Mã bưu chính (Zip Code) tỉnh Tây Ninh năm 2024

686
Thông tin tra cứu mã bưu chính (Zip Code) tại tỉnh Tây Ninh
Thông tin tra cứu mã bưu chính (Zip Code) tại tỉnh Tây Ninh
Mục lục

    Thông tin Mã bưu chính (Mã bưu điện, Zip Postal Code, Zip code, Postal Code) của tỉnh Tây Ninh năm 2024 chi tiết cho các bưu cục thành phố Tây Ninh, 2 thị xã Hòa Thành, Trảng Bàng và 6 huyện :Bến Cầu, Châu Thành, Dương Minh Châu, Gò Dầu, Tân Biên, Tân Châu.

    Mã Bưu chính bưu điện Tây Ninh gồm 5 chữ số, được quy định là 80xxx được sử dụng từ ngày 29/12/2017 thay cho mã bưu chính cũ gồm 6 ký tự số. Với cấu trúc như sau:

    • 2 chữ số đầu tiên chỉ cấp tỉnh, thành phố ví dụ Tây Ninh là 80
    • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
    • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.

    MÃ ZIP CODE TỈNH TÂY NINH: 80000

    STTĐối tượng gán mãMã bưu chính
    1BC. Trung tâm tỉnh Tây Ninh80000
    2Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy80001
    3Ban Tổ chức tỉnh ủy80002
    4Ban Tuyên giáo tỉnh ủy80003
    5Ban Dân vận tỉnh ủy80004
    6Ban Nội chính tỉnh ủy80005
    7Đảng ủy khối cơ quan80009
    8Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy80010
    9Đảng ủy khối doanh nghiệp80011
    10Báo Tây Ninh80016
    11Hội đồng nhân dân80021
    12Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội80030
    13Tòa án nhân dân tỉnh80035
    14Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh80036
    15Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân80040
    16Sở Công Thương80041
    17Sở Kế hoạch và Đầu tư80042
    18Sở Lao động – Thương binh và Xã hội80043
    19Sở Ngoại vụ80044
    20Sở Tài chính80045
    21Sở Thông tin và Truyền thông80046
    22Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch80047
    23Công an tỉnh80049
    24Sở Nội vụ80051
    25Sở Tư pháp80052
    26Sở Giáo dục và Đào tạo80053
    27Sở Giao thông vận tải80054
    28Sở Khoa học và Công nghệ80055
    29Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn80056
    30Sở Tài nguyên và Môi trường80057
    31Sở Xây dựng80058
    32Sở Y tế80060
    33Bộ chỉ huy Quân sự80061
    34Ban Dân tộc80062
    35Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh80063
    36Thanh tra tỉnh80064
    37Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh80067
    38Bảo hiểm xã hội tỉnh80070
    39Cục Thuế80078
    40Cục Hải quan80079
    41Cục Thống kê80080
    42Kho bạc Nhà nước tỉnh80081
    43Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật80085
    44Liên hiệp các tổ chức hữu nghị80086
    45Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật80087
    46Liên đoàn Lao động tỉnh80088
    47Hội Nông dân tỉnh80089
    48Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh80090
    49Tỉnh Đoàn80091
    50Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh80092
    51Hội Cựu chiến binh tỉnh80093

    MÃ ZIP CODE THÀNH PHỐ TÂY NINH

    1BC. Trung tâm thành phố Tây Ninh80100
    2Thành ủy80101
    3Hội đồng nhân dân80102
    4Ủy ban nhân dân80103
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc80104
    6P. 180106
    7P. 280107
    8P. 380108
    9P. 480109
    10P. Hiệp Ninh80110
    11P. Ninh Thạnh80111
    12P. Ninh Sơn80112
    13X. Thạnh Tân80113
    14X. Tân Bình80114
    15X. Bình Minh80115
    16BCP. Tây Ninh80150
    17BC. KHL Tây Ninh80151
    18BC. Phường 180152
    19BC. Hiệp Ninh80153
    20BC. Cửa số 280154
    21BC. Ninh Sơn80155
    22BĐVHX Thạnh Tân 180157
    23BC. Hệ 1 Tây Ninh80199

    MÃ ZIP CODE HUYỆN DƯƠNG MINH CHÂU

    1BC. Trung tâm huyện Dương Minh Châu80200
    2Huyện ủy80201
    3Hội đồng nhân dân80202
    4Ủy ban nhân dân80203
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc80204
    6TT. Dương Minh Châu80206
    7X. Phan80207
    8X. Bàu Năng80208
    9X. Chà Là80209
    10X. Cầu Khởi80210
    11X. Truông Mít80211
    12X. Lộc Ninh80212
    13X. Bến Củi80213
    14X. Phước Minh80214
    15X. Phước Ninh80215
    16X. Suối Đá80216
    17BCP. Dương Minh Châu80250
    18BC. Bàu Năng80251
    19BĐVHX Phước Minh 180252
    20BĐVHX Suối Đá 180253

    MÃ ZIP CODE HUYỆN TÂN CHÂU

    1BC. Trung tâm huyện Tân Châu80300
    2Huyện ủy80301
    3Hội đồng nhân dân80302
    4Ủy ban nhân dân80303
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc80304
    6TT. Tân Châu80306
    7X. Suối Dây80307
    8X. Tân Thành80308
    9X. Tân Hoà80309
    10X. Suối Ngô80310
    11X. Tân Đông80311
    12X. Tân Hà80312
    13X. Tân Hội80313
    14X. Tân Hiệp80314
    15X. Thạnh Đông80315
    16X. Tân Phú80316
    17X. Tân Hưng80317
    18BCP. Tân Châu80350
    19BC. Tân Đông80351

    MÃ ZIP CODE HUYỆN TÂN BIÊN

    1BC. Trung tâm huyện Tân Biên80400
    2Huyện ủy80401
    3Hội đồng nhân dân80402
    4Ủy ban nhân dân80403
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc80404
    6TT. Tân Biên80406
    7X. Thạnh Bình80407
    8X. Thạnh Bắc80408
    9X. Tân Lập80409
    10X. Tân Bình80410
    11X. Thạnh Tây80411
    12X. Hoà Hiệp80412
    13X. Tân Phong80413
    14X. Mỏ Công80414
    15X. Trà Vong80415
    16BCP. Tân Biên80450
    17BC. Tân Lập80451
    18BC. Mỏ Công80452

    MÃ ZIP CODE HUYỆN CHÂU THÀNH

    1BC. Trung tâm huyện Châu Thành80500
    2Huyện ủy80501
    3Hội đồng nhân dân80502
    4Ủy ban nhân dân80503
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc80504
    6TT. Châu Thành80506
    7X. Đồng Khởi80507
    8X. Thái Bình80508
    9X. Hảo Đước80509
    10X. An Cơ80510
    11X. Phước Vinh80511
    12X. Biên Giới80512
    13X. Hoà Thạnh80513
    14X. Hoà Hội80514
    15X. Trí Bình80515
    16X. Thành Long80516
    17X. Ninh Điền80517
    18X. Long Vĩnh80518
    19X. Thanh Điền80519
    20X. An Bình80520
    21BCP. Châu Thành80550
    22BC. Thái Bình80551
    23BC. Thành Long80552

    MÃ ZIP CODE HUYỆN HÒA THÀNH

    1BC. Trung tâm huyện Hòa Thành80600
    2Huyện ủy80601
    3Hội đồng nhân dân80602
    4Ủy ban nhân dân80603
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc80604
    6TT. Hoà Thành80606
    7X. Long Thành Bắc80607
    8X. Hiệp Tân80608
    9X. Long Thành Trung80609
    10X. Long Thành Nam80610
    11X. Trường Tây80611
    12X. Trường Đông80612
    13X. Trường Hoà80613
    14BCP. Hòa Thành80650
    15BC. Mít Một80651
    16BĐVHX Hiệp Tân 180652
    17BĐVHX Long Thành Nam 180653
    18BĐVHX Long Thành Nam 280654

    MÃ ZIP CODE HUYỆN GÒ DẦU

    1BC. Trung tâm huyện Gò Dầu80700
    2Huyện ủy80701
    3Hội đồng nhân dân80702
    4Ủy ban nhân dân80703
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc80704
    6TT. Gò Dầu80706
    7X. Thanh Phước80707
    8X. Phước Thạnh80708
    9X. Phước Đông80709
    10X. Bàu Đồn80710
    11X. Hiệp Thạnh80711
    12X. Thạnh Đức80712
    13X. Cẩm Giang80713
    14X. Phước Trạch80714
    15BCP. Gò Dầu80750
    16BĐVHX Thanh Phước 180751
    17BĐVHX Phước Đông 180752
    18BĐVHX Bàu Đồn 180753
    19BĐVHX Hiệp Thạnh 180754
    20BĐVHX Cẩm Giang 180755

    MÃ ZIP CODE HUYỆN BẾN CẦU

    1BC. Trung tâm huyện Bến Cầu80800
    2Huyện ủy80801
    3Hội đồng nhân dân80802
    4Ủy ban nhân dân80803
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc80804
    6TT. Bến Cầu80806
    7X. Tiên Thuận80807
    8X. Long Chữ80808
    9X. Long Giang80809
    10X. Long Phước80810
    11X. Long Khánh80811
    12X. Long Thuận80812
    13X. Lợi Thuận80813
    14X. An Thạnh80814
    15BCP. Bến Cầu80850
    16BC. Long Thuận80851
    17BC. Mộc Bài80852
    18BĐVHX Long Phước80853

    MÃ ZIP CODE HUYỆN TRÀNG BẢNG

    1BC. Trung tâm huyện Tràng Bảng80900
    2Huyện ủy80901
    3Hội đồng nhân dân80902
    4Ủy ban nhân dân80903
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc80904
    6TT. Trảng Bàng80906
    7X. Gia Lộc80907
    8X. Lộc Hưng80908
    9X. Hưng Thuận80909
    10X. Đôn Thuận80910
    11X. Gia Bình80911
    12X. Phước Lưu80912
    13X. Bình Thạnh80913
    14X. Phước Chỉ80914
    15X. An Hoà80915
    16X. An Tịnh80916
    17BCP. Trảng Bàng80950
    18BC. Linh Trung 380951
    19BC. KCN Trảng Bàng80952

    Tổng hợp bởi Duan24h.net – Tra cứu mã bưu chính (zip code) tỉnh Tây Ninh


    Theo dõi nhận tin mới và gửi yêu cầu hỗ trợ
    TIKTOK | ZALO | TELEGRAM
    | FACEBOOK
    Đóng góp nội dung, tài liệu liên hệ Zalo 0813.830.830 và nếu thấy nội dung này hữu ích xin hãy chia sẻ.

    Ngân Hàng cho vay tiêu dùng, bất động sản, phát hành thẻ 100 triệu tại TP Hà Nội
    LIÊN HỆ MR. QUANG 0934.569.938 (ZALO 247)

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây