Bản đồ hành chính tỉnh Phú Thọ

8
Bản đồ hành chính tỉnh Phú Thọ
Bản đồ hành chính tỉnh Phú Thọ
Mục lục

    Bản đồ hành chính tỉnh Phú Thọ mới có 148 xã, phường, với xã Xuân Đài rộng nhất (hơn 209 km2) và phường Âu Cơ nhỏ nhất (12,51 km2).

    Diện tích toàn tỉnh hơn 9.300 km2, dân số trên 4 triệu người. Địa hình đa dạng gồm núi, trung du, đồng bằng, tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển kinh tế và quy hoạch. Trung tâm hành chính là TP Việt Trì, cách TP Hòa Bình khoảng 120 km và TP Vĩnh Yên (Vĩnh Phúc) hơn 20 km.

    Về diện tích, sau Xuân Đài là các xã Quy Đức và Tam Hồng (gần 147 km2 mỗi xã), tiếp đến là Tân Lạc và Tân Pheo (mỗi xã 139 km2).

    Nội Dung Đề Xuất

    Về dân số, phường Hòa Bình đông nhất với hơn 78.600 người, theo sau là Vĩnh Phúc (hơn 78.300 người), Phú Thọ (73.000 người), Kỳ Sơn (63.900 người) và Hùng Vương (58.548 người).

    Mật độ dân cư cao nhất thuộc phường Vĩnh Phúc (3.098 người/km2), tiếp theo là Hùng Vương (2.991 người/km2). Xã Quy Đức có mật độ thấp nhất với 64 người/km2.


    STTXã, phường sau sắp xếpDiện tích (km²)Dân số (người)
    1Hy Cương23,9522.693
    2Lâm Thao15,4531.321
    3Xuân Lũng24,0320.604
    4Phùng Nguyên30,5741.046
    5Bản Nguyên28,2933.667
    6Phù Ninh39,2845.037
    7Dân Chủ29,8518.568
    8Phú Mỹ27,3615.460
    9Trạm Thản32,6016.138
    10Bình Phú28,2829.649
    11Thanh Ba38,6030.014
    12Quảng Yên39,5815.056
    13Hòang Cương39,5127.890
    14Đông Thành32,2520.383
    15Chí Tiên23,7517.550
    16Liên Minh20,9823.443
    17Đoan Hùng44,8030.509
    18Tây Cốc59,0721.227
    19Chân Mộng89,8538.565
    20Chí Đám49,3628.005
    21Bằng Luân59,7716.932
    22Hạ Hòa41,2321.779
    23Đan Thượng84,1528.838
    24Yên Kỳ53,5820.973
    25Vĩnh Chân27,1217.173
    26Văn Lang54,0617.949
    27Hiền Lương81,9322.337
    28Cẩm Khê50,4447.059
    29Phú Khê37,1125.630
    30Hùng Việt32,7722.935
    31Đồng Lương36,3315.904
    32Tiên Lương54,5538.028
    33Văn Bán22,7215.904
    34Tam Nông28,2526.412
    35Thọ Văn43,5415.281
    36Vạn Xuân52,4331.353
    37Hiền Quan31,3827.476
    38Thanh Thuỷ31,0827.678
    39Đào Xá45,5332.156
    40Tu Vũ49,0741.564
    41Thanh Sơn84,5538.776
    42Võ Miếu96,3628.853
    43Văn Miếu89,1118.752
    44Cự Đồng45,7714.988
    45Hương Cần81,3017.900
    46Yên Sơn75,5216.064
    47Khả Cửu148,4813.149
    48Tân Sơn118,2118.246
    49Minh Đài84,7424.209
    50Lai Đồng108,4516.321
    51Xuân Đài209,6015.073
    52Long Cốc67,098.708
    53Yên Lập69,0529.678
    54Thượng Long60,3616.108
    55Sơn Lương96,9223.365
    56Xuân Viên46,1914.428
    57Minh Hòa68,4416.425
    58Tam Sơn33,1025.523
    59Sông Lô33,4034.291
    60Hải Lựu38,8030.098
    61Yên Lãng38,2018.459
    62Lập Thạch39,1034.604
    63Tiên Lữ31,8032.710
    64Thái Hòa29,0023.943
    65Liên Hòa18,8019.257
    66Hợp Lý34,1019.611
    67Sơn Đông26,7036.076
    68Tam Đảo79,2034.772
    69Đại Đình44,0020.551
    70Đạo Trù83,8024.759
    71Tam Dương44,3047.936
    72Hội Thịnh25,1037.115
    73Hòang An20,8026.000
    74Tam Dương Bắc45,8037.284
    75Vĩnh Tường26,2047.315
    76Thổ Tang21,3043.208
    77Vĩnh Hưng18,7038.821
    78Vĩnh An21,4032.883
    79Vĩnh Phú34,6049.755
    80Vĩnh Thành22,0035.020
    81Yên Lạc21,7039.730
    82Tề Lỗ18,3037.232
    83Liên Châu26,0035.029
    84Tam Hồng22,6040.224
    85Nguyệt Đức19,0034.166
    86Bình Nguyên30,6046.425
    87Xuân Lãng29,9048.186
    88Bình Xuyên29,5032.534
    89Bình Tuyền58,5029.926
    90Thịnh Minh89,2119.198
    91Cao Phong77,7620.327
    92Mường Thàng91,5819.883
    93Thung Nai86,3410.600
    94Đà Bắc136,8019.834
    95Cao Sơn124,938.872
    96Đức Nhàn107,607.389
    97Quy Đức146,979.462
    98Tân Pheo139,3810.528
    99Tiền Phong116,315.246
    100Kim Bôi64,5735.915
    101Mường Động144,6926.092
    102Dũng Tiến101,1020.000
    103Hợp Kim86,2921.033
    104Nật Sơn154,6528.940
    105Lạc Sơn58,1027.500
    106Mường Vang69,7920.583
    107Đại Đồng81,3724.353
    108Ngọc Sơn114,638.981
    109Nhân Nghĩa81,3719.456
    110Quyết Thắng59,6622.746
    111Thượng Cốc58,3818.430
    112Yên Phú63,7019.850
    113Lạc Thuỷ90,6924.529
    114An Bình127,4118.952
    115An Nghĩa95,7327.556
    116Lương Sơn131,2445.383
    117Cao Dương113,3836.783
    118Liên Sơn120,2131.834
    119Mai Châu147,7419.143
    120Bao Lao104,2712.409
    121Mai Hạ71,8610.317
    122Pà Cò115,7611.334
    123Tân Mai130,717.924
    124Tân Lạc139,9042.031
    125Mường Bi94,7920.913
    126Mường Hoa104,548.563
    127Tòan Thắng71,1115.427
    128Vân Sơn120,539.197
    129Yên Thuỷ76,1924.012
    130Lạc Lương130,4125.289
    131Yên Trị89,2119.198
    132Việt Trì25,8373.006
    133Nông Trang15,8957.770
    134Thanh Miếu19,5758.548
    135Vân Phú26,2637.450
    136Phú Thọ23,0727.957
    137Phong Châu29,6132.519
    138Âu Cơ12,5118.951
    139Vĩnh Phúc25,3078.317
    140Phúc Yên23,4063.954
    141Vĩnh Yên25,0056.428
    142Xuân Hòa96,0055.237
    143Hòa Bình39,3278.605
    144Kỳ Sơn115,7020.319
    145Tân Hòa56,9814.316
    146Thống Nhất55,2122.897
    147Thu Cúc100,5111.313
    148Trung Sơn97,296.028

    Theo dõi nhận tin mới và gửi yêu cầu hỗ trợ
    TIKTOK | ZALO | TELEGRAM
    | FACEBOOK
    Đóng góp nội dung, tài liệu liên hệ Zalo 0813.830.830 và nếu thấy nội dung này hữu ích xin hãy chia sẻ.

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây