Danh mục 38 quy hoạch phân khu tại đô thị trung tâm TP Hà Nội

1107
Sơ đồ phạm vi ranh giới 38 quy hoạch phân khu tại khu vực đô thị trung tâm TP Hà Nội
Sơ đồ phạm vi ranh giới 38 quy hoạch phân khu tại khu vực đô thị trung tâm TP Hà Nội

Danh mục, phạm vi ranh giới 38 quy hoạch phân khu tại đô thị trung tâm thành phố Hà Nội bao gồm :

  1. N1 : Khu vực đô thị phía Bắc Sông Hồng (Mê Linh)
  2. N2 : Khu vực công nghiệp và nêm xanh (Mê Linh)
  3. N3 : Khu vực đô thị phía Bắc Sông Hồng (Mê Linh – Đông Anh)
  4. N4 :  Khu vực đô thị phía Bắc Sông Hồng (Đông Anh)
  5. N5 :  Khu vực đô thị phía Bắc Sông Hồng (Đông Anh)
  6. N6 : Khu vực công nghiệp và dân cư (Đông Anh)
  7. N7 : Khu vực đô thị phía Bắc Sông Hồng (Đông Anh)
  8. N8 : Khu vực đô thị phía Bắc Sông Hồng (Đông Anh)
  9. N9 : Khu vực đô thị phía Bắc Sông Hồng (Đông Anh – Gia Lâm)
  10. N11 : Khu vực đô thị phía Bắc Sông Hồng (Gia Lâm)
  11. GN : Khu vực nêm xanh phía Bắc Sông Hồng (Mê Linh – Đông Anh)
  12. S1 : Khu vực đô thị Tây VĐ 4 (Đan Phượng – Từ Liêm)
  13. S2 : Khu vực đô thị Tây VĐ 4 (Hoài Đức – Đan Phượng – Từ Liêm)
  14. S3 : Khu vực đô thị Tây VĐ 4 (Hoài Đức – Từ Liêm)
  15. S4 : Khu vực đô thị Tây VĐ 4 (Hà Đông)
  16. S5 : Khu vực đô thị Tây VĐ 4 (Thanh Trì – Thường Tín)
  17. GS : Khu vực vành đai xanh, nêm xanh Nam Sông Hồng
  18. A6 : Khu vực Hồ Tây và xung quanh
  19. A1 : Khu trung tâm hành chính, chính trị Ba Đình
  20. A2 : Khu Hoàng thành Thăng Long và Khảo cổ 18 Hoàng Diệu
  21. A5 (H1-1) : Hồ Gươm và phụ cận
  22. A3 (H1-1) : Khu phố cổ
  23. A4 (H1-1) : Phố Cũ
  24. A7 (H1-2) : Khu vực hạn chế phát triển Ba Đình
  25. A7 (H1-3) : Khu vực hạn chế phát triển Đống Đa
  26. A7 (H1-4) : Khu vực hạn chế phát triển Hai Bà Trưng
  27. B1 (H2-1) : Khu vực nội đô mở rộng (Tây Hồ – Từ Liêm)
  28. B2 (H2-2) : Khu vực nội đô mở rộng (Cầu Giấy – Từ Liêm – HĐ)
  29. B3 (H2-3) : Khu vực nội đô mở rộng (Thanh Xuân – Hoàng Mai – HĐ)
  30. B4 (H2-4) : Khu vực nội đô mở rộng (Hoàng Mai – Hai Bà Trưng)
  31. N10 : Khu vực quận Long Biên
  32. GN-(A) : Khu vực trung tâm TDTT Asiad và nêm xanh
  33. GN-(A) : Khu vực đất cây xanh công viên vui chơi giải trí và nêm xanh phía Nam KCN Đông Anh (phân khu N6)
  34. GN-(C) : Khu vực phía Nam sông Cà Lồ
  35. GN-(ĐB) : Khu vực di tích thành Cổ Loa
  36. GS-(D) : Khu vực nêm xanh phía Đông phân khu S5 (Xã Đông Mỹ) huyện Thanh Trì
  37. R-(1+5) : Khu vực hành lang xanh dọc 2 bên sông Hồng
  38. R-(6) : Khu vực hành lang xanh dọc 2 bên sông Đuống

Sơ đồ 38 QHPK Trung tâm TP Hà Nội (16 MB)

Tổng hợp bởi Duan24h.net

4.7/5 - (7 bình chọn)


Theo dõi nhận tin mới và gửi yêu cầu hỗ trợ
TIKTOK | ZALO | TELEGRAM
| FACEBOOK
Đóng góp nội dung, tài liệu liên hệ Zalo 0813.830.830 và nếu thấy nội dung này hữu ích xin hãy chia sẻ.

Dữ liệu được chúng tôi cập nhật liên tục và chia sẻ (tải về) miễn phí, nếu thấy hữu ích bạn có thể ủng hộ (donate) theo thông tin bên dưới. Xin cảm ơn !!!
Ngân hàng OCB / Số TK : 0017107777799999 / Chủ TK : Lê Quang Khải
Ủng hộ qua ví MOMO qua số điện thoại 0813 830 830 hoặc quét mã QR dưới đây:

Bài trướcBản đồ quy hoạch, kế hoạch thị xã Bình Minh (Vĩnh Long)
Bài tiếp theoBản đồ quy hoạch, kế hoạch Thành phố Bạc Liêu

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây