Bản đồ hành chính tỉnh Phú Thọ

92
Bản đồ hành chính tỉnh Phú Thọ
Bản đồ hành chính tỉnh Phú Thọ

Bản đồ hành chính tỉnh Phú Thọ mới có 148 xã, phường, với xã Xuân Đài rộng nhất (hơn 209 km2) và phường Âu Cơ nhỏ nhất (12,51 km2).

Diện tích toàn tỉnh hơn 9.300 km2, dân số trên 4 triệu người. Địa hình đa dạng gồm núi, trung du, đồng bằng, tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển kinh tế và quy hoạch. Trung tâm hành chính là TP Việt Trì, cách TP Hòa Bình khoảng 120 km và TP Vĩnh Yên (Vĩnh Phúc) hơn 20 km.

Về diện tích, sau Xuân Đài là các xã Quy Đức và Tam Hồng (gần 147 km2 mỗi xã), tiếp đến là Tân Lạc và Tân Pheo (mỗi xã 139 km2).

Nội Dung Đề Xuất

Về dân số, phường Hòa Bình đông nhất với hơn 78.600 người, theo sau là Vĩnh Phúc (hơn 78.300 người), Phú Thọ (73.000 người), Kỳ Sơn (63.900 người) và Hùng Vương (58.548 người).

Mật độ dân cư cao nhất thuộc phường Vĩnh Phúc (3.098 người/km2), tiếp theo là Hùng Vương (2.991 người/km2). Xã Quy Đức có mật độ thấp nhất với 64 người/km2.


STTXã, phường sau sắp xếpDiện tích (km²)Dân số (người)
1Hy Cương23,9522.693
2Lâm Thao15,4531.321
3Xuân Lũng24,0320.604
4Phùng Nguyên30,5741.046
5Bản Nguyên28,2933.667
6Phù Ninh39,2845.037
7Dân Chủ29,8518.568
8Phú Mỹ27,3615.460
9Trạm Thản32,6016.138
10Bình Phú28,2829.649
11Thanh Ba38,6030.014
12Quảng Yên39,5815.056
13Hòang Cương39,5127.890
14Đông Thành32,2520.383
15Chí Tiên23,7517.550
16Liên Minh20,9823.443
17Đoan Hùng44,8030.509
18Tây Cốc59,0721.227
19Chân Mộng89,8538.565
20Chí Đám49,3628.005
21Bằng Luân59,7716.932
22Hạ Hòa41,2321.779
23Đan Thượng84,1528.838
24Yên Kỳ53,5820.973
25Vĩnh Chân27,1217.173
26Văn Lang54,0617.949
27Hiền Lương81,9322.337
28Cẩm Khê50,4447.059
29Phú Khê37,1125.630
30Hùng Việt32,7722.935
31Đồng Lương36,3315.904
32Tiên Lương54,5538.028
33Văn Bán22,7215.904
34Tam Nông28,2526.412
35Thọ Văn43,5415.281
36Vạn Xuân52,4331.353
37Hiền Quan31,3827.476
38Thanh Thuỷ31,0827.678
39Đào Xá45,5332.156
40Tu Vũ49,0741.564
41Thanh Sơn84,5538.776
42Võ Miếu96,3628.853
43Văn Miếu89,1118.752
44Cự Đồng45,7714.988
45Hương Cần81,3017.900
46Yên Sơn75,5216.064
47Khả Cửu148,4813.149
48Tân Sơn118,2118.246
49Minh Đài84,7424.209
50Lai Đồng108,4516.321
51Xuân Đài209,6015.073
52Long Cốc67,098.708
53Yên Lập69,0529.678
54Thượng Long60,3616.108
55Sơn Lương96,9223.365
56Xuân Viên46,1914.428
57Minh Hòa68,4416.425
58Tam Sơn33,1025.523
59Sông Lô33,4034.291
60Hải Lựu38,8030.098
61Yên Lãng38,2018.459
62Lập Thạch39,1034.604
63Tiên Lữ31,8032.710
64Thái Hòa29,0023.943
65Liên Hòa18,8019.257
66Hợp Lý34,1019.611
67Sơn Đông26,7036.076
68Tam Đảo79,2034.772
69Đại Đình44,0020.551
70Đạo Trù83,8024.759
71Tam Dương44,3047.936
72Hội Thịnh25,1037.115
73Hòang An20,8026.000
74Tam Dương Bắc45,8037.284
75Vĩnh Tường26,2047.315
76Thổ Tang21,3043.208
77Vĩnh Hưng18,7038.821
78Vĩnh An21,4032.883
79Vĩnh Phú34,6049.755
80Vĩnh Thành22,0035.020
81Yên Lạc21,7039.730
82Tề Lỗ18,3037.232
83Liên Châu26,0035.029
84Tam Hồng22,6040.224
85Nguyệt Đức19,0034.166
86Bình Nguyên30,6046.425
87Xuân Lãng29,9048.186
88Bình Xuyên29,5032.534
89Bình Tuyền58,5029.926
90Thịnh Minh89,2119.198
91Cao Phong77,7620.327
92Mường Thàng91,5819.883
93Thung Nai86,3410.600
94Đà Bắc136,8019.834
95Cao Sơn124,938.872
96Đức Nhàn107,607.389
97Quy Đức146,979.462
98Tân Pheo139,3810.528
99Tiền Phong116,315.246
100Kim Bôi64,5735.915
101Mường Động144,6926.092
102Dũng Tiến101,1020.000
103Hợp Kim86,2921.033
104Nật Sơn154,6528.940
105Lạc Sơn58,1027.500
106Mường Vang69,7920.583
107Đại Đồng81,3724.353
108Ngọc Sơn114,638.981
109Nhân Nghĩa81,3719.456
110Quyết Thắng59,6622.746
111Thượng Cốc58,3818.430
112Yên Phú63,7019.850
113Lạc Thuỷ90,6924.529
114An Bình127,4118.952
115An Nghĩa95,7327.556
116Lương Sơn131,2445.383
117Cao Dương113,3836.783
118Liên Sơn120,2131.834
119Mai Châu147,7419.143
120Bao Lao104,2712.409
121Mai Hạ71,8610.317
122Pà Cò115,7611.334
123Tân Mai130,717.924
124Tân Lạc139,9042.031
125Mường Bi94,7920.913
126Mường Hoa104,548.563
127Tòan Thắng71,1115.427
128Vân Sơn120,539.197
129Yên Thuỷ76,1924.012
130Lạc Lương130,4125.289
131Yên Trị89,2119.198
132Việt Trì25,8373.006
133Nông Trang15,8957.770
134Thanh Miếu19,5758.548
135Vân Phú26,2637.450
136Phú Thọ23,0727.957
137Phong Châu29,6132.519
138Âu Cơ12,5118.951
139Vĩnh Phúc25,3078.317
140Phúc Yên23,4063.954
141Vĩnh Yên25,0056.428
142Xuân Hòa96,0055.237
143Hòa Bình39,3278.605
144Kỳ Sơn115,7020.319
145Tân Hòa56,9814.316
146Thống Nhất55,2122.897
147Thu Cúc100,5111.313
148Trung Sơn97,296.028

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây