Mã bưu chính (Zip Code) tỉnh Tây Ninh năm 2024

497
Thông tin tra cứu mã bưu chính (Zip Code) tại tỉnh Tây Ninh
Thông tin tra cứu mã bưu chính (Zip Code) tại tỉnh Tây Ninh

Thông tin Mã bưu chính (Mã bưu điện, Zip Postal Code, Zip code, Postal Code) của tỉnh Tây Ninh năm 2024 chi tiết cho các bưu cục thành phố Tây Ninh, 2 thị xã Hòa Thành, Trảng Bàng và 6 huyện :Bến Cầu, Châu Thành, Dương Minh Châu, Gò Dầu, Tân Biên, Tân Châu.

Mã Bưu chính bưu điện Tây Ninh gồm 5 chữ số, được quy định là 80xxx được sử dụng từ ngày 29/12/2017 thay cho mã bưu chính cũ gồm 6 ký tự số. Với cấu trúc như sau:

  • 2 chữ số đầu tiên chỉ cấp tỉnh, thành phố ví dụ Tây Ninh là 80
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.

MÃ ZIP CODE TỈNH TÂY NINH: 80000

STTĐối tượng gán mãMã bưu chính
1BC. Trung tâm tỉnh Tây Ninh80000
2Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy80001
3Ban Tổ chức tỉnh ủy80002
4Ban Tuyên giáo tỉnh ủy80003
5Ban Dân vận tỉnh ủy80004
6Ban Nội chính tỉnh ủy80005
7Đảng ủy khối cơ quan80009
8Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy80010
9Đảng ủy khối doanh nghiệp80011
10Báo Tây Ninh80016
11Hội đồng nhân dân80021
12Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội80030
13Tòa án nhân dân tỉnh80035
14Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh80036
15Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân80040
16Sở Công Thương80041
17Sở Kế hoạch và Đầu tư80042
18Sở Lao động – Thương binh và Xã hội80043
19Sở Ngoại vụ80044
20Sở Tài chính80045
21Sở Thông tin và Truyền thông80046
22Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch80047
23Công an tỉnh80049
24Sở Nội vụ80051
25Sở Tư pháp80052
26Sở Giáo dục và Đào tạo80053
27Sở Giao thông vận tải80054
28Sở Khoa học và Công nghệ80055
29Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn80056
30Sở Tài nguyên và Môi trường80057
31Sở Xây dựng80058
32Sở Y tế80060
33Bộ chỉ huy Quân sự80061
34Ban Dân tộc80062
35Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh80063
36Thanh tra tỉnh80064
37Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh80067
38Bảo hiểm xã hội tỉnh80070
39Cục Thuế80078
40Cục Hải quan80079
41Cục Thống kê80080
42Kho bạc Nhà nước tỉnh80081
43Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật80085
44Liên hiệp các tổ chức hữu nghị80086
45Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật80087
46Liên đoàn Lao động tỉnh80088
47Hội Nông dân tỉnh80089
48Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh80090
49Tỉnh Đoàn80091
50Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh80092
51Hội Cựu chiến binh tỉnh80093

MÃ ZIP CODE THÀNH PHỐ TÂY NINH

1BC. Trung tâm thành phố Tây Ninh80100
2Thành ủy80101
3Hội đồng nhân dân80102
4Ủy ban nhân dân80103
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc80104
6P. 180106
7P. 280107
8P. 380108
9P. 480109
10P. Hiệp Ninh80110
11P. Ninh Thạnh80111
12P. Ninh Sơn80112
13X. Thạnh Tân80113
14X. Tân Bình80114
15X. Bình Minh80115
16BCP. Tây Ninh80150
17BC. KHL Tây Ninh80151
18BC. Phường 180152
19BC. Hiệp Ninh80153
20BC. Cửa số 280154
21BC. Ninh Sơn80155
22BĐVHX Thạnh Tân 180157
23BC. Hệ 1 Tây Ninh80199

MÃ ZIP CODE HUYỆN DƯƠNG MINH CHÂU

1BC. Trung tâm huyện Dương Minh Châu80200
2Huyện ủy80201
3Hội đồng nhân dân80202
4Ủy ban nhân dân80203
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc80204
6TT. Dương Minh Châu80206
7X. Phan80207
8X. Bàu Năng80208
9X. Chà Là80209
10X. Cầu Khởi80210
11X. Truông Mít80211
12X. Lộc Ninh80212
13X. Bến Củi80213
14X. Phước Minh80214
15X. Phước Ninh80215
16X. Suối Đá80216
17BCP. Dương Minh Châu80250
18BC. Bàu Năng80251
19BĐVHX Phước Minh 180252
20BĐVHX Suối Đá 180253

MÃ ZIP CODE HUYỆN TÂN CHÂU

1BC. Trung tâm huyện Tân Châu80300
2Huyện ủy80301
3Hội đồng nhân dân80302
4Ủy ban nhân dân80303
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc80304
6TT. Tân Châu80306
7X. Suối Dây80307
8X. Tân Thành80308
9X. Tân Hoà80309
10X. Suối Ngô80310
11X. Tân Đông80311
12X. Tân Hà80312
13X. Tân Hội80313
14X. Tân Hiệp80314
15X. Thạnh Đông80315
16X. Tân Phú80316
17X. Tân Hưng80317
18BCP. Tân Châu80350
19BC. Tân Đông80351

MÃ ZIP CODE HUYỆN TÂN BIÊN

1BC. Trung tâm huyện Tân Biên80400
2Huyện ủy80401
3Hội đồng nhân dân80402
4Ủy ban nhân dân80403
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc80404
6TT. Tân Biên80406
7X. Thạnh Bình80407
8X. Thạnh Bắc80408
9X. Tân Lập80409
10X. Tân Bình80410
11X. Thạnh Tây80411
12X. Hoà Hiệp80412
13X. Tân Phong80413
14X. Mỏ Công80414
15X. Trà Vong80415
16BCP. Tân Biên80450
17BC. Tân Lập80451
18BC. Mỏ Công80452

MÃ ZIP CODE HUYỆN CHÂU THÀNH

1BC. Trung tâm huyện Châu Thành80500
2Huyện ủy80501
3Hội đồng nhân dân80502
4Ủy ban nhân dân80503
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc80504
6TT. Châu Thành80506
7X. Đồng Khởi80507
8X. Thái Bình80508
9X. Hảo Đước80509
10X. An Cơ80510
11X. Phước Vinh80511
12X. Biên Giới80512
13X. Hoà Thạnh80513
14X. Hoà Hội80514
15X. Trí Bình80515
16X. Thành Long80516
17X. Ninh Điền80517
18X. Long Vĩnh80518
19X. Thanh Điền80519
20X. An Bình80520
21BCP. Châu Thành80550
22BC. Thái Bình80551
23BC. Thành Long80552

MÃ ZIP CODE HUYỆN HÒA THÀNH

1BC. Trung tâm huyện Hòa Thành80600
2Huyện ủy80601
3Hội đồng nhân dân80602
4Ủy ban nhân dân80603
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc80604
6TT. Hoà Thành80606
7X. Long Thành Bắc80607
8X. Hiệp Tân80608
9X. Long Thành Trung80609
10X. Long Thành Nam80610
11X. Trường Tây80611
12X. Trường Đông80612
13X. Trường Hoà80613
14BCP. Hòa Thành80650
15BC. Mít Một80651
16BĐVHX Hiệp Tân 180652
17BĐVHX Long Thành Nam 180653
18BĐVHX Long Thành Nam 280654

MÃ ZIP CODE HUYỆN GÒ DẦU

1BC. Trung tâm huyện Gò Dầu80700
2Huyện ủy80701
3Hội đồng nhân dân80702
4Ủy ban nhân dân80703
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc80704
6TT. Gò Dầu80706
7X. Thanh Phước80707
8X. Phước Thạnh80708
9X. Phước Đông80709
10X. Bàu Đồn80710
11X. Hiệp Thạnh80711
12X. Thạnh Đức80712
13X. Cẩm Giang80713
14X. Phước Trạch80714
15BCP. Gò Dầu80750
16BĐVHX Thanh Phước 180751
17BĐVHX Phước Đông 180752
18BĐVHX Bàu Đồn 180753
19BĐVHX Hiệp Thạnh 180754
20BĐVHX Cẩm Giang 180755

MÃ ZIP CODE HUYỆN BẾN CẦU

1BC. Trung tâm huyện Bến Cầu80800
2Huyện ủy80801
3Hội đồng nhân dân80802
4Ủy ban nhân dân80803
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc80804
6TT. Bến Cầu80806
7X. Tiên Thuận80807
8X. Long Chữ80808
9X. Long Giang80809
10X. Long Phước80810
11X. Long Khánh80811
12X. Long Thuận80812
13X. Lợi Thuận80813
14X. An Thạnh80814
15BCP. Bến Cầu80850
16BC. Long Thuận80851
17BC. Mộc Bài80852
18BĐVHX Long Phước80853

MÃ ZIP CODE HUYỆN TRÀNG BẢNG

1BC. Trung tâm huyện Tràng Bảng80900
2Huyện ủy80901
3Hội đồng nhân dân80902
4Ủy ban nhân dân80903
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc80904
6TT. Trảng Bàng80906
7X. Gia Lộc80907
8X. Lộc Hưng80908
9X. Hưng Thuận80909
10X. Đôn Thuận80910
11X. Gia Bình80911
12X. Phước Lưu80912
13X. Bình Thạnh80913
14X. Phước Chỉ80914
15X. An Hoà80915
16X. An Tịnh80916
17BCP. Trảng Bàng80950
18BC. Linh Trung 380951
19BC. KCN Trảng Bàng80952

Tổng hợp bởi Duan24h.net – Tra cứu mã bưu chính (zip code) tỉnh Tây Ninh

4.8/5 - (5 bình chọn)


Theo dõi nhận tin mới và gửi yêu cầu hỗ trợ
TIKTOK | ZALO | TELEGRAM
| FACEBOOK
Đóng góp nội dung, tài liệu liên hệ Zalo 0813.830.830 và nếu thấy nội dung này hữu ích xin hãy chia sẻ.

Ngân Hàng cho vay tiêu dùng, bất động sản, phát hành thẻ 100 triệu tại TP Hà Nội
LIÊN HỆ MR. QUANG 0934.569.938 (ZALO 247)

Bài trướcMã bưu chính (Zip Code) tỉnh Long An năm 2024
Bài tiếp theoHuyện Quỳnh Lưu (Nghệ An) định hướng phát triển 6 đô thị

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây