Quy hoạch khu, cụm công nghiệp tỉnh Hưng Yên đến năm, tầm nhìn đến năm 2050 : TP Hưng Yên, Mỹ Hào, Ân Thi, Khoái Châu, Kim Động, Phù Cừ, Tiên Lữ, Văn Giang, Văn Lâm, Yên Mỹ.
Phân bố khu công nghiệp tỉnh Hưng Yên
Đến năm 2030, quy hoạch 29 KCN với diện tích 9.240,29 h , trong đó:
- 15 KCN đã có trong quy hoạch đến năm 2020 với diện tích 3.887,23 ha.
- 02 KCN mở rộng với diện tích 307,5 ha.
- Quy hoạch mới 14 KCN với diện tích 5.045,56 ha.
Không gian phát triển các KCN được bố trí trên cơ sở phát huy hiệu quả hệ thống giao thông kết nối trong tỉnh, vùng và cả nước đã được quy hoạch và đầu tư, theo đó:
(1) Các KCN phát triển dọc theo Trục đường Cao tốc Hà Nội – Hải Phòng và đường nối cao tốc Hà Nội – Hải Phòng với cao tốc Cầu Giẽ – Ninh Bình: Giai đoạn đến năm 2020 đã quy hoạch phát triển 08 KCN với quy mô diện tích 1.609,28 h . Giai đoạn 2021-2030, tiếp tục quy hoạch phát triển mới và mở rộng thêm 09 KCN với quy mô diện tích 2.609,87 ha.
(2) Các KCN phát triển dọc theo Trục đường Quốc lộ 5: Giai đoạn đến năm 2020 đã quy hoạch phát triển 03 KCN với quy mô diện tích 1.036,94 ha. Giai đoạn 2021-2030, tiếp tục quy hoạch phát triển mở rộng 01 KCN với quy mô diện tích 207,5 ha.
(3) Các KCN phát triển dọc theo Trục đường nối Quốc lộ 5 với cao tốc Hà Nội – Hải Phòng: Giai đoạn đến năm 2020 đã quy hoạch phát triển 04 KCN với quy mô diện tích 1.241,01 ha.
(4) Các KCN phát triển dọc theo Trục đường tỉnh 387 kết nối với cao tốc Hà Nội – Hải Phòng: Giai đoạn 2021-2030, quy hoạch phát triển mới 02 KCN với quy mô diện tích 886,7 ha.
(5) Các KCN phát triển dọc theo Trục đường Tân Phúc – Võng Phan: Giai đoạn 2021-2030, quy hoạch phát triển mới 04 KCN với quy mô diện tích 1.648,99 ha.
Quy hoạch các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 :
STT | Tên KCN | Diện tích (ha) | Địa điểm | Ghi chú |
I. Các KCN đã có trong quy hoạch đến năm 2020 | ||||
1 | Phố Nối A | 688,94 | Lạc Hồng, Chỉ Đạo, Lạc Đạo, Trưng Trắc, Đình Dù và Minh Hải – huyện Văn Lâm; Giai Phạm – huyện Yên Mỹ; phường Bần Yên Nhân – thị xã Mỹ Hào | Duy trì và mở rộng trong GĐ 2021-2030 thêm 207,5 ha |
2 | Dệt may Phố Nối | 121,81 | Nghĩa Hiệp và Liêu Xá huyện Yên Mỹ; Dị Sử – thị xã Mỹ Hào | Duy trì |
3 | Thăng Long II | 525,7 | Dị Sử, Phùng Chí Kiên, Xuân Dục và Hưng Long – thị xã Mỹ Hào; Liêu Xá – huyện Yên Mỹ | Duy trì |
4 | Minh Đức | 198 | Minh Đức, Bạch Sam và Ngọc Lâm – thị xã Mỹ Hào | Duy trì |
5 | Minh Quang | 150 | Minh Đức, Bạch Sam và Ngọc Lâm – thị xã Mỹ Hào | Duy Trì |
6 | Yên Mỹ | 280 | Tân Lập và Trung Hòa – huyện Yên Mỹ | Duy trì |
7 | Yên Mỹ II | 313,5 | Trung Hưng, Trung Hoà và Thị trấn Yên Mỹ – huyện Yên Mỹ | Duy trì |
8 | Kim Động | 100 | Phạm Ngũ Lão, Chính Nghĩ và Toàn Thắng – huyện Kim Động | Duy trì và mở rộng trong gđ 2021-2030 thêm 100 ha |
9 | Tân Dân | 200 | Tân Dân – huyện Khoái Châu; Yên Hoà, Yên Phú, Minh Châu, Việt Cƣờng – huyện Yên Mỹ | Duy trì |
10 | Lý Thường Kiệt – VIDIFI | 300 | Lý Thường Kiệt, Tân Việt – huyện Yên Mỹ; Hồng Tiến, Đồng Tiến – huyện Khoái Châu; Xuân Trúc – huyện Ân Thi | Duy trì |
11 | Sạch | 143,08 | Hồng Tiến – Khoái Châu; Xuân Trúc – Ân Thi | Duy trì |
12 | Số 1 | 263,85 | Lý Thƣờng Kiệt, Tân Việt – Yên Mỹ; Xuân Trúc – Ân Thi | Duy trì |
13 | Số 3 | 159,71 | Hồng Tiến – Khoái Châu; Xuân Trúc – Ân Thi; Lý Thường Kiệt – Yên Mỹ | Duy trì |
14 | Số 5 | 192,64 | Xuân Trúc, Quảng Lãng huyện Ân Thi; Nghĩ Dân – huyện Kim Động | Duy trì |
15 | Thổ Hoàng | 250 | Vân Du, Xuân Trúc, Quang Lãng và Thị trấn Ân Thi – huyện Ân Thi | Duy trì |
Tổng | 3.887,23 | |||
II, Các khu công nghiệp mở rộng đến năm 2030 | ||||
1 | Phố Nối A | 207,5 | Minh Hải, Chỉ Đạo, Lạc Hồng và Lạc Đạo huyện Văn Lâm | |
2 | Kim Động | 100 | Chính nghĩ , Phạm Ngũ Lão, Toàn Thắng huyện Kim Động | |
Tổng | 307,5 | |||
III, Các khu công nghiệp quy hoạch mới dự kiến đến năm 2030 | ||||
1 | Số 4 | 390 | Việt Hòa – Khoái Châu; Xuân Trúc và Quảng Lãng – Ân Thi; Toàn Thắng và Nghĩ Dân – Kim Động | |
2 | Số 6 | 308,2 | Vân Du, Quảng Lãng, Xuân Trúc, Quang Vinh, thị trấn Ân Thi – huyện Ân Thi | |
3 | Số 7 | 198,56 | Quang Vinh, Vân Du, Đào Dương – huyện Ân Thi | |
4 | Tân Á Đại Thành | 268,99 | Văn Nhuệ và Hoàng Hoa Thám – huyện Ân Thi | Đã trình Thủ tướng Chính phủ bổ sung vào Quy hoạch với tên là KCN Tân Á Đại Thành |
5 | Hưng Long, Ngọc Lâm và Xuân Dục | 391,7 | Hưng Long, Ngọc Lâm, Xuân Dục – Thị xã Mỹ Hào | Tên trên hồ sơ khảo sát là KCN Sala |
6 | Chính Nghĩa – Phạm Ngũ Lão | 200 | Chính Nghĩa và Phạm Ngũ Lão – huyện Kim Động | |
7 | Bãi Sậy | 495 | Bãi Sậy, Phù Ủng, Bắc Sơn – huyện Ân Thi | |
8 | Tiên Lữ – Kim Động – Ân Thi | 463,11 | Hƣng Đạo – huyện Tiên Lữ; Vũ Xá và thị trấn Lƣơng Bằng – huyện Kim Động, Hồng Quang huyện Ân Thi | |
9 | Kim Động – Ân Thi | 400 | Nhân La , Vũ Xã – huyện Kim Động; Hồng Vân, Hồ Tùng Mậu, Nguyễn Trãi – huyện Ân Thi | |
10 | Phố Hiến | 200 | Trung Nghĩ , Liên Phương thành phố Hƣng Yên và An Viên, Thủ Sĩ huyện Tiên Lữ | |
11 | Tân Phúc – Hoàng Hoa Thám | 350 | Tân Phúc và Hoàng Hoa Thám, huyện Ân Thi | |
12 | Ân Thi | 450 | Đa Lộc, Hồng Vân, Tiền Phong huyện Ân Thi | |
13 | Phù Cừ | 544 | Hạ Lễ huyện Ân Thi; Đoàn Đào, Minh Hoàng, Phan Sào Nam huyện Phù Cừ | |
14 | Phù Cừ – Tiên Lữ | 386 | Tiên Tiến, Đình Cao huyện Phù Cừ; Cương Chính huyện Tiên Lữ | |
Tổng | 5.045,56 | |||
Tổng đất KCN (I+II+III_ | 9.240,29 |
Bản đồ KCN tỉnh Hưng Yên 2030 (12,6 MB)
Phân bố cụm công nghiệp tỉnh Hưng Yên
Đến năm 2030, dự kiến trên địa bàn tỉnh Hƣng Yên có 43 CCN với tổng diện tích 2.191,26 ha, trong đó:
– Duy trì hiện trạng 23 CCN, bao gồm các CCN đã được quy hoạch trong giai đoạn đến năm 2020, tầm nhìn đến 2030 tại QĐ 3143 và các CCN được thành lập mới sau QĐ 3143 với tổng diện tích 1.132,48 ha.
Thay đổi diện tích hiện có củ 9 CCN trong QĐ 3143, tổng diện tích sau khi thay đổi theo phương án mới của các huyện quy hoạch đến 2030 là 460,3 ha.
– Quy hoạch mới 11 CCN với tổng diện tích 598,48 ha.
Đưa ra khỏi quy hoạch 28 CCN trong Quyết định 3143 với tổng diện tích 1.427,24 ha (Căn cứ vào quy hoạch sử dụng đất của từng đị phương trong tỉnh).
Tổng hợp bởi Duan24h.net
(Quy hoạch khu, cụm công nghiệp tỉnh Hưng Yên : TP Hưng Yên, TX Mỹ Hào, Ân Thi, Khoái Châu, Kim Động, Phù Cừ, Tiên Lữ, Văn Giang, Văn Lâm, Yên Mỹ.)
Tham khảo : Danh sách các Khu công nghiệp tại tỉnh Hưng Yên
Ngân Hàng cho vay tiêu dùng, bất động sản, phát hành thẻ 100 triệu tại TP Hà Nội
LIÊN HỆ MR. QUANG
0934.569.938 (ZALO 247)