Mã bưu chính (Zip Code) tỉnh Tuyên Quang năm 2024

128
Thông tin tra cứu mã bưu chính (Zip Code) tại tỉnh Tuyên Quang
Thông tin tra cứu mã bưu chính (Zip Code) tại tỉnh Tuyên Quang

Thông tin Mã bưu chính (Mã bưu điện, Zip Postal Code, Zip code, Postal Code) của tỉnh Tuyên Quang năm 2024 chi tiết cho các bưu cục thành phố Tuyên Quang và 6 huyện Chiêm Hóa, Hàm Yên, Lâm Bình, Na Hang, Sơn Dương, Yên Sơn.

Mã Bưu chính bưu điện Tuyên Quang gồm 5 chữ số, được quy định là 22xxx được sử dụng từ ngày 29/12/2017 thay cho mã bưu chính cũ gồm 6 ký tự số. Với cấu trúc như sau:

  • 2 chữ số đầu tiên chỉ cấp tỉnh, thành phố ví dụ Tuyên Quang là 22
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.

MÃ BƯU ĐIỆN TỈNH TUYÊN QUANG: 22000

STTĐối tượng gán mãMã bưu chính
1BC. Trung tâm tỉnh Tuyên Quang22000
2Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy22001
3Ban Tổ chức tỉnh ủy22002
4Ban Tuyên giáo tỉnh ủy22003
5Ban Dân vận tỉnh ủy22004
6Ban Nội chính tỉnh ủy22005
7Đảng ủy khối cơ quan22009
8Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy22010
9Đảng ủy khối doanh nghiệp22011
10Báo Tuyên Quang22016
11Hội đồng nhân dân22021
12Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội22030
13Tòa án nhân dân tỉnh22035
14Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh22036
15Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân22040
16Sở Công Thương22041
17Sở Kế hoạch và Đầu tư22042
18Sở Lao động – Thương binh và Xã hội22043
19Sở Ngoại vụ22044
20Sở Tài chính22045
21Sở Thông tin và Truyền thông22046
22Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch22047
23Công an tỉnh22049
24Sở Nội vụ22051
25Sở Tư pháp22052
26Sở Giáo dục và Đào tạo22053
27Sở Giao thông vận tải22054
28Sở Khoa học và Công nghệ22055
29Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn22056
30Sở Tài nguyên và Môi trường22057
31Sở Xây dựng22058
32Sở Y tế22060
33Bộ chỉ huy Quân sự22061
34Ban Dân tộc22062
35Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh22063
36Thanh tra tỉnh22064
37Trường chính trị tỉnh22065
38Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam22066
39Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh22067
40Bảo hiểm xã hội tỉnh22070
41Cục Thuế22078
42Cục Hải quan22079
43Cục Thống kê22080
44Kho bạc Nhà nước tỉnh22081
45Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật22085
46Liên hiệp các tổ chức hữu nghị22086
47Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật22087
48Liên đoàn Lao động tỉnh22088
49Hội Nông dân tỉnh22089
50Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh22090
51Tỉnh Đoàn22091
52Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh22092
53Hội Cựu chiến binh tỉnh22093

THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG

1BC. Trung tâm thành phố Tuyên Quang22100
2Thành ủy22101
3Hội đồng nhân dân22102
4Ủy ban Nhân dân22103
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc22104
6X. An Tường22106
7P. Nông Tiến22107
8X. Tràng Đà22108
9P. Tân Hà22109
10P. Minh Xuân22110
11P. Phan Thiết22111
12P. Ỷ La22112
13P. Tân Quang22113
14P. Hưng Thành22114
15X. Lưỡng Vượng22115
16X. An Khang22116
17X. Thái Long22117
18X. Đội Cấn22118
19BCP. Tuyên Quang22150
20BC. KHL Tuyên Quang22151
21BC. Nông Tiến22152
22BC. Minh Xuân22153
23BC. Ỷ La22154
24BC. Cầu Chả22155
25BC. Lưỡng Vượng22156
26BC. Thái Long22157
27BC. Hệ 1 Tuyên Quang22199

HUYỆN YÊN SƠN

1BC. Trung tâm huyện Yên Sơn22200
2Huyện ủy22201
3Hội đồng nhân dân22202
4Ủy ban nhân dân22203
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc22204
6X. Thắng Quân22206
7X. Tân Long22207
8X. Tân Tiến22208
9X. Kiến Thiết22209
10X. Trung Trực22210
11X. Xuân Vân22211
12X. Qúy Quân22212
13X. Lực Hành22213
14X. Chiêu Yên22214
15X. Phúc Ninh22215
16X. Tứ Quận22216
17X. Lang Quán22217
18X. Chân Sơn22218
19X. Mỹ Bằng22219
20X. Phú Lâm22220
21X. Nhữ Hán22221
22X. Nhữ Khê22222
23X. Đội Bình22223
24TT. Tân Bình22224
25X. Hoàng Khai22225
26X. Kim Phú22226
27X. Trung Môn22227
28X. Phú Thịnh22228
29X. Thái Bình22229
30X. Tiến Bộ22230
31X. Công Đa22231
32X. Kim Quan22232
33X. Đạo Viện22233
34X. Trung Sơn22234
35X. Hùng Lợi22235
36X. Trung Minh22236
37BCP. Yên Sơn22250
38BC. Xuân Vân22251
39BC. Tứ Quận22252
40BC. Mỹ Lâm22253
41BC. Trung Môn22254

HUYỆN CHIÊM HÓA

1BC. Trung tâm huyện Chiêm Hóa22300
2Huyện ủy22301
3Hội đồng nhân dân22302
4Ủy ban nhân dân22303
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc22304
6TT. Vĩnh Lộc22306
7X. Ngọc Hội22307
8X. Phú Bình22308
9X. Bình Phú22309
10X. Yên Lập22310
11X. Hùng Mỹ22311
12X. Phúc Sơn22312
13X. Minh Quang22313
14X. Trung Hà22314
15X. Hà Lang22315
16X. Tân Mỹ22316
17X. Tân An22317
18X. Xuân Quang22318
19X. Phúc Thịnh22319
20X. Tân Thịnh22320
21X. Hòa Phú22321
22X. Yên Nguyên22322
23X. Hòa An22323
24X. Nhân Lý22324
25X. Bình Nhân22325
26X. Vinh Quang22326
27X. Trung Hòa22327
28X. Kim Bình22328
29X. Tri Phú22329
30X. Linh Phú22330
31X. Kiên Đài22331
32BCP. Chiêm Hóa22350
33BC. Đầm Hồng22351

HUYỆN NA HANG

1BC. Trung tâm huyện Na Hang22400
2Huyện ủy22401
3Hội đồng nhân dân22402
4Ủy ban nhân dân22403
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc22404
6TT. Na Hang22406
7X. Sơn Phú22407
8X. Đà Vị22408
9X. Hồng Thái22409
10X. Yên Hoa22410
11X. Thượng Nông22411
12X. Thượng Giáp22412
13X. Sinh Long22413
14X. Côn Lôn22414
15X. Khau Tinh22415
16X. Năng Khả22416
17X. Thanh Tương22417
18BCP. Na Hang22450
19BC. Yên Hoa22451

HUYỆN LÂM BÌNH

1BC. Trung tâm huyện Lâm Bình22500
2Huyện ủy22501
3Hội đồng nhân dân22502
4Ủy ban nhân dân22503
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc22504
6X. Lăng Can22506
7X. Thượng Lâm22507
8X. Khuôn Hà22508
9X. Phúc Yên22509
10X. Xuân Lập22510
11X. Bình An22511
12X. Hồng Quang22512
13X. Thổ Bình22513
14BCP. Lâm Bình22550
15BC. Lăng Can22551
16BC. Thượng Lâm22552

HUYỆN HÀM YÊN

1BC. Trung tâm huyện Hàm Yên22600
2Huyện ủy22601
3Hội đồng nhân dân22602
4Ủy ban nhân dân22603
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc22604
6TT. Tân Yên22606
7X. Tân Thành22607
8X. Minh Hương22608
9X. Phù Lưu22609
10X. Minh Dân22610
11X. Minh Khương22611
12X. Yên Thuận22612
13X. Bạch Xa22613
14X. Yên Lâm22614
15X. Yên Phú22615
16X. Nhân Mục22616
17X. Bằng Cốc22617
18X. Thành Long22618
19X. Hùng Đức22619
20X. Đức Ninh22620
21X. Thái Hòa22621
22X. Thái Sơn22622
23X. Bình Xa22623
24BCP. Hàm Yên22650
25BC. Ki Lô Mét 3122651

HUYỆN SƠN DƯƠNG

1BC. Trung tâm huyện Sơn Dương22700
2Huyện ủy22701
3Hội đồng nhân dân22702
4Ủy ban nhân dân22703
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc22704
6TT. Sơn Dương22706
7X. Hợp Thành22707
8X. Lương Thiện22708
9X. Tân Trào22709
10X. Trung Yên22710
11X. Minh Thanh22711
12X. Bình Yên22712
13X. Tú Thịnh22713
14X. Thượng Ấm22714
15X. Vĩnh Lợi22715
16X. Cấp Tiến22716
17X. Đông Thọ22717
18X. Quyết Thắng22718
19X. Vân Sơn22719
20X. Hồng Lạc22720
21X. Sầm Dương22721
22X. Lâm Xuyên22722
23X. Tam Đa22723
24X. Hào Phú22724
25X. Chi Thiết22725
26X. Văn Phú22726
27X. Đồng Quý22727
28X. Phúc Ứng22728
29X. Thanh Phát22729
30X. Đông Lợi22730
31X. Phú Lương22731
32X. Đại Phú22732
33X. Sơn Nam22733
34X. Ninh Lai22734
35X. Thiện Kế22735
36X. Tuân Lộ22736
37X. Hợp Hòa22737
38X. Kháng Nhật22738
39BCP. Sơn Dương22750
40BC. Tân Trào22751
41BC. Chợ Xoan22752
42BC. Kim Xuyên22753
43BC. Sơn Nam22754

Tổng hợp bởi Duan24h.net – Tra cứu mã bưu chính (zip code) tỉnh Tuyên Quang

5/5 - (1 bình chọn)


Theo dõi nhận tin mới và gửi yêu cầu hỗ trợ
TIKTOK | ZALO | TELEGRAM
| FACEBOOK
Đóng góp nội dung, tài liệu liên hệ Zalo 0813.830.830 và nếu thấy nội dung này hữu ích xin hãy chia sẻ.

Ngân Hàng cho vay tiêu dùng, bất động sản, phát hành thẻ 100 triệu tại TP Hà Nội
LIÊN HỆ MR. QUANG 0934.569.938 (ZALO 247)

Bài trướcMã bưu chính (Zip Code) tỉnh Trà Vinh năm 2024
Bài tiếp theoMã bưu chính (Zip Code) tỉnh Vĩnh Long năm 2024

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây