Bản đồ hành chính tỉnh Hưng Yên sau sáp nhập có diện tích 2514,81km2 với 104 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 93 xã và 11 phường.
| Tên đơn vị hành chính | Tên đơn vị hành chính | Tên đơn vị hành chính |
|---|---|---|
| A Sào | Hồng Minh | Phụng Công |
| Ân Thi | Hồng Quang | Quang Hưng |
| Bắc Đông Hưng | Hồng Vũ | Quang Lịch |
| Bắc Đông Quan | Hưng Hà | Quỳnh An |
| Bắc Thái Ninh | Hưng Phú | Quỳnh Phụ |
| Bắc Thụy Anh | Kiến Xương | Sơn Nam |
| Bắc Tiên Hưng | Khoái Châu | Tân Hưng |
| Bình Định | Lạc Đạo | Tân Thuận |
| Bình Nguyên | Lê Lợi | Tân Tiến |
| Bình Thanh | Lê Quý Đôn | Thái Bình |
| Châu Ninh | Long Hưng | Thái Ninh |
| Chí Minh | Lương Bằng | Thần Khê |
| Đại Đồng | Mễ Sở | Thư Trì |
| Diên Hà | Minh Thọ | Thư Vũ |
| Đoàn Đào | Mỹ Hào | Thụy Anh |
| Đồng Bằng | Nam Cường | Tiền Hải |
| Đông Hưng | Nam Đông Hưng | Tiên Hoa |
| Đông Quan | Nam Thái Ninh | Tiên Hưng |
| Đông Thái Ninh | Nam Thụy Anh | Tiên La |
| Đông Thụy Anh | Nam Tiền Hải | Tiên Lữ |
| Đông Tiền Hải | Nghĩa Dân | Tiên Tiến |
| Đông Tiên Hưng | Nghĩa Trụ | Tống Trân |
| Đức Hợp | Ngọc Lâm | Trà Giang |
| Đường Hào | Ngự Thiên | Trà Lý |
| Hiệp Cường | Như Quỳnh | Trần Hưng Đạo |
| Hoàn Long | Phạm Ngũ Lão | Trần Lãm |
| Hồng Châu | Phố Hiến | Văn Giang |
| Việt Tiến | Phường Thượng Hồng | Vạn Xuân |
| Việt Yên | Vũ Phúc | Vũ Quý |
| Vũ Thư | Vũ Tiên | Xuân Trúc |
| Yên Mỹ |
Nội Dung Đề Xuất
- Bản đồ quy hoạch, kế hoạch Thành phố Bắc Kạn
- Bộ Tài Chính : Đánh thuế nhà, tài sản để dành của dân giàu
- Bản đồ quy hoạch, kế hoạch huyện Phú Thiện (Gia Lai)


















