Bản đồ quy hoạch, kế hoạch huyện Ia H’Drai (Kon Tum)

242
Bản đồ quy hoạch sử dụng đất huyện Ia H'drai (Kon Tum)
Bản đồ quy hoạch sử dụng đất huyện Ia H'drai (Kon Tum)
Mục lục

    Bản đồ quy hoạch sử dụng đất huyện Ia H’Drai (Kon Tum) giai đoạn năm 2021 – 2030 cập nhật  12/2024  bao gồm các công trình dân dụng, cơ quan, công nghiệp, hạ tầng giao thông.

    Vị trí địa lý của huyện:

    • Phía đông giáp huyện Chư Păh và Ia Grai, tỉnh Gia Lai
    • Phía tây giáp Campuchia với chiều dài đường biên giới khoảng 76,4 km
    • Phía nam giáp huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai
    • Phía bắc giáp huyện Sa Thầy.

    Huyện Ia H’Drai có diện tích 980,22 km² với 3 đơn vị hành chính trực cấp xã trực thuộc, bao gồm 3 xã: Ia Dom, Ia Đal và Ia Tơi (huyện lỵ).

    Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Ia H’Drai

    STTChỉ tiêu sử dụng đấtTổng diện tíchDiện tích phân theo đơn vị hành chính
    Xã Ia TơiXã Ia DomXã Ia Đal
    (1)(2)(3)(6)=(7)+(..)+(9)(7)(8)(9)
     Tổng diện tích tự nhiên98.021,8143.669,1832.541,4221.811,21
    1Đất nông nghiệpNNP91.371,7638.557,8631.960,5520.853,35
    Trong đó:
    1.1Đất trồng lúaLUA140,4784,1836,9419,35
     Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nướcLUC45,3935,231,778,39
    1.2Đất trồng cây hàng năm khácHNK2.681,221.087,27800,84793,11
    1.3Đất trồng cây lâu nămCLN8.664,806.822,24499,431.343,13
    1.4Đất rừng sản xuấtRSX79.835,5530.534,7230.620,0518.680,78
     Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiênRSN55.618,4721.205,6025.774,948.637,93
    1.5Đất nuôi trồng thủy sảnNTS15,017,403,294,32
    1.6Đất nông nghiệp khácNKH34,7122,0512,66
    2Đất phi nông nghiệpPNN6.644,635.105,90580,87957,86
    Trong đó:
    2.1Đất quốc phòngCQP142,3259,1719,2763,88
    2.2Đất an ninhCAN6,275,820,270,18
    2.3Đất thương mại, dịch vụTMD25,1117,153,234,73
    2.4Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệpSKC93,6962,4111,1820,10
    2.5Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốmSKX21,108,242,0010,86
    2.6Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xãDHT5.148,224.504,89210,28433,05
    Trong đó:
    Đất giao thôngDGT928,13400,63194,86332,64
    Đất thủy lợiDTL272,40184,9887,42
    Đất xây dựng cơ sở văn hóaDVH5,084,760,32
    Đất xây dựng cơ sở y tếDYT13,6111,911,70
    Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạoDGD24,0015,833,035,14
    Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thaoDTT7,277,27
    Đất công trình năng lượngDNL3.856,423.851,275,15
    Đất công trình bưu chính, viễn thôngDBV0,310,31
    Đất bãi thải, xử lý chất thảiDRA5,005,00
    Đất cơ sở tôn giáoTON4,514,51
    Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa tángNTD28,4916,4210,371,70
    Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hộiDXH0,300,30
    Đất chợDCH2,701,701,00
    2.7Đất sinh hoạt cộng đồngDSH1,361,050,250,06
    2.8Đất ở tại nông thônONT709,50279,57187,23242,70
    2.9Đất xây dựng trụ sở cơ quanTSC20,8215,571,793,46
    2.10Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệpDTS2,750,951,80
    2.11Đất tín ngưỡngTIN0,190,19
    2.12Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suốiSON429,68137,63129,99162,06
    2.13Đất có mặt nước chuyên dùngMNC29,783,1110,3916,28
    2.14Đất phi nông nghiệp khácPNK13,8410,153,190,50
    3Đất chưa sử dụngCSD5,425,42

    csfsaf


    Bản đồ KHSDĐ H. Ia H’drai 2023 (13,1 MB)

    (Bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất huyện Ia H’drai (Kon Tum) năm 2021, 2022, 2023, 2024, 2025, 2026, 2027, 2028, 2029, 2030, 2035, 2040, 2045, 2050.)

    Theo dõi nhận tin mới và gửi yêu cầu hỗ trợ
    TIKTOK | ZALO | TELEGRAM
    | FACEBOOK
    Đóng góp nội dung, tài liệu liên hệ Zalo 0813.830.830 và nếu thấy nội dung này hữu ích xin hãy chia sẻ.

    Ngân Hàng cho vay tiêu dùng, bất động sản, phát hành thẻ 100 triệu tại TP Hà Nội
    LIÊN HỆ MR. QUANG 0934.569.938 (ZALO 247)

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây