Mã bưu chính (Zip Code) tỉnh Yên Bái năm 2024

441
Thông tin tra cứu mã bưu chính (Zip Code) tại tỉnh Yên Bái
Thông tin tra cứu mã bưu chính (Zip Code) tại tỉnh Yên Bái
Mục lục

    Thông tin Mã bưu chính (Mã bưu điện, Zip Postal Code, Zip code, Postal Code) của tỉnh Yên Bái năm 2024 chi tiết cho các bưu cục thành phố Yên Bái, thị xã Nghĩa Lộ và 7 huyện Lục Yên, Mù Cang Chải, Trạm Tấu, Trấn Yên, Văn Chấn, Văn Yên, Yên Bình.

    Mã Bưu chính bưu điện Yên Bái gồm 5 chữ số, được quy định là 33xxx được sử dụng từ ngày 29/12/2017 thay cho mã bưu chính cũ gồm 6 ký tự số. Với cấu trúc như sau:

    • 2 chữ số đầu tiên chỉ cấp tỉnh, thành phố ví dụ Yên Bái là 33
    • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
    • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.

    DANH SÁCH MÃ BƯU ĐIỆN YÊN BÁI: 33000

    STTĐối tượng gán mãMã bưu chính
    1BC. Trung tâm tỉnh Yên Bái33000
    2Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy33001
    3Ban Tổ chức tỉnh ủy33002
    4Ban Tuyên giáo tỉnh ủy33003
    5Ban Dân vận tỉnh ủy33004
    6Ban Nội chính tỉnh ủy33005
    7Đảng ủy khối cơ quan33009
    8Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy33010
    9Đảng ủy khối doanh nghiệp33011
    10Báo Yên Bái33016
    11Hội đồng nhân dân33021
    12Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội33030
    13Tòa án nhân dân tỉnh33035
    14Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh33036
    15Kiểm toán nhà nước tại khu vực VII33037
    16Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân33040
    17Sở Công Thương33041
    18Sở Kế hoạch và Đầu tư33042
    19Sở Lao động – Thương binh và Xã hội33043
    20Sở Ngoại vụ33044
    21Sở Tài chính33045
    22Sở Thông tin và Truyền thông33046
    23Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch33047
    24Công an tỉnh33049
    25Sở Nội vụ33051
    26Sở Tư pháp33052
    27Sở Giáo dục và Đào tạo33053
    28Sở Giao thông vận tải33054
    29Sở Khoa học và Công nghệ33055
    30Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn33056
    31Sở Tài nguyên và Môi trường33057
    32Sở Xây dựng33058
    33Sở Y tế33060
    34Bộ chỉ huy Quân sự33061
    35Ban Dân tộc33062
    36Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh33063
    37Thanh tra tỉnh33064
    38Trường chính trị tỉnh33065
    39Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam33066
    40Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh33067
    41Bảo hiểm xã hội tỉnh33070
    42Cục Thuế33078
    43Cục Hải quan33079
    44Cục Thống kê33080
    45Kho bạc Nhà nước tỉnh33081
    46Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật33085
    47Liên hiệp các tổ chức hữu nghị33086
    48Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật33087
    49Liên đoàn Lao động tỉnh33088
    50Hội Nông dân tỉnh33089
    51Ủy ban Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh33090
    52Tỉnh Đoàn33091
    53Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh33092
    54Hội Cựu chiến binh tỉnh33093

    THÀNH PHỐ YÊN BÁI

    1BC. Trung tâm thành phố Yên Bái33100
    2Thành ủy33101
    3Hội đồng nhân dân33102
    4Ủy ban nhân dân33103
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc33104
    6P. Nguyễn Thái Học33106
    7P. Yên Ninh33107
    8P. Minh Tân33108
    9X. Minh Bảo33109
    10P. Nam Cường33110
    11X. Tuy Lộc33111
    12X. Âu Lâu33112
    13P. Nguyễn Phúc33113
    14P. Hồng Hà33114
    15P. Hợp Minh33115
    16X. Giới Phiên33116
    17X. Phúc Lộc33117
    17X. Văn Phú33118
    19X. Văn Tiến33119
    20X. Tân Thịnh33120
    21P. Đồng Tâm33121
    22P. Yên Thịnh33122
    23BCP. Yên Bái33150
    24BC. KHL Yên Bái33151
    25BC. TMĐT Yên Bái33152
    26BC. Yên Hòa33153
    27BC. Minh Tân33154
    28BC. Nam Cường33155
    29BC. Hợp Minh33156
    30BC. Yên Bái Km533157
    31BC. Yên Thịnh33158
    32BC. Hệ 1 Yên Bái33199

    HUYỆN YÊN BÌNH

    1BC. Trung tâm huyện Yên Bình33200
    2Huyện ủy33201
    3Hội đồng nhân dân33202
    4Ủy ban nhân dân33203
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc33204
    6TT. Yên Bình33206
    7X. Vĩnh Kiên33207
    8X. Yên Bình33208
    9X. Bạch Hà33209
    10X. Vũ Linh33210
    11X. Phúc An33211
    12X. Yên Thành33212
    13X. Xuân Lai33213
    14X. Mỹ Gia33214
    15X. Cẩm Nhân33215
    16X. Tích Cốc33216
    17X. Xuân Long33217
    18X. Ngọc Chấn33218
    19X. Phúc Ninh33219
    20X. Tân Nguyên33220
    21X. Bảo Ái33221
    22X. Mông Sơn33222
    23X. Cẩm Ân33223
    24X. Tân Hương33224
    25X. Đại Đồng33225
    26X. Phú Thịnh33226
    27X. Văn Lãng33227
    28X. Thịnh Hưng33228
    29X. Đại Minh33229
    30X. Hán Đà33230
    31TT. Thác Bà33231
    32BCP. Yên Bình33250
    33BC. Km933251
    34BC. Cảm Ân33252
    35BC. Cát Lem33253
    36BC. Thác Bà33254
    37BĐVHX Cẩm Nhân 133255

    HUYỆN LỤC YÊN

    1BC. Trung tâm huyện Lục Yên33300
    2Huyện ủy33301
    3Hội đồng nhân dân33302
    4Ủy ban nhân dân33303
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc33304
    6TT. Yên Thế33306
    7X. Minh Xuân33307
    8X. Mường Lai33308
    9X. Yên Thắng33309
    10X. Mai Sơn33310
    11X. Khánh Thiện33311
    12X. Lâm Thượng33312
    13X. Tân Phượng33313
    14X. Minh Chuẩn33314
    15X. Khai Trung33315
    16X. Tân Lĩnh33316
    17X. Tô Mậu33317
    18X. An Lạc33318
    19X. Khánh Hoà33319
    20X. Trúc Lâu33320
    21X. Động Quan33321
    22X. Tân Lập33322
    23X. Phúc Lợi33323
    24X. Trung Tâm33324
    25X. Phan Thanh33325
    26X. An Phú33326
    27X. Minh Tiến33327
    28X. Liễu Đô33328
    29X. Vĩnh Lạc33329
    30BCP. Lục Yên33350
    31BC. Khánh Hòa33351

    HUYỆN VĂN YÊN

    1BC. Trung tâm huyện Văn Yên33400
    2Huyện ủy33401
    3Hội đồng nhân dân33402
    4Ủy ban nhân dân33403
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc33404
    6TT. Mậu A33406
    7X. Ngòi A33407
    8X. Mậu Đông33408
    9X. Quang Minh33409
    10X. An Bình33410
    11X. Lâm Giang33411
    12X. Lang Thíp33412
    13X. Châu Quế Thượng33413
    14X. Châu Quế Hạ33414
    15X. Đông An33415
    16X. Đông Cuông33416
    17X. Phong Dụ Hạ33417
    18X. Phong Dụ Thượng33418
    19X. Xuân Tầm33419
    20X. Tân Hợp33420
    21X. An Thịnh33421
    22X. Đại Phác33422
    23X. Đại Sơn33423
    24X. Nà Hẩu33424
    25X. Mỏ Vàng33425
    26X. Viễn Sơn33426
    27X. Hoàng Thắng33427
    28X. Xuân Ái33428
    29X. Yên Phú33429
    30X. Yên Hợp33430
    31X. Yên Hưng33431
    32X. Yên Thái33432
    33BCP. Văn Yên33450
    34BC. Trái Hút33451

    HUYỆN MÙ CĂNG CHẢI

    1BC. Trung tâm huyện Mù Căng Chải33500
    2Huyện ủy33501
    3Hội đồng nhân dân33502
    4Ủy ban nhân dân33503
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc33504
    6TT. Mù Cang Chải33506
    7X. Mồ Dề33507
    8X. Khao Mang33508
    9X. Hồ Bốn33509
    10X. Lao Chải33510
    11X. Kim Nọi33511
    12X. Chế Tạo33512
    13X. Dế Xu Phình33513
    14X. Púng Luông33514
    15X. Nậm Khắt33515
    16X. Cao Phạ33516
    17X. La Pán Tẩn33517
    18X. Chế Cu Nha33518
    19X. Nậm Có33519
    20BCP. Mù Căng Chải33550
    21BC. Pú Luông33551

    HUYỆN TRẠM TẤU

    1BC. Trung tâm huyện Trạm Tấu33600
    2Huyện ủy33601
    3Hội đồng nhân dân33602
    4Ủy ban nhân dân33603
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc33604
    6TT. Trạm Tấu33606
    7X. Hát Lừu33607
    8X. Xà Hồ33608
    9X. Trạm Tấu33609
    10X. Pá Lau33610
    11X. Túc Đán33611
    12X. Bản Công33612
    13X. Bản Mù33613
    14X. Làng Nhì33614
    15X. Tà Si Láng33615
    16X. Phình Hồ33616
    17X. Pá Hu33617
    18BCP. Trạm Tấu33650

    THỊ XÃ NGHĨA LỘ

    1BC. Trung tâm thị xã Nghĩa Lộ33700
    2Thị ủy33701
    3Hội đồng nhân dân33702
    4Ủy ban nhân dân33703
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc33704
    6P. Trung Tâm33706
    7X. Nghĩa Lợi33707
    8X. Nghĩa Phúc33708
    9P. Pú Trạng33709
    10X. Nghĩa An33710
    11P. Tân An33711
    12P. Cầu Thia33712
    13BCP. Nghĩa Lộ33750
    8HUYỆN VĂN CHẤN
    1BC. Trung tâm huyện Văn Chấn33800
    2Huyện ủy33801
    3Hội đồng nhân dân33802
    4Ủy ban nhân dân33803
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc33804
    6X. Sơn Thịnh33806
    7X. Suối Giàng33807
    8X. An Lương33808
    9X. Suối Quyền33809
    10X. Sùng Đô33810
    11X. Nậm Mười33811
    12X. Gia Hội33812
    13X. Nậm Búng33813
    14X. Tú Lệ33814
    15X. Nậm Lành33815
    16X. Sơn Lương33816
    17TT. Nông Trường Liên Sơn33817
    18X. Nghĩa Sơn33818
    19X. Sơn A33819
    20X. Phù Nham33820
    21TT. Nông Trường Nghĩa Lộ33821
    22X. Thanh Lương33822
    23X. Hạnh Sơn33823
    24X. Phúc Sơn33824
    25X. Thạch Lương33825
    26X. Đồng Khê33826
    27TT. Nông Trường Trần Phú33827
    28X. Cát Thịnh33828
    29X. Thượng Bằng La33829
    30X. Minh An33830
    31X. Nghĩa Tâm33831
    32X. Bình Thuận33832
    33X. Chấn Thịnh33833
    34X. Đại Lịch33834
    35X. Suối Bu33835
    36X. Tân Thịnh33836
    37BCP. Văn Chấn33850
    38BC. Thái Lão33851
    39BC. Đồng Khê33852
    40BC. Ba Khe33853
    41BC. Mỵ33854

    HUYỆN TRẤN YÊN

    1BC. Trung tâm huyện Trấn Yên33900
    2Huyện ủy33901
    3Hội đồng nhân dân33902
    4Ủy ban nhân dân33903
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc33904
    6TT. Cổ Phúc33906
    7X. Minh Quán33907
    8X. Hòa Cuông33908
    9X. Việt Thành33909
    10X. Đào Thịnh33910
    11X. Tân Đồng33911
    12X. Báo Đáp33912
    13X. Quy Mông33913
    14X. Kiên Thành33914
    15X. Hồng Ca33915
    16X. Hưng Khánh33916
    17X. Hưng Thịnh33917
    18X. Việt Hồng33918
    19X. Vân Hội33919
    20X. Việt Cường33920
    21X. Minh Quân33921
    22X. Bảo Hưng33922
    23X. Lương Thịnh33923
    24X. Y Can33924
    25X. Minh Tiến33925
    26X. Nga Quán33926
    27X. Cường Thịnh33927
    28BCP. Trấn Yên33950

    Tổng hợp bởi Duan24h.net – Tra cứu mã bưu chính (zip code) tỉnh Yên Bái


    Theo dõi nhận tin mới và gửi yêu cầu hỗ trợ
    TIKTOK | ZALO | TELEGRAM
    | FACEBOOK
    Đóng góp nội dung, tài liệu liên hệ Zalo 0813.830.830 và nếu thấy nội dung này hữu ích xin hãy chia sẻ.

    Ngân Hàng cho vay tiêu dùng, bất động sản, phát hành thẻ 100 triệu tại TP Hà Nội
    LIÊN HỆ MR. QUANG 0934.569.938 (ZALO 247)

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây