Mã bưu chính (Zip Code) tỉnh Hà Nam năm 2024

908
Thông tin tra cứu mã bưu chính (Zip Code) tại tỉnh Hà Nam
Thông tin tra cứu mã bưu chính (Zip Code) tại tỉnh Hà Nam
Mục lục

    Thông tin Mã bưu chính (Mã bưu điện, Zip Postal Code, Zip code, Postal Code) của tỉnh Hà Nam năm 2024 chi tiết cho các bưu cục thành phố Phủ Lý, thị xã Duy Tiên và 4 huyện Bình Lục, Kim Bảng, Lý Nhân, Thanh Liêm.

    Mã Bưu chính bưu điện Hà Nam gồm 5 chữ số, được quy định là 18xxx được sử dụng từ ngày 29/12/2017 thay cho mã bưu chính cũ gồm 6 ký tự số. Với cấu trúc như sau:

    • 2 chữ số đầu tiên chỉ cấp tỉnh, thành phố ví dụ Hà Nam là 18
    • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
    • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.

    MÃ ZIP CODE TỈNH HÀ NAM: 18000

    STTĐối tượng gán mãMã bưu chính
    1BC. Trung tâm tỉnh Hà Nam18000
    2Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy18001
    3Ban Tổ chức tỉnh ủy18002
    4Ban Tuyên giáo tỉnh ủy18003
    5Ban Dân vận tỉnh ủy18004
    6Ban Nội chính tỉnh ủy18005
    7Đảng ủy khối cơ quan18009
    8Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy18010
    9Đảng ủy khối doanh nghiệp18011
    10Báo Hà Nam18016
    11Hội đồng nhân dân18021
    12Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội18030
    13Tòa án nhân dân tỉnh18035
    14Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh18036
    15Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân18040
    16Sở Công Thương18041
    17Sở Kế hoạch và Đầu tư18042
    18Sở Lao động – Thương binh và xã hội18043
    19Sở Tài chính18045
    20Sở Thông tin và Truyền thông18046
    21Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch18047
    22Công an tỉnh18049
    23Sở Nội vụ18051
    24Sở Tư pháp18052
    25Sở Giáo dục và Đào tạo18053
    26Sở Giao thông vận tải18054
    27Sở Khoa học và Công nghệ18055
    28Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn18056
    29Sở Tài nguyên và Môi trường18057
    30Sở Xây dựng18058
    31Sở Y tế18060
    32Bộ chỉ huy Quân sự18061
    33Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh18063
    34Thanh tra tỉnh18064
    35Trường chính trị tỉnh18065
    36Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam18066
    37Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh18067
    38Bảo hiểm xã hội tỉnh18070
    39Cục Thuế18078
    40Cục Hải quan18079
    41Cục Thống kê18080
    42Kho bạc Nhà nước tỉnh18081
    43Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật18085
    44Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật18087
    45Liên đoàn Lao động tỉnh18088
    46Hội Nông dân tỉnh18089
    47Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh18090
    48Tỉnh đoàn18091
    49Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh18092
    50Hội Cựu chiến binh tỉnh18093

    MÃ ZIP CODE THÀNH PHỐ PHỦ LÝ

    1BC. Trung tâm thành phố Phủ Lý18100
    2Thành ủy18101
    3Hội đồng nhân dân18102
    4Ủy ban nhân dân18103
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc18104
    6P. Lương Khánh Thiện18106
    7P. Lam Hạ18107
    8X. Tiên Hải18108
    9X. Tiên Hiệp18109
    10X. Tiên Tân18110
    11X. Kim Bình18111
    12P. Quang Trung18112
    13X. Phù Vân18113
    14P. Lê Hồng Phong18114
    15P. Châu Sơn18115
    16P. Thanh Tuyền18116
    17P. Thanh Châu18117
    18P. Liêm Chính18118
    19P. Trần Hưng Đạo18119
    20P. Hai Bà Trưng18120
    21P. Minh Khai18121
    22X. Liêm Chung18122
    23X. Trịnh Xá18123
    24X. Liêm Tuyền18124
    25X. Liêm Tiết18125
    26X. Đinh Xá18126
    27BCP. Hà Nam18150
    28BC. KHL Phủ Lý18151
    29BC. Châu Sơn18152
    30BC. Thanh Châu18153
    31BC. Qui Lưu18154
    32BC. HCC Hà Nam18198
    33BC. Hệ 1 Hà Nam18199

    MÃ ZIP CODE HUYỆN DUY TIÊN

    1BC. Trung tâm huyện Duy Tiên18200
    2Huyện ủy18201
    3Hội đồng nhân dân18202
    4Ủy ban nhân dân18203
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc18204
    6TT. Hòa Mạc18206
    7X. Chuyên Ngoại18207
    8X. Mộc Nam18208
    9X. Mộc Bắc18209
    10X. Châu Giang18210
    11X. Yên Bắc18211
    12X. Bạch Thượng18212
    13X. Duy Minh18213
    14X. Duy Hải18214
    15X. Hoàng Đông18215
    16TT. Đồng Văn18216
    17X. Tiên Nội18217
    18X. Tiên Ngoại18218
    19X. Châu Sơn18219
    20X. Tiên Phong18220
    21X. Đọi Sơn18221
    22X. Yên Nam18222
    23X. Trác Văn18223
    24BCP. Duy Tiên18250
    25BC. Đồng Văn18251
    26BC. Điệp Sơn18252

    MÃ ZIO CODE HUYỆN KIM BẢNG

    1BC. Trung tâm huyện Kim Bảng18300
    2Huyện ủy18301
    3Hội đồng nhân dân18302
    4Ủy ban nhân dân18303
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc18304
    6TT. Quế18306
    7X. Văn Xá18307
    8X. Đồng Hóa18308
    9X. Nhật Tân18309
    10X. Hoàng Tây18310
    11X. Nhật Tựu18311
    12X. Đại Cương18312
    13X. Lê Hồ18313
    14X. Nguyễn Úy18314
    15X. Tượng Lĩnh18315
    16X. Tân Sơn18316
    17X. Thụy Lôi18317
    18X. Ngọc Sơn18318
    19X. Khả Phong18319
    20TT. Ba Sao18320
    21X. Liên Sơn18321
    22X. Thanh Sơn18322
    23X. Thi Sơn18323
    24BCP. Kim Bảng18350
    25BC. Nhật Tân18351
    26BC. Nhật Tựu18352
    27BC. Lê Hồ18353
    28BC. Tân Sơn18354
    29BC. Ba Sao18355
    30BC. Thanh Sơn18356

    MÃ ZIP CODE HUYỆN THANH LIÊM

    1BC. Trung tâm huyện Thanh Liêm18400
    2Huyện ủy18401
    3Hội đồng nhân dân18402
    4Ủy ban nhân dân18403
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc18404
    6X. Thanh Hà18406
    7X. Thanh Phong18407
    8TT. Kiện Khê18408
    9X. Thanh Thủy18409
    10X. Thanh Tân18410
    11X. Thanh Hương18411
    12X. Thanh Nghị18412
    13X. Thanh Hải18413
    14X. Thanh Nguyên18414
    15X. Thanh Tâm18415
    16X. Liêm Sơn18416
    17X. Liêm Túc18417
    18X. Liêm Thuận18418
    19X. Liêm Phong18419
    20X. Liêm Cần18420
    21X. Thanh Bình18421
    22X. Thanh Lưu18422
    23BCP. Thanh Liêm18450
    24BC. Kiện Khê18451
    25BC. Đoan Vĩ18452
    26BC. Phố Cà18453
    27BC. Cầu Nga18454
    28BC. Phố Động18455

    MÃ ZIP CODE HUYỆN BÌNH LỤC

    1BC. Trung tâm huyện Bình Lục18500
    2Huyện ủy18501
    3Hội đồng nhân dân18502
    4Ủy ban nhân dân18503
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc18504
    6TT. Bình Mỹ18506
    7X. An Mỹ18507
    8X. Bối Cầu18508
    9X. An Nội18509
    10X. Bồ Đề18510
    11X. An Ninh18511
    12X. Ngọc Lũ18512
    13X. Hưng Công18513
    14X. Đồng Du18514
    15X. Bình Nghĩa18515
    16X. Tràng An18516
    17X. Đồn Xá18517
    18X. Mỹ Thọ18518
    19X. La Sơn18519
    20X. An Lão18520
    21X. Tiêu Động18521
    22X. An Đổ18522
    23X. Trung Lương18523
    24X. Vũ Bản18524
    25BCP. Bình Lục18550
    26BC. An Nội18551
    27BC. Chợ Chủ18552
    28BC. Chợ Sông18553
    29BC. An Lão18554
    30BC. Chợ Giằm18555
    31BC. Trung Lương18556

    MÃ ZIP CODE HUYỆN LÝ NHÂN

    1BC. Trung tâm huyện Lý Nhân18600
    2Huyện ủy18601
    3Hội đồng nhân dân18602
    4Ủy ban nhân dân18603
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc18604
    6TT. Vĩnh Trụ18606
    7X. Đồng Lý18607
    8X. Đức Lý18608
    9X. Bắc Lý18609
    10X. Chân Lý18610
    11X. Đạo Lý18611
    12X. Nguyên Lý18612
    13X. Công Lý18613
    14X. Chính Lý18614
    15X. Hợp Lý18615
    16X. Văn Lý18616
    17X. Nhân Khang18617
    18X. Nhân Chính18618
    19X. Nhân Nghĩa18619
    20X. Nhân Bình18620
    21X. Xuân Khê18621
    22X. Tiến Thắng18622
    23X. Hòa Hậu18623
    24X. Phú Phúc18624
    25X. Nhân Thịnh18625
    26X. Nhân Mỹ18626
    27X. Nhân Hưng18627
    28X. Nhân Đạo18628
    29BCP. Lý Nhân18650
    30BC. Cầu Không18651
    31BC. Chân Lý18652
    32BC. Chính Lý18653
    33BC. Nhân Tiến18654
    34BC. Chợ Chanh18655

    Tổng hợp bởi Duan24h.net – Tra cứu mã bưu chính (zip code) tỉnh Hà Nam


    Theo dõi nhận tin mới và gửi yêu cầu hỗ trợ
    TIKTOK | ZALO | TELEGRAM
    | FACEBOOK
    Đóng góp nội dung, tài liệu liên hệ Zalo 0813.830.830 và nếu thấy nội dung này hữu ích xin hãy chia sẻ.

    Ngân Hàng cho vay tiêu dùng, bất động sản, phát hành thẻ 100 triệu tại TP Hà Nội
    LIÊN HỆ MR. QUANG 0934.569.938 (ZALO 247)

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây