Hưng Yên là tỉnh nằm ở đồng bằng Bắc Bộ, giáp TP Hà Nội là thủ đô, trung tâm chính trị – kinh tế lớn của cả nước. Trên trục nối phát triển kinh tế với các tỉnh, TP. Hà Nội, Hải Phòng, Quảng Ninh, Hải Dương, Hà Nam, Thái Bình…
Với vị trí thuận lợi, Hưng Yên có nhiều tiềm năng phát triển trở thành thủ phủ công nghiệp mới trong những năm tới đây. Nhìn lại giai đoạn 2016 – 2020, tăng trưởng bình quân của Hưng Yên đạt 8,38%/năm, cao hơn mức bình quân chung của cả nước là 6%/năm.
Công nghiệp – xây dựng cũng đang dần chiếm tỷ trọng cao trong cơ cấu kinh tế của tỉnh. Riêng năm 2020, công nghiệp – xây dựng chiếm 61,5%; nông nghiệp – thủy sản 9,65%; thương mại – dịch vụ 28,85%.
Về Chỉ số sản xuất toàn ngành công nghiệp (IIP) 10 tháng năm 2021, Hưng Yên ghi nhận mức tăng cao so với cùng kỳ, cụ thể tăng 8,07%.
Những năm qua, Hưng Yên đã có nhiều chủ trương, giải pháp thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào phát triển kinh tế – xã hội. Có thể kể đến những tập đoàn lớn, có thương hiệu đã đầu tư vào Hưng Yên như: Vingroup, Samsung, Sumimoto, Jetro, Jica, Kotra, sự góp mặt của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài FDI hoạt động tại các khu công nghiệp đã tạo việc làm cho người lao động.
Tính đến nay trên địa bàn tỉnh Hưng Yên đã quy hoạch được 13 KCN tập trung với quy mô hơn 3.000 ha và 35 cụm công nghiệp.
Theo Ban Quản lý các KCN tỉnh, từ đầu năm 2021 đến nay, tỉnh này đã có 4 KCN được Thủ tướng cấp quyết định chủ trương đầu tư, gồm:
(1) KCN Phố Nối A mở rộng diện tích 92,5 ha thuộc các xã Lạc Hồng, Minh Hải (huyện Văn Lâm) và phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tổng mức đầu tư 1.082 tỷ đồng.
(2) KCN Sạch hơn 143 ha thuộc tổ hợp Khu công nghiệp và Đô thị dịch vụ Lý Thường Kiệt, xã Hồng Tiến, huyện Khoái Châu và xã Xuân Trúc, huyện Ân Thi, tổng vốn đầu tư hơn 1.788 tỷ đồng.
Dự án do Tập đoàn LH hợp tác với Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển đô thị TDH Ecoland và một số nhà đầu tư Hàn Quốc đang được triển khai thực hiện trên địa bàn tỉnh.
Đây là một phần của dự án hợp tác kinh tế cốt lõi mà Chính phủ Hàn Quốc đang thúc đẩy tại Việt Nam thông qua chính sách hướng Nam mới trong lĩnh vực nhà ở, bất động sản và công nghiệp.
(3) KCN số 5 diện tích 193 ha, có vị trí tại xã Xuân Trúc, xã Quảng Lãng thuộc huyện Ân Thi và xã Nghĩa Dân, huyện Kim Động, tổng mức đầu tư gần 2.400 tỷ đồng.
(4) KCN số 3 gần 160 ha, tổng vốn đầu tư gần 2.310 tỷ đồng, vị trí tại xã Hồng Tiến (huyện Khoái Châu), xã Lý Thường Kiệt (huyện Yên Mỹ) và xã Xuân Trúc (huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên).
Hưng Yên mới đây cũng đã có thông báo mời đầu tư 14 dự án thuộc hạ tầng công nghiệp, tổng mức đầu tư 31.685 tỷ đồng. Trong đó có 10 dự án KCN mới có quy mô lên đến gần 3.300 ha.
Dự án có quy mô lớn nhất trong danh sách này là KCN Tiên Lữ – Kim Động – Ân Thi với quy mô 548,5 ha, tổng mức đầu tư 6.856 tỷ đồng. Tiếp đến là KCN Sala tại thị xã Mỹ Hào quy mô 392 ha, tổng mức đầu tư 4.900 tỷ đồng; KCN – đô thị – dịch vụ Tân Á Đại Thành (huyện Ân Thi) quy mô 269 ha, tổng vốn đầu tư 3.363 tỷ đồng.
KCN Quang Vinh tại các xã Quang Vinh, Vân Du và Đào Dương (198 ha, 2.475 tỷ đồng); KCN số 1, 4, 5, 6, 7 thuộc tổ hợp KCN đô thị dịch vụ Lý Thường Kiệt tại các huyện Yên Mỹ, Khoái Châu, Ân Thi (1.686 ha, 1.560 tỷ đồng); KCN dịch vụ Chính Nghĩa – Phạm Ngũ Lão tại huyện Kim Động (200 ha, 2.500 tỷ đồng).
Bên cạnh đó còn có các dự án mở rộng như KCN Yên Mỹ (Viglacera) giai đoạn 2 tại huyện Yên Mỹ (200 ha, 2.500 tỷ đồng); KCN Minh Quang mở rộng ở thị xã Mỹ Hào (200 ha, 2.500 tỷ đồng).
Hàng ngàn tỷ đồng đổ vào nâng cấp, xây dựng mới các tuyến giao thông, cụ thể giai đoạn 2021 – 2025 dự kiến tỉnh sẽ có 106 dự án giao thông được triển khai với tổng vốn đầu tư hơn 14.265 tỷ đồng.
Đây là điều kiện cho giúp Hưng Yên phát triển kinh tế theo hướng công nghiệp, tăng cường giao thương vận chuyển hàng hóa, đồng thời thay đổi bộ mặt đô thị tỉnh Hưng Yên trong tương lại.
TỔNG HỢP CÁC DỰ ÁN GIAO THÔNG SỬ DỤNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 – 2025 TỈNH HƯNG YÊN
TT | Danh mục công trình, dự án | Vốn đầu tư (triệu đồng) | |
Tổng số | Trong đó NSTW | ||
Danh mục dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 – 2025 | |||
1 | Dự án cải tạo, nâng cấp đường ĐH.17 kéo dài đến ĐT.379 và chỉnh trang hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu tưởng niệm đồng chí Tô Hiệu và đồng chí Lê Văn Lương | 160.500 | 125.000 |
2 | Dự án nâng cấp đường dọc sông, kè chống sạt lở và nạo vét sông Cầu Treo, huyện Yên Mỹ | 92.000 | 54.000 |
3 | Dự án Đường vành đai V vùng Thủ đô Hà Nội trên địa phận tỉnh Thái Bình với QL38 và cao tốc Hà Nội – Hải Phòng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên | 328.000 | 219.560 |
4 | Cải tạo, nâng cấp đường cứu hộ phòng chống lụt bão huyện Kim Động | 77.000 | 20.000 |
Danh mục dự án khởi công mới giai đoạn 2021 – 2025 | |||
1 | Dự án nâng cấp, mở rộng tuyến đường liên tỉnh Hà Nội – Hưng Yên kéo dài, đoạn qua địa phận tỉnh Hưng Yên | 2.894.450 | 2.000.000 |
2 | Dự án xây dựng đường trục ngang kết nối QL.39 (Km22+550) với ĐT.376 | 230.000 | 230.000 |
3 | Đầu tư xây dựng ĐT.382B nhánh phải (Km0+00- Km14+420 giao QL.39) | 580.000 | 300.000 |
4 | Dự án đường bên tuyến đường bộ nối đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng với đường cao tốc Cầu Giẽ – Ninh Bình, đoạn qua địa phận tỉnh Hưng Yên | 1.414.000 | 600.000 |
TỔNG HỢP CÁC DỰ ÁN GIAO THÔNG SỬ DỤNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 – 2025 TỈNH HƯNG YÊN (ĐVT: TRIỆU ĐỒNG)
TT | Danh mục công trình, dự án | Địa điểm xây dựng | Tổng mức đầu tư | Ngân sách tỉnh |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong giai đoạn 2021 – 2025 | ||||
1 | Dự án cải tạo, nâng cấp ĐT.380 đoạn Km2 +910 đến Km7+000 | Văn Lâm | 174.770 | 174.770 |
2 | Dự án cải tạo, nâng cấp ĐT.385 Km7+750 – Km16+370 (Dốc Nghĩa – Lương Tài) | Văn Lâm | 195.000 | 195.000 |
3 | Dự án đường vành đai V vùng thủ đô Hà Nội trên địa phận tỉnh Thái Bình với QL38 và cao tốc Hà Nội – Hải Phòng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên | Ân Thi | 328.000 | 111.841 |
4 | Dự án cải tạo, nâng cấp đường ĐH.17 kéo dài đến ĐT.379 và chỉnh trang hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu tưởng niệm đồng chí Tô Hiệu và đồng chí Lê Văn Lương | Văn Giang | 160.500 | 35.500 |
5 | Dự án đường trục trung tâm Khu Đại học Phố Hiến (đoạn từ đường HY3 đến đường bộ nối hai đường cao tốc | 90.867 | 90.867 | |
6 | Dự án đường trục phía nam Khu Đại học Phố Hiến (đoạn từ đường HY3 đến đường bộ nối hai đường cao tốc) | 107.587 | 107.587 | |
7 | Dự án Hoàn chỉnh đường trục phía bắc Khu Đại học Phố Hiến (đoạn từ đường HY3 đến Đường ĐH72) | 76.347 | 76.347 | |
8 | Đầu tư xây dựng công trình cầu qua sông Bắc Hưng Hải, thôn Lôi Cầu, xã Việt Hòa, huyện Khoái Châu | Khoái Châu | 12.000 | 6.000 |
9 | Đường trong Cụm Công nghiệp Tân Quang (đoạn từ Công ty EVERPIA TSC đến Công ty Hữu Nghị) | Văn Lâm | 33.300 | 28.000 |
10 | Xây dựng đường quy hoạch số 1 kéo dài và đường quy hoạch số 7 huyện Yên Mỹ | Yên Mỹ | 78.000 | 67.521 |
11 | Đầu tư xây dựng công trình Cầu Ba Đông trên ĐH.81, huyện Phù Cừ | Phù Cừ | 21.000 | 15.000 |
12 | Đường quy hoạch số 4, huyện Yên Mỹ (giai đoạn II) | Yên Mỹ | 56.000 | 25.000 |
13 | Đường nối khu A, B Cụm Công nghiệp Tân Quang với quốc lộ 5, huyện Văn Lâm | Văn Lâm | 47.000 | 32.900 |
14 | Cải tạo, nâng cấp ĐH.24 huyện Văn Giang (đoạn từ K0+00 đến K2+800 và đoạn từ Km4+900 đến Km7+100) | Văn Giang | 38.000 | 26.600 |
15 | Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.15, huyện Văn Lâm (đoạn từ Km4+216- Km9+260 theo lý trình mới) | Văn Lâm | 42.500 | 29.750 |
16 | Đường nối khu di tích quốc gia Chùa Nôm – Hưng Yên với cụm di tích quốc gia Kinh Dương Vương – Bắc Ninh, đoạn trên địa phận tỉnh Hưng Yên | Văn Giang | 39.000 | 27.300 |
17 | Đầu tư xây dựng công trình đường quy hoạch số 1, huyện Yên Mỹ | Yên Mỹ | 55.000 | 45.476 |
18 | Đường nối Cụm công nghiệp Tân Quang với quốc lộ 5 (đoạn từ đường trục chính cụm Công nghiệp Tân Quang đến Công ty cổ phần cơ khí xây dựng công trình I) | Văn Lâm | 32.000 | 32.000 |
19 | Đoạn tuyến nối ĐT.379 với QL.39 và đường ô tô cao tốc Hà Nội – Hải Phòng, huyện Khoái Châu | Khoái Châu | 76.000 | 76.000 |
20 | Dự án nâng cấp mở rộng đường gom (bên phải) đường cao tốc Hà Nội- Hải Phòng (đoạn từ giao với ĐT.376 giao với QL.38) | Ân Thi | 65.500 | 65.500 |
21 | Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo nâng cấp đường giao thông đoạn nối ĐH.66 xã Hồ Tùng Mậu huyện Ân Thi đến điểm giao ĐH.60 xã Chính Nghĩa huyện Kim Động | Kim Động | 33.000 | 23.100 |
22 | Đầu tư xây dựng công trình kết nối đường trục trung tâm đô thị Mỹ Hào đến QL38 (đoạn thuộc thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên) | Mỹ Hào | 20.000 | 14.000 |
23 | Cải tạo, nâng cấp ĐT.385 đoạn km0+450 – Km1+300, huyện Văn Lâm | Văn Lâm | 26.800 | 18.760 |
24 | Đầu tư xây dựng công trình cầu bắc qua sông Bản Lễ trên ĐH.95 | Tiên Lữ | 10.000 | 10.000 |
25 | Đầu tư xây dựng công trình đường trục xã Bảo Khê giai đoạn 2 (đoạn từ ngã tư trường THCS Bảo Khê đến đường vào nhà máy xử lý nước thải HY1) | TP Hưng Yên | 35.000 | 17.500 |
26 | Đường trục xã Tân Việt (Đoạn 1 từ đường ĐT.376 đến cổng làng Yến Đô; đoạn 2 từ đường ĐT.382 đến cống nhà Mạc) | Yên Mỹ | 14.900 | 14.900 |
27 | Cải tạo, nâng cấp ĐH.72 địa phận TP Hưng Yên (đoạn từ giáp đình Lê Như Hồ đến ngã ba Cu Tuế) | TP Hưng Yên | 28.486 | 17.092 |
28 | Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường Chùa Chuông, Bãi Sậy TP Hưng Yên | TP Hưng Yên | 28.393 | 17.036 |
29 | Cải tạo, nâng cấp ĐH.80 đoạn từ ngã tư cầu Nhật Quang (Km2+610) đến giáp địa phận xã Tống Trân (Km7+920), huyện Phù Cừ | Phù Cừ | 79.000 | 31.600 |
30 | Cải tạo nâng cấp đường giao thông trên địa bàn huyện Kim Động – Đoạn tuyến từ ĐH.73 thuộc xã Đồng Thanh, huyện Kim Động đến điểm nối với ĐH.59B xã Nhuế Dương, huyện Khoái Châu | Kim Động | 14.850 | 10.395 |
31 | Xây dựng tuyến ĐH.13 kéo dài (đoạn từ ĐT.385 đến giáp địa phận tỉnh Bắc Ninh) | Văn Lâm | 52.000 | 31.200 |
32 | Đường trục liên xã Hùng Cường – Phú Cường (đoạn từ nhà ông Cự, xã Hùng Cường đến nhà ông Mạnh xã Phú Cường) | TP Hưng Yên | 29.000 | 14.500 |
33 | Cải tạo, nâng cấp ĐH.51 (đoạn từ bến đò Phương Trù đến ĐT.378) | Khoái Châu | 72.800 | 32.760 |
34 | Cải tạo, nâng cấp ĐT.376 cũ đoạn qua thị trấn Ân Thi từ lý trình km17+400 (ngã tư Bưu điện) đến km19+000 (ngã tư Bình Trì) | Ân Thi | 73.273 | 51.291 |
35 | Cải tạo, nâng cấp đường trục trung tâm thị trấn Ân Thi, huyện Ân Thi | Ân Thi | 18.300 | 12.810 |
36 | Đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp đường cứu hộ phòng chống lụt bão huyện Kim Động | Kim Động | 77.000 | 42.650 |
37 | Cải tạo, nâng cấp đường từ QL.5 đến Khu công nghiệp Thăng Long II (dọc kênh Hồ Chí Minh), phường Phùng Chí Kiên, thị xã Mỹ Hào | Mỹ Hào | 38.500 | 19.250 |
38 | Xây dựng đường trục trung tâm xã Bạch Sam, huyện Mỹ Hào (đoạn từ QL.5 đến trục trung tâm huyện Mỹ Hào) | Mỹ Hào | 41.000 | 20.500 |
Dự án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025 | ||||
1 | Dự án nâng cấp, mở rộng tuyến đường liên tỉnh Hà Nội – Hưng Yên kéo dài, đoạn qua địa phận tỉnh Hưng Yên | Các huyện: Văn Giang, Yên Mỹ, Khoái Châu, Mỹ Hào, Văn Lâm | 2.894.451 | 894.451 |
2 | Dự án đường bên của tuyến đường bộ nối đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng với đường cao tốc Cầu Giẽ – Ninh Bình đoạn qua tỉnh Hưng Yên | Các huyện: Khoái Châu, Kim Động, TP Hưng Yên | 1.414.000 | 814.000 |
3 | Đầu tư xây dựng ĐT.382B nhánh phải (Km0+00-Km14+420 giao QL.39) | Văn Giang, Yên Mỹ | 580.000 | 280.000 |
4 | Xây dựng Nút giao Tân Phúc, đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng với QL.38 | Ân Thi | 320.000 | 320.000 |
5 | Cải tạo, nâng cấp ĐT.387 đoạn km0+80 – km2+843 | Văn Lâm, Mỹ Hào | 87.948 | 87.948 |
6 | Đường trục trung tâm huyện Phù Cừ (đoạn từ cầu Quán Bầu – ĐT.386 đến đường ĐH.80 – tuyến tránh QL.38B) | Phù Cừ | 200.000 | 80.000 |
7 | Cải tạo, nâng cấp đường từ ĐT.378 đi qua Vụng Quạ đến đình làng Hạ Đồng xã Nguyên Hòa, huyện Phù Cừ | Phù Cừ | 95.000 | 38.000 |
8 | Xây dựng tuyến nối từ QL.38B (cụm công nghiệp Trần Cao – Quang Hưng) đến ĐH.85 huyện Phù Cừ | Phù Cừ | 183.000 | 55.000 |
9 | Xây dựng tuyến đường nối từ QL.38B (cầu Quán Đỏ) với ĐT.378 | Tiên Lữ | 180.000 | 81.000 |
10 | Tuyến đường tránh QL.38B qua địa phận huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên đoạn từ ĐH.72 đến ĐT.376 | Tiên Lữ | 121.647 | 68.122 |
11 | Xây dựng tuyến tránh QL.38B qua địa phận huyện Tiên Lữ, đoạn từ ĐT.376 đến xã Đình Cao huyện Phù Cử | Tiên Lữ | 152.000 | 68.400 |
12 | Cải tạo, nâng cấp đường phía Tây sông Điện Biên (đoạn từ đường Chùa Diều đến hết địa phận TP Hưng Yên) | TP Hưng Yên | 133.128 | 93.190 |
13 | Xây dựng đường giao thông liên xã Hồng Nam – Liên Phương-Phương Chiểu (đoạn từ đường Lê Đình Kiên đến đường nối hai đường cao tốc) | TP Hưng Yên | 116.595 | 81.617 |
14 | Đường giao thông liên xã Phú Cường – Hùng Cường (đoạn từ thôn Tân Trung, xã Phú Cường đến đê bối xã Hùng Cường) | TP Hưng Yên | 93.000 | 65.100 |
15 | Cải tạo mở rộng đường trục trung tâm thị xã Mỹ Hào, đoạn giao bến xe đến ĐT.387 | Mỹ Hào | 150.000 | 105.000 |
16 | Đường trục xã Cẩm Xá từ đường trục trung tâm đến thôn Nhuận Trạch | Mỹ Hào | 110.000 | 49.500 |
17 | Dự án xây dựng tuyến đường từ QL.39 đến ĐH. 42, huyện Yên Mỹ | Yên Mỹ | 150.000 | 105.000 |
18 | Dự án đường ĐH.34 kéo dài từ điểm giao QL.5 đến giao ĐT.376 | Yên Mỹ | 205.000 | 100.000 |
19 | Cải tạo, nâng cấp ĐT.376 đoạn từ địa phận xã Ngọc Long (Km7+850) đến địa phận xã Tân Việt (Km14+00) | Yên Mỹ | 290.000 | 260.000 |
20 | Cải tạo, nâng cấp ĐH.57, huyện Khoái Châu | Khoái Châu | 384.359 | 100.000 |
21 | Đầu tư xây dựng ĐT.377 mới đoạn tuyến nối ĐT.383 – ĐT.384 (đoạn qua Thị trấn Khoái Châu đến xã Phùng Hưng) huyện Khoái Châu | Khoái Châu | 128.546 | 20.000 |
22 | Xây dựng tuyến đường nối ĐH57 với ĐT 384 đoạn qua xã Dân Tiến, huyện Khoái Châu | Khoái Châu | 128.032 | 20.000 |
23 | XD đường kênh đông huyện Khoái Châu đoạn từ ĐH.57-ĐT.384 | Khoái Châu | 160.000 | 10.000 |
24 | Cải tạo, sửa chữa đường ĐH.75, huyện Kim Động (Điểm đầu giao với đường ĐH 73 điểm cuối giao với ĐH 53) | Kim Động | 80.000 | 56.000 |
25 | Xây dựng ĐT.377 (đường quy hoạch mới) từ điểm giao với ĐH.59 giáp địa phận huyện Khoái Châu đến điểm giao với đường nối hai cao tốc Hà Nội – Hải Phòng và cao tốc Cầu Giẽ – Ninh Bình, đoạn qua huyện Kim Động | Kim Động | 297.089 | 207.962 |
26 | Đường ven đê sông Hồng, đoạn từ ĐT.379B đến ĐH.25 | Văn Giang | 87.750 | 61.425 |
27 | Cải tạo, nâng cấp ĐT.385 đoạn từ Km3+150 đến Km 7+750 (dốc nghĩa) | Văn Lâm | 200.000 | 140.000 |
28 | Cải tạo, nâng cấp đường ĐT.380 đoạn km 00 – km2+800 | Sở GTVT | 88.000 | 88.000 |
29 | Đường từ QL.5 (đoạn giáp Công ty Acecook) đến cụm công nghiệp Minh Khai | Văn Lâm | 125.000 | 100.000 |
30 | Đường nối ĐH.45 xã Đồng Than với ĐT.376 xã Ngọc Long | Yên Mỹ | 73.600 | 73.600 |
31 | Xây dựng cầu Bình Lương trên sông Đình Dù, xã Tân Quang, huyện Văn Lâm | Văn Lâm | 19.863 | 9.000 |
32 | Cầu bắc qua sông Bắc Hưng Hải (kênh Kim Sơn) trên đường ĐH.22 xã Vĩnh Khúc, huyện Văn Giang. | Văn Giang | 65.000 | 29.250 |
33 | Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.20 đoạn từ ĐT.379B đến ĐH.22, huyện Văn Giang | Văn Giang | 56.000 | 40.000 |
34 | Đường ĐH.22 kéo dài từ ĐH.23 đến ĐT.379 | Văn Giang | 62.417 | 43.692 |
35 | Cải tạo, nâng cấp đường ĐT.379B, đoạn nút giao ĐT.379 đến nút giao ĐH.23, huyện Văn Giang | Văn Giang | 45.000 | 31.500 |
36 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông xã Hiệp Cường (đoạn từ xã Hiệp Cường đến giáp xã Trung Nghĩa, TP Hưng Yên) | Kim Động | 10.000 | 5.000 |
37 | Xây dựng cầu Động Xá Thị trấn Lương Bằng | Kim Động | 43.500 | 30.450 |
38 | Tuyến tránh QL.38B qua địa phận huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên (đoạn từ vị trí giáp ranh giữa 2 xã Cương Chính, huyện Tiên Lữ và xã Đình Cao, huyện Phù Cừ đến ĐH.80 | Phù Cừ | 69.000 | 27.600 |
39 | Dự án đường trục ngang giữa Khu công nghiệp dệt may Phố Nối B và Khu công nghiệp Thăng Long II | Mỹ Hào | 60.000 | 30.000 |
40 | Xây dựng tuyến đường từ QL.39 (chân cầu vượt Phố Nối) kết nối với đường Phùng Chí Kiên, thị xã Mỹ Hào | Mỹ Hào | 70.000 | 35.000 |
41 | Đường ĐH.42 kéo dài (đoạn từ ĐT.376 đến ĐH.24) | Yên Mỹ | 78.000 | 54.600 |
42 | Dự án đường QH từ QL.5A (giáp Hải Quan HY) đến nối vào đường giữa giai đoạn I và giai đoạn II của Khu công nghiệp Thăng Long II | Mỹ Hào | 27.000 | 13.500 |
43 | Cải tạo nâng cấp đường ĐH.95 đoạn từ cầu Quán đỏ đến ngã tư Thị trấn Vương huyện Tiên Lữ | Tiên Lữ | 45.000 | 18.000 |
44 | Xây dựng tuyến đường trục chính khu sản xuất kinh doanh, dịch vụ tập trung tại xã Tân Dân, Ông Đình, huyện Khoái Châu | Khoái Châu | 70.000 | 20.000 |
45 | Cải tạo, nâng cấp ĐH.65, huyện Ân Thi (đoạn từ Nghĩa trang Liệt sỹ xã Cẩm Ninh đến thôn Mão Xuyên, xã Nguyễn Trãi) | Ân Thi | 36.300 | 25.410 |
46 | Xây dựng Cầu Trà Phương bắc qua sông Cửu Yên (Cửu An) nối từ xã Hồng Vân đi xã Hồng Quang, huyện Ân Thi | Ân Thi | 45.000 | 31.500 |
47 | Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.60 huyện Ân Thi, đoạn từ Km0+500 đến Km3+500 | Ân Thi | 31.870 | 22.309 |
48 | Đường quy hoạch mới số 04 (điểm đầu giao với ĐT.376 cũ, điểm cuối giao ĐH.65) | Ân Thi | 65.000 | 45.500 |
49 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐH.65, huyện Ân Thi (đoạn từ giao ĐT.386 đến ĐT.376 mới) | Ân Thi | 25.000 | 17.500 |
50 | Cải tạo, nâng cấp ĐH.61 đoạn từ điểm giao ĐT.384 đến trạm bơm Tam Đô xã Hoàng Hoa Thám, huyện Ân Thi | Ân Thi | 35.000 | 24.500 |
51 | Cải tạo, nâng cấp đường trục chính xã Hoàng Hoa Thám, huyện Ân Thi (tuyến 1: Đoạn nối từ QL.38 đến thôn An Bá; tuyến 2: Đoạn nối từ cầu Minh Lý đến thôn Đanh Xá) | Ân Thi | 28.000 | 19.600 |
52 | Cải tạo, nâng cấp ĐH.64, huyện Ân Thi | Ân Thi | 14.158 | 9.911 |
53 | Cải tạo, nâng cấp đường trục xã Hồ Tùng Mậu (đoạn từ giao ĐT.376 cũ đến ĐT,376 mới) | Ân Thi | 5.000 | 3.500 |
54 | Xây dựng tuyến đường nối từ QL.38B đến đường nối từ ĐT.386 (cầu Quán Bầu) với ĐH.81 huyện Phù Cừ | Phù Cừ | 63.000 | 18.900 |
55 | Xây dựng đường Nguyễn Chí Thanh, TP Hưng Yên (Đoạn từ Chu Mạnh Chinh đến khu nhà ở thương mại Phúc Hưng) | TP Hưng Yên | 27.012 | 18.908 |
56 | Cải tạo nâng cấp đường TL 376 đoạn km0+00 đến km2+300 | Văn Lâm, Văn Giang, Yên Mỹ | 60.000 | 60.000 |
57 | Cầu Đình Dù trên ĐH.11B, huyện Văn Lâm | Văn Lâm | 9.500 | 9.500 |
58 | Đường trong cụm công nghiệp Tân Quang, huyện Văn Lâm (đoạn từ Công ty Hoàng Kim Hưng đến Công ty Cao su Giải Phóng) | Văn Lâm | 38.999 | 38.999 |
59 | Đường nối từ trung tâm giáo dục thường xuyên đến ngã ba bưu điện huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên | Văn Lâm | 38.000 | 26.000 |
60 | Đường trục Bắc – Nam Khu Đại học Phố Hiến (đoạn từ xã Trung Nghĩa đến tuyến đường trục phía Nam) | 246.000 | 246.000 | |
61 | Dự án Hoàn thiện đường trục trung tâm Khu Đại học Phố Hiến (đoạn từ đường HY3 đến đường bộ nối hai đường cao tốc) | 97.621 | 97.621 | |
62 | Dự án Hoàn thiện đường trục phía Nam Khu Đại học Phố Hiến (đoạn từ đường HY3 đến đường bộ nối hai đường cao tốc) | 103.181 | 103.181 | |
63 | Đường trục phía Nam Khu Đại học Phố Hiến kéo dài (đoạn từ đường bộ nối hai đường cao tốc đến đường ĐH.72) | 40.223 | 40.223 |
Tổng hợp từ Vietnambiz.vn
Ngân Hàng cho vay tiêu dùng, bất động sản, phát hành thẻ 100 triệu tại TP Hà Nội
LIÊN HỆ MR. QUANG
0934.569.938 (ZALO 247)