Bản đồ quy hoạch, kế hoạch huyện Tuy Phong (Bình Thuận)

Quy hoạch huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận

3217
Tải về bản đò quy hoạch sử dụng đất huyện Tuy Phong (Bình Thuận)
Tải về bản đò quy hoạch sử dụng đất huyện Tuy Phong (Bình Thuận)
Mục lục

    Bản đồ quy hoạch sử dụng đất huyện Tuy Phong (Bình Thuận) giai đoạn 2021 – 2030 cập nhật  12/2024  bao gồm các công trình dân dụng, cơ quan, công nghiệp, hạ tầng giao thông.

    Hành chính và vị trí địa lý

    Vị trí địa lý của huyện :

    • Phía đông và phía nam giáp Biển Đông
    • Phía đông bắc giáp huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận
    • Phía tây giáp huyện Bắc Bình
    • Phía bắc giáp huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận
    • Phía tây bắc giáp huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng.

    Huyện Tuy Phong có 11 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 2 thị trấn: Liên Hương (huyện lỵ), Phan Rí Cửa và 9 xã: Bình Thạnh, Chí Công, Hòa Minh, Phan Dũng, Phong Phú, Phú Lạc, Phước Thể, Vĩnh Hảo, Vĩnh Tân.

    Về giao thông huyện có Quốc lộ 1A, đường sắt Thống nhất chạy qua địa bàn, đây cũng là địa phương có dự án Đường cao tốc Nha Trang – Phan Thiết đi qua đang được xây dựng.

    Tuy Phong có bờ biển đẹp, hoang sơ như bãi Cổ Thạch, Đồi Dương, Ghềnh Son (hay là Gành Son). Đây là một điều kiện thuận lợi cho nền du lịch của huyện phát triển.


    Các khu du lịch nổi tiếng như: 

    • Chùa Cổ Thạch,
    • Gành son (Duồng – xã Chí Công),
    • Đồi cát và các di tích lịch sử (đình Bình An,
    • Đài tưởng niệm thảm sát Cát Bay,
    • Lăng Ngư ông Nam Hải,…) của xã Bình Thạnh (La Gàn),…
    • Di tích Chăm pa, như là Tháp Chàm Pô Klông Mơnai.

    Kế hoạch sử dụng đất Tuy Phong 2024

    Danh mục các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024

    STTHạng mụcDiện tích kế hoạch (ha)Diện tích hiện trạng  (ha)
    ICông trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
    1.1Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh
    Đất quốc phòng0.160.00
    ACông trình chuyển tiếp KHSDĐ năm 2023
    1Trạm điệp báo Quân khu 70.16
    Đất an ninh1.830.00
    ACông trình chuyển tiếp KHSDĐ năm 2023
    1Công an xã Chí Công0.14
    2Công an xã Vĩnh Tân0.12
    3Công an xã Vĩnh Hảo0.12
    4Công an xã Phước Thể0.12
    5Công an xã Phong Phú0.15
    6Công an xã Phan Dũng0.2
    7Công an xã Bình Thạnh0.25
    8Công an xã Hòa Minh0.31
    9Công an xã Phú Lạc0.25
    Công trình KHSDĐ năm 2024
    10Công an thị trấn Phan Rí Cửa0.17
    2Các công trình, dự án còn lại
    2.1Công trình, dự án do Hội đồng
    nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
    Đất khoáng sản0.800.00
    Công trình chuyển tiếp KHSDĐ năm 2023
    1Mỏ nước khoáng Châu Cát (Công ty Cổ phần Đầu tư
    Thương mại Dịch vụ Tư vấn
    Khoa học và Kỹ thuật Tấn Phát)
    0.80
    Đất phát triển hạ tầng
    Đất giao thông295.56228.40
    Công trình chuyển tiếp KHSDĐ năm 2023
    1Đường vào Trường THPT Hòa Đa1.50
    2Đường cao tốc Bắc Nam (đoạn Cam Lâm – Vĩnh Hảo)81.7281.72
    3Đường cao tốc Bắc Nam (đoạn Vĩnh Hảo – Phan Thiết)126.78126.78
    4Nâng cấp đường đường nội thị thị trấn Phan Rí Cửa1.12
    5Đền bù giải tỏa và rà phá bom mìn, vật liệu nổ đối với các cầu dân sinh trên địa bàn tỉnh Bình Thuận thuộc dự án LRAMP (diện tích các mố cầu)0.12
    6Đường liên huyện dọc kênh chính qua huyện Hàm Thuận Bắc Bắc Bình Tuy phong39.00
    7Đường cao tốc Bắc – Nam, đoạn Cam Lâm – Vĩnh Hảo (phần diện tích bổ sung)1.07
    8Cầu qua tràn tại Km 15+600 tuyến Liên Hương – Phan Dũng0.62
    9Đường vào xóm 1C, xã Vĩnh Hảo, huyện Tuy Phong2.34
    10Dự án cải tạo, nâng cấp các công trình thiết yếu đoạn Nha Trang – Sài Gòn, tuyến đường sắt Hà Nội – TP Hồ Chí Minh qua địa bàn huyện Tuy Phong5.59
    11Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Nguyễn Thị Minh Khai, thị trấn Liên Hương1.18
    12Nâng cấp, mở rộng đường Trần Quý Cáp, thị trấn Liên Hương2.40
    13Đường giao thông dọc kênh thoát lũ Hòa Minh1.30
    14Đường giao thông từ Quốc lộ 1 đi cầu Hầm Đá và xóm 7, xã Vĩnh Tân         2.60
    15Đường và cầu liên xã Vĩnh Hảo – Vĩnh Tân (Từ xóm 8, xã Vĩnh Hảo đến Khu dân cư Động Từ Bi, xã Vĩnh Tân)         1.10
    16Đường Ngô Sĩ Liên nối dài, thị trấn Phan Rí Cửa         1.12
    17Nhựa hóa tuyến đường Khu phố Phú Hòa, Phú Tân, Phú Hải, thị trấn Phan Rí Cửa         1.30
    18Nâng cấp đường giao thông N4 và D9.1 thị trấn Liên Hương (Đường giao thông thị trấn Liên Hương)         3.64
    19Hạng mục mở rộng kè chắn sóng (trong phần diện tích đã được giao tại Quyết định 3523/QĐ-UBND ngày 10/12/2015)       19.9019.90
    Công trình KHSDĐ năm 2024
    20Kè bảo vệ bờ biển xã Bình Thạnh (giai đoạn 2)         1.00
    21Đèn biển La Gàn         0.16
    Đất thủy lợi214.4247.95
    Công trình chuyển tiếp KHSDĐ năm 2023
    1Cấp nước cho Trung tâm nhiệt điện Vĩnh Tân (giai đoạn 1) hạng mục: Nâng cấp hồ Đá Bạc122.28
    2Kênh tưới xã Vĩnh Tân22.30
    3Hồ chứa nước Phan Dũng (Hạng mục: tuyến kênh tưới ND-2) – UBND huyện Tuy Phong0.43
    4Hệ thống cấp nước khu vực Hòa Thắng – Hòa Phú1.90
    5Kè bảo vệ bờ biển xã Hòa Phú3.00
    6Công trình cấp nước thô Khu Công nghiệp Tuy Phong7.957.95
    7Kè bảo vệ thôn Vĩnh Tiến, xã Vĩnh Tân, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận7.75
    8Đường liên huyện dọc kênh chính qua các huyện Hàm Thuận Bắc – Bắc Bình – Tuy Phong (hạng mục Kênh Suối Măng – Cây Cà)       40.0040.00
    Công trình KHSDĐ năm 2024
    9Hồ chứa nước Phan Dũng (Hạng mục: Khai hoang đồng ruộng và hệ thống kênh nội đồng giai đoạn 2016-2020), huyện Tuy Phong         3.80
    11Mở rộng hệ thống nước sinh hoạt thôn Vĩnh Hưng, xã Vĩnh Tân         0.45
    12Cải tạo hệ thống nước sinh hoạt các xã, thị trấn huyện Tuy Phong.         4.56
    Đất cơ sở y tế#REF!#REF!
    Công trình KHSDĐ năm 2024
    1Trạm Y tế xã Phan Dũng         0.37
    Đất công trình năng lượng186.0420.90
    Công trình chuyển tiếp KHSDĐ năm 2023
    1Bãi xỉ than nhà máy nhiệt điện Vĩnh Tân 360.00
    2Trạm biến áp 220kV Phan Rí và đường dây 220kV đấu nối vào trạm5.00
    3Lộ ra 110kV trạm biến áp 220 kV Phan Rí0.32
    4Đường dây 110KV mạch 2  – Lương Sơn – Phan Rí0.50
    5Nhà máy điện gió Phú Lạc (giai đoạn 2) tổng diện tích 6 ha đã giao đất 4,13 ha6.004.13
    6Nhà máy điện mặt trời Tuy Phong14.9814.98
    7Tuyến đường dây, trạm cắt 110kV đấu nối và phần Nhà máy điện mặt trời VSP Bình Thuận II7.800.09
    8Tuyến kênh thoát lũ tại bãi xỉ của nhà máy nhiệt điện Vĩnh Tân 1 và Vĩnh Tân 21.701.70
    9Đường dây 110kV đấu nối dự án Nhà máy phong điện 1 – Bình Thuận giai đoạn 20.08
    10Nhà máy điện mặt trời Phong Phú (phần diện tích chưa giao) và tuyến đường dây đấu nối đến trạm biến áp 110Kv Phan Rí9.74
    11Nhà máy Phong điện Phước Thể20.80
    12Mở rộng Kho trung chuyển xăng dầu của công ty Cổ phần Dương Đông – Hòa Phú14.50
    13Đường dây mạch 2 Ninh Phước – Tuy Phong – Phan Rí2.06
    14Đường dây 110kV mạch 2 Đại Ninh – Phan Rí 2, tỉnh Bình Thuận0.40
    15Trạm biến áp 110kV Vĩnh Hảo và đường dây đấu nối0.40
    16Đường dây đấu nối vào Nhà máy Phong điện Phước Thể0.15
    17Di dời đường dây 110kV phục vụ giải phóng mặt bằng Dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Vĩnh Hảo – Phan Thiết thuộc Dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc – Nam phía Đông giai đoạn 2017 – 20200.23
    18Xử lý di dời các đường dây 220kV, 500kV phục vụ giải phóng mặt bằng Dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Vĩnh Hảo – Phan Thiết thuộc Dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc – Nam phía Đông giai đoạn 2017 – 20200.63
    19Đường dây 110 kV đấu nối dự án Nhà máy điện gió Phú Lạc – giai đoạn 20.26
    20Dự án Trạm biến áp 220 kV Vĩnh Hảo và đường dây 220 kV đấu nối1.46
    21Phong điện 1 Bình Thuận (giai đoạn 2)39.00
    Công trình KHSDĐ năm 2024
    22Phân pha dây dẫn đường dây 110kV từ 174 Phan Thiết – 172 Phan Rí0.03
    Đất bãi thải xử lý chất thải15.857.60
    Công trình chuyển tiếp KHSDĐ năm 2023
    1Nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt Tuy Phong7.607.60
    2Bãi rác tập trung và khu xử lý rác thải Vĩnh Tân8.25
    Đất ở tại nông thôn24.970.00
    Công trình chuyển tiếp KHSDĐ năm 2023
    1Khu dân cư Vĩnh Hanh (thôn Vĩnh Hanh)3.34
    2Khu dân cư xóm 6 (thôn Vĩnh Hải)1.05
    3Khu dân cư Thôn 1 xã Bình Thạnh5.34
    4Khu dân cư trung tâm xã Vĩnh Tân (Đã giao đất 14,58 ha, hiện đang thực hiện bồi thường giải tỏa 1,34 ha còn lại)1.40
    5Khu Tái định cư thôn Tuy Tịnh 20.50
    6Khu dân cư Thôn 2 mở rộng, xã Phước Thể1.00
    7Khu dân cư mở rộng Tuy Phong (Giai đoạn 2)6.00
    8Khu dân cư nông thôn thuộc Khu hậu cần du lịch Chùa Cổ Thạch6.34
    Đất ở tại đô thị16.270.00
    Công trình chuyển tiếp KHSDĐ năm 2023
    1Khu dân cư da beo Khu phố 11.47
    2Khu dân cư xóm 5A, TT. Phan Rí Cửa4.98
    3Khu dân cư da beo Khu phố 5 (gần Trường tiểu học Liên Hương 4)3.30
    4Khu dân cư khu phố 5, Liên Hương (trước phòng Tài chính Kế hoạch)1.62
    5Nâng cấp mở rộng hạ tầng Khu dân cư A3 Liên Hương 4,9 ha4.90
    Đất xây dựng trụ sở cơ quan0.530.03
    Công trình chuyển tiếp KHSDĐ năm 2023
    1Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Tuy Phong0.030.03
    Công trình KHSDĐ năm 2024
    2Cảng vụ Hàng Hải Bình Thuận0.05
    3Nhà làm việc UBND xã Bình Thạnh0.45
    Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng90.000.00
    Công trình chuyển tiếp KHSDĐ năm 2023
    1Nghĩa trang phía Bắc huyện90.00
    2Nhà hỏa táng điện Phú Lạc2.00
    Đất khu vui chơi giải trí công cộng5.810.00
    Công trình chuyển tiếp KHSDĐ năm 2023
    1Khu vui chơi giải trí Liên Hương3.19
    2Công viên cây xanh khu phố 14, thị trấn Liên Hương2.62
    2.2Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
    IICác công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
    Đất trồng cây lâu năm20.000.00
    Công trình KHSDĐ năm 2024
    1Các dự án trồng cây lâu năm nhỏ lẻ của các hộ gia đình cá nhân20.00
    Đất rừng sản xuất1,156.903.30
    Công trình chuyển tiếp KHSDĐ năm 2023
    1Dự án khoanh nuôi, bảo vệ rừng tự nhiên và chăn nuôi thả dưới tán rừng45.673.30
    2Diện tích đất có rừng đưa vào quy hoạch lâm nghiệp1111.23
    Đất nuôi trồng thủy sản16.3316.33
    Công trình chuyển tiếp KHSDĐ năm 2023
    1Khu nuôi tôm thịt công nghiệp công nghệ cao (Công ty TNHH Thủy sản Hải Dương)16.3316.33
    Đất nông nghiệp khác17.868.10
    Công trình chuyển tiếp KHSDĐ năm 2023
    1Trang trại sản xuất công nghệ cao (Lê Hoài Phong)3.65
    2Trang trại sản xuất công nghệ cao (Trần Minh Đức)4.12
    3Trang trại sản xuất công nghệ cao (Nguyễn Tiến Cảnh)1.99
    4Trại sản xuất giống tôm sú (Công ty TNHH Đại Thịnh)0.400.40
    5Trại sản xuất giống tôm sú (Công ty TNHH MTV Tuấn Cự)0.600.60
    6Trại sản xuất giống tôm giống (Công ty TNHH Sản xuất giống thủy sản Lê Xuân Bảy)0.940.94
    7Trại sản xuất giống tôm giống 3 (Công ty TNHH Thông Thuận)1.541.54
    8Trại sản xuất giống tôm giống 9 (Công ty TNHH Thông Thuận)1.121.12
    9Trại sản xuất giống tôm giống 12 (Công ty TNHH Thông Thuận)1.441.44
    10Trại sản xuất giống tôm sú (Công ty TNHH Anh Việt)0.600.60
    11Dự án trại sản xuất tôm sú (Công ty TNHH tôm giống Trần Hậu Điển)0.620.62
    12Dự án trại sản xuất tôm sú (Công ty TNHH tôm giống Trần Hậu Điển)0.400.40
    Công trình KHSDĐ năm 2024
    13Trại sản xuất giống tôm giống (Công ty TNHH Thủy sản Trường Thịnh)0.440.44
    Đất thương mại dịch vụ120.884.68
    Công trình chuyển tiếp KHSDĐ năm 2023
    1Tổ hợp khách sạn cao cấp Utisys diện tích 54 ha đã giao 4,58 ha54.004.58
    2Chuyển mục đích để đấu giá Rạp chiếu bóng Phan Rí Cửa0.09
    3Khu du lịch thắng cảnh văn hóa cộng đồng và công viên Gành Son6.48
    4Khu du lịch nghĩ dưỡng Đức Phú Gia (98,5 ha, đã giao 40,29 ha)58.21
    5Đất dịch vụ dọc đường 716 (từ ngã 3 UBND xã Bình Thạnh đến giáp xã Chí Công)2
    6Cửa hàng xăng dầu Vĩnh Hảo0.100.10
    Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp76.105.00
    Công trình chuyển tiếp KHSDĐ năm 2023
    1Dự án đầu tư sản xuất kinh doanh vật liệu xây dựng Bắc Bình Thuận7.7
    2Khu sản xuất gạch không nung từ bãi xĩ (Công ty TNHH Bình Thuận Stone)4.14
    3Dự án nhà máy sản xuất vật liệu xây dựng từ nguồn phế thải tro bay và xỉ đáy lò từ các nhà máy nhiệt điện của Công ty cổ phần VIG Đầu tư16.08
    4Nhà máy xử lý tro xỉ và sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn của Công ty CP quan hệ quốc tế Đầu tư sản xuất16.43
    5Đường ống và nhà máy sản xuất nước khoáng Châu Cát2.20
    6Mở rộng Hạ tầng phục vụ sản xuất nước khoáng Vĩnh Hảo của Công ty CP nước khoáng Vĩnh Hảo2.30
    7Khu chế biến đá xây dựng Vĩnh Hảo (Công ty CP Tổng hợp Bình An)22.25
    8Khu giết mổ gia súc gia cầm5.005.00
    Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm171.31121.80
    Công trình chuyển tiếp KHSDĐ năm 2023
    1Mỏ cát bồi nền Sũng Heo, xã Hòa Minh, huyện Tuy Phong (Cty TNHH SX-TM&XNK Năm Sao)2.16
    2Mỏ cát bồi nền khu vực Sũng Heo, xã Hòa Minh, huyện Tuy Phong (Công ty TNHH Dịch vụ Du lịch Song Én)17.5
    3Mỏ cát bồi nền khu vực Gò Sạn, xã Vĩnh Hảo, huyện Tuy Phong (Công ty TNHH Đầu tư Kinh doanh Bất động sản Phú Thịnh)15.5
    4Mỏ cát xây dựng xã Phú Lạc, xã Phước Thể và thị trấn Liên Hương, huyện Tuy Phong (gồm 4 đoạn sông) (Công ty TNHH Đầu tư Kinh doanh Bất động sản Phú Thịnh)4545.00
    5Mỏ đá xây dựng xã Vĩnh Hảo, huyện Tuy Phong (Công ty CP Tổng hợp Bình An)35.835.8
    6Mỏ cát xây dựng thôn La Bá, xã Phong Phú, huyện Tuy Phong (Công ty TNHH MTV Phú Phan)1.13
    7Mỏ đất dăm sạn bồi nền khu vực Núi Đất, xã Phong Phú, huyện Tuy phong (Công ty TNHH Đầu tư Khoáng sản và xây dựng Thành Tâm)6.8
    8Mỏ sạn sỏi Núi Đất, Phong Phú (Công ty TNHH Dịch vụ Du lịch Song Én)6.42
    9Khai thác khoáng sản đá xây dựng Vĩnh Hảo (Công ty CP Tổng hợp Bình An)41.0041.00
    Đất ở tại nông thôn11.300.00
    Công trìnhKHSDĐ năm 2024
    1Chuyển mục đích sử dụng đất dọc quốc lộ 1A2.00
    2Chuyển mục đích nhỏ lẻ trong khu dân cư tại các xã trong toàn huyện5.00
    3Chuyển mục đích sử dụng đất dọc đường 7161.00
    4Chuyển mục đích dọc đường vào UBND xã Phước Thể0.30
    5Chuyển mục đích từ đất sản xuất muối trong khu dân cư2.00
    6Chuyển mục đích sang đất ở dọc tuyến Hầm Đá – Vĩnh Tiến1.00
    Đất ở tại đô thị3.320.00
    Công trình KHSDĐ năm 2024
    1Chuyển mục đích sử dụng đất dọc đường 7160.50
    2Chuyển mục đích nhỏ lẻ trong khu dân cư hiện hữu2.82
    Đất khu vui chơi giải trí công cộng0.380.00
    Công trình chuyển tiếp KHSDĐ năm 2023
    1Công viên thôn Lạc Trị0.38
    Đất cơ sở tín ngưỡng
    Công trình KHSDĐ năm 2024
    1Miếu làng Thành Vụ0.02
    IIICÔNG TRÌNH ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
    1Khu dịch vụ hậu cần Du lịch Bình Thạnh0.05
    2Khu dân cư Khu phố 5, thị trấn Liên Hương (Trường Tiểu học Liên Hương 4)1.71
    3Các lô đất tại khu dân cư A2, thị trấn Liên Hương0.06
    4Khu dân Khu phố 5, thị trấn Liên Hương (Trước Phòng Tài chính – KH)1.50
    5Khu dân cư 3 ha – Phan Rí Cửa2.10
    6Khu dân cư xóm 5A Phan Rí Cửa4.76
    7Khu dân cư Thôn 1 xã Bình Thạnh4.85
    8Khu dân cư xóm 6 xã Vĩnh Hảo1.01
    9Các lô đất khu dân cư da beo Phước Thể (18 lô bị hủy đấu giá)0.22
    10Khu dân cư Thôn 2 mở rộng, xã Phước Thể0.90
    11Khu dân cư xóm 3 mở rộng, thôn Lạc trị – Phú Lạc1.54
    12Các lô đât Khu dân cư trung tâm cụm xã – Phong Phú1.1
    13Các khu dân cư trung tâm cụm xã, Thôn 1, Thôn 2 và Thôn 3 – Phong Phú1.12
    14Lô đất 748 (đường Võ Thị Sáu )           0.2

    Tài liệu tham khảo :

    Bản đồ KHSDĐ H. Tuy Phong 2024 (12,1 MB)

    Bản đồ QHSDĐ H. Tuy Phong 2030 (.dng)

    (Bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất huyện Tuy Phong (Bình Thuận) năm 2023, 2024, 2025, 2026, 2027, 2028, 2029, 2030, 2035, 2040, 2045, 2050.)

    Theo dõi nhận tin mới và gửi yêu cầu hỗ trợ
    TIKTOK | ZALO | TELEGRAM
    | FACEBOOK
    Đóng góp nội dung, tài liệu liên hệ Zalo 0813.830.830 và nếu thấy nội dung này hữu ích xin hãy chia sẻ.

    Ngân Hàng cho vay tiêu dùng, bất động sản, phát hành thẻ 100 triệu tại TP Hà Nội
    LIÊN HỆ MR. QUANG 0934.569.938 (ZALO 247)

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây