Mã bưu chính (Zip Code) tỉnh Lai Châu năm 2024

205
Thông tin tra cứu mã bưu chính (Zip Code) tại tỉnh Lai Châu
Thông tin tra cứu mã bưu chính (Zip Code) tại tỉnh Lai Châu
Mục lục

    Thông tin Mã bưu chính (Mã bưu điện, Zip Postal Code, Zip code, Postal Code) của tỉnh Lai Châu năm 2024 chi tiết cho các bưu cục Thành phố Lai Châu, Mường Tè, Nậm Nhùn, Phong Thổ, Sìn Hồ, Tam Đường, Tân Uyên, Than Uyên.

    Mã Bưu chính bưu điện Lai Châu gồm 5 chữ số, được quy định là 30xxx được sử dụng từ ngày 29/12/2017 thay cho mã bưu chính cũ gồm 6 ký tự số. Với cấu trúc như sau:

    • 2 chữ số đầu tiên chỉ cấp tỉnh, thành phố ví dụ Lai Châu là 30
    • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
    • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.

    MÃ ZIP CODE TỈNH LAI CHÂU: 30000

    STTĐối tượng gán mãMã bưu chính
    1BC. Trung tâm tỉnh Lai Châu30000
    2Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy30001
    3Ban Tổ chức tỉnh ủy30002
    4Ban Tuyên giáo tỉnh ủy30003
    5Ban Dân vận tỉnh ủy30004
    6Ban Nội chính tỉnh ủy30005
    7Đảng ủy khối cơ quan30009
    8Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy30010
    9Đảng ủy khối doanh nghiệp30011
    10Báo Lai Châu30016
    11Hội đồng nhân dân30021
    12Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội30030
    13Tòa án nhân dân tỉnh30035
    14Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh30036
    15Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân30040
    16Sở Công Thương30041
    17Sở Kế hoạch và Đầu tư30042
    18Sở Lao động – Thương binh và Xã hội30043
    19Sở Ngoại vụ30044
    20Sở Tài chính30045
    21Sở Thông tin và Truyền thông30046
    22Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch30047
    23Công an tỉnh30049
    24Sở Nội vụ30051
    25Sở Tư pháp30052
    26Sở Giáo dục và Đào tạo30053
    27Sở Giao thông vận tải30054
    28Sở Khoa học và Công nghệ30055
    29Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn30056
    30Sở Tài nguyên và Môi trường30057
    31Sở Xây dựng30058
    32Sở Y tế30060
    33Bộ chỉ huy Quân sự30061
    34Ban Dân tộc30062
    35Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh30063
    36Thanh tra tỉnh30064
    37Trường chính trị tỉnh30065
    38Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam30066
    39Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh30067
    40Bảo hiểm xã hội tỉnh30070
    41Cục Thuế30078
    42Cục Hải quan30079
    43Cục Thống kê30080
    44Kho bạc Nhà nước tỉnh30081
    45Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật30085
    46Liên hiệp các tổ chức hữu nghị30086
    47Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật30087
    48Liên đoàn Lao động tỉnh30088
    49Hội Nông dân tỉnh30089
    50Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh30090
    51Tỉnh Đoàn30091
    52Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh30092
    53Hội Cựu chiến binh tỉnh30093

    MÃ ZIP CODE THÀNH PHỐ LAI CHÂU

    1BC. Trung tâm thành phố Lai Châu30100
    2Thành ủy30101
    3Hội đồng nhân dân30102
    4Ủy ban nhân dân30103
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc30104
    6P. Quyết Tiến30106
    7P. Quyết Thắng30107
    8X. Nậm Loỏng30108
    9P. Đoàn Kết30109
    10P. Tân Phong30110
    11P. Đông Phong30111
    12X. San Thàng30112
    13BCP. Lai Châu30150
    13BC. KHL Lai Châu30150
    13BC. Đoàn Kết30150
    13BC. Hệ 1 Lai Châu30199

    MÃ ZIP CODE HUYỆN TAM ĐƯỜNG

    1BC. Trung tâm huyện Tam Đường30200
    2Huyện ủy30201
    3Hội đồng nhân dân30202
    4Ủy ban nhân dân30203
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc30204
    6TT. Tam Đường30206
    7X. Bình Lư30207
    8X. Sơn Bình30208
    9X. Hồ Thầu30209
    10X. Giang Ma30210
    11X. Tả Lèng30211
    12X. Thèn Sin30212
    13X. Sùng Phài30213
    14X. Nùng Nàng30214
    15X. Bản Giang30215
    16X. Bản Hon30216
    17X. Khun Há30217
    18X. Nà Tăm30218
    19X. Bản Bo30219
    20BCP. Tam Đường30250
    21BC. Hồ Thầu30251

    MÃ ZIP CODE HUYỆN PHONG THỔ

    1BC. Trung tâm huyện Phong Thổ30300
    2Huyện ủy30301
    3Hội đồng nhân dân30302
    4Ủy ban nhân dân30303
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc30304
    6TT. Phong Thổ30306
    7X. Khổng Lào30307
    8X. Bản Lang30308
    9X. Dào San30309
    10X. Tông Qua Lìn30310
    11X. Pa Vây Sử30311
    12X. Mồ Sì San30312
    13X. Sì Lờ Lầu30313
    14X. Ma Li Chải30314
    15X. Vàng Ma Chải30315
    16X. Mù Sang30316
    17X. Ma Ly Pho30317
    18X. Hoang Thèn30318
    19X. Huổi Luông30319
    20X. Mường So30320
    21X. Lả Nhì Thàng30321
    22X. Nậm Xe30322
    23X. Sin Suối Hồ30323
    24BCP. Phong Thổ30350
    25BC. Mường So30351

    MÃ ZIP CODE HUYỆN MƯỜNG TÈ

    1BC. Trung tâm huyện Mường Tè30400
    2Huyện ủy30401
    3Hội đồng nhân dân30402
    4Ủy ban nhân dân30403
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc30404
    6TT. Mường Tè30406
    7X. Bun Nưa30407
    8X. Pa Vệ Sử30408
    9X. Pa Ủ30409
    10X. Tá Bạ30410
    11X. Thu Lũm30411
    12X. Ka Lăng30412
    13X. Mù Cả30413
    14X. Mường Tè30414
    15X. Nậm Khao30415
    16X. Bun Tở30416
    17X. Tà Tổng30417
    18X. Kan Hồ30418
    19X. Vàng San30419
    20BCP. Mường Tè30450

    MÃ ZIP CODE HUYỆN NẬM NHÙN

    1BC. Trung tâm huyện Nậm Nhùn30500
    2Huyện ủy30501
    3Hội đồng nhân dân30502
    4Ủy ban nhân dân30503
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc30504
    6TT. Nậm Nhùn30506
    7X. Nậm Hàng30507
    8X. Pú Đao30508
    9X. Nậm Pì30509
    10X. Trung Chải30510
    11X. Nậm Ban30511
    12X. Hua Bum30512
    13X. Mường Mô30513
    14X. Nậm Chà30514
    15X. Nậm Manh30515
    16X. Lê Lợi30516
    17BCP. Nậm Nhùn30550

    MÃ ZIP CODE HUYỆN SÌN HỒ

    1BC. Trung tâm huyện Sìn Hồ30600
    2Huyện ủy30601
    3Hội đồng nhân dân30602
    4Ủy ban nhân dân30603
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc30604
    6TT. Sìn Hồ30606
    7X. Phăng Sô Lin30607
    8X. Ma Quai30608
    9X. Phìn Hồ30609
    10X. Pa Tần30610
    11X. Hồng Thu30611
    12X. Tả Phìn30612
    13X. Sà Dề Phìn30613
    14X. Tả Ngảo30614
    15X. Làng Mô30615
    16X. Chăn Nưa30616
    17X. Tủa Sín Chải30617
    18X. Nậm Mạ30618
    19X. Nậm Cha30619
    20X. Căn Co30620
    21X. Nậm Hăn30621
    22X. Nậm Cuổi30622
    23X. Noong Hẻo30623
    24X. Pu Sam Cáp30624
    25X. Pa Khóa30625
    26X. Nậm Tăm30626
    27X. Lùng Thàng30627
    28BCP. Sìn Hồ30650
    29BC. Nậm Tăm30651

    MÃ ZIP CODE HUYỆN TÂN UYÊN

    1BC. Trung tâm huyện Tân Uyên30700
    2Huyện ủy30701
    3Hội đồng nhân dân30702
    4Ủy ban nhân dân30703
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc30704
    6TT. Tân Uyên30706
    7X. Phúc Khoa30707
    8X. Mường Khoa30708
    9X. Thân Thuộc30709
    10X. Nậm Cần30710
    11X. Nậm Sỏ30711
    12X. Tà Mít30712
    13X. Pắc Ta30713
    14X. Hố Mít30714
    15X. Trung Đồng30715
    16BCP. Tân Uyên30750

    MÃ ZIP CODE HUYỆN THAN UYÊN

    1BC. Trung tâm huyện Than Uyên30800
    2Huyện ủy30801
    3Hội đồng nhân dân30802
    4Ủy ban nhân dân30803
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc30804
    6TT. Than Uyên30806
    7X. Mường Than30807
    8X. Phúc Than30808
    9X. Mường Mít30809
    10X. Mường Cang30810
    11X. Pha Mu30811
    12X. Tà Hừa30812
    13X. Tà Gia30813
    14X. Khoen On30814
    15X. Tà Mung30815
    16X. Mường Kim30816
    17X. Hua Nà30817
    18BCP. Than Uyên30850

    Tổng hợp bởi Duan24h.net – Tra cứu mã bưu chính (zip code) tỉnh Lai Châu


    Theo dõi nhận tin mới và gửi yêu cầu hỗ trợ
    TIKTOK | ZALO | TELEGRAM
    | FACEBOOK
    Đóng góp nội dung, tài liệu liên hệ Zalo 0813.830.830 và nếu thấy nội dung này hữu ích xin hãy chia sẻ.

    Ngân Hàng cho vay tiêu dùng, bất động sản, phát hành thẻ 100 triệu tại TP Hà Nội
    LIÊN HỆ MR. QUANG 0934.569.938 (ZALO 247)

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây