Bản đồ quy hoạch sử dụng đất huyện Hàm Thuận Bắc (Bình Thuận) giai đoạn 2021 – 2030 cập nhật 12/2024 bao gồm các công trình dân dụng, cơ quan, công nghiệp, hạ tầng giao thông.
Hành chính và vị trí địa lý
Vị trí địa lý của huyện :
- Phía đông giáp huyện Bắc Bình
- Phía tây giáp huyện Tánh Linh
- Phía tây nam giáp huyện Hàm Thuận Nam
- Phía nam giáp thành phố Phan Thiết
- Phía bắc giáp tỉnh Lâm Đồng.
Huyện Hàm Thuận Bắc có 17 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 2 thị trấn: Ma Lâm (huyện lỵ), Phú Long và 15 xã: Đa Mi, Đông Giang, Đông Tiến, Hàm Chính, Hàm Đức, Hàm Hiệp, Hàm Liêm, Hàm Phú, Hàm Thắng, Hàm Trí, Hồng Liêm, Hồng Sơn, La Dạ, Thuận Hòa, Thuận Minh.
Địa bàn huyện có tuyến Quốc lộ 1A và Quốc lộ 28 chay qua, đây cũng là địa phương có dự án Đường cao tốc Phan Thiết – Dầu Giây đi qua đang được xây dựng.
Hàm Thuận Bắc còn là nơi có khung cảnh thiên nhiên rất hữu tình có hồ Hàm Thuận, thủy điện Hàm Thuận-Đa Mi rất đẹp và nên thơ, khung cảnh của các xã giáp ranh với Bảo Lộc, Bảo Lâm, Di Linh thuộc Lâm Đồng không khác gì khung cảnh của Đà Lạt còn ẩn hiện trong sương chưa được khai phá.
Tiềm năng thiên nhiên và du lịch của vùng đất này vẫn chưa được đánh thức.
Kế hoạch sử dung đất Hàm Thuận Bắc 2024
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
STT | Hạng mục | Đia điểm (đến cấp xã) | Diện tích kế hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
A | DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT | |||
A.1 | DANH MỤC CÔNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP TỪ KẾ HOẠCH NĂM 2023 | |||
I | Đất quốc phòng | |||
1 | Thao trường huấn luyện tổng hợp cụm xã | Hàm Chính | 15.00 | |
2 | Đài dẫn đường xa K3 phục vụ hoạt động của Sân bay Phan Thiết | Hồng Sơn | 1.00 | |
3 | Đường dẫn vào Đài dẫn đường xa K2, K3 (thuộc xã Hàm Đức) | Hàm Đức; Hồng Sơn | 2.40 | |
II | Đất an ninh | |||
1 | Trụ sở Công an xã Hàm Chính | Hàm Chính | 0.21 | |
2 | Trụ sở Công an xã Hàm Phú | Hàm Phú | 0.11 | |
3 | Trụ sở Công an xã Hàm Liêm | Hàm Liêm | 0.22 | |
III | Đất giao thông | |||
1 | Cầu qua kè sông Cái | Ma Lâm | 6.00 | |
2 | Nhựa hoá Ma Lâm giai đoạn 2 | Ma Lâm | 4.30 | |
3 | Nhựa hóa tuyến đường thị trấn Phú Long (giai đoạn 2) | Phú Long | 7.00 | |
4 | Cống kết hợp mở rộng đường từ Cầu Nhôm – khu dân cư Bến Lội | Hàm Thắng | 1.44 | |
5 | Đường dọc kênh Sa Kỳ (qua xã Hàm Trí) | Hàm Trí; Thuận Hòa | 2.50 | |
6 | Đường Ma Lâm – Núi Xã Thô | Hàm Trí | 3.85 | |
7 | Đường Mỹ Thạnh đi Đông Giang | Đông Giang | 5.97 | |
8 | Cầu qua kênh Suối Sâu (tổ 4, thôn Liêm Bình), xã Hồng Liêm | Hồng Liêm | 0.35 | |
9 | Nâng cấp đường lâm sinh hiện hữu (Bảo vệ khoanh nuôi, tái sinh, trồng phát triển thực vật rừng dầu và một số động vật quý hiếm và thông thường) | Hồng Liêm | 32.78 | |
10 | Tuyến đường dân sinh kết hợp đường vào dự án rừng dầu Hồng Liêm | Hồng Liêm | 5.30 | 4.90 |
11 | Cầu qua kênh Sông Xoài | Hồng Liêm | 0.10 | |
12 | Đường KM 17 (QL 28) Thuận Minh-Hàm Phú (qua địa bàn xã Thuận Minh) | Thuận Minh; Hàm Phú | 5.00 | 1.10 |
13 | Nâng cấp, mở rộng đường Phú Hội – Cẩm Hang –Sông Quao (đoạn từ Km20+000 – Km32+500) – Qua xã Thuận Minh | Thuận Minh; Hàm Phú | 6.60 | |
14 | Đường Hàm Đức – Hồng Sơn (địa bàn xã Hàm Đức) | Hàm Đức; Hồng Sơn | 3.00 | |
15 | Đường từ cầu Hòa Đồng đến đường Sa Ra – Tầm Hưng | Hàm Đức | 1.00 | |
16 | Nâng cấp, cải tạo đường Xóm Bàu – Suối Cát (từ cầu số 6 đi Trung Thành Nam) | Hàm Liêm | 1.75 | 1.55 |
17 | Nâng cấp đường vào khu dân cư Lò To (Qua xã Hàm Liêm) | Hàm Liêm; Hàm Hiệp | 6.36 | 4.36 |
18 | Đường từ Trung tâm huyện Hàm Thuận Bắc đi Quốc lộ 1 (qua thị trấn Ma Lâm) | TT Ma Lâm; Hàm Đức | 17.70 | |
19 | Mở rộng đường Lê Hồng Phong | Ma Lâm | 0.48 | 0.48 |
20 | Đường Phú Long – Ma Lâm – Hàm Chính | Phú Long | 4.20 | |
21 | Cầu Sông Thăng, Phú Sơn | Hàm Phú | 0.13 | |
IV | Đất thủy lợi | |||
1 | Trạm bơm tăng áp và giao dịch – Dự án hợp phần nước sạch nông thôn HTB | Hàm Liêm | 0.22 | |
2 | Hệ thống cung cấp nước phục vụ nông nghiệp cầu Bằng Lăng | Hồng Liêm | 1.50 | |
3 | Dự án Sửa chữa, nâng cấp bảo đảm an toàn hồ chứa nước Sông Quao, tỉnh Bình Thuận thuộc dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) | Thuận Hòa | 7.00 | |
4 | Kênh chính Bắc hồ Sông Quao (qua xã Thuận Hòa) | Thuận Hòa; Hàm Trí | 14.55 | |
5 | Trạm bơm lấy nước từ kênh Siểng Giang – Công ty Cổ phần Phú Long | Hàm Đức | 0.30 | |
6 | Trạm bơm Hồng Liêm và hệ thống kênh tưới | Hồng Liêm | 37.16 | |
7 | Kè Sông cái thị trấn Ma Lâm (Khu phân lô) | Ma Lâm | 2.45 | |
V | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | |||
1 | Nâng cấp mở rộng Bia Tân Nông | Hàm Liêm | 0.19 | |
2 | Hạng mục Khu thể dục thể thao thuộc dự án Chỉnh trang Khu trung tâm xã Đông Tiến | Đông Tiến | 0.27 | |
VI | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | |||
1 | Trường Mẫu giáo Đông Giang | Đông Giang | 0.80 | |
2 | Trường Mẫu giáo Hàm Trí | Hàm Trí | 0.40 | |
VII | Đất công trình năng lượng | |||
1 | Trạm biến áp 110kV- Hàm Thuận Bắc và nhánh rẽ đấu nối | Hàm Đức | 0.43 | |
2 | Hạng mục di dời đường điện 220KV đảm bảo tĩnh không (qua địa bàn xã Hồng Sơn) | Hồng Sơn; Hàm Đức | 0.37 | |
3 | Tuyến đường điện Nhà máy điện mặt trời TTC – Hàm Phú 2 | Hàm Phú | 0.41 | |
4 | Phân pha dây dẫn 110KV từ 174 Phan Rí- 172 Phan Thiết (qua địa bàn xã Hồng Liêm) | Hồng Liêm; Hồng Sơn; Hàm Đức; TT Phú Long; Hàm Thắng; Hàm Liêm | 0.49 | |
* | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | |||
1 | Hạng mục Khu vui chơi giải trí thuộc dự án Chỉnh trang Khu trung tâm xã Đông Tiến | Đông Tiến | 0.33 | |
VIII | Đất ở tại nông thôn | |||
1 | Mở rộng Khu dân cư Bắc Xuân An | Hàm Thắng | 11.27 | |
X | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | |||
1 | Trụ sở làm việc Chi cục thống kê huyện Hàm Thuận Bắc | Ma Lâm | 0.07 | |
A.2 | DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2024 | |||
I | Đất an ninh | |||
1 | Trụ sở làm việc công an xã Hàm Hiệp | Hàm Hiệp | 0.17 | |
2 | Trụ sở làm việc công an xã Hàm Đức | Hàm Đức | 0.20 | |
3 | Trụ sở làm việc công an xã Hàm Trí | Hàm Trí | 0.14 | |
4 | Trụ sở làm việc công an xã Thuận Minh | Thuận Minh | 0.11 | |
5 | Trụ sở làm việc công an xã Hồng Sơn | Hồng Sơn | 0.25 | |
6 | Trụ sở làm việc công an xã Đông Giang | Đông Giang | 0.06 | |
7 | Trụ sở làm việc công an xã Thuận Hòa | Thuận Hòa | 0.14 | |
8 | Trụ sở làm việc công an xã La Dạ | La Dạ | 0.32 | |
9 | Trụ sở làm việc công an xã Đông Tiến | Đông Tiến | 0.18 | |
10 | Mở rộng trụ sở công an xã Hồng Liêm | Hồng Liêm | 0.18 | |
11 | Mở rộng trụ sở công an xã Đa Mi | Đa Mi | 0.18 | |
12 | Mở rộng trụ sở công an thị trấn Ma Lâm | Ma Lâm | 0.06 | |
13 | Mở rộng trụ sở công an thị trấn Phú Long | Phú Long | 0.10 | |
II | Đất giao thông | |||
1 | Mở rộng Cầu Cà Giang | Hàm Thắng | 0.10 | |
2 | Mở rộng Cầu Nhôm | Hàm Thắng | 0.09 | |
3 | Đường Phú Thái – Lâm Giang | Hàm Trí | 1.50 | |
4 | Đường từ HTX thanh long Phú Hội – thôn Xuân Điền | Hàm Hiệp | 1.20 | |
5 | Đường Bàu Gia – Bàu Thảo (giai đoạn 4) | Hàm Hiệp | 0.60 | |
6 | Đường Nha Đam – Suối Đá (qua xã Hàm Trí) | Hàm Trí | 0.30 | |
6 | Đường Nha Đam – Suối Đá (qua xã Hồng Sơn) | Hồng Sơn | 0.20 | |
7 | Đường Thuận Minh Hàm Phú | Thuận Minh; Hàm Phú | 3.89 | |
8 | Đường, thoát nước từ UBND thị trấn Ma Lâm-Kè Sông Cái | Ma Lâm | 0.30 | |
9 | BTXM đường từ cầu Tràn- đường Gò Quao, Ma Lâm: | Ma Lâm | 1.20 | |
10 | Cầu Hà Ra, thôn Lâm Thuận-Hàm Phú (qua xã Hàm Phú) | Thuận Minh; Hàm Phú | 0.10 | |
III | Đất năng lượng | |||
1 | Cải tạo, nâng tiết diện Hàm Thuận – Phan Thiết 2 (Giai đoạn 1: Phân pha đường dây 110kV 175 Phan Thiết 2 – 171 Ma Lâm) – Qua xã Hàm Liên | Hàm Liêm; Hàm Thắng; Ma Lâm | 0.11 | |
2 | Đường dây 110kV mạch 2 Hàm Tân 2 – Phan Thiết 2 (qua xã Hàm Hiệp) | Hàm Hiệp; Hàm Liêm | 0.10 | |
Đường dây 110kV mạch 2 Hàm Tân 2 – Phan Thiết 2 (qua xã Hàm Liêm) | Hàm Liêm | 0.05 | ||
3 | Mở rộng Trạm biến áp 220kV Phan Thiết | Hàm Liêm | 0.42 | |
IV | Đất thủy lợi | |||
1 | Kè chống sạt lở khẩn cấp bờ Sông Cái (Kè Sông Cái,thị trấn Ma Lâm) | Ma Lâm | 4.55 | |
B | DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT | |||
B.1 | DANH MỤC CÔNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP TỪ KẾ HOẠCH NĂM 2023 | |||
I | Đất nông nghiệp khác | |||
1 | Trang trại chăn nuôi Cty TNHH Việt Hoàng T&T | Hồng Liêm | 0.05 | |
II | Đất thương mại, dịch vụ | |||
1 | Trạm đăng kiểm | Hồng Liêm | 2.60 | |
2 | Cửa hàng xăng dầu của DNTN Hữu Luân | Hàm Đức | 0.25 | |
3 | Cửa hàng xăng dầu Dương Đông số 1 (Văn Mười số 7) | Hàm Đức | 0.24 | |
4 | Cửa hàng xăng dầu Nguyên Thuận | Hồng Liêm | 0.26 | |
5 | Cửa hàng xăng dầu Trường Thịnh | Thuận Hòa | 0.20 | |
6 | Khu giải trí du lịch sinh thái và thương mại dịch vụ các ao, hồ (kết hợp) tại các xã | Đa Mi; Hồng Sơn; Hàm Hiệp; Hàm Liêm; Hồng Liêm | 5.00 | |
III | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | |||
1 | Xưởng chế biến gạch không nung và các công trình phụ trợ | Hàm Đức | 6.58 | 3.00 |
2 | Cơ sở đúc trụ bê tông ly tâm | Hàm Đức | 0.76 | |
3 | Nhà máy chế biến bột đá thạch anh | Hàm Đức | 2.40 | |
4 | Cơ sở dạy lái xe Thanh Long Đỏ | Hàm Liêm | 2.00 | |
5 | Cơ sở sấy búp thanh long (Hoa Bá Vương) | Hàm Trí | 0.40 | |
6 | Điểm thu mua Thanh long Nguyên Thuận | Hồng Liêm | 2.94 | |
IV | Đất cụm công nghiệp | |||
Xưởng phân bón Huy Hoàng | Hồng Liêm | 3.02 | ||
V | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm | |||
1 | Mỏ Núi Ông | Thuận Hòa | 8.00 | |
2 | Đá xây dựng (Cty ĐĐ&XD Bình Thuận nằm trong 45 ha) | Thuận Hòa | 13.40 | |
3 | Đá xây dựng khu Đá Bàn (2 vị trí) | Thuận Minh | 5.10 | |
4 | Mỏ đá chẻ | Thuận Minh | 1.00 | |
5 | Cát xây dựng thôn Trũng Liêm | Hàm Chính | 5.00 | |
6 | Cát xây dựng thôn Ninh Thuận (2 vị trí) | Hàm Chính | 6.95 | |
7 | Đất dăm sạn bồi nền | Hồng Liêm | 5.44 | |
VI | Đất cơ sở tôn giáo | |||
1 | Chùa Hồng Pháp | Hồng Liêm | 2.37 | 2.37 |
2 | Chùa Trí Thiền | Hàm Trí | 0.50 | |
VII | Đất ở nông thôn | |||
1 | Khu dân cư Rạng Đông (Tổng diện tích 8,1 ha; đã thực hiện 7,7 ha) | Hàm Liêm | 8.10 | 7.70 |
2 | Khu dân cư Nam Long | Phú Long | 2.30 | |
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn | ||||
1 | Hàm Thắng | Hàm Thắng | 0.90 | |
2 | Hàm Đức | Hàm Đức | 0.20 | |
3 | Hồng Sơn | Hồng Sơn | 0.55 | |
4 | Thuận Hòa | Thuận Hòa | 0.07 | |
5 | Hàm Phú | Hàm Phú | 0.05 | |
6 | Hàm Trí | Hàm Trí | 0.08 | |
7 | Đông Tiến | Đông Tiến | 0.09 | |
8 | Đông Giang | Đông Giang | 0.14 | |
9 | La Dạ | La Dạ | 0.17 | |
10 | Đa Mi | Đa Mi | 0.16 | |
11 | Hàm Hiệp | Hàm Hiệp | 0.30 | |
VIII | Đất ở tại đô thị | |||
1 | Khu tái định cư thị trấn Ma Lâm | Ma Lâm | 4.20 | |
2 | Chuyển mục đích đất từ đất nông nghiệp sang đất ở đô thị | Phú Long | 1.40 | |
3 | Chuyển mục đích đất từ đất nông nghiệp sang đất ở đô thị | Ma Lâm | 1.10 | |
B.2 | DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2024 | |||
I | Đất thương mại, dịch vụ | |||
1 | Trạm dừng chân – CHXD Suối Ngang (CHXD Phú Phong) | Hàm Phú | 0.16 | |
2 | Đăng ký chuyển mục đích đất thương mại dịch vụ tại thị trấn Phú Long | Phú Long | 0.44 | |
3 | Đăng ký chuyển mục đích đất thương mại dịch vụ tại thị trấn Ma Lâm | Ma Lâm | 0.71 | |
II | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | |||
1 | Đăng ký chuyển mục đích đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp tại xã Hàm Đức | Hàm Đức | 0.15 | |
III | Đất cơ sở tôn giáo | |||
1 | Điều chỉnh quy mô, diện tích xây dựng hạng mục công trình nhà thờ và tháp chuông trong khuôn viên đất tôn giáo Giáo xứ La Dày | Đa Mi | 1.81 | 1.22 |
2 | Chùa Vĩnh Phong | Hàm Đức | 0.06 | |
3 | Mở rộng Tịnh Thất Bồ Đề | Thuận Minh | 0.70 | |
IV | Đất ở tại nông thôn | |||
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn | ||||
1 | Hàm Thắng | Hàm Thắng | 0.04 | |
2 | Hàm Đức | Hàm Đức | 0.96 | |
3 | Hồng Sơn | Hồng Sơn | 0.06 | |
4 | Hồng Liêm | Hồng Liêm | 0.45 | |
5 | Thuận Hòa | Thuận Hòa | 0.40 | |
6 | Thuận Minh | Thuận Minh | 0.76 | |
7 | Hàm Phú | Hàm Phú | 0.26 | |
8 | Hàm Trí | Hàm Trí | 0.36 | |
9 | La Dạ | La Dạ | 0.06 | |
10 | Đa Mi | Đa Mi | 0.01 | |
11 | Hàm Chính | Hàm Chính | 1.15 | |
12 | Hàm Liêm | Hàm Liêm | 2.12 | |
13 | Hàm Hiệp | Hàm Hiệp | 0.65 | |
V | Đất ở tại đô thị | |||
1 | Chuyển mục đích đất từ đất nông nghiệp sang đất ở đô thị | Ma Lâm | 0.75 | |
2 | Chuyển mục đích đất từ đất nông nghiệp sang đất ở đô thị | Phú Long | 1.08 | |
VI | Đất thủy lợi | |||
Hệ thống nước sạch Cà Giang | Hàm Hiệp | 0.30 | ||
VII | Đất trồng cây lâu năm | |||
Chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm | ||||
1 | Phú Long | Phú Long | 17.00 | |
2 | Ma Lâm | Ma Lâm | 15.00 | |
3 | Hàm Thắng | Hàm Thắng | 24.50 | |
4 | Hàm Đức | Hàm Đức | 23.00 | |
5 | Hồng Sơn | Hồng Sơn | 21.00 | |
6 | Hồng Liêm | Hồng Liêm | 10.50 | |
7 | Thuận Hòa | Thuận Hòa | 10.00 | |
8 | Thuận Minh | Thuận Minh | 11.00 | |
9 | Hàm Phú | Hàm Phú | 20.50 | |
10 | Hàm Trí | Hàm Trí | 20.50 | |
11 | Hàm Chính | Hàm Chính | 39.00 | |
12 | Hàm Liêm | Hàm Liêm | 34.00 | |
13 | Hàm Hiệp | Hàm Hiệp | 19.00 | |
C | CÔNG TRÌNH ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT | |||
C.1 | DANH MỤC CÔNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP TỪ KẾ HOẠCH NĂM 2023 | |||
I | Đất ở tại nông thôn | |||
1 | Khu phố chợ thị trấn Phú Long | Phú Long | 0.60 | |
2 | Khu xen cư thôn Thắng Hiệp (Đường Lại An-Cây Trôm) | Hàm Thắng | 0.04 | |
3 | Khu xen cư thôn Thắng Thuận (lô số 1, 2 và lô số 4) | Hàm Thắng | 0.08 | 0.08 |
4 | Khu xen cư khu phố Phú Cường (06 lô) | Phú Long | 0.10 | 0.10 |
II | Đất trồng cây lâu năm | |||
1 | Dự án Nông trại Sa Thô | Hàm Trí | 186.00 | 186.00 |
C.2 | DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2024 | |||
I | Đất ở tại nông thôn | |||
1 | Đấu giá đất ở (chợ Đa Mi) | Đa Mi | 0.35 | |
2 | Khu xen cư chợ cũ Hàm Trí (lô số 1) | Hàm Trí | 0.03 | 0.03 |
3 | Khu xen cư thôn 6, Hàm Đức (lô số 2) | Hàm Đức | 0.01 | 0.01 |
4 | Khu xen cư thôn Đại Lộc | Hàm Hiệp | 0.06 | |
5 | Khu dân cư Gia Le – Bình Lễ | Thuận Hòa | 0.22 | |
6 | Dọc kênh thoát lũ Tây Bến Lội – Lại An (63 lô) | Hàm Thắng | 0.63 | 0.63 |
7 | Thiết kê phân lô xen cư thôn 2, xã Đông Giang | Đông Giang | 0.12 | 0.12 |
II | Đất ở tại đô thi | |||
1 | Khu dân cư Ruộng Dinh (Dãy A) | Ma Lâm | 0.13 | 0.13 |
* | Đất thương mại, dịch vụ | |||
1 | Cho thuê đấu giá đất thương mại, dịch vụ tại xã Thuận Hòa | Thuận Hòa | 0.12 | |
2 | Cho thuê đấu giá đất thương mại, dịch vụ tại xã Hồng Sơn | Hồng Sơn | 2.50 | |
3 | Cho thuê đấu giá đất thương mại, dịch vụ (nhà trẻ Hoa Hồng) | Ma Lâm | 0.30 | |
III | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | |||
1 | Đấu giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp năm 2024 tại xã Thuận Hòa | Thuận Hòa | 7.00 | |
IV | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | |||
1 | Mỏ đá xây dựng tại xã Thuận Hòa | Thuận Hòa | 3.90 | |
2 | Mỏ cát xây dựng tại xã Hàm Chính | Hàm Chính | 3.90 | |
3 | Đất dăm sạn bồi nền tại xã Hồng Liêm | Hồng Liêm | 17.93 | |
4 | Dự án khai thác cát trắng và khu vực các công trình phụ trợ cho hoạt động khoáng sản | Hồng Liêm | 8.61 |
Tài liệu tham khảo :
- Quyế định phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Hàm Thuận Bắc năm 2024
- Hồ sơ KHSDĐ huyện Hàm Thuận Bắc năm 2024
- Quyết định phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 – 2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Hàm Thuận Bắc
- Hồ sơ (bản đồ .png, thuyết minh, danh mục công trình)
Bản đồ KHSDĐ Hàm Thuận Bắc 2024 (35,9 MB)
Bản đồ QHSDĐ Hàm Thuận Bắc 2030 (17,9 MB)
(Bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất huyện Hàm Thuận Bắc (Bình Thuận) năm 2023, 2024, 2025, 2026, 2027, 2028, 2029, 2030, 2035, 2040, 2045, 2050.)
Ngân Hàng cho vay tiêu dùng, bất động sản, phát hành thẻ 100 triệu tại TP Hà Nội
LIÊN HỆ MR. QUANG
0934.569.938 (ZALO 247)