Mã bưu chính (Zip Code) tỉnh Phú Thọ năm 2024

1749
Danh sách mã bưu chính (Zip code) tỉnh Phú Thọ và các bưu cục
Danh sách mã bưu chính (Zip code) tỉnh Phú Thọ và các bưu cục
Mục lục

    Thông tin Mã bưu chính (Mã bưu điện, Zip Postal Code, Zip code, Postal Code) của tỉnh Phú Thọ năm 2024 chi tiết cho các bưu cục TP Việt Trì, thị xã Phú Thọ và 11 huyện : Cẩm Khê, Đoan Hùng, Hạ Hòa, Lâm Thao, Phù Ninh, Tam Nông, Tân Sơn, Thanh Ba, Thanh Sơn, Thanh Thủy, Yên Lập.

    Mã Bưu chính bưu điện Phú Thọ gồm 5 chữ số, được quy định là 35xxx được sử dụng từ ngày 29/12/2017 thay cho mã bưu chính cũ gồm 6 ký tự số. Với cấu trúc như sau:

    • 2 chữ số đầu tiên chỉ cấp tỉnh, thành phố ví dụ Phú Thọ là 35
    • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
    • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.

    MÃ ZIP CODE TỈNH PHÚ THỌ: 35000

    STTĐối tượng gán mãMã bưu chính
    1BC. Trung tâm tỉnh Phú Thọ35000
    2Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy35001
    3Ban Tổ chức tỉnh ủy35002
    4Ban Tuyên giáo tỉnh ủy35003
    5Ban Dân vận tỉnh ủy35004
    6Ban Nội chính tỉnh ủy35005
    7Đảng ủy khối cơ quan35009
    8Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy35010
    9Đảng ủy khối doanh nghiệp35011
    10Báo Phú Thọ35016
    11Hội đồng nhân dân35021
    12Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội35030
    13Tòa án nhân dân tỉnh35035
    14Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh35036
    15Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân35040
    16Sở Công Thương35041
    17Sở Kế hoạch và Đầu tư35042
    18Sở Lao động – Thương binh và Xã hội35043
    19Sở Ngoại vụ35044
    20Sở Tài chính35045
    21Sở Thông tin và Truyền thông35046
    22Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch35047
    23Công an tỉnh35049
    24Sở Nội vụ35051
    25Sở Tư pháp35052
    26Sở Giáo dục và Đào tạo35053
    27Sở Giao thông vận tải35054
    28Sở Khoa học và Công nghệ35055
    29Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn35056
    30Sở Tài nguyên và Môi trường35057
    31Sở Xây dựng35058
    32Sở Y tế35060
    33Bộ chỉ huy Quân sự35061
    34Ban Dân tộc35062
    35Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh35063
    36Thanh tra tỉnh35064
    37Trường chính trị tỉnh35065
    38Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam35066
    39Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh35067
    40Bảo hiểm xã hội tỉnh35070
    41Cục Thuế35078
    42Chi cục Hải quan35079
    43Cục Thống kê35080
    44Kho bạc Nhà nước tỉnh35081
    45Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật35085
    46Liên hiệp các tổ chức hữu nghị35086
    47Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật35087
    48Liên đoàn Lao động tỉnh35088
    49Hội Nông dân tỉnh35089
    50Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh35090
    51Tỉnh Đoàn35091
    52Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh35092
    53Hội Cựu chiến binh tỉnh35093

    THÀNH PHỐ VIỆT TRÌ

    1BC. Trung tâm thành phố Việt Trì35100
    2Thành ủy35101
    3Hội đồng nhân dân35102
    4Ủy ban nhân dân35103
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc35104
    6P. Thọ Sơn35106
    7P. Thanh Miếu35107
    8X. Sông Lô35108
    9X. Trưng Vương35109
    10P. Dữu Lâu35110
    11X. Phượng Lâu35111
    12X. Hùng Lô35112
    13X. Kim Đức35113
    14X. Hy Cương35114
    15X. Chu Hóa35115
    16X. Thanh Đình35116
    17X. Thụy Vân35117
    18P. Vân Phú35118
    19P. Vân Cơ35119
    20P. Nông Trang35120
    21P. Minh Phương35121
    22X. Tân Đức35122
    23P. Minh Nông35123
    24P. Gia Cẩm35124
    25P. Tân Dân35125
    26P. Tiên Cát35126
    27P. Bến Gót35127
    28P. Bạch Hạc35128
    29BCP. Việt Trì35150
    30BC. KHL Phú Thọ35151
    31BC. Đền Hùng35152
    32BC. Vân Cơ35153
    33BC. Nông Trang35154
    34BC. Tân Dân35155
    35BC. Ga Việt Trì35156
    36BC. Bạch Hạc35157
    37BC. Hệ 1 Phú Thọ35199

    HUYỆN PHÙ NINH

    1BC. Trung tâm huyện Phù Ninh35200
    2Huyện ủy35201
    3Hội đồng nhân dân35202
    4Ủy ban nhân dân35203
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc35204
    6TT. Phong Châu35206
    7X. Phú Nham35207
    8X. Tiên Du35208
    9X. Gia Thanh35209
    10X. Hạ Giáp35210
    11X. Bảo Thanh35211
    12X. Trị Quận35212
    13X. Lệ Mỹ35213
    14X. Phú Mỹ35214
    15X. Liên Hoa35215
    16X. Trạm Thản35216
    17X. Tiên Phú35217
    18X. Trung Giáp35218
    19X. Phú Lộc35219
    20X. Phù Ninh35220
    21X. An Đạo35221
    22X. Bình Bộ35222
    23X. Tử Đà35223
    24X. Vĩnh Phú35224
    25BCP. Phù Ninh35230
    26BC. Phú Lộc35231

    HUYỆN LÂM THAO

    1BC. Trung tâm huyện Lâm Thao35250
    2Huyện ủy35251
    3Hội đồng nhân dân35252
    4Ủy ban nhân dân35253
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc35254
    6TT. Lâm Thao35256
    7X. Thạch Sơn35257
    8TT. Hùng Sơn35258
    9X. Tiên Kiên35259
    10X. Xuân Lũng35260
    11X. Xuân Huy35261
    12X. Hợp Hải35262
    13X. Kinh Kệ35263
    14X. Sơn Dương35264
    15X. Tứ Xã35265
    16X. Bản Nguyên35266
    17X. Vĩnh Lại35267
    18X. Cao Xá35268
    19X. Sơn Vi35269
    20BCP. Lâm Thao35275
    21BC. Tiên Kiên35276

    HUYỆN ĐOAN HÙNG

    1BC. Trung tâm huyện Đoan Hùng35300
    2Huyện ủy35301
    3Hội đồng nhân dân35302
    4Ủy ban nhân dân35303
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc35304
    6TT. Đoan Hùng35306
    7X. Hữu Đô35307
    8X. Chí Đám35308
    9X. Vân Du35309
    10X. Hùng Quan35310
    11X. Nghinh Xuyên35311
    12X. Đông Khê35312
    13X. Bằng Luân35313
    14X. Minh Lương35314
    15X. Bằng Doãn35315
    16X. Quế Lâm35316
    17X. Phương Trung35317
    18X. Phong Phú35318
    19X. Tây Cốc35319
    20X. Phúc Lai35320
    21X. Ca Đình35321
    22X. Ngọc Quan35322
    23X. Sóc Đăng35323
    24X. Đại Nghĩa35324
    25X. Phú Thứ35325
    26X. Hùng Long35326
    27X. Vân Đồn35327
    28X. Yên Kiện35328
    29X. Tiêu Sơn35329
    30X. Minh Tiến35330
    31X. Chân Mộng35331
    32X. Minh Phú35332
    33X. Vụ Quang35333
    34BCP. Đoan Hùng35350
    35BC. Tây Cốc35351
    36BC. Cầu Hai35352

    HUYỆN HẠ HÒA

    1BC. Trung tâm huyện Hạ Hòa35400
    2Huyện ủy35401
    3Hội đồng nhân dân35402
    4Ủy ban nhân dân35403
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc35404
    6TT. Hạ Hoà35406
    7X. Ấm Hạ35407
    8X. Gia Điền35408
    9X. Hà Lương35409
    10X. Đại Phạm35410
    12X. Đan Hà35411
    13X. Hậu Bổng35412
    14X. Liên Phương35413
    15X. Đan Thượng35414
    16X. Lệnh Khanh35415
    17X. Phụ Khánh35416
    18X. Y Sơn35417
    19X. Lâm Lợi35418
    20X. Động Lâm35419
    21X. Hiền Lương35420
    22X. Quân Khê35421
    23X. Xuân Áng35422
    24X. Chuế Lưu35423
    25X. Bằng Giã35424
    26X. Vô Tranh35425
    27X. Văn Lang35426
    28X. Minh Côi35427
    29X. Mai Tùng35428
    30X. Vĩnh Chân35429
    31X. Vụ Cầu35430
    32X. Yên Luật35431
    33X. Lang Sơn35432
    34X. Minh Hạc35433
    35X. Hương Xạ35434
    36X. Chính Công35435
    37X. Yên Kỳ35436
    38X. Cáo Điền35437
    39X. Phương Viên35438
    40BCP. Hạ Hòa35450
    41BC. Xuân Áng35451

    HUYỆN YÊN LẬP

    1BC. Trung tâm huyện Yên Lập35500
    2Huyện ủy35501
    3Hội đồng nhân dân35502
    4Ủy ban nhân dân35503
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc35504
    6TT. Yên Lập35506
    7X. Hưng Long35507
    8X. Xuân Thủy35508
    9X. Xuân Viên35509
    10X. Xuân An35510
    11X. Lương Sơn35511
    12X. Mỹ Lương35512
    13X. Mỹ Lung35513
    14X. Trung Sơn35514
    15X. Nga Hoàng35515
    16X. Thượng Long35516
    17X. Đồng Thịnh35517
    18X. Phúc Khánh35518
    19X. Ngọc Lập35519
    20X. Ngọc Đồng35520
    21X. Minh Hòa35521
    22X. Đồng Lạc35522
    23BCP. Yên Lập35530

    HUYỆN TÂN SƠN

    1BC. Trung tâm huyện Tân Sơn35550
    2Huyện ủy35551
    3Hội đồng nhân dân35552
    4Ủy ban nhân dân35553
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc35554
    6X. Tân Phú35556
    7X. Thu Ngạc35557
    8X. Thạch Kiệt35558
    9X. Thu Cúc35559
    10X. Đồng Sơn35560
    11X. Lai Đồng35561
    12X. Kiệt Sơn35562
    13X. Tân Sơn35563
    14X. Xuân Đài35564
    15X. Xuân Sơn35565
    16X. Kim Thượng35566
    17X. Vinh Tiền35567
    18X. Tam Thanh35568
    19X. Long Cốc35569
    20X. Văn Luông35570
    21X. Minh Đài35571
    22X. Mỹ Thuận35572
    23BCP. Tân Sơn35580

    HUYỆN CẨM KHÊ

    1BC. Trung tâm huyện Cẩm Khê35600
    2Huyện ủy35601
    3Hội đồng nhân dân35602
    4Ủy ban nhân dân35603
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc35604
    6TT. Sông Thao35606
    7X. Sai Nga35607
    8X. Sơn Nga35608
    9X. Phùng Xá35609
    10X. Phương Xá35610
    11X. Đồng Cam35611
    12X. Tuy Lộc35612
    13X. Ngô Xá35613
    14X. Tiên Lương35614
    15X. Phượng Vĩ35615
    16X. Thụy Liễu35616
    17X. Tam Sơn35617
    18X. Văn Bán35618
    19X. Tùng Khê35619
    20X. Cấp Dẫn35620
    21X. Xương Thịnh35621
    22X. Thanh Nga35622
    23X. Phú Khê35623
    24X. Sơn Tình35624
    25X. Hương Lung35625
    26X. Tạ Xá35626
    27X. Chương Xá35627
    28X. Văn Khúc35628
    29X. Yên Dưỡng35629
    30X. Đồng Lương35630
    31X. Điêu Lương35631
    32X. Cát Trù35632
    33X. Hiền Đa35633
    34X. Tình Cương35634
    35X. Phú Lạc35635
    36X. Yên Tập35636
    37BCP. Cẩm Khê35650
    38BC. Phương Xá35651
    39BC. Phú Lạc35652

    HUYỆN THANH BA

    1BC. Trung tâm huyện Thanh Ba35700
    2Huyện ủy35701
    3Hội đồng nhân dân35702
    4Ủy ban nhân dân35703
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc35704
    6TT. Thanh Ba35706
    7X. Thái Ninh35707
    8X. Đại An35708
    9X. Đông Lĩnh35709
    10X. Thanh Vân35710
    11X. Hanh Cù35711
    12X. Vân Lĩnh35712
    13X. Đồng Xuân35713
    14X. Yển Khê35714
    15X. Yên Nội35715
    16X. Phương Lĩnh35716
    17X. Vũ Yển35717
    18X. Mạn Lạn35718
    19X. Thanh Xá35719
    20X. Hoàng Cương35720
    21X. Chí Tiên35721
    22X. Sơn Cương35722
    23X. Thanh Hà35723
    24X. Đỗ Sơn35724
    25X. Đỗ Xuyên35725
    26X. Lương Lỗ35726
    27X. Đông Thành35727
    28X. Võ Lao35728
    29X. Khải Xuân35729
    30X. Năng Yên35730
    31X. Quảng Nạp35731
    32X. Ninh Dân35732
    33BCP. Thanh Ba35750

    HUYỆN THANH SƠN

    1BC. Trung tâm huyện Thanh Sơn35800
    2Huyện ủy35801
    3Hội đồng nhân dân35802
    4Ủy ban nhân dân35803
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc35804
    6TT. Thanh Sơn35806
    7X. Sơn Hùng35807
    8X. Thục Luyện35808
    9X. Địch Quả35809
    10X. Võ Miếu35810
    11X. Cự Thắng35811
    12X. Văn Miếu35812
    13X. Tân Minh35813
    14X. Khả Cửu35814
    15X. Đông Cửu35815
    16X. Thượng Cửu35816
    17X. Tân Lập35817
    18X. Yên Lương35818
    19X. Yên Sơn35819
    20X. Tinh Nhuệ35820
    21X. Lương Nha35821
    22X. Yên Lãng35822
    23X. Hương Cần35823
    24X. Thắng Sơn35824
    25X. Cự Đồng35825
    26X. Tất Thắng35826
    27X. Thạch Khoán35827
    28X. Giáp Lai35828
    29BCP. Thanh Sơn35835

    HUYỆN THANH THỦY

    1BC. Trung tâm huyện Thanh Thủy35850
    2Huyện ủy35851
    3Hội đồng nhân dân35852
    4Ủy ban nhân dân35853
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc35854
    6TT. Thanh Thủy35856
    7X. Tân Phương35857
    8X. Thạch Đồng35858
    9X. Xuân Lộc35859
    10X. Đào Xá35860
    11X. Sơn Thủy35861
    12X. Hoàng Xá35862
    13X. Trung Thịnh35863
    14X. Trung Nghĩa35864
    15X. Phượng Mao35865
    16X. Yến Mao35866
    17X. Tu Vũ35867
    18X. Đồng Luận35868
    19X. Đoan Hạ35869
    20X. Bảo Yên35870
    21BCP. Thanh Thủy35880
    22BC. Hoàng Xá35881

    THỊ XÃ PHÚ THỌ

    1BC. Trung tâm thị xã Phú Thọ35900
    2Thị ủy35901
    3Hội đồng nhân dân35902
    4Ủy ban nhân dân35903
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc35904
    6P. Âu Cơ35906
    7P. Phong Châu35907
    8X. Hà Thạch35908
    9X. Phú Hộ35909
    10X. Hà Lộc35910
    11X. Văn Lung35911
    12P. Thanh Vinh35912
    13P. Trường Thịnh35913
    14P. Hùng Vương35914
    15X. Thanh Minh35915
    16BCP. Phú Thọ35925
    17BC. Hùng Vương35926
    18BC. Phú Hộ35927
    19BC. Thanh Vinh35928

    HUYỆN TAM NÔNG

    1BC. Trung tâm huyện Tam Nông35950
    2Huyện ủy35951
    3Hội đồng nhân dân35952
    4Ủy ban nhân dân35953
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc35954
    6TT. Hưng Hoá35956
    7X. Hương Nộn35957
    8X. Cổ Tiết35958
    9X. Tam Cường35959
    10X. Văn Lương35960
    11X. Thanh Uyên35961
    12X. Hiền Quan35962
    13X. Vực Trường35963
    14X. Hương Nha35964
    15X. Xuân Quang35965
    16X. Tứ Mỹ35966
    17X. Hùng Đô35967
    18X. Phương Thịnh35968
    19X. Quang Húc35969
    20X. Tề Lễ35970
    21X. Thọ Văn35971
    22X. Dị Nậu35972
    23X. Dậu Dương35973
    24X. Thượng Nông35974
    25X. Hồng Đà35975
    26BCP. Tam Nông35980
    27BC. Cổ Tiết35981
    28BĐVHX Thọ Văn 235982

    Tổng hợp bởi Duan24h.net


    Theo dõi nhận tin mới và gửi yêu cầu hỗ trợ
    TIKTOK | ZALO | TELEGRAM
    | FACEBOOK
    Đóng góp nội dung, tài liệu liên hệ Zalo 0813.830.830 và nếu thấy nội dung này hữu ích xin hãy chia sẻ.

    Ngân Hàng cho vay tiêu dùng, bất động sản, phát hành thẻ 100 triệu tại TP Hà Nội
    LIÊN HỆ MR. QUANG 0934.569.938 (ZALO 247)

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây