Bản đồ quy hoạch sử dụng đất huyện Bắc Bình (Bình Thuận) giai đoạn 2021 – 2030 cập nhật 11/2024 bao gồm các công trình dân dụng, cơ quan, công nghiệp, hạ tầng giao thông.
Hành chính và vị trí địa lý
Vị trí địa lý của huyện :
- Phía đông giáp huyện Tuy Phong
- Phía nam giáp Biển Đông
- Phía tây nam giáp thành phố Phan Thiết
- Phía tây giáp huyện Hàm Thuận Bắc
- Phía tây bắc giáp huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
- Phía bắc giáp huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng.
Huyện Bắc Bình có 18 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 2 thị trấn: Chợ Lầu (huyện lỵ), Lương Sơn và 16 xã: Bình An, Bình Tân, Hải Ninh, Hòa Thắng, Hồng Phong, Hồng Thái, Phan Điền, Phan Hiệp, Phan Hòa, Phan Lâm, Phan Rí Thành, Phan Sơn, Phan Thanh, Phan Tiến, Sông Bình, Sông Lũy.
Huyện có quốc lộ 1A và đường sắt Bắc – Nam đi qua, đây là địa phương có dự án Đường cao tốc Nha Trang – Phan Thiết đang được xây dựng đi qua.
Đi dọc Quốc lộ 1A ra hướng Nha Trang, con đường mang ta đến với suối nước khoáng nóng Vĩnh Hảo lừng danh đã từng được gắn thương hiệu Vichy (Pháp), thêm 10 cây số nữa là bờ biển dọc theo vách đá đứng đứng của Cà Ná.
Kế hoạch sử dụng đất Bắc Bình 2024
Bảng 12: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 816,56 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 22,59 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 16,82 | |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 247,07 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 267,42 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 29,40 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDDPNN | |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 250,08 |
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN | 250,08 | |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 54,50 | |
Trong đó: | |||
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 54,50 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | |
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS | |
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU | |
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | HNK/NTS | |
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU | |
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | |
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) | |
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | |
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) | ||
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT(a) | 3,82 |
Tài liệu tham khảo :
- Quyết định phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Bắc Bình năm 2024
- Hồ sơ KHSDĐ huyện Bắc Bình năm 2024 File 1 ; File 2
- Quyết định phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 – 2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Bắc Bình
- Hồ sơ (bản đồ .dng, thuyết minh, danh mục công trình)
Bản đồ KHSDĐ H. Bắc Bình 2024 (30,6 MB)
Bản đồ QHSDĐ H. Bắc Bình 2030 (20,1 MB)
(Bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất huyện Bắc Bình (Bình Thuận) năm 2023, 2024, 2025, 2026, 2027, 2028, 2029, 2030, 2035, 2040, 2045, 2050.)
Ngân Hàng cho vay tiêu dùng, bất động sản, phát hành thẻ 100 triệu tại TP Hà Nội
LIÊN HỆ MR. QUANG
0934.569.938 (ZALO 247)