Mã bưu chính (Zip Code) tỉnh Khánh Hòa năm 2024

1035
Thông tin tra cứu mã bưu chính (Zip Code) tại tỉnh Khánh Hòa
Thông tin tra cứu mã bưu chính (Zip Code) tại tỉnh Khánh Hòa
Mục lục

    Thông tin Mã bưu chính (Mã bưu điện, Zip Postal Code, Zip code, Postal Code) của tỉnh Khánh Hòa năm 2024 chi tiết cho các bưu cục thành phố Nha Trang, Cam Ranh, thị xã Ninh Hòa và 6 huyện : Vạn Ninh, Diên Khánh, Khánh Vĩnh, Khánh Sơn, Cam Lâm, Trường Sa.

    Mã Bưu chính bưu điện Khánh Hòa gồm 5 chữ số, được quy định là 57xxx được sử dụng từ ngày 29/12/2017 thay cho mã bưu chính cũ gồm 6 ký tự số. Với cấu trúc như sau:

    • 2 chữ số đầu tiên chỉ cấp tỉnh, thành phố ví dụ Khánh Hòa là 57
    • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
    • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.

    MÃ ZIP CODE TỈNH KHÁNH HÒA: 57000

    STTĐối tượng gán mãMã bưu chính
    1BC. Trung tâm tỉnh Khánh Hòa57000
    2Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy57001
    3Ban Tổ chức tỉnh ủy57002
    4Ban Tuyên giáo tỉnh ủy57003
    5Ban Dân vận tỉnh ủy57004
    6Ban Nội chính tỉnh ủy57005
    7Đảng ủy khối cơ quan57009
    8Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy57010
    9Đảng ủy khối doanh nghiệp57011
    10Báo Khánh Hòa57016
    11Hội đồng nhân dân57021
    12Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội57030
    13Tòa án nhân dân tỉnh57035
    14Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh57036
    15Kiểm toán nhà nước tại khu vực VIII57037
    16Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân57040
    17Sở Công Thương57041
    18Sở Kế hoạch và Đầu tư57042
    19Sở Lao động – Thương binh và Xã hội57043
    20Sở Ngoại vụ57044
    21Sở Tài chính57045
    22Sở Thông tin và Truyền thông57046
    23Sở Văn hoá và Thể thao57047
    24Sở Du lịch57048
    25Công an tỉnh57049
    26Sở Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy57050
    27Sở Nội vụ57051
    28Sở Tư pháp57052
    29Sở Giáo dục và Đào tạo57053
    30Sở Giao thông vận tải57054
    31Sở Khoa học và Công nghệ57055
    32Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn57056
    33Sở Tài nguyên và Môi trường57057
    34Sở Xây dựng57058
    35Sở Y tế57060
    36Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh57061
    37Ban Dân tộc57062
    38Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh57063
    39Thanh tra tỉnh57064
    40Trường chính trị tỉnh57065
    41Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam57066
    42Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh57067
    43Bảo hiểm xã hội tỉnh57070
    44Cục Thuế57078
    45Cục Hải quan57079
    46Cục Thống kê57080
    47Kho bạc Nhà nước tỉnh57081
    48Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật57085
    49Liên hiệp các tổ chức hữu nghị57086
    50Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật57087
    51Liên đoàn Lao động tỉnh57088
    52Hội Nông dân tỉnh57089
    53Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh57090
    54Tỉnh Đoàn57091
    55Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh57092
    56Hội Cựu chiến binh tỉnh57093

    MÃ ZIP CODE THÀNH PHỐ NHA TRANG

    1BC. Trung tâm thành phố Nha Trang57100
    2Thành ủy57101
    3Hội đồng nhân dân57102
    4Ủy ban nhân dân57103
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc57104
    6P. Lộc Thọ57106
    7P. Xương Huân57107
    8P. Vĩnh Thọ57108
    9P. Vĩnh Phước57109
    10P. Vĩnh Hải57110
    11P. Vĩnh Hòa57111
    12X. Vĩnh Lương57112
    13X. Vĩnh Phương57113
    14X. Vĩnh Ngọc57114
    15P. Ngọc Hiệp57115
    16P. Vạn Thạnh57116
    17P. Vạn Thắng57117
    18P. Phương Sài57118
    19P. Phương Sơn57119
    20X. Vĩnh Hiệp57120
    21X. Vĩnh Thạnh57121
    22X. Vĩnh Trung57122
    23X. Vĩnh Thái57123
    24P. Phước Hải57124
    25P. Phước Tân57125
    26P. Phước Tiến57126
    27P. Tân Lập57127
    28P. Phước Hòa57128
    29P. Vĩnh Nguyên57129
    30P. Vĩnh Trường57130
    31P. Phước Long57131
    32X. Phước Đồng57132
    33BCP. Nha Trang57150
    34BC. KHL Nha Trang57151
    35BC. TMĐT Nha Trang57152
    36BC. Lê Thánh Tôn57153
    37BC. Nguyễn Thiện Thuật57154
    38BC. Tháp Bà57155
    39BC. Đồng Đế57156
    40BC. Đường Đệ57157
    41BC. Vĩnh Lương57158
    42BC. Vạn Thạnh57159
    43BC. Phương Sài57160
    44BC. Vĩnh Thạnh57161
    45BC. Lê Hồng Phong57162
    46BC. Tân Lập57163
    47BC. Vĩnh Nguyên57164
    48BC. Bình Tân57165
    49BC. Phước Đồng57166
    50BC. Hòn Rớ57167
    51BC. Hệ 1 Khánh Hòa57199

    MÃ ZIP CODE HUYỆN VẠN NINH

    1BC. Trung tâm huyện Vạn Ninh57200
    2Huyện ủy57201
    3Hội đồng nhân dân57202
    4Ủy ban nhân dân57203
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc57204
    6TT. Vạn Giã57206
    7X. Vạn Hưng57207
    8X. Xuân Sơn57208
    9X. Vạn Lương57209
    10X. Vạn Phú57210
    11X. Vạn Bình57211
    12X. Vạn Thắng57212
    13X. Vạn Khánh57213
    14X. Vạn Long57214
    15X. Vạn Phước57215
    16X. Đại Lãnh57216
    17X. Vạn Thọ57217
    18X. Vạn Thạnh57218
    19BCP. Vạn Ninh57250
    20BC. Xuân Tự57251
    21BC. Đại Lãnh57252
    22BC. Vạn Thọ57253

    MÃ ZIP CODE THỊ XÃ NINH HÒA

    1BC. Trung tâm thị xã Ninh Hòa57300
    2Thị ủy57301
    3Hội đồng nhân dân57302
    4Ủy ban nhân dân57303
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc57304
    6P. Ninh Hiệp57306
    7X. Ninh Thân57307
    8X. Ninh Phụng57308
    9X. Ninh Xuân57309
    10X. Ninh Bình57310
    11X. Ninh Quang57311
    12P. Ninh Giang57312
    13P. Ninh Hà57313
    14X. Ninh Lộc57314
    15X. Ninh Ích57315
    16X. Ninh Hưng57316
    17X. Ninh Tân57317
    18X. Ninh Sim57318
    19X. Ninh Tây57319
    20X. Ninh Thượng57320
    21X. Ninh Sơn57321
    22X. Ninh An57322
    23X. Ninh Trung57323
    24X. Ninh Đông57324
    25P. Ninh Đa57325
    26X. Ninh Thọ57326
    27P. Ninh Hải57327
    28P. Ninh Diêm57328
    29P. Ninh Thủy57329
    30X. Ninh Phú57330
    31X. Ninh Phước57331
    32X. Ninh Vân57332
    33BCP. Ninh Hòa57350
    34BC. KHL Ninh Hòa57351
    35BC. Ngã Ba Trong57352
    36BC. Ninh Xuân57353
    37BC. Ninh Ích57354
    38BC. Dục Mỹ57355
    39BC. Lạc An57356
    40BC. Hòn Khói57357
    41BC. Ninh Phước57358

    MÃ ZIP CODE HUYỆN KHÁNH VĨNH

    1BC. Trung tâm huyện Khánh Vĩnh57400
    2Huyện ủy57401
    3Hội đồng nhân dân57402
    4Ủy ban nhân dân57403
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc57404
    6TT. Khánh Vĩnh57406
    7X. Sông Cầu57407
    8X. Khánh Phú57408
    9X. Khánh Thành57409
    10X. Cầu Bà57410
    11X. Liên Sang57411
    12X. Sơn Thái57412
    13X. Giang Ly57413
    14X. Khánh Thượng57414
    15X. Khánh Nam57415
    16X. Khánh Trung57416
    17X. Khánh Hiệp57417
    18X. Khánh Bình57418
    19X. Khánh Đông57419
    20BCP. Khánh Vĩnh57450

    MÃ ZIP CODE HUYỆN DIÊN KHÁNH

    1BC. Trung tâm huyện Diên Khánh57500
    2Huyện ủy57501
    3Hội đồng nhân dân57502
    4Ủy ban nhân dân57503
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc57504
    6TT. Diên Khánh57506
    7X. Diên Phú57507
    8X. Diên Điền57508
    9X. Diên Sơn57509
    10X. Diên Lâm57510
    11X. Diên Xuân57511
    12X. Diên Đồng57512
    13X. Diên Thọ57513
    14X. Diên Tân57514
    15X. Suối Tiên57515
    16X. Diên Lộc57516
    17X. Diên Hòa57517
    18X. Diên Phước57518
    19X. Diên Lạc57519
    20X. Diên Thạnh57520
    21X. Diên Bình57521
    23X. Diên Toàn57523
    24X. Diên An57524
    25BCP. Diên Khánh57530
    26BC. Ngã Ba Thành57531
    27BC. Diên Xuân57532
    28BC. Diên Phước57533
    29BC. Suối Hiệp57534

    MÃ ZIP CODE HUYỆN KHÁNH SƠN

    1BC. Trung tâm huyện Khánh Sơn57550
    2Huyện ủy57551
    3Hội đồng nhân dân57552
    4Ủy ban nhân dân57553
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc57554
    6TT. Tô Hạp57556
    7X. Ba Cụm Bắc57557
    8X. Ba Cụm Nam57558
    9X. Sơn Bình57559
    10X. Thành Sơn57560
    11X. Sơn Lâm57561
    12X. Sơn Hiệp57562
    13X. Sơn Trung57563
    14BCP. Khánh Sơn57575

    MÃ ZIP CODE HUYỆN CAM LÂM

    1BC. Trung tâm huyện Cam Lâm57600
    2Huyện ủy57601
    3Hội đồng nhân dân57602
    4Ủy ban nhân dân57603
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc57604
    6TT. Cam Đức57606
    7X. Cam Hiệp Bắc57607
    8X. Cam Hiệp Nam57608
    9X. Cam Thành Bắc57609
    10X. Cam An Nam57610
    11X. Cam An Bắc57611
    12X. Cam Phước Tây57612
    13X. Sơn Tân57613
    14X. Cam Hải Tây57614
    15X. Cam Hải Đông57615
    16X. Cam Hòa57616
    17X. Cam Tân57617
    18X. Suối Tân57618
    19X. Suối Cát57619
    20BCP. Cam Lâm57650
    21BC. Cam An Nam57651
    22BC. Cam Hòa57652
    23BC. Suối Tân57653
    24BC. Suối Dầu57654

    MÃ ZIP CODE THÀNH PHỐ CAM RANH

    1BC. Trung tâm thành phố Cam Ranh57800
    2Thành ủy57801
    3Hội đồng nhân dân57802
    4Ủy ban nhân dân57803
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc57804
    6P. Cam Phú57806
    7P. Cam Lộc57807
    8P. Cam Thuận57808
    9P. Cam Linh57809
    10P. Cam Lợi57810
    11P. Ba Ngòi57811
    12X. Cam Phước Đông57812
    13X. Cam Thịnh Tây57813
    14X. Cam Thịnh Đông57814
    15X. Cam Lập57815
    16X. Cam Bình57816
    17P. Cam Nghĩa57817
    18X. Cam Thành Nam57818
    19P. Cam Phúc Bắc57819
    20P. Cam Phúc Nam57820
    21BCP. Cam Ranh57850
    22BC. Cam Phú57851
    23BC. Cam Phước Đông57852
    24BC. Mỹ Thanh57853
    25BC. Mỹ Ca57854
    26BC. Cam Phúc Nam57855
    27BC. Cam Phúc57856
    28BĐVHX Bình Hưng57857
    29BC. KHL-HCC Cam Ranh57898

    MÃ ZIP CODE HUYỆN TRƯỜNG SA

    1BC. Trung tâm huyện Trường Sa57900
    2Huyện ủy57901
    3Hội đồng nhân dân57902
    4Ủy ban nhân dân57903
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc57904
    6TT. Trường Sa57906
    7X. Sinh Tồn57907
    8X. Song Tử Tây57908
    9BCP. Trường Sa57950
    10BC. Trường Sa57951
    11BĐVH Đảo Trường Sa57952
    12BĐVH Đảo Sinh Tồn57953

    Tổng hợp bởi Duan24h.net – Tra cứu mã bưu chính (zip code) tỉnh Khánh Hòa


    Theo dõi nhận tin mới và gửi yêu cầu hỗ trợ
    TIKTOK | ZALO | TELEGRAM
    | FACEBOOK
    Đóng góp nội dung, tài liệu liên hệ Zalo 0813.830.830 và nếu thấy nội dung này hữu ích xin hãy chia sẻ.

    Ngân Hàng cho vay tiêu dùng, bất động sản, phát hành thẻ 100 triệu tại TP Hà Nội
    LIÊN HỆ MR. QUANG 0934.569.938 (ZALO 247)

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây