Quy hoạch hệ thống Trung Tâm Thương Mại (TTTM) tỉnh Bình Dương : Thủ Dầu Một, Dĩ An, Thuận An, Bến Cát, Tân Uyên, Bàu Bàng, Bắc Tân Uyên, Dầu Tiếng, Phú Giáo.
Trích báo cáo tổng hợp Quy hoạch tỉnh Bình Dương thời kỳ 2021 – 2030, tầm nhìn đến năm 2050:
– Xây mới 19 TTTM kết hợp theo mô hình TOD trên các trục và đường chính đô thị, tập trung vào hành lang đô thị, dịch vụ ven sông Sài Gòn, Sông Đồng Nai, đường Vành đai 3, Vành đai 4, tuyến Metro 1 (Suối Tiên – Bình Dương); tuyến buýt nhanh BRT.
– Loại hình TTTM chuyên doanh: Phát triển 08 TTTM chuyên doanh nguyên phụ liệu, OUTLET (01 TT kinh doanh nguyên phụ liệu; 03 trung tâm Outlet, 04 TTTM chuyên doanh).
– Hình thành Khu Thương mại tự do (FTZ): Quy hoạch 01 khu thương mại tự do FTZ tại huyện Bàu Bàng (trên trục tuyến đường sắt đi qua huyện Bàu Bàng kết hợp khu 1.500 ha về phát triển văn hóa, thể thao).
STT | Tên TTTM | Địa bàn | Hạng | Hình thức đầu tư | Giai đoạn 2023 – 2025 | Giai đoạn 2026 – 2030 |
I | TP Thủ Dầu Một | |||||
1 | TTTM Becamex Tower | 230 Đại lộ Bình Dương, P. Phú Hòa, TP. Thủ Dầu Một | I | |||
2 | TTTM Sora gardens SC | P. Hòa Phú, TP. Thủ Dầu Một | III | |||
Khu phức hợp Trung tâm Thương mại Thế giới WTC Gateway | phường Hoà Phú, Thủ Dầu Một | I | XM | X | ||
Trung tâm kinh doanh nguyên phụ liệu | KCN Kim Huy | I | XM | X | ||
TTTM và dân cư phường Phú Lợi | Phường Phú Lợi, TP. Thủ Dầu Một | III | XM | X | ||
TTTM Dịch vụ Bạch Đằng | Phường Phú Cường, TP. TDM | III | XM | X | ||
TTTM Đông Đô | TP mới Bình Dương, TP. TDM | I | XM | X | ||
TTTM phường Phú Hòa | Phường Phú Hòa, TP. Thủ Dầu Một | III | XM | X | ||
TTTM Thủ Dầu Một | TP. Thủ Dầu Một | II | XM | X | ||
II | TP. Thuận An | |||||
1 | TTTM Minh Sáng Plaza | 888 đại lộ Bình Dương, P. Thuận Giao, TP.Thuận An | III | |||
2 | TTTM Aeon | 01 đại lộ Bình Dương, khu phố Bình Giao, P. Thuận Giao, TP. Thuận An | I | |||
TTTM tòa nhà dự án AstraCity | TP. Thuận An | III | XM | X | ||
TTTM Contentment | Phường Vĩnh Phú, TP. Thuận An | III | XM | X | ||
TTTM KDC Việt Sing | Phường An Phú, TP. Thuận An | III | XM | X | ||
TTTM Thaco Trường Hải | Ngã 4 Đất Thánh, Tp. Thuận An | I | XM | X | ||
Trung tâm Outlet An Sơn | Xã An Sơn, TP. Thuận An | III | XM | X | ||
III | TP. Dĩ An | |||||
5 | TTTM Vincom Plaza Dĩ An | 79 ĐT743, Tân Đông Hiệp, P. Dĩ An, TP. Dĩ An, Bình Dương | III | |||
TTTM GO! Dĩ An | P. Đông Hòa, TP. Dĩ An | III | ||||
TTTM | trên đất chuyển đổi KCN Bình Đường, TP. Dĩ An | III | XM | X | ||
TTTM Bình Thắng | Phường Bình Thắng, TP. Dĩ An | III | XM | X | ||
TTTM Tân Bình | Phường Tân Bình, TP. Dĩ An | III | XM | X | ||
TTTM TOD Dĩ An | Thành phố Dĩ An (Quốc lộ 1K) | II | XM | X | ||
Trung tâm Outlet Dĩ An | Phường Bình Thắng, Tp. Dĩ An | III | XM | X | ||
Trung tâm bán buôn nguyên, phụ liệu | P. Bình An, TP. Dĩ An | II | XM | X | ||
Trung tâm bán buôn nguyên, phụ liệu | P. Bình Thắng, TP. Dĩ An | II | XM | X | ||
IV | TX. Bến Cát | |||||
TTTM GO! | Góc ngã tư Quốc lộ 13 và Vành Đai 4, KCN Mỹ Phước, thị xã Bến Cát | I | XM | X | ||
TTTM Mỹ Phước II | Phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát | III | XM | X | ||
TTTM Thới Hòa | Phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát | III | XM | X | ||
TTTM Emart | Thị xã Bến Cát | III | XM | X | ||
Trung tâm Outlet An Tây | Xã An Tây, Thị xã Bến Cát | II | XM | X | ||
V | TP. Tân Uyên | |||||
TTTM | P. Uyên Hưng 1, TP. Tân Uyên | I | XM | X | ||
TTTM | P. Uyên Hưng 2, TP. Tân Uyên | I | XM | X | ||
TTTM phường Uyên Hưng | Phường Uyên Hưng,TP. Tân Uyên | III | XM | X | ||
TTTM phường Tân Hiệp | Phường Tân Hiệp, TP. Tân Uyên | III | XM | X | ||
TTTM Tường Lâm | Phường Khánh Bình, TP. Tân Uyên | III | XM | X | ||
VI | H. Phú Giáo | |||||
TTTM | Thị trấn Phước Vĩnh | I | XM | X | ||
TTTM | Thị trấn Phước Vĩnh | III | XM | X | ||
VII | H. Bắc Tân Uyên | |||||
TTTM Tân Thành | H. Bắc Tân Uyên | III | XM | X | ||
Trung tâm nguyên phụ liệu ngành gỗ | Huyện Bắc Tân Uyên | II | XM | X | ||
VIII | H. Dầu Tiếng | |||||
TTTM Dầu Tiếng | Thị trấn Dầu Tiếng, Huyện Dầu Tiếng | III | XM | X | ||
Trung tâm Nguyên phụ liệu Dầu Tiếng | Huyện Dầu Tiếng | III | XM | X | ||
IX | H. Bàu Bàng | |||||
TTTM Lai Uyên | xã Lai Uyên | III | XM | X | ||
Trung tâm nguyên phụ liệu Bàu Bàng | KCN Bàu Bàng | II | XM | X | ||
X | KHU THƯƠNG MẠI TỰ DO | |||||
1 | Khu thương mại tự do (FTZ) | Bàu Bàng | I |
Thông tin tham khảo:
Được gọi là Trung tâm thương mại và phân hạng Trung tâm thương mại nếu cơ sở kinh doanh thương mại có địa điểm kinh doanh phù hợp với Quy hoạch phát triển mạng lưới thương mại của tỉnh, thành phố và có quy mô, trình độ tổ chức kinh doanh đáp ứng các tiêu chuẩn cơ bản của một trong ba hạng Trung tâm thương mại theo quy định dưới đây:
Trung tâm thương mại hạng I
Tiêu chuẩn của Trung tâm thương mại hạng I được quy định cụ thể tại khoản 1 Điều 4 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 1371/2004/QĐ-BTM như sau:
– Có diện tích kinh doanh từ 50.000 m2 trở lên và có nơi trông giữ xe phù hợp với quy mô kinh doanh của Trung tâm thương mại .
– Các công trình kiến trúc được xây dựng vững chắc, có tính thẩm mỹ cao, có thiết kế và trang thiết bị kỹ thuật tiên tiến, hiện đại đảm bảo các yêu cầu phòng cháy chữa cháy, vệ sinh môi trường, an ninh, an toàn, thuận tiện cho mọi đối tượng tham gia hoạt động kinh doanh trong khu vực.
– Hoạt động đa chức năng cả về kinh doanh hàng hóa và kinh doanh các loại hình dịch vụ, bao gồm:
- Khu vực để bố trí các cửa hàng bán buôn, bán lẻ hàng hóa; nhà hàng, khách sạn;
- Khu vực để tổ chức hội chợ triển lãm trưng bày giới thiệu hàng hóa;
- Khu vực dành cho hoạt động vui chơi giải trí, cho thuê văn phòng làm việc, hội trường, phòng họp để tổ chức các hội nghị, hội thảo, giao dịch và ký kết các hợp đồng thương mại trong, ngoài nước;
- Khu vực dành cho các hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, bưu chính viễn thông, tin học, tư vấn, môi giới đầu tư, du lịch.
Trung tâm thương mại hạng II
Theo khoản 2 Điều 4 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 1371/2004/QĐ-BTM, các tiêu chuẩn của Trung tâm thương mại hạng II như sau:
– Có diện tích kinh doanh từ 30.000 m2 trở lên và có nơi trông giữ xe phù hợp với quy mô kinh doanh của Trung tâm thương mại.
– Các công trình kiến trúc được xây dựng vững chắc, có tính thẩm mỹ, có thiết kế và trang thiết bị kỹ thuật tiên tiến, hiện đại đảm bảo các yêu cầu phòng cháy chữa cháy, vệ sinh môi trường, an ninh, an toàn, thuận tiện cho mọi đối tượng tham gia hoạt động kinh doanh trong khu vực.
– Hoạt động đa chức năng cả về kinh doanh hàng hóa và kinh doanh các loại hình dịch vụ, bao gồm:
- Khu vực để bố trí các cửa hàng bán buôn, bán lẻ hàng hóa; nhà hàng, khách sạn;
- Khu vực để trưng bày giới thiệu hàng hóa;
- Khu vực dành cho hoạt động vui chơi giải trí, cho thuê văn phòng làm việc, hội trường, phòng họp để tổ chức các hội nghị, hội thảo, giao dịch và ký kết các hợp đồng thương mại trong, ngoài nước;
- Khu vực dành cho các hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, bưu chính viễn thông, tư vấn, môi giới đầu tư, du lịch.
Trung tâm thương mại hạng III
Các tiêu chuẩn của Trung tâm thương mại hạng III như sau:
– Có diện tích kinh doanh từ 10.000 m2 trở lên và có nơi trông giữ xe phù hợp với quy mô kinh doanh của Trung tâm thương mại.
– Các công trình kiến trúc được xây dựng vững chắc, có thiết kế và trang thiết bị kỹ thuật hiện đại đảm bảo các yêu cầu phòng cháy chữa cháy, vệ sinh môi trường, an ninh, an toàn, thuận tiện cho mọi đối tượng tham gia hoạt động kinh doanh trong khu vực.
– Hoạt động đa chức năng cả về kinh doanh hàng hóa và kinh doanh các loại hình dịch vụ, bao gồm:
- Khu vực để bố trí các cửa hàng bán buôn, bán lẻ hàng hóa;
- Khu vực để trưng bày giới thiệu hàng hoá;
- Khu vực dành cho hoạt động ăn uống, vui chơi giải trí, cho thuê văn phòng làm việc, phòng họp để tổ chức các hội nghị, hội thảo, giao dịch và ký kết các hợp đồng thương mại trong, ngoài nước;
- Khu vực dành cho hoạt động tư vấn, môi giới đầu tư, du lịch.
(Khoản 3 Điều 4 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 1371/2004/QĐ-BTM)
Tổng hợp bởi Duan25h.net
Ngân Hàng cho vay tiêu dùng, bất động sản, phát hành thẻ 100 triệu tại TP Hà Nội
LIÊN HỆ MR. QUANG
0934.569.938 (ZALO 247)