Mã bưu chính (Zip Code) tỉnh Cà Mau năm 2024

389
Thông tin tra cứu mã bưu chính (Zip Code) tại tỉnh Cà Mau
Thông tin tra cứu mã bưu chính (Zip Code) tại tỉnh Cà Mau

Thông tin Mã bưu chính (Mã bưu điện, Zip Postal Code, Zip code, Postal Code) của tỉnh Cà Mau năm 2024 chi tiết cho các bưu cục thành phố Cà Mau và 8 huyện : Cái Nước, Đầm Dơi, Năm Căn, Ngọc Hiển, Phú Tân, Thới Bình, Trần Văn Thời, U Minh.

Mã Bưu chính bưu điện Cà Mau gồm 5 chữ số, được quy định là 98xxx được sử dụng từ ngày 29/12/2017 thay cho mã bưu chính cũ gồm 6 ký tự số. Với cấu trúc như sau:

  • 2 chữ số đầu tiên chỉ cấp tỉnh, thành phố ví dụ Cà Mau là 98
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.

MÃ ZIP CODE TỈNH CÀ MAU: 98000

STTĐối tượng gán mãMã bưu chính
1BC. Trung tâm tỉnh Cà Mau98000
2Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy98001
3Ban Tổ chức tỉnh ủy98002
4Ban Tuyên giáo tỉnh ủy98003
5Ban Dân vận tỉnh ủy98004
6Ban Nội chính tỉnh ủy98005
7Đảng ủy khối cơ quan98009
8Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy98010
9Đảng ủy khối doanh nghiệp98011
10Báo Cà Mau98016
11Hội đồng nhân dân98021
12Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội98030
13Tòa án nhân dân tỉnh98035
14Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh98036
15Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân98040
16Sở Công Thương98041
17Sở Kế hoạch và Đầu tư98042
18Sở Lao động – Thương binh và Xã hội98043
19Sở Ngoại vụ98044
20Sở Tài chính98045
21Sở Thông tin và Truyền thông98046
22Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch98047
23Công an tỉnh98049
24Sở Nội vụ98051
25Sở Tư pháp98052
26Sở Giáo dục và Đào tạo98053
27Sở Giao thông vận tải98054
28Sở Khoa học và Công nghệ98055
29Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn98056
30Sở Tài nguyên và Môi trường98057
31Sở Xây dựng98058
32Sở Y tế98060
33Bộ chỉ huy Quân sự98061
34Ban Dân tộc98062
35Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh98063
36Thanh tra tỉnh98064
37Trường chính trị tỉnh98065
38Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam98066
39Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh98067
40Bảo hiểm xã hội tỉnh98070
41Cục Thuế98078
42Cục Hải quan98079
43Cục Thống kê98080
44Kho bạc Nhà nước tỉnh98081
45Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật98085
46Liên hiệp các tổ chức hữu nghị98086
47Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật98087
48Liên đoàn Lao động tỉnh98088
49Hội Nông dân tỉnh98089
50Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh98098
51Tỉnh đoàn98091
52Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh98092
53Hội Cựu chiến binh tỉnh98093

MÃ ZIP CODE THÀNH PHỐ CÀ MAU

1BC. Trung tâm thành phố Cà Mau98100
2Thành ủy98101
3Hội đồng nhân dân98102
4Ủy ban nhân dân98103
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc98104
6P. 998106
7P. Tân Xuyên98107
8P. 198108
9P. 298109
10P. 598110
11P. 498111
12P. Tân Thành98112
13X. An Xuyên98113
14P. 898114
15P. 798115
16P. 698116
17X. Tân Thành98117
18X. Tắc Vân98118
19X. Định Bình98119
20X. Hòa Thành98120
21X. Lý Văn Lâm98121
22X. Hòa Tân98122
23BCP. Cà Mau98150
24BC. KHL Cà Mau98151
25BC. Kinh Doanh Tiếp Thị98152
26BC. Nhà Dây Thép98153
27BC. Nguyên Tất Thành98154
28BC. Phường 798155
29BC. Tân Thành98156
30BC. Tắc Vân98157
31BC. Lê Hồng Phong98158
32BĐVHX Vàm Ô Rô98159
33BC. Hệ 1 Cà Mau98199

MÃ ZIP CODE HUYỆN THỚI BÌNH

1BC. Trung tâm huyện Thới Bình98200
2Huyện ủy98201
3Hội đồng nhân dân98202
4Ủy ban nhân dân98203
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc98204
6TT. Thới Bình98206
7X. Trí Phải98207
8X. Trí Lực98208
9X. Biển Bạch Đông98209
10X. Tân Bằng98210
11X. Biển Bạch98211
12X. Thới Bình98212
13X. Tân Phú98213
14X. Tân Lộc Bắc98214
15X. Tân Lộc Đông98215
16X. Tân Lộc98216
17X. Hồ Thị Kỷ98217
18BCP. Thới Bình98250
19BC. Trí Phải98251
20BC. Tân Bằng98252

MÃ ZIP CODE HUYỆN U MINH

1BC. Trung tâm huyện U Minh98300
2Huyện ủy98301
3Hội đồng nhân dân98302
4Ủy ban nhân dân98303
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc98304
6TT. U Minh98306
7X. Khánh Thuận98307
8X. Khánh Hòa98308
9X. Khánh Tiến98309
10X. Khánh Hội98310
11X. Khánh Lâm98311
12X. Nguyên Phích98312
13X. Khánh An98313
14BCP. U Minh98350
15BC. Khánh Tiến98351
16BC. Khánh Hội98352
17BC. KCN Khánh An98353
18BĐVHX Khánh Hòa98354

MÃ ZIP CODE HUYỆN TRẦN VĂN THỜI

1BC. Trung tâm huyện Trần Văn Thời98400
2Huyện ủy98401
3Hội đồng nhân dân98402
4Ủy ban nhân dân98403
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc98404
6TT. Trần Văn Thời98406
7X. Khánh Bình Đông98407
8X. Trần Hợi98408
9X. Khánh Hưng98409
10X. Khánh Lộc98410
11X. Phong Lạc98411
12X. Lợi An98412
13X. Khánh Bình98413
14X. Khánh Bình Tây Bắc98414
15X. Khánh Bình Tây98415
16X. Khánh Hải98416
17TT. Sông Đốc98417
18X. Phong Điền98418
19BCP. Trần Văn Thời98450
20BC. Khánh Hưng98451
21BC. Đá Bạc98452
22BC. Sông Đốc A98453
23BC. Sông Đốc B98454
24BĐVHX Kiểu Mẫu98455
25BĐVHX Lý Tự Trọng98456
26BĐVHX Vồ Dơi98457
27BĐVHX Nông Trường U Minh98458
28BĐVHX Rạch Lùm98459
29BĐVHX Trảng Cò98460
30BĐVHX Mỹ Bình98461
31BĐVHX Phong Lạc98462
32BĐVHX LNT Trần Văn Thời98463
33BĐVHX Nông Trường 40298464
34BĐVHX Chủ Mía98465

MÃ ZIP CODE HUYỆN PHÚ TÂN

1BC. Trung tâm huyện Phú Tân98500
2Huyện ủy98501
3Hội đồng nhân dân98502
4Ủy ban nhân dân98503
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc98504
6X. Việt Khái98506
7TT. Cái Đôi Vàm98507
8X. Rạch Chèo98508
9X. Tân Hưng Tây98509
10X. Tân Hải98510
11X. Phú Tân98511
12X. Phú Mỹ98512
13X. Phú Thuận98513
14X. Việt Thắng98514
15BCP. Phú Tân98550
16BC. Gò Công98551
17BC. Rạch Chèo98552
18BC. Phú Tân98553
19BC. Vàm Đình98554
20BĐVHX Giáp Nước98555

MÃ ZIP CODE HUYỆN CÁI NƯỚC

1BC. Trung tâm huyện Cái Nước98600
2Huyện ủy98601
3Hội đồng nhân dân98602
4Ủy ban nhân dân98603
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc98604
6TT. Cái Nước98606
7X. Đông Thới98607
8X. Đông Hưng98608
9X. Tân Hưng Đông98609
10X. Trần Thới98610
11X. Tân Hưng98611
12X. Hoà Mỹ98612
13X. Hưng Mỹ98613
14X. Phú Hưng98614
15X. Thạnh Phú98615
16X. Lương Thế Trân98616
17BCP. Cái Nước98650
18BC. 19 Tháng 598651
19BC. Hưng Mỹ98652
20BĐVHX Cái Rắn98653

MÃ ZIP CODE HUYỆN ĐẦM DƠI

1BC. Trung tâm huyện Đầm Dơi98700
2Huyện ủy98701
3Hội đồng nhân dân98702
4Ủy ban nhân dân98703
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc98704
6TT. Đầm Dơi98706
7X. Tạ An Khương Nam98707
8X. Tạ An Khương98708
9X. Tân Trung98709
10X. Trần Phán98710
11X. Tân Duyệt98711
12X. Tân Dân98712
13X. Tân Đức98713
14X. Tạ An Khương Đông98714
15X. Quách Phẩm Bắc98715
16X. Quách Phẩm98716
17X. Thanh Tùng98717
18X. Ngọc Chánh98718
19X. Nguyên Huân98719
20X. Tân Tiến98720
21X. Tân Thuận98721
22BCP. Đầm Dơi98750
23BC. Dương Thị Cẩm Vân98751
24BC. Tân Tiến98752
25BĐVHX Hồng Phước98753

MÃ ZIP CODE HUYỆN NĂM CĂN

1BC. Trung tâm huyện Năm Căn98800
2Huyện ủy98801
3Hội đồng nhân dân98802
4Ủy ban nhân dân98803
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc98804
6TT. Năm Căn98806
7X. Hàng Vịnh98807
8X. Hiệp Tùng98808
9X. Hàm Rồng98809
10X. Đất Mới98810
11X. Lâm Hải98811
12X. Tam Giang98812
13X. Tam Giang Đông98813
14BCP. Năm Căn98850
15BC. Hàng Vịnh98851

MÃ ZIP CODE HUYỆN NGỌC HIỂN

1BC. Trung tâm huyện Ngọc Hiển98900
2Huyện ủy98901
3Hội đồng nhân dân98902
4Ủy ban nhân dân98903
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc98904
6TT. Rạch Gốc98906
7X. Tân Ân98907
8X. Tam Giang Tây98908
9X. Tân Ân Tây98909
10X. Viên An Đông98910
11X. Viên An98911
12X. Đất Mũi98912
13BCP. Ngọc Hiển98950
14BC. Viên An Đông98951
15BC. Viên An98952
16BC. Đất Mũi98953
17BĐVHX Tắc Gốc98954

Tổng hợp bởi Duan24h.net – Tra cứu mã bưu chính (zip code) tỉnh Cà Mau

4.6/5 - (8 bình chọn)

Theo dõi nhận tin mới và gửi yêu cầu hỗ trợ
TIKTOK | ZALO | TELEGRAM
| FACEBOOK
Đóng góp nội dung, tài liệu liên hệ Zalo 0813.830.830 và nếu thấy nội dung này hữu ích xin hãy chia sẻ.

Ngân Hàng cho vay tiêu dùng, bất động sản, phát hành thẻ 100 triệu tại TP Hà Nội
LIÊN HỆ MR. QUANG 0934.569.938 (ZALO 247)

Bài trướcMã bưu chính (Zip Code) tỉnh Bình Thuận năm 2024
Bài tiếp theoMã bưu chính (Zip Code) tỉnh Cao Bằng 2024

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây