Quy hoạch chung thị xã La Gi, tỉnh Bình Thuận đến năm 2035 gồm toàn bộ địa phận hành chính thị xã La Gi, gồm 5 phường: Phước Hội, Phước Lộc, Bình Tân, Tân Thiện, Tân An và 4 xã: Tân Phước, Tân Bình, Tân Tiến, Tân Hải. Tổng diện tích tự nhiên thị xã: 185,38 km2.
Ranh giới lập quy hoạch:
- Phía Bắc và phía Tây: giáp huyện Hàm Tân.
- Phía Nam: giáp biển Đông.
- Phía Đông: giáp huyện Hàm Thuận Nam.
Hồ sơ quy hoạch đã được UBND tỉnh phê duyệt đồ án Quy hoạch chung thị xã La Gi đến năm 2035 tại Quyết định số 1061/QĐ-UBND ngày 25/4/2019.
📂 NỘI DUNG ĐỀ XUẤT DÀNH CHO BẠN
- Quy hoạch giao thông Thành phố Nam Định
- Bản đồ quy hoạch, kế hoạch huyện Mỹ Tú (Sóc Trăng)
- Quy hoạch cảng biển Đồng Nai
Mới cập nhật: Hà Nam bỏ chính sách hỗ trợ phát triển nhà ở xã hội
Quy hoạch phát triển dân cư đến năm 2035
Xác định đến năm 2035, phát triển dân cư tại 6 khu vực:
STT | Khu dân cư | Đất ở đô thị (ha) | Đất ở làng, xóm (ha) | Tổng diện tích (ha) | Dân số |
Khu số 1 | Khu dân cư khu vực Hành chính – chính trị thị xã | 423,52 | 557 | 54.000 | |
Khu số 2 | Khu dân cư hai bên đường số 4 | 86,27 | 410 | 11.000 | |
Khu số 3 | Khu dân cư khu vực đô thị dịch vụ – cảng cá | 588,23 | 620 | 75.000 | |
Khu số 4A | Khu dân cư khu đô thị công nghiệp Tân Phước | 37,4 | 275 | 10.500 | |
Khu số 4B | Khu dân cư khu đô thị công nghiệp Tân Bình | 28,5 | 140 | 7.500 | |
Khu sô 5 | Khu dân cư đô thị du lịch | 34,3 | 150 | 10.000 | |
Khu số 6 | Khu dân cư khu vực đô thị nông nghiệp | 116,7 | 530 | 17.000 | |
Khu số 6 | Khu dân cư khu vực đô thị nông nghiệp | 116,7 | 530 | 17.000 |
Khu 1: Phát triển khu đô thị mới phía Bắc khu vực nội thị thị xã La Gi , thuộc địa giới hành chính phường Tân An, xã Tân Phước, xã Tân Bình. Quy mô đất đơn vị ở: 517,64 ha, dân số 66.000 người.
Khu 2: Phát triển trục công trình nhà ở kết hợp thương mại dịch vụ, khu đất ở mới mật độ thấp hai bên tuyến đường N2. Quy mô đất đơn vị ở: 211,76 ha, dân số: 27.000 người.
Khu 3: Mở rộng và phát triển khu đô thị dựa trên cơ sở khu vực đô thị cũ gắn với cảng cá La Gi. Quy mô đất đơn vị ở: 368,62 ha, dân số: 47.000 người.
Khu 4: Gồm các chức năng: Khu nhà ở nông thôn hiện trạng cải tạo, xen cấy, khu cây xanh cảnh quan, khu công cộng.
- Khu 4A: Đô thị công nghiệp La Gi, thuộc địa giới hành chính xã Tân Phước, Quy mô đất đơn vị ở khoảng 37,4 ha, dân số: 10.500 người.
- Khu 4B: Đô thị công nghiệp Tân Bình, thuộc địa giới hành chính xã Tân Bình, quy mô đất đơn vị ở khoảng 28,5 ha, dân số: 7.500 người.
Khu 5: Bao gồm các khu vực chức năng phục vụ cho dịch vụ du lịch, ngoài ra phát triển 1 phần đất ở mới, mật độ thấp, phục vụ cho lao động trong ngành du lịch địa phương, cũng như xây dựng các cơ sở lưu trú khách du lịch theo loại hình homstay, du lịch trải nghiệm. Quy mô đất đai đơn vị ở khoảng: 34,3 ha, dân số: 10.000 người.
Khu 6: Khu nhà ở nông thôn hiện trạng cải tạo, xen cấy thuộc địa giới hành chính xã Tân Hải, Tân Tiến. Bổ sung các chu vực chức năng như khu công cộng, khu cây xanh cảnh quan, khu thương mại dịch vụ. Quy mô đất đai đơn vị ở khoảng: 116,7 ha, dân số: 17.000 người.
Quy hoạch phân khu các khu vực phát triển
Toàn thị xã La Gi được quy hoạch thành 6 khu vực phát triển :
STT | Vị trí | Quy mô phát triển (ha) | Dân số hiện trạng | Dân số đến 2035 | Chức năng |
Phân khu 1 | Nằm tại khu vực cửa ngõ phía Bắc thị xã La Gi, gồm toàn bộ địa giới hành chính phường Tân An và một phần địa giới hành chính phường Tân Thiện, xã Tân Phước, xã Tân Bình. | 1.686 | 18.600 | 54.000 | Trung tâm đô thị mới – Trung tâm hành chính, chính trị. |
Phân khu 2 | Nằm tại khu vực nội thị Thị xã La Gi, thuộc địa giới hành chính phường Tân Thiện, phường Bình Tân, và xã Tân Phước | 762 | 4.640 | 11.000 | Trung tâm hỗn hợp thương mại dịch vụ |
Phân khu 3 | Nằm tại khu vực nội thị Thị xã La Gi, thuộc địa giới hành chính phường Phước Hội, phường Phước Lộc, phường Bình Tân. | 733 | 55.000 | 75.000 | Khu đô thị dịch vụ – cảng cá |
Phân khu 4 | Khu số 4A: Thuộc địa giới hành chính xã Tân Bình, gắn với Cụm công nghiệp Tân Bình. Khu số 4B: Thuộc địa giới nghiệp hành chính xã Tân Phước, gắn liền với Cụm công nghiệp La Gi | 922 (4A) 608 (4B) | 8.000 4.299 | 10.500 7.500 | Khu đô thị công nghiệp |
Phân khu 5 | Khu vực ven biển, thuộc địa giới hành chính xã Tân Phước, xã Tân Bình, xã Tân Tiến, xã Tân Hải. | 1.552 | 6.500 | 10.000 | Khu đô thị du lịch, dịch vụ. |
Phân khu 6 | Nằm tại phía Đông, Đông Bắc, Tây Bắc thị xã La Gi. Chủ yếu là đất nông – lâm nghiệp thuộc địa giới hành chính thuộc địa phận xã Tân Phước, Tân Bình, Tân Tiến, Tân Hải. | 12.268,25 | 12.000 | 17.000 | Khu đô thị nông nghiệp và dự trữ phát triển |
Tổng | 18.538,25 | 109.511 | 185.000 |
Hồ sơ QH Thị xã La Gi 2035 (28 MB)
(Quy hoạch La Gi 2035)
Ngân Hàng cho vay tiêu dùng, bất động sản, phát hành thẻ 100 triệu tại TP Hà Nội
LIÊN HỆ MR. QUANG
0934.569.938 (ZALO 247)