Mã bưu chính (Zip Code) tỉnh Hà Nam năm 2024

722
Thông tin tra cứu mã bưu chính (Zip Code) tại tỉnh Hà Nam
Thông tin tra cứu mã bưu chính (Zip Code) tại tỉnh Hà Nam

Thông tin Mã bưu chính (Mã bưu điện, Zip Postal Code, Zip code, Postal Code) của tỉnh Hà Nam năm 2024 chi tiết cho các bưu cục thành phố Phủ Lý, thị xã Duy Tiên và 4 huyện Bình Lục, Kim Bảng, Lý Nhân, Thanh Liêm.

Mã Bưu chính bưu điện Hà Nam gồm 5 chữ số, được quy định là 18xxx được sử dụng từ ngày 29/12/2017 thay cho mã bưu chính cũ gồm 6 ký tự số. Với cấu trúc như sau:

  • 2 chữ số đầu tiên chỉ cấp tỉnh, thành phố ví dụ Hà Nam là 18
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.

MÃ ZIP CODE TỈNH HÀ NAM: 18000

STTĐối tượng gán mãMã bưu chính
1BC. Trung tâm tỉnh Hà Nam18000
2Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy18001
3Ban Tổ chức tỉnh ủy18002
4Ban Tuyên giáo tỉnh ủy18003
5Ban Dân vận tỉnh ủy18004
6Ban Nội chính tỉnh ủy18005
7Đảng ủy khối cơ quan18009
8Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy18010
9Đảng ủy khối doanh nghiệp18011
10Báo Hà Nam18016
11Hội đồng nhân dân18021
12Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội18030
13Tòa án nhân dân tỉnh18035
14Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh18036
15Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân18040
16Sở Công Thương18041
17Sở Kế hoạch và Đầu tư18042
18Sở Lao động – Thương binh và xã hội18043
19Sở Tài chính18045
20Sở Thông tin và Truyền thông18046
21Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch18047
22Công an tỉnh18049
23Sở Nội vụ18051
24Sở Tư pháp18052
25Sở Giáo dục và Đào tạo18053
26Sở Giao thông vận tải18054
27Sở Khoa học và Công nghệ18055
28Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn18056
29Sở Tài nguyên và Môi trường18057
30Sở Xây dựng18058
31Sở Y tế18060
32Bộ chỉ huy Quân sự18061
33Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh18063
34Thanh tra tỉnh18064
35Trường chính trị tỉnh18065
36Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam18066
37Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh18067
38Bảo hiểm xã hội tỉnh18070
39Cục Thuế18078
40Cục Hải quan18079
41Cục Thống kê18080
42Kho bạc Nhà nước tỉnh18081
43Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật18085
44Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật18087
45Liên đoàn Lao động tỉnh18088
46Hội Nông dân tỉnh18089
47Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh18090
48Tỉnh đoàn18091
49Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh18092
50Hội Cựu chiến binh tỉnh18093

MÃ ZIP CODE THÀNH PHỐ PHỦ LÝ

1BC. Trung tâm thành phố Phủ Lý18100
2Thành ủy18101
3Hội đồng nhân dân18102
4Ủy ban nhân dân18103
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc18104
6P. Lương Khánh Thiện18106
7P. Lam Hạ18107
8X. Tiên Hải18108
9X. Tiên Hiệp18109
10X. Tiên Tân18110
11X. Kim Bình18111
12P. Quang Trung18112
13X. Phù Vân18113
14P. Lê Hồng Phong18114
15P. Châu Sơn18115
16P. Thanh Tuyền18116
17P. Thanh Châu18117
18P. Liêm Chính18118
19P. Trần Hưng Đạo18119
20P. Hai Bà Trưng18120
21P. Minh Khai18121
22X. Liêm Chung18122
23X. Trịnh Xá18123
24X. Liêm Tuyền18124
25X. Liêm Tiết18125
26X. Đinh Xá18126
27BCP. Hà Nam18150
28BC. KHL Phủ Lý18151
29BC. Châu Sơn18152
30BC. Thanh Châu18153
31BC. Qui Lưu18154
32BC. HCC Hà Nam18198
33BC. Hệ 1 Hà Nam18199

MÃ ZIP CODE HUYỆN DUY TIÊN

1BC. Trung tâm huyện Duy Tiên18200
2Huyện ủy18201
3Hội đồng nhân dân18202
4Ủy ban nhân dân18203
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc18204
6TT. Hòa Mạc18206
7X. Chuyên Ngoại18207
8X. Mộc Nam18208
9X. Mộc Bắc18209
10X. Châu Giang18210
11X. Yên Bắc18211
12X. Bạch Thượng18212
13X. Duy Minh18213
14X. Duy Hải18214
15X. Hoàng Đông18215
16TT. Đồng Văn18216
17X. Tiên Nội18217
18X. Tiên Ngoại18218
19X. Châu Sơn18219
20X. Tiên Phong18220
21X. Đọi Sơn18221
22X. Yên Nam18222
23X. Trác Văn18223
24BCP. Duy Tiên18250
25BC. Đồng Văn18251
26BC. Điệp Sơn18252

MÃ ZIO CODE HUYỆN KIM BẢNG

1BC. Trung tâm huyện Kim Bảng18300
2Huyện ủy18301
3Hội đồng nhân dân18302
4Ủy ban nhân dân18303
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc18304
6TT. Quế18306
7X. Văn Xá18307
8X. Đồng Hóa18308
9X. Nhật Tân18309
10X. Hoàng Tây18310
11X. Nhật Tựu18311
12X. Đại Cương18312
13X. Lê Hồ18313
14X. Nguyễn Úy18314
15X. Tượng Lĩnh18315
16X. Tân Sơn18316
17X. Thụy Lôi18317
18X. Ngọc Sơn18318
19X. Khả Phong18319
20TT. Ba Sao18320
21X. Liên Sơn18321
22X. Thanh Sơn18322
23X. Thi Sơn18323
24BCP. Kim Bảng18350
25BC. Nhật Tân18351
26BC. Nhật Tựu18352
27BC. Lê Hồ18353
28BC. Tân Sơn18354
29BC. Ba Sao18355
30BC. Thanh Sơn18356

MÃ ZIP CODE HUYỆN THANH LIÊM

1BC. Trung tâm huyện Thanh Liêm18400
2Huyện ủy18401
3Hội đồng nhân dân18402
4Ủy ban nhân dân18403
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc18404
6X. Thanh Hà18406
7X. Thanh Phong18407
8TT. Kiện Khê18408
9X. Thanh Thủy18409
10X. Thanh Tân18410
11X. Thanh Hương18411
12X. Thanh Nghị18412
13X. Thanh Hải18413
14X. Thanh Nguyên18414
15X. Thanh Tâm18415
16X. Liêm Sơn18416
17X. Liêm Túc18417
18X. Liêm Thuận18418
19X. Liêm Phong18419
20X. Liêm Cần18420
21X. Thanh Bình18421
22X. Thanh Lưu18422
23BCP. Thanh Liêm18450
24BC. Kiện Khê18451
25BC. Đoan Vĩ18452
26BC. Phố Cà18453
27BC. Cầu Nga18454
28BC. Phố Động18455

MÃ ZIP CODE HUYỆN BÌNH LỤC

1BC. Trung tâm huyện Bình Lục18500
2Huyện ủy18501
3Hội đồng nhân dân18502
4Ủy ban nhân dân18503
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc18504
6TT. Bình Mỹ18506
7X. An Mỹ18507
8X. Bối Cầu18508
9X. An Nội18509
10X. Bồ Đề18510
11X. An Ninh18511
12X. Ngọc Lũ18512
13X. Hưng Công18513
14X. Đồng Du18514
15X. Bình Nghĩa18515
16X. Tràng An18516
17X. Đồn Xá18517
18X. Mỹ Thọ18518
19X. La Sơn18519
20X. An Lão18520
21X. Tiêu Động18521
22X. An Đổ18522
23X. Trung Lương18523
24X. Vũ Bản18524
25BCP. Bình Lục18550
26BC. An Nội18551
27BC. Chợ Chủ18552
28BC. Chợ Sông18553
29BC. An Lão18554
30BC. Chợ Giằm18555
31BC. Trung Lương18556

MÃ ZIP CODE HUYỆN LÝ NHÂN

1BC. Trung tâm huyện Lý Nhân18600
2Huyện ủy18601
3Hội đồng nhân dân18602
4Ủy ban nhân dân18603
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc18604
6TT. Vĩnh Trụ18606
7X. Đồng Lý18607
8X. Đức Lý18608
9X. Bắc Lý18609
10X. Chân Lý18610
11X. Đạo Lý18611
12X. Nguyên Lý18612
13X. Công Lý18613
14X. Chính Lý18614
15X. Hợp Lý18615
16X. Văn Lý18616
17X. Nhân Khang18617
18X. Nhân Chính18618
19X. Nhân Nghĩa18619
20X. Nhân Bình18620
21X. Xuân Khê18621
22X. Tiến Thắng18622
23X. Hòa Hậu18623
24X. Phú Phúc18624
25X. Nhân Thịnh18625
26X. Nhân Mỹ18626
27X. Nhân Hưng18627
28X. Nhân Đạo18628
29BCP. Lý Nhân18650
30BC. Cầu Không18651
31BC. Chân Lý18652
32BC. Chính Lý18653
33BC. Nhân Tiến18654
34BC. Chợ Chanh18655

Tổng hợp bởi Duan24h.net – Tra cứu mã bưu chính (zip code) tỉnh Hà Nam

4.8/5 - (5 bình chọn)

Theo dõi nhận tin mới và gửi yêu cầu hỗ trợ
TIKTOK | ZALO | TELEGRAM
| FACEBOOK
Đóng góp nội dung, tài liệu liên hệ Zalo 0813.830.830 và nếu thấy nội dung này hữu ích xin hãy chia sẻ.

Ngân Hàng cho vay tiêu dùng, bất động sản, phát hành thẻ 100 triệu tại TP Hà Nội
LIÊN HỆ MR. QUANG 0934.569.938 (ZALO 247)

Bài trướcMã bưu chính (Zip Code) tỉnh Hà Giang năm 2024
Bài tiếp theoMã bưu chính (Zip Code) tỉnh Hà Tĩnh năm 2024

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây