12X. Vĩnh Hòa55712
    13X. Vĩnh Kim55713
    14X. Vĩnh Sơn55714
    15BCP. Vĩnh Thạnh55750

    MÃ ZIP CODE HUYỆN TÂY SƠN

    1BC. Trung tâm huyện Tây Sơn55800
    2Huyện ủy55801
    3Hội đồng nhân dân55802
    4Ủy ban nhân dân55803
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc55804
    6TT. Phú Phong55806
    7X. Bình Hòa55807
    8X. Bình Thành55808
    9X. Tây Giang55809
    10X. Bình Tường55810
    11X. Tây Phú55811
    12X. Tây Xuân55812
    13X. Bình Nghi55813
    14X. Tây Bình55814
    15X. Tây Vinh55815
    16X. Tây An55816
    17X. Bình Thuận55817
    18X. Bình Tân55818
    19X. Tây Thuận55819
    20X. Vĩnh An55820
    21BCP. Tây Sơn55850
    22BC. Vân Tường55851
    23BC. Đồng Pho55852

    MÃ ZIP CODE HUYỆN VÂN CANH

    1BC. Trung tâm huyện Vân Canh55900
    2Huyện ủy55901
    3Hội đồng nhân dân55902
    4Ủy ban nhân dân55903
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc55904
    6TT. Vân Canh55906
    7X. Canh Hiển55907
    8X. Canh Hiệp55908
    9X. Canh Thuận55909
    10X. Canh Hòa55910
    11X. Canh Vinh55911
    12X. Canh Liên55912
    13BCP. Vân Canh55950

    Tổng hợp bởi Duan24h.net – Tra cứu mã bưu chính (zip code) tỉnh Bình Định


    Theo dõi nhận tin mới và gửi yêu cầu hỗ trợ
    TIKTOK | ZALO | TELEGRAM
    | FACEBOOK
    Đóng góp nội dung, tài liệu liên hệ Zalo 0813.830.830 và nếu thấy nội dung này hữu ích xin hãy chia sẻ.

    Ngân Hàng cho vay tiêu dùng, bất động sản, phát hành thẻ 100 triệu tại TP Hà Nội
    LIÊN HỆ MR. QUANG 0934.569.938 (ZALO 247)

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây