Danh mục 38 quy hoạch phân khu tại đô thị trung tâm TP Hà Nội

1228
Sơ đồ phạm vi ranh giới 38 quy hoạch phân khu tại khu vực đô thị trung tâm TP Hà Nội
Sơ đồ phạm vi ranh giới 38 quy hoạch phân khu tại khu vực đô thị trung tâm TP Hà Nội
Mục lục

    Danh mục, phạm vi ranh giới 38 quy hoạch phân khu tại đô thị trung tâm thành phố Hà Nội bao gồm :

    1. N1 : Khu vực đô thị phía Bắc Sông Hồng (Mê Linh)
    2. N2 : Khu vực công nghiệp và nêm xanh (Mê Linh)
    3. N3 : Khu vực đô thị phía Bắc Sông Hồng (Mê Linh – Đông Anh)
    4. N4 :  Khu vực đô thị phía Bắc Sông Hồng (Đông Anh)
    5. N5 :  Khu vực đô thị phía Bắc Sông Hồng (Đông Anh)
    6. N6 : Khu vực công nghiệp và dân cư (Đông Anh)
    7. N7 : Khu vực đô thị phía Bắc Sông Hồng (Đông Anh)
    8. N8 : Khu vực đô thị phía Bắc Sông Hồng (Đông Anh)
    9. N9 : Khu vực đô thị phía Bắc Sông Hồng (Đông Anh – Gia Lâm)
    10. N11 : Khu vực đô thị phía Bắc Sông Hồng (Gia Lâm)
    11. GN : Khu vực nêm xanh phía Bắc Sông Hồng (Mê Linh – Đông Anh)
    12. S1 : Khu vực đô thị Tây VĐ 4 (Đan Phượng – Từ Liêm)
    13. S2 : Khu vực đô thị Tây VĐ 4 (Hoài Đức – Đan Phượng – Từ Liêm)
    14. S3 : Khu vực đô thị Tây VĐ 4 (Hoài Đức – Từ Liêm)
    15. S4 : Khu vực đô thị Tây VĐ 4 (Hà Đông)
    16. S5 : Khu vực đô thị Tây VĐ 4 (Thanh Trì – Thường Tín)
    17. GS : Khu vực vành đai xanh, nêm xanh Nam Sông Hồng
    18. A6 : Khu vực Hồ Tây và xung quanh
    19. A1 : Khu trung tâm hành chính, chính trị Ba Đình
    20. A2 : Khu Hoàng thành Thăng Long và Khảo cổ 18 Hoàng Diệu
    21. A5 (H1-1) : Hồ Gươm và phụ cận
    22. A3 (H1-1) : Khu phố cổ
    23. A4 (H1-1) : Phố Cũ
    24. A7 (H1-2) : Khu vực hạn chế phát triển Ba Đình
    25. A7 (H1-3) : Khu vực hạn chế phát triển Đống Đa
    26. A7 (H1-4) : Khu vực hạn chế phát triển Hai Bà Trưng
    27. B1 (H2-1) : Khu vực nội đô mở rộng (Tây Hồ – Từ Liêm)
    28. B2 (H2-2) : Khu vực nội đô mở rộng (Cầu Giấy – Từ Liêm – HĐ)
    29. B3 (H2-3) : Khu vực nội đô mở rộng (Thanh Xuân – Hoàng Mai – HĐ)
    30. B4 (H2-4) : Khu vực nội đô mở rộng (Hoàng Mai – Hai Bà Trưng)
    31. N10 : Khu vực quận Long Biên
    32. GN-(A) : Khu vực trung tâm TDTT Asiad và nêm xanh
    33. GN-(A) : Khu vực đất cây xanh công viên vui chơi giải trí và nêm xanh phía Nam KCN Đông Anh (phân khu N6)
    34. GN-(C) : Khu vực phía Nam sông Cà Lồ
    35. GN-(ĐB) : Khu vực di tích thành Cổ Loa
    36. GS-(D) : Khu vực nêm xanh phía Đông phân khu S5 (Xã Đông Mỹ) huyện Thanh Trì
    37. R-(1+5) : Khu vực hành lang xanh dọc 2 bên sông Hồng
    38. R-(6) : Khu vực hành lang xanh dọc 2 bên sông Đuống

    Sơ đồ 38 QHPK Trung tâm TP Hà Nội (16 MB)

    Tổng hợp bởi Duan24h.net


    Theo dõi nhận tin mới và gửi yêu cầu hỗ trợ
    TIKTOK | ZALO | TELEGRAM
    | FACEBOOK
    Đóng góp nội dung, tài liệu liên hệ Zalo 0813.830.830 và nếu thấy nội dung này hữu ích xin hãy chia sẻ.

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây