Bản đồ quy hoạch, kế hoạch huyện Bắc Trà My (Quảng Nam)

223
Bản đồ quy hoạch, kế hoạch huyện Bắc Trà My (Quảng Nam)
Bản đồ quy hoạch, kế hoạch huyện Bắc Trà My (Quảng Nam)
Mục lục

    Bản đồ quy hoạch sử dụng đất huyện Bắc Trà My (Quảng Nam) giai đoạn năm 2021 – 2030 cập nhật  12/2024  bao gồm các công trình dân dụng, cơ quan, công nghiệp, hạ tầng giao thông.

    Vị trí địa lý của huyện:

    • Phía đông giáp huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi và huyện Núi Thành
    • Phía tây giáp huyện Phước Sơn
    • Phía nam giáp huyện Nam Trà My
    • Phía bắc giáp các huyện Tiên Phước và Hiệp Đức.

    Huyện có diện tích 823,05 km² với 13 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Trà My (huyện lỵ) và 12 xã: Trà Bui, Trà Đốc, Trà Đông, Trà Dương, Trà Giác, Trà Giang, Trà Giáp, Trà Ka, Trà Kót, Trà Nú, Trà Sơn, Trà Tân.

    Về hạ tầng giao thông, Bắc Tra My gồm các tuyến đường quốc lộ, tỉnh lộ, đường huyện, đường xã và đường thôn xóm. Mạng lưới giao thông đường bộ trên địa bàn huyện có tổng chiều dài khoảng 525,146 km; trong đó có 148,646 km đường nhựa; 52,5 km đường bê tông; 301,4 km đường đất cấp phối; trong đó hệ thống giao thông đường bộ cấp vùng gồm:

    * Quốc lộ:


    – Quốc lộ 40B: Đây là tuyến giao thông đối ngoại, đối nội quan trọng của huyện Bắc Trà My được nâng cấp từ ĐT 616 cũ, đoạn qua địa phận huyện dài 37,65km, hiện trạng nền đường rộng 7,5m, mặt đường thấp nhập nhựa rộng 5,5m.

    – Quốc lộ 24C: Tuyến nối từ quốc lộ 40B tại thị trấn Trà My kết nối với các huyện Trà Bồng, Bình Sơn Quảng Ngãi, nối vào quốc lộ 1A và điểm cuối tại khu kinh tế Dung Quất. Đoạn qua địa bàn huyện dài 14,175km. Đoạn thuộc thị trấn Trà My 0,7 km, nền đường rộng 27,0 m, mặt đường rộng 15,0 m có dải phân cách giữa rộng 2,0 m, kết cấu mặt đường bê tông nhựa, chất lượng tốt. Đoạn còn lại 13,475 km nền nhựa rộng 6,5 m, mặt đường rộng 5,5 m, kết cấu mặt đường thâm nhập nhựa, chất lượng tốt.

    – Quốc lộ Đông Trường Sơn: Đoạn qua huyện Bắc Trà My dài khoảng 41,0 km kết cấu mặt đường bê tông nhựa, chất lượng tốt, nền nhựa rộng 7,5 m, mặt đường rộng 5,5 m, kết cấu mặt đường thâm nhập nhựa, chất lượng tốt.

    * Tỉnh lộ: Tỉnh lộ 617 nối từ QL 14B tại xã Trà Dương kéo dài qua xã Trà Nú nối với QL 24C kết cấu mặt đường bê tông nhựa, chất lượng tốt, nền nhựa rộng 5,50, đoạn xã Trà Nú kết cấu mặt đường cấp phối.

    * Đường huyện: Toàn huyện có 9 tuyến đường ĐH tổng chiều dài 97,0 km. Cụ thể:

    – Đường ĐH1: Tuyến đi từ ngã 3 Trà Dương đến UBND xã Trà Nú. Tổng chiều dài tuyến 13,0 km, nền đường rộng 6,5 m, mặt đường rộng 3,5 m, kết cấu mặt đường thấm nhập nhựa.

    – Đường ĐH2: Tuyến đi từ ngã ba Sông Ví đến UBND xã Trà Kót. Tổng chiều dài tuyến 9,0 km, nền đường rộng 4,5 m, mặt đường cấp phối, đất.

    – Đường ĐH3: Tuyến đi từ UBND xã Trà Nú đến QL 24C. Tổng chiều dài tuyến 9,0 km, nền đường rộng 4,5 m, mặt đường cấp phối, đất mặt.

    – Đường ĐH4: Tuyến đi từ ngã ba Trà Giác đến UBND xã Trà Ka. Tổng chiều dài tuyến 21,0 km, nền đường rộng 6,5 m, mặt đường rộng 3,5 m, kết cấu mặt đường thấm nhập nhựa chất lượng tốt.

    – Đường ĐH5: Tuyến đi từ ngã ba Nước Oa đến xã Trà Tân. Tổng chiều dài tuyến 4,8 km, nền đường rộng 6,5m, mặt đường 3,5m, kết cấu mặt đường thâm nhập nhựa chất lượng tốt.

    – Đường ĐH6: Tuyến từ xã Trà Tân đến UBND xã Trà Đốc. Tổng chiều dài tuyến 4,0 km, nền đường rộng 6,5 m, mặt đường 3,5 m, kết cấu mặt đường thấm nhập nhựa chất lượng tốt.

    – Đường ĐH7: Tuyến đi từ Ngã ba tinh dầu quế đến tuyến Tây thị trấn. Chiều dài tuyến 3,5 km, nền đường rộng 6,5 m, mặt đường 3,5 m, kết cấu mặt đường thấm nhập nhựa chất lượng tốt.

    – Đường ĐH8: Tuyến đi từ thôn 3 Trà Đốc (TĐST2) đến đường vận hành thủy điện. Tổng chiều dài tuyến 29 km, nền đường rộng 6,5 m, mặt đường 3,5 m, kết cấu mặt đường thấm nhập nhựa chất lượng tốt.

    – Đường ĐH9: Tuyến đi từ cầu Suối Chợ đến Trà Sơn. Tổng chiều dài tuyến 5,0 km, nền đường rộng 6,5 m, mặt đường 3,5 m, kết cấu mặt đường thấm nhập nhựa chất lượng tốt.

    Tài liệu tham khảo:

    1. Quyết định số 389/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Bắc Trà My.
    2. Phụ lục Quyết định số 389/QĐ-UBND.
    3. Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 kèm theo danh mục công trình, dự án trong KHSD đất năm 2024 huyện Bắc Trà My;
    4. Hệ thống biểu mẫu KHSD đất năm 2024 huyện Bắc Trà My;
    5. Bản đồ kết quả rà soát KHSD đất năm 2023 huyện Bắc Trà My;
    6. Bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2023 huyện Bắc Trà My;
    7. Bản đồ khu vực cần chuyển mục đích sử dung đất năm 2024 huyện Bắc Trà My;
    8. Danh mục Công trình, Dự án đăng ký trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Bắc Trà My;
    9. Danh mục đăng ký Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 hủy bỏ không đăng ký chuyển sang kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Bắc Trà My.

    Bản đồ KHSDĐ Bắc Trà My 2024 (22,2 MB)

    Bản đồ QHSDĐ Bắc Trà My 2030 (24,2 MB)

    Tài liệu tham khảo:

    1. Quyết định của UBND tỉnh phê duyệt QHSD đến 2030 và KHSD đất năm đầu QH (2021) huyện Bắc Trà My 4.2023
    2. Các Phụ lục QHSD đất đến năm 2030 huyện Bắc Trà My
    3. Báo cáo thuyết minh quy hoạch đến năm 2030 huyện Bắc Trà My
    4. Hệ thống Bảng biểu và Danh mục dự án QHSD đất đến năm 2030 huyện Bắc Trà My
    5. Bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2020 huyện Bắc Trà My

    (Bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất huyện Bắc Trà My (Quảng Nam) năm 2023, 2024, 2025, 2026, 2027, 2028, 2029, 2030, 2035, 2040, 2045, 2050)

    Theo dõi nhận tin mới và gửi yêu cầu hỗ trợ
    TIKTOK | ZALO | TELEGRAM
    | FACEBOOK
    Đóng góp nội dung, tài liệu liên hệ Zalo 0813.830.830 và nếu thấy nội dung này hữu ích xin hãy chia sẻ.

    Ngân Hàng cho vay tiêu dùng, bất động sản, phát hành thẻ 100 triệu tại TP Hà Nội
    LIÊN HỆ MR. QUANG 0934.569.938 (ZALO 247)

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây