Mã bưu chính (Zip Code) tỉnh Phú Thọ năm 2024

1262
Danh sách mã bưu chính (Zip code) tỉnh Phú Thọ và các bưu cục
Danh sách mã bưu chính (Zip code) tỉnh Phú Thọ và các bưu cục

Thông tin Mã bưu chính (Mã bưu điện, Zip Postal Code, Zip code, Postal Code) của tỉnh Phú Thọ năm 2024 chi tiết cho các bưu cục TP Việt Trì, thị xã Phú Thọ và 11 huyện : Cẩm Khê, Đoan Hùng, Hạ Hòa, Lâm Thao, Phù Ninh, Tam Nông, Tân Sơn, Thanh Ba, Thanh Sơn, Thanh Thủy, Yên Lập.

Mã Bưu chính bưu điện Phú Thọ gồm 5 chữ số, được quy định là 35xxx được sử dụng từ ngày 29/12/2017 thay cho mã bưu chính cũ gồm 6 ký tự số. Với cấu trúc như sau:

  • 2 chữ số đầu tiên chỉ cấp tỉnh, thành phố ví dụ Phú Thọ là 35
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.

MÃ ZIP CODE TỈNH PHÚ THỌ: 35000

STTĐối tượng gán mãMã bưu chính
1BC. Trung tâm tỉnh Phú Thọ35000
2Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy35001
3Ban Tổ chức tỉnh ủy35002
4Ban Tuyên giáo tỉnh ủy35003
5Ban Dân vận tỉnh ủy35004
6Ban Nội chính tỉnh ủy35005
7Đảng ủy khối cơ quan35009
8Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy35010
9Đảng ủy khối doanh nghiệp35011
10Báo Phú Thọ35016
11Hội đồng nhân dân35021
12Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội35030
13Tòa án nhân dân tỉnh35035
14Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh35036
15Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân35040
16Sở Công Thương35041
17Sở Kế hoạch và Đầu tư35042
18Sở Lao động – Thương binh và Xã hội35043
19Sở Ngoại vụ35044
20Sở Tài chính35045
21Sở Thông tin và Truyền thông35046
22Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch35047
23Công an tỉnh35049
24Sở Nội vụ35051
25Sở Tư pháp35052
26Sở Giáo dục và Đào tạo35053
27Sở Giao thông vận tải35054
28Sở Khoa học và Công nghệ35055
29Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn35056
30Sở Tài nguyên và Môi trường35057
31Sở Xây dựng35058
32Sở Y tế35060
33Bộ chỉ huy Quân sự35061
34Ban Dân tộc35062
35Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh35063
36Thanh tra tỉnh35064
37Trường chính trị tỉnh35065
38Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam35066
39Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh35067
40Bảo hiểm xã hội tỉnh35070
41Cục Thuế35078
42Chi cục Hải quan35079
43Cục Thống kê35080
44Kho bạc Nhà nước tỉnh35081
45Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật35085
46Liên hiệp các tổ chức hữu nghị35086
47Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật35087
48Liên đoàn Lao động tỉnh35088
49Hội Nông dân tỉnh35089
50Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh35090
51Tỉnh Đoàn35091
52Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh35092
53Hội Cựu chiến binh tỉnh35093

THÀNH PHỐ VIỆT TRÌ

1BC. Trung tâm thành phố Việt Trì35100
2Thành ủy35101
3Hội đồng nhân dân35102
4Ủy ban nhân dân35103
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc35104
6P. Thọ Sơn35106
7P. Thanh Miếu35107
8X. Sông Lô35108
9X. Trưng Vương35109
10P. Dữu Lâu35110
11X. Phượng Lâu35111
12X. Hùng Lô35112
13X. Kim Đức35113
14X. Hy Cương35114
15X. Chu Hóa35115
16X. Thanh Đình35116
17X. Thụy Vân35117
18P. Vân Phú35118
19P. Vân Cơ35119
20P. Nông Trang35120
21P. Minh Phương35121
22X. Tân Đức35122
23P. Minh Nông35123
24P. Gia Cẩm35124
25P. Tân Dân35125
26P. Tiên Cát35126
27P. Bến Gót35127
28P. Bạch Hạc35128
29BCP. Việt Trì35150
30BC. KHL Phú Thọ35151
31BC. Đền Hùng35152
32BC. Vân Cơ35153
33BC. Nông Trang35154
34BC. Tân Dân35155
35BC. Ga Việt Trì35156
36BC. Bạch Hạc35157
37BC. Hệ 1 Phú Thọ35199

HUYỆN PHÙ NINH

1BC. Trung tâm huyện Phù Ninh35200
2Huyện ủy35201
3Hội đồng nhân dân35202
4Ủy ban nhân dân35203
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc35204
6TT. Phong Châu35206
7X. Phú Nham35207
8X. Tiên Du35208
9X. Gia Thanh35209
10X. Hạ Giáp35210
11X. Bảo Thanh35211
12X. Trị Quận35212
13X. Lệ Mỹ35213
14X. Phú Mỹ35214
15X. Liên Hoa35215
16X. Trạm Thản35216
17X. Tiên Phú35217
18X. Trung Giáp35218
19X. Phú Lộc35219
20X. Phù Ninh35220
21X. An Đạo35221
22X. Bình Bộ35222
23X. Tử Đà35223
24X. Vĩnh Phú35224
25BCP. Phù Ninh35230
26BC. Phú Lộc35231

HUYỆN LÂM THAO

1BC. Trung tâm huyện Lâm Thao35250
2Huyện ủy35251
3Hội đồng nhân dân35252
4Ủy ban nhân dân35253
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc35254
6TT. Lâm Thao35256
7X. Thạch Sơn35257
8TT. Hùng Sơn35258
9X. Tiên Kiên35259
10X. Xuân Lũng35260
11X. Xuân Huy35261
12X. Hợp Hải35262
13X. Kinh Kệ35263
14X. Sơn Dương35264
15X. Tứ Xã35265
16X. Bản Nguyên35266
17X. Vĩnh Lại35267
18X. Cao Xá35268
19X. Sơn Vi35269
20BCP. Lâm Thao35275
21BC. Tiên Kiên35276

HUYỆN ĐOAN HÙNG

1BC. Trung tâm huyện Đoan Hùng35300
2Huyện ủy35301
3Hội đồng nhân dân35302
4Ủy ban nhân dân35303
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc35304
6TT. Đoan Hùng35306
7X. Hữu Đô35307
8X. Chí Đám35308
9X. Vân Du35309
10X. Hùng Quan35310
11X. Nghinh Xuyên35311
12X. Đông Khê35312
13X. Bằng Luân35313
14X. Minh Lương35314
15X. Bằng Doãn35315
16X. Quế Lâm35316
17X. Phương Trung35317
18X. Phong Phú35318
19X. Tây Cốc35319
20X. Phúc Lai35320
21X. Ca Đình35321
22X. Ngọc Quan35322
23X. Sóc Đăng35323
24X. Đại Nghĩa35324
25X. Phú Thứ35325
26X. Hùng Long35326
27X. Vân Đồn35327
28X. Yên Kiện35328
29X. Tiêu Sơn35329
30X. Minh Tiến35330
31X. Chân Mộng35331
32X. Minh Phú35332
33X. Vụ Quang35333
34BCP. Đoan Hùng35350
35BC. Tây Cốc35351
36BC. Cầu Hai35352

HUYỆN HẠ HÒA

1BC. Trung tâm huyện Hạ Hòa35400
2Huyện ủy35401
3Hội đồng nhân dân35402
4Ủy ban nhân dân35403
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc35404
6TT. Hạ Hoà35406
7X. Ấm Hạ35407
8X. Gia Điền35408
9X. Hà Lương35409
10X. Đại Phạm35410
12X. Đan Hà35411
13X. Hậu Bổng35412
14X. Liên Phương35413
15X. Đan Thượng35414
16X. Lệnh Khanh35415
17X. Phụ Khánh35416
18X. Y Sơn35417
19X. Lâm Lợi35418
20X. Động Lâm35419
21X. Hiền Lương35420
22X. Quân Khê35421
23X. Xuân Áng35422
24X. Chuế Lưu35423
25X. Bằng Giã35424
26X. Vô Tranh35425
27X. Văn Lang35426
28X. Minh Côi35427
29X. Mai Tùng35428
30X. Vĩnh Chân35429
31X. Vụ Cầu35430
32X. Yên Luật35431
33X. Lang Sơn35432
34X. Minh Hạc35433
35X. Hương Xạ35434
36X. Chính Công35435
37X. Yên Kỳ35436
38X. Cáo Điền35437
39X. Phương Viên35438
40BCP. Hạ Hòa35450
41BC. Xuân Áng35451

HUYỆN YÊN LẬP

1BC. Trung tâm huyện Yên Lập35500
2Huyện ủy35501
3Hội đồng nhân dân35502
4Ủy ban nhân dân35503
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc35504
6TT. Yên Lập35506
7X. Hưng Long35507
8X. Xuân Thủy35508
9X. Xuân Viên35509
10X. Xuân An35510
11X. Lương Sơn35511
12X. Mỹ Lương35512
13X. Mỹ Lung35513
14X. Trung Sơn35514
15X. Nga Hoàng35515
16X. Thượng Long35516
17X. Đồng Thịnh35517
18X. Phúc Khánh35518
19X. Ngọc Lập35519
20X. Ngọc Đồng35520
21X. Minh Hòa35521
22X. Đồng Lạc35522
23BCP. Yên Lập35530

HUYỆN TÂN SƠN

1BC. Trung tâm huyện Tân Sơn35550
2Huyện ủy35551
3Hội đồng nhân dân35552
4Ủy ban nhân dân35553
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc35554
6X. Tân Phú35556
7X. Thu Ngạc35557
8X. Thạch Kiệt35558
9X. Thu Cúc35559
10X. Đồng Sơn35560
11X. Lai Đồng35561
12X. Kiệt Sơn35562
13X. Tân Sơn35563
14X. Xuân Đài35564
15X. Xuân Sơn35565
16X. Kim Thượng35566
17X. Vinh Tiền35567
18X. Tam Thanh35568
19X. Long Cốc35569
20X. Văn Luông35570
21X. Minh Đài35571
22X. Mỹ Thuận35572
23BCP. Tân Sơn35580

HUYỆN CẨM KHÊ

1BC. Trung tâm huyện Cẩm Khê35600
2Huyện ủy35601
3Hội đồng nhân dân35602
4Ủy ban nhân dân35603
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc35604
6TT. Sông Thao35606
7X. Sai Nga35607
8X. Sơn Nga35608
9X. Phùng Xá35609
10X. Phương Xá35610
11X. Đồng Cam35611
12X. Tuy Lộc35612
13X. Ngô Xá35613
14X. Tiên Lương35614
15X. Phượng Vĩ35615
16X. Thụy Liễu35616
17X. Tam Sơn35617
18X. Văn Bán35618
19X. Tùng Khê35619
20X. Cấp Dẫn35620
21X. Xương Thịnh35621
22X. Thanh Nga35622
23X. Phú Khê35623
24X. Sơn Tình35624
25X. Hương Lung35625
26X. Tạ Xá35626
27X. Chương Xá35627
28X. Văn Khúc35628
29X. Yên Dưỡng35629
30X. Đồng Lương35630
31X. Điêu Lương35631
32X. Cát Trù35632
33X. Hiền Đa35633
34X. Tình Cương35634
35X. Phú Lạc35635
36X. Yên Tập35636
37BCP. Cẩm Khê35650
38BC. Phương Xá35651
39BC. Phú Lạc35652

HUYỆN THANH BA

1BC. Trung tâm huyện Thanh Ba35700
2Huyện ủy35701
3Hội đồng nhân dân35702
4Ủy ban nhân dân35703
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc35704
6TT. Thanh Ba35706
7X. Thái Ninh35707
8X. Đại An35708
9X. Đông Lĩnh35709
10X. Thanh Vân35710
11X. Hanh Cù35711
12X. Vân Lĩnh35712
13X. Đồng Xuân35713
14X. Yển Khê35714
15X. Yên Nội35715
16X. Phương Lĩnh35716
17X. Vũ Yển35717
18X. Mạn Lạn35718
19X. Thanh Xá35719
20X. Hoàng Cương35720
21X. Chí Tiên35721
22X. Sơn Cương35722
23X. Thanh Hà35723
24X. Đỗ Sơn35724
25X. Đỗ Xuyên35725
26X. Lương Lỗ35726
27X. Đông Thành35727
28X. Võ Lao35728
29X. Khải Xuân35729
30X. Năng Yên35730
31X. Quảng Nạp35731
32X. Ninh Dân35732
33BCP. Thanh Ba35750

HUYỆN THANH SƠN

1BC. Trung tâm huyện Thanh Sơn35800
2Huyện ủy35801
3Hội đồng nhân dân35802
4Ủy ban nhân dân35803
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc35804
6TT. Thanh Sơn35806
7X. Sơn Hùng35807
8X. Thục Luyện35808
9X. Địch Quả35809
10X. Võ Miếu35810
11X. Cự Thắng35811
12X. Văn Miếu35812
13X. Tân Minh35813
14X. Khả Cửu35814
15X. Đông Cửu35815
16X. Thượng Cửu35816
17X. Tân Lập35817
18X. Yên Lương35818
19X. Yên Sơn35819
20X. Tinh Nhuệ35820
21X. Lương Nha35821
22X. Yên Lãng35822
23X. Hương Cần35823
24X. Thắng Sơn35824
25X. Cự Đồng35825
26X. Tất Thắng35826
27X. Thạch Khoán35827
28X. Giáp Lai35828
29BCP. Thanh Sơn35835

HUYỆN THANH THỦY

1BC. Trung tâm huyện Thanh Thủy35850
2Huyện ủy35851
3Hội đồng nhân dân35852
4Ủy ban nhân dân35853
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc35854
6TT. Thanh Thủy35856
7X. Tân Phương35857
8X. Thạch Đồng35858
9X. Xuân Lộc35859
10X. Đào Xá35860
11X. Sơn Thủy35861
12X. Hoàng Xá35862
13X. Trung Thịnh35863
14X. Trung Nghĩa35864
15X. Phượng Mao35865
16X. Yến Mao35866
17X. Tu Vũ35867
18X. Đồng Luận35868
19X. Đoan Hạ35869
20X. Bảo Yên35870
21BCP. Thanh Thủy35880
22BC. Hoàng Xá35881

THỊ XÃ PHÚ THỌ

1BC. Trung tâm thị xã Phú Thọ35900
2Thị ủy35901
3Hội đồng nhân dân35902
4Ủy ban nhân dân35903
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc35904
6P. Âu Cơ35906
7P. Phong Châu35907
8X. Hà Thạch35908
9X. Phú Hộ35909
10X. Hà Lộc35910
11X. Văn Lung35911
12P. Thanh Vinh35912
13P. Trường Thịnh35913
14P. Hùng Vương35914
15X. Thanh Minh35915
16BCP. Phú Thọ35925
17BC. Hùng Vương35926
18BC. Phú Hộ35927
19BC. Thanh Vinh35928

HUYỆN TAM NÔNG

1BC. Trung tâm huyện Tam Nông35950
2Huyện ủy35951
3Hội đồng nhân dân35952
4Ủy ban nhân dân35953
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc35954
6TT. Hưng Hoá35956
7X. Hương Nộn35957
8X. Cổ Tiết35958
9X. Tam Cường35959
10X. Văn Lương35960
11X. Thanh Uyên35961
12X. Hiền Quan35962
13X. Vực Trường35963
14X. Hương Nha35964
15X. Xuân Quang35965
16X. Tứ Mỹ35966
17X. Hùng Đô35967
18X. Phương Thịnh35968
19X. Quang Húc35969
20X. Tề Lễ35970
21X. Thọ Văn35971
22X. Dị Nậu35972
23X. Dậu Dương35973
24X. Thượng Nông35974
25X. Hồng Đà35975
26BCP. Tam Nông35980
27BC. Cổ Tiết35981
28BĐVHX Thọ Văn 235982

Tổng hợp bởi Duan24h.net

4.7/5 - (7 bình chọn)


Theo dõi nhận tin mới và gửi yêu cầu hỗ trợ
TIKTOK | ZALO | TELEGRAM
| FACEBOOK
Đóng góp nội dung, tài liệu liên hệ Zalo 0813.830.830 và nếu thấy nội dung này hữu ích xin hãy chia sẻ.

Ngân Hàng cho vay tiêu dùng, bất động sản, phát hành thẻ 100 triệu tại TP Hà Nội
LIÊN HỆ MR. QUANG 0934.569.938 (ZALO 247)

Bài trướcMã bưu chính (Zip Code) tỉnh Ninh Thuận năm 2024
Bài tiếp theoĐề xuất bỏ quy định sau 5 năm mới được bán nhà ở xã hội

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây