Mã bưu chính (Zip Code) tỉnh Bình Thuận năm 2024

144
Thông tin tra cứu mã bưu chính (Zip Code) tại tỉnh Bình Thuận
Thông tin tra cứu mã bưu chính (Zip Code) tại tỉnh Bình Thuận

Thông tin Mã bưu chính (Mã bưu điện, Zip Postal Code, Zip code, Postal Code) của tỉnh Bình Thuận năm 2024 chi tiết cho các bưu cục thành phố Phan Thiết, thị xã La Gi và 8 huyện :Bắc Bình, Đức Linh, Hàm Tân, Hàm Thuận Bắc, Hàm Thuận Nam, Phú Quý, Tánh Linh, Tuy Phong.

Mã Bưu chính bưu điện Bình Thuận gồm 5 chữ số, được quy định là 77xxx được sử dụng từ ngày 29/12/2017 thay cho mã bưu chính cũ gồm 6 ký tự số. Với cấu trúc như sau:

  • 2 chữ số đầu tiên chỉ cấp tỉnh, thành phố ví dụ Bình Thuận là 77
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.

MÃ ZIP CODE TỈNH BÌNH THUẬN: 77000

STTĐối tượng gán mãMã bưu chính
1BC. Trung tâm tỉnh Bình Thuận77000
2Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy77001
3Ban Tổ chức tỉnh ủy77002
4Ban Tuyên giáo tỉnh ủy77003
5Ban Dân vận tỉnh ủy77004
6Ban Nội chính tỉnh ủy77005
7Đảng ủy khối cơ quan77009
8Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy77010
9Đảng ủy khối doanh nghiệp77011
10Báo Bình Thuận77016
11Hội đồng nhân dân77021
12Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội77030
13Tòa án nhân dân tỉnh77035
14Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh77036
15Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân77040
16Sở Công Thương77041
17Sở Kế hoạch và Đầu tư77042
18Sở Lao động – Thương binh và Xã hội77043
19Sở Tài chính77045
20Sở Thông tin và Truyền thông77046
21Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch77047
22Công an tỉnh77049
23Sở Nội vụ77051
24Sở Tư pháp77052
25Sở Giáo dục và Đào tạo77053
26Sở Giao thông vận tải77054
27Sở Khoa học và Công nghệ77055
28Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn77056
29Sở Tài nguyên và Môi trường77057
30Sở Xây dựng77058
31Sở Y tế77060
32Bộ chỉ huy Quân sự77061
33Ban Dân tộc77062
34Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh77063
35Thanh tra tỉnh77064
36Trường chính trị tỉnh77065
37Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh77067
38Bảo hiểm xã hội tỉnh77070
39Cục Thuế77078
40Cục Hải quan77079
41Cục Thống kê77080
42Kho bạc Nhà nước tỉnh77081
43Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật77085
44Liên hiệp các tổ chức hữu nghị77086
45Hội Văn học nghệ thuật77087
46Liên đoàn Lao động tỉnh77088
47Hội Nông dân tỉnh77089
48Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh77090
49Tỉnh Đoàn77091
50Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh77092
51Hội Cựu chiến binh tỉnh77093

MÃ ZIP CODE THÀNH PHỐ PHAN THIẾT

1BC. Trung tâm thành phố Phan Thiết77100
2Thành ủy77101
3Hội đồng nhân dân77102
4Ủy ban nhân dân77103
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc77104
6P. Đức Thắng77106
7P. Bình Hưng77107
8P. Hưng Long77108
9P. Thanh Hải77109
10P. Đức Nghĩa77110
11P. Lạc Đạo77111
12P. Đức Long77112
13X. Tiến Lợi77113
14P. Phú Tài77114
15P. Xuân An77115
16P. Phú Hài77116
17P. Hàm Tiến77117
18P. Mũi Né77118
19X. Thiện Nghiệp77119
20P. Phú Thủy77120
21P. Phú Trinh77121
22X. Phong Nẫm77122
23X. Tiến Thành77123
24BCP. Phan Thiết77150
25BC. Tổ Tiếp Thị Bán Hàng77151
26BC. Thủ Khoa Huân77152
27BC. Ngã 777153
28BC. Bến Lội77154
29BC. Hàm Tiến77155
30BC. Nguyễn Đình Chiểu77156
31BC. Mũi Né77157
32BC. Lê Hồng Phong77158
34BĐVHX Xuân An 277159
35BĐVHX Thiện Nghiệp 277160
36BC. Hệ 1 Bình Thuận77199

MÃ ZIP CODE HUYỆN TUY PHONG

1BC. Trung tâm huyện Tuy Phong77200
2Huyện ủy77201
3Hội đồng nhân dân77202
4Ủy ban nhân dân77203
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc77204
6TT. Liên Hương77206
7X. Phước Thể77207
8X. Vĩnh Tân77208
9X. Vĩnh Hảo77209
10X. Phan Dũng77210
11X. Phú Lạc77211
12X. Phong Phú77212
13X. Bình Thạnh77213
14X. Chí Công77214
15X. Hòa Minh77215
16TT. Phan Rí Cửa77216
17X. Hòa Phú77217
18BCP. Tuy Phong77250
19BC. Vĩnh Tân77251
20BC. Phan Rí Cửa77252
21BĐVHX Phong Phú 277253

MÃ ZIP CODE HUYỆN BẮC BÌNH

1BC. Trung tâm huyện Bắc Bình77300
2Huyện ủy77301
3Hội đồng nhân dân77302
4Ủy ban nhân dân77303
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc77304
6TT. Chợ Lầu77306
7X. Phan Hiệp77307
8X. Phan Rí Thành77308
9X. Phan Hòa77309
10X. Phan Điền77310
11X. Phan Lâm77311
12X. Phan Sơn77312
13X. Bình An77313
14X. Hải Ninh77314
15X. Phan Thanh77315
16X. Sông Bình77316
17X. Sông Lũy77317
18X. Phan Tiến77318
19X. Bình Tân77319
20TT. Lương Sơn77320
21X. Hồng Thái77321
22X. Hòa Thắng77322
23X. Hồng Phong77323
24BCP. Bắc Bình77350
25BC. Phan Rí Thành77351
26BC. Hải Ninh77352
27BC. Lương Sơn77353
28BĐVHX Sông Lũy 277354
29BĐVHX Sông Lũy 377355
30BĐVHX Hòa Thắng 277356
31BĐVHX Hòa Thắng 377357

MÃ ZIP CODE HUYỆN HÀM THUẬN BẮC

1BC. Trung tâm huyện Hàm Thuận Bắc77400
2Huyện ủy77401
3Hội đồng nhân dân77402
4Ủy ban nhân dân77403
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc77404
6TT. Ma Lâm77406
7X. Hồng Sơn77407
8X. Hồng Liêm77408
9X. Hàm Trí77409
10X. Thuận Hòa77410
11X. Đông Tiến77411
12X. Đa Mi77412
13X. La Dạ77413
14X. Đông Giang77414
15X. Hàm Phú77415
16X. Thuận Minh77416
17X. Hàm Liêm77417
18X. Hàm Hiệp77418
19X. Hàm Chính77419
20X. Hàm Thắng77420
21TT. Phú Long77421
22X. Hàm Đức77422
23BCP. Hàm Thuận Bắc77450
24BC. Phú Long77451
25BĐVHX. Hàm Thắng 277452
26BĐVHX Hàm Đức 277453

MÃ ZIP CODE HUYỆN TÁNH LINH

1BC. Trung tâm huyện Tánh Linh77500
2Huyện ủy77501
3Hội đồng nhân dân77502
4Ủy ban nhân dân77503
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc77504
6TT. Lạc Tánh77506
7X. Đức Bình77507
8X. Đồng Kho77508
9X. La Ngâu77509
10X. Huy Khiêm77510
11X. Bắc Ruộng77511
12X. Măng Tố77512
13X. Nghị Đức77513
14X. Đức Phú77514
15X. Đức Tân77515
16X. Gia An77516
17X. Gia Huynh77517
18X. Đức Thuận77518
19X. Suối Kiết77519
20BCP. Tánh Linh77525
21BC. Đồng Kho77526
22BC. Măng Tố77527
23BC. Gia An77528
24BĐVHX Gia Huynh 277529

MÃ ZIP CODE HUYỆN ĐỨC LINH

1BC. Trung tâm huyện Đức Linh77550
2Huyện ủy77551
3Hội đồng nhân dân77552
4Ủy ban nhân dân77553
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc77554
6TT. Võ Xu77556
7X. Nam Chính77557
8X. Mê Pu77558
9X. Sùng Nhơn77559
10X. Đa Kai77560
11TT. Đức Tài77561
12X. Đức Tín77562
13X. Đức Chính77563
14X. Vũ Hòa77564
15X. Đức Hạnh77565
16X. Tân Hà77566
17X. Trà Tân77567
18X. Đông Hà77568
19BCP. Đức Linh77575
20BC. Đức Tài77576
21BC. Trà Tân77577
22BĐVHX Sùng Nhơn 277578
23BĐVHX Đa Kai 277579
24BĐVHX Vũ Hòa 277580

MÃ ZIP CODE HUYỆN HÀM TÂN

1BC. Trung tâm huyện Hàm Tân77600
2Huyện ủy77601
3Hội đồng nhân dân77602
4Ủy ban nhân dân77603
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc77604
6TT. Tân Nghĩa77606
7X. Sông Phan77607
8X. Tân Phúc77608
9TT. Tân Minh77609
10X. Tân Đức77610
11X. Tân Hà77611
12X. Tân Xuân77612
13X. Sơn Mỹ77613
14X. Tân Thắng77614
15X. Thắng Hải77615
16BCP. Hàm Tân77625
17BC. Tân Minh77626
18BC. Tân Đức77627
19BC. Sơn Mỹ77628
20BC. Tân Thắng77629

MÃ ZIP CODE THỊ XÃ LA GI

1BC. Trung tâm thị xã La Gi77650
2Huyện ủy77651
3Hội đồng nhân dân77652
4Ủy ban nhân dân77653
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc77654
6P. Phước Hội77656
7P. Bình Tân77657
8X. Tân Bình77658
9X. Tân Tiến77659
10X. Tân Hải77660
11P. Tân An77661
12P. Tân Thiện77662
13P. Phước Lộc77663
14X. Tân Phước77664
15BCP. La Gi77675
16BC. Phước Hội77676
17BC. Tân Hải77677

MÃ ZIP CODE HUYỆN HÀM THUẬN NAM

1BC. Trung tâm huyện Hàm Thuận Nam77700
2Huyện ủy77701
3Hội đồng nhân dân77702
4Ủy ban nhân dân77703
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc77704
6TT. Thuận Nam77706
7X. Hàm Minh77707
8X. Hàm Cường77708
9X. Hàm Mỹ77709
10X. Mương Mán77710
11X. Hàm Kiệm77711
12X. Hàm Cần77712
13X. Mỹ Thạnh77713
14X. Hàm Thạnh77714
15X. Tân Lập77715
16X. Tân Thuận77716
17X. Thuận Quí77717
18X. Tân Thành77718
19BCP. Hàm Thuận Nam77750
20BC. Mương Mán77751

MÃ ZIP CODE HUYỆN PHÚ QUÝ

1BC. Trung tâm huyện Phú Quý77800
2Huyện ủy77801
3Hội đồng nhân dân77802
4Ủy ban nhân dân77803
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc77804
6X. Ngũ Phụng77806
7X. Long Hải77807
8X. Tam Thanh77808
9BCP. Phú Quý77850

Tổng hợp bởi Duan24h.net – Tra cứu mã bưu chính (zip code) tỉnh Bình Thuận

4.8/5 - (6 bình chọn)


Theo dõi nhận tin mới và gửi yêu cầu hỗ trợ
TIKTOK | ZALO | TELEGRAM
| FACEBOOK
Đóng góp nội dung, tài liệu liên hệ Zalo 0813.830.830 và nếu thấy nội dung này hữu ích xin hãy chia sẻ.

Ngân Hàng cho vay tiêu dùng, bất động sản, phát hành thẻ 100 triệu tại TP Hà Nội
LIÊN HỆ MR. QUANG 0934.569.938 (ZALO 247)

Bài trướcMã bưu chính (Zip Code) tỉnh Bình Định năm 2024
Bài tiếp theoMã bưu chính (Zip Code) tỉnh Cà Mau năm 2024

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây