Mã bưu chính (Zip Code) tỉnh Cà Mau năm 2024

629
Thông tin tra cứu mã bưu chính (Zip Code) tại tỉnh Cà Mau
Thông tin tra cứu mã bưu chính (Zip Code) tại tỉnh Cà Mau
Mục lục

    Thông tin Mã bưu chính (Mã bưu điện, Zip Postal Code, Zip code, Postal Code) của tỉnh Cà Mau năm 2024 chi tiết cho các bưu cục thành phố Cà Mau và 8 huyện : Cái Nước, Đầm Dơi, Năm Căn, Ngọc Hiển, Phú Tân, Thới Bình, Trần Văn Thời, U Minh.

    Mã Bưu chính bưu điện Cà Mau gồm 5 chữ số, được quy định là 98xxx được sử dụng từ ngày 29/12/2017 thay cho mã bưu chính cũ gồm 6 ký tự số. Với cấu trúc như sau:

    • 2 chữ số đầu tiên chỉ cấp tỉnh, thành phố ví dụ Cà Mau là 98
    • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
    • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.

    MÃ ZIP CODE TỈNH CÀ MAU: 98000

    STTĐối tượng gán mãMã bưu chính
    1BC. Trung tâm tỉnh Cà Mau98000
    2Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy98001
    3Ban Tổ chức tỉnh ủy98002
    4Ban Tuyên giáo tỉnh ủy98003
    5Ban Dân vận tỉnh ủy98004
    6Ban Nội chính tỉnh ủy98005
    7Đảng ủy khối cơ quan98009
    8Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy98010
    9Đảng ủy khối doanh nghiệp98011
    10Báo Cà Mau98016
    11Hội đồng nhân dân98021
    12Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội98030
    13Tòa án nhân dân tỉnh98035
    14Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh98036
    15Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân98040
    16Sở Công Thương98041
    17Sở Kế hoạch và Đầu tư98042
    18Sở Lao động – Thương binh và Xã hội98043
    19Sở Ngoại vụ98044
    20Sở Tài chính98045
    21Sở Thông tin và Truyền thông98046
    22Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch98047
    23Công an tỉnh98049
    24Sở Nội vụ98051
    25Sở Tư pháp98052
    26Sở Giáo dục và Đào tạo98053
    27Sở Giao thông vận tải98054
    28Sở Khoa học và Công nghệ98055
    29Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn98056
    30Sở Tài nguyên và Môi trường98057
    31Sở Xây dựng98058
    32Sở Y tế98060
    33Bộ chỉ huy Quân sự98061
    34Ban Dân tộc98062
    35Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh98063
    36Thanh tra tỉnh98064
    37Trường chính trị tỉnh98065
    38Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam98066
    39Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh98067
    40Bảo hiểm xã hội tỉnh98070
    41Cục Thuế98078
    42Cục Hải quan98079
    43Cục Thống kê98080
    44Kho bạc Nhà nước tỉnh98081
    45Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật98085
    46Liên hiệp các tổ chức hữu nghị98086
    47Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật98087
    48Liên đoàn Lao động tỉnh98088
    49Hội Nông dân tỉnh98089
    50Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh98098
    51Tỉnh đoàn98091
    52Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh98092
    53Hội Cựu chiến binh tỉnh98093

    MÃ ZIP CODE THÀNH PHỐ CÀ MAU

    1BC. Trung tâm thành phố Cà Mau98100
    2Thành ủy98101
    3Hội đồng nhân dân98102
    4Ủy ban nhân dân98103
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc98104
    6P. 998106
    7P. Tân Xuyên98107
    8P. 198108
    9P. 298109
    10P. 598110
    11P. 498111
    12P. Tân Thành98112
    13X. An Xuyên98113
    14P. 898114
    15P. 798115
    16P. 698116
    17X. Tân Thành98117
    18X. Tắc Vân98118
    19X. Định Bình98119
    20X. Hòa Thành98120
    21X. Lý Văn Lâm98121
    22X. Hòa Tân98122
    23BCP. Cà Mau98150
    24BC. KHL Cà Mau98151
    25BC. Kinh Doanh Tiếp Thị98152
    26BC. Nhà Dây Thép98153
    27BC. Nguyên Tất Thành98154
    28BC. Phường 798155
    29BC. Tân Thành98156
    30BC. Tắc Vân98157
    31BC. Lê Hồng Phong98158
    32BĐVHX Vàm Ô Rô98159
    33BC. Hệ 1 Cà Mau98199

    MÃ ZIP CODE HUYỆN THỚI BÌNH

    1BC. Trung tâm huyện Thới Bình98200
    2Huyện ủy98201
    3Hội đồng nhân dân98202
    4Ủy ban nhân dân98203
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc98204
    6TT. Thới Bình98206
    7X. Trí Phải98207
    8X. Trí Lực98208
    9X. Biển Bạch Đông98209
    10X. Tân Bằng98210
    11X. Biển Bạch98211
    12X. Thới Bình98212
    13X. Tân Phú98213
    14X. Tân Lộc Bắc98214
    15X. Tân Lộc Đông98215
    16X. Tân Lộc98216
    17X. Hồ Thị Kỷ98217
    18BCP. Thới Bình98250
    19BC. Trí Phải98251
    20BC. Tân Bằng98252

    MÃ ZIP CODE HUYỆN U MINH

    1BC. Trung tâm huyện U Minh98300
    2Huyện ủy98301
    3Hội đồng nhân dân98302
    4Ủy ban nhân dân98303
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc98304
    6TT. U Minh98306
    7X. Khánh Thuận98307
    8X. Khánh Hòa98308
    9X. Khánh Tiến98309
    10X. Khánh Hội98310
    11X. Khánh Lâm98311
    12X. Nguyên Phích98312
    13X. Khánh An98313
    14BCP. U Minh98350
    15BC. Khánh Tiến98351
    16BC. Khánh Hội98352
    17BC. KCN Khánh An98353
    18BĐVHX Khánh Hòa98354

    MÃ ZIP CODE HUYỆN TRẦN VĂN THỜI

    1BC. Trung tâm huyện Trần Văn Thời98400
    2Huyện ủy98401
    3Hội đồng nhân dân98402
    4Ủy ban nhân dân98403
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc98404
    6TT. Trần Văn Thời98406
    7X. Khánh Bình Đông98407
    8X. Trần Hợi98408
    9X. Khánh Hưng98409
    10X. Khánh Lộc98410
    11X. Phong Lạc98411
    12X. Lợi An98412
    13X. Khánh Bình98413
    14X. Khánh Bình Tây Bắc98414
    15X. Khánh Bình Tây98415
    16X. Khánh Hải98416
    17TT. Sông Đốc98417
    18X. Phong Điền98418
    19BCP. Trần Văn Thời98450
    20BC. Khánh Hưng98451
    21BC. Đá Bạc98452
    22BC. Sông Đốc A98453
    23BC. Sông Đốc B98454
    24BĐVHX Kiểu Mẫu98455
    25BĐVHX Lý Tự Trọng98456
    26BĐVHX Vồ Dơi98457
    27BĐVHX Nông Trường U Minh98458
    28BĐVHX Rạch Lùm98459
    29BĐVHX Trảng Cò98460
    30BĐVHX Mỹ Bình98461
    31BĐVHX Phong Lạc98462
    32BĐVHX LNT Trần Văn Thời98463
    33BĐVHX Nông Trường 40298464
    34BĐVHX Chủ Mía98465

    MÃ ZIP CODE HUYỆN PHÚ TÂN

    1BC. Trung tâm huyện Phú Tân98500
    2Huyện ủy98501
    3Hội đồng nhân dân98502
    4Ủy ban nhân dân98503
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc98504
    6X. Việt Khái98506
    7TT. Cái Đôi Vàm98507
    8X. Rạch Chèo98508
    9X. Tân Hưng Tây98509
    10X. Tân Hải98510
    11X. Phú Tân98511
    12X. Phú Mỹ98512
    13X. Phú Thuận98513
    14X. Việt Thắng98514
    15BCP. Phú Tân98550
    16BC. Gò Công98551
    17BC. Rạch Chèo98552
    18BC. Phú Tân98553
    19BC. Vàm Đình98554
    20BĐVHX Giáp Nước98555

    MÃ ZIP CODE HUYỆN CÁI NƯỚC

    1BC. Trung tâm huyện Cái Nước98600
    2Huyện ủy98601
    3Hội đồng nhân dân98602
    4Ủy ban nhân dân98603
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc98604
    6TT. Cái Nước98606
    7X. Đông Thới98607
    8X. Đông Hưng98608
    9X. Tân Hưng Đông98609
    10X. Trần Thới98610
    11X. Tân Hưng98611
    12X. Hoà Mỹ98612
    13X. Hưng Mỹ98613
    14X. Phú Hưng98614
    15X. Thạnh Phú98615
    16X. Lương Thế Trân98616
    17BCP. Cái Nước98650
    18BC. 19 Tháng 598651
    19BC. Hưng Mỹ98652
    20BĐVHX Cái Rắn98653

    MÃ ZIP CODE HUYỆN ĐẦM DƠI

    1BC. Trung tâm huyện Đầm Dơi98700
    2Huyện ủy98701
    3Hội đồng nhân dân98702
    4Ủy ban nhân dân98703
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc98704
    6TT. Đầm Dơi98706
    7X. Tạ An Khương Nam98707
    8X. Tạ An Khương98708
    9X. Tân Trung98709
    10X. Trần Phán98710
    11X. Tân Duyệt98711
    12X. Tân Dân98712
    13X. Tân Đức98713
    14X. Tạ An Khương Đông98714
    15X. Quách Phẩm Bắc98715
    16X. Quách Phẩm98716
    17X. Thanh Tùng98717
    18X. Ngọc Chánh98718
    19X. Nguyên Huân98719
    20X. Tân Tiến98720
    21X. Tân Thuận98721
    22BCP. Đầm Dơi98750
    23BC. Dương Thị Cẩm Vân98751
    24BC. Tân Tiến98752
    25BĐVHX Hồng Phước98753

    MÃ ZIP CODE HUYỆN NĂM CĂN

    1BC. Trung tâm huyện Năm Căn98800
    2Huyện ủy98801
    3Hội đồng nhân dân98802
    4Ủy ban nhân dân98803
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc98804
    6TT. Năm Căn98806
    7X. Hàng Vịnh98807
    8X. Hiệp Tùng98808
    9X. Hàm Rồng98809
    10X. Đất Mới98810
    11X. Lâm Hải98811
    12X. Tam Giang98812
    13X. Tam Giang Đông98813
    14BCP. Năm Căn98850
    15BC. Hàng Vịnh98851

    MÃ ZIP CODE HUYỆN NGỌC HIỂN

    1BC. Trung tâm huyện Ngọc Hiển98900
    2Huyện ủy98901
    3Hội đồng nhân dân98902
    4Ủy ban nhân dân98903
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc98904
    6TT. Rạch Gốc98906
    7X. Tân Ân98907
    8X. Tam Giang Tây98908
    9X. Tân Ân Tây98909
    10X. Viên An Đông98910
    11X. Viên An98911
    12X. Đất Mũi98912
    13BCP. Ngọc Hiển98950
    14BC. Viên An Đông98951
    15BC. Viên An98952
    16BC. Đất Mũi98953
    17BĐVHX Tắc Gốc98954

    Tổng hợp bởi Duan24h.net – Tra cứu mã bưu chính (zip code) tỉnh Cà Mau


    Theo dõi nhận tin mới và gửi yêu cầu hỗ trợ
    TIKTOK | ZALO | TELEGRAM
    | FACEBOOK
    Đóng góp nội dung, tài liệu liên hệ Zalo 0813.830.830 và nếu thấy nội dung này hữu ích xin hãy chia sẻ.

    Ngân Hàng cho vay tiêu dùng, bất động sản, phát hành thẻ 100 triệu tại TP Hà Nội
    LIÊN HỆ MR. QUANG 0934.569.938 (ZALO 247)

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây