Mã bưu chính (Zip Code) tỉnh Quảng Ninh năm 2024

237
Danh sách mã bưu chính (Zip code) tỉnh Quảng Ninh và các bưu cục
Danh sách mã bưu chính (Zip code) tỉnh Quảng Ninh và các bưu cục

Thông tin Mã bưu chính (Mã bưu điện, Zip Postal Code, Zip code, Postal Code) của tỉnh Quảng Ninh năm 2024 chi tiết cho các bưu cục thành phố Hạ Long, Cẩm Phả, Móng Cái, Uông Bí, thị xã Đông Triều và 8 huyện : Quảng Yên, Ba Chẽ, Bình Liêu, Cô Tô, Đầm Hà, Hải Hà, Tiên Yên, Vân Đồn.

Mã Bưu chính bưu điện Quảng Ninh gồm 5 chữ số, được quy định là 01xxx, 02xxx được sử dụng từ ngày 29/12/2017 thay cho mã bưu chính cũ gồm 6 ký tự số. Với cấu trúc như sau:

  • 2 chữ số đầu tiên chỉ cấp tỉnh, thành phố ví dụ Quảng Ninh là 01,02
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.

MÃ ZIP CODE TỈNH QUẢNG NINH: 01000 – 02000

STTĐối tượng gán mãMã bưu chính
1BC. Trung tâm tỉnh Quảng Ninh01000
2Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy01001
3Ban Tổ chức tỉnh ủy01002
4Ban Tuyên giáo tỉnh ủy01003
5Ban Dân vận tỉnh ủy01004
6Ban Nội chính tỉnh ủy01005
7Đảng ủy khối cơ quan01009
8Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy01010
9Đảng ủy khối doanh nghiệp01011
10Báo Quảng Ninh01016
11Hội đồng nhân dân01021
12Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội01030
13Tòa án nhân dân tỉnh01035
14Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh01036
15Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân01040
16Sở Công Thương01041
17Sở Kế hoạch và Đầu tư01042
18Sở Lao động – Thương binh và Xã hội01043
19Sở Tài chính01045
20Sở Thông tin và Truyền thông01046
21Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch01047
22Công an tỉnh01049
23Sở Nội vụ01051
24Sở Tư pháp01052
25Sở Giáo dục và Đào tạo01053
26Sở Giao thông vận tải01054
27Sở Khoa học và Công nghệ01055
28Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn01056
29Sở Tài nguyên và Môi trường01057
30Sở Xây dựng01058
31Sở Y tế01060
32Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh01061
33Ban Dân tộc01062
34Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh01063
35Thanh tra tỉnh01064
36Trường chính trị tỉnh01065
37Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam01066
38Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh01067
39Bảo hiểm xã hội tỉnh01070
40Cục Thuế01078
41Cục Hải quan01079
42Cục Thống kê01080
43Kho bạc Nhà nước tỉnh01081
44Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật01085
45Liên hiệp các tổ chức hữu nghị01086
46Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật01087
47Liên đoàn Lao động tỉnh01088
48Hội Nông dân tỉnh01089
49Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh01090
50Tỉnh Đoàn01091
51Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh01092
52Hội Cựu chiến binh tỉnh01093

THÀNH PHỐ HẠ LONG

1BC. Trung tâm thành phố Hạ Long01100
2Thành ủy01101
3Hội đồng nhân dân01102
4Ủy ban nhân dân01103
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc01104
6P. Hồng Gai01106
7P. Trần Hưng Đạo01107
8P. Bạch Đằng01108
9P. Cao Thắng01109
10P. Hồng Hải01110
11P. Hà Lầm01111
12P. Hà Trung01112
13P. Hồng Hà01113
14P. Hà Tu01114
15P. Hà Phong01115
16P. Hà Khánh01116
17P. Cao Xanh01117
18P. Yết Kiêu01118
19P. Bãi Cháy01119
20P. Hùng Thắng01120
21P. Giếng Đáy01121
22P. Hà Khẩu01122
23P. Việt Hưng01123
24P. Đại Yên01124
25P. Tuần Châu01125
26BCP. Bãi Cháy01150
27BCP. Cột 501151
28BCP. Hà Lầm01152
29BCP. Hà Tu01153
30BCP. Kênh Đồng01154
31BC. KHL Hạ Long01155
32BC. Hà Lầm01156
33BC. Cột 501157
34BC. Hà Tu01158
35BC. Cao Xanh01159
36BC. Hạ Long01160
37BC. Kênh Đồng01161
38BC. Đồng Đăng01162
39BC. HCC Quảng Ninh01198
40BC. Hệ 1 Quảng Ninh01199

THÀNH PHỐ CẨM PHẢ

1BC. Trung tâm thành phố Cẩm Phả01200
2Thành ủy01201
3Hội đồng nhân dân01202
4Ủy ban nhân dân01203
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc01204
6P. Cẩm Trung01206
7P. Cẩm Thành01207
8P. Cẩm Tây01208
9P. Cẩm Bình01209
10P. Cẩm Đông01210
11P. Cẩm Sơn01211
12P. Cẩm Phú01212
13P. Cẩm Thịnh01213
14P. Cửa Ông01214
15X. Cẩm Hải01215
16X. Cộng Hòa01216
17P. Mông Dương01217
18X. Dương Huy01218
19P. Quang Hanh01219
20P. Cẩm Thạch01220
21P. Cẩm Thủy01221
22BCP. Cẩm Phả01250
23BC. KHL Cẩm Phả01251
24BC. Cọc 601252
25BC. Cửa Ông01253
26BC. Mông Dương01254
27BC. Quang Hanh01255

HUYỆN VÂN ĐỒN

1BC. Trung tâm huyện Vân Đồn01300
2Huyện ủy01301
3Hội đồng nhân dân01302
4Ủy ban nhân dân01303
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc01304
6TT. Cái Rồng01306
7X. Vạn Yên01307
8X. Đài Xuyên01308
9X. Bình Dân01309
10X. Đoàn Kết01310
11X. Đông Xá01311
12X. Thắng Lợi01312
13X. Ngọc Vừng01313
14X. Quan Lạn01314
15X. Bản Sen01315
16X. Minh Châu01316
17X. Hạ Long01317
18BCP. Vân Đồn01350

HUYỆN CÔ TÔ

1BC. Trung tâm huyện Cô Tô01400
2Huyện ủy01401
3Hội đồng nhân dân01402
4Ủy ban nhân dân01403
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc01404
6TT. Cô Tô01406
7X. Thanh Lân01407
8X. Đồng Tiến01408
9BCP. Cô Tô01450

THÀNH PHỐ MÓNG CÁI

1BC. Trung tâm thành phố Móng Cái01500
2Thành ủy01501
3Hội đồng nhân dân01502
4Ủy ban nhân dân01503
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc01504
6P. Hoà Lạc01506
7P. Hải Hoà01507
8P. Trần Phú01508
9P. Ka Long01509
10P. Ninh Dương01510
11P. Hải Yên01511
12X. Bắc Sơn01512
13X. Hải Sơn01513
14X. Quảng Nghĩa01514
15X. Hải Tiến01515
16X. Hải Đông01516
17X. Vạn Ninh01517
18X. Vĩnh Trung01518
19X. Vĩnh Thực01519
20P. Bình Ngọc01520
21P. Trà Cổ01521
22X. Hải Xuân01522
23BCP. Móng Cái01550
24BC. KHL Móng Cái01551

HUYỆN HẢI HÀ

1BC. Trung tâm huyện Hải Hà01600
2Huyện ủy01601
3Hội đồng nhân dân01602
4Ủy ban nhân dân01603
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc01604
6TT. Quảng Hà01606
7X. Quảng Minh01607
8X. Quảng Thắng01608
9X. Quảng Thành01609
10X. Quảng Đức01610
11X. Quảng Sơn01611
12X. Đường Hoa01612
13X. Quảng Phong01613
14X. Quảng Long01614
15X. Quảng Thịnh01615
16X. Quảng Chính01616
17X. Quảng Trung01617
18X. Phú Hải01618
19X. Quảng Điền01619
20X. Tiến Tới01620
21X. Cái Chiên01621
22BCP. Hải Hà01650
23BC. Bắc Phong Sinh01651

HUYỆN BÌNH LIÊU

1BC. Trung tâm huyện Bình Liêu01700
2Huyện ủy01701
3Hội đồng nhân dân01702
4Ủy ban nhân dân01703
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc01704
6TT. Bình Liêu01706
7X. Húc Động01707
8X. Đồng Văn01708
9X. Hoành Mô01709
10X. Đồng Tâm01710
11X. Lục Hồn01711
12X. Tình Húc01712
13X. Vô Ngại01713
14BCP. Bình Liêu01750
15BC. Hoành Mô01751

HUYỆN ĐẦM HÀ

1BC. Trung tâm huyện Đầm Hà01800
2Huyện ủy01801
3Hội đồng nhân dân01802
4Ủy ban nhân dân01803
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc01804
6TT. Đầm Hà01806
7X. Quảng Tân01807
8X. Quảng Lợi01808
9X. Tân Bình01809
10X. Quảng Lâm01810
11X. Quảng An01811
12X. Dực Yên01812
13X. Đại Bình01813
14X. Tân Lập01814
15X. Đầm Hà01815
16BCP. Đầm Hà01850

HUYỆN TIÊN YÊN

1BC. Trung tâm huyện Tiên Yên01900
2Huyện ủy01901
3Hội đồng nhân dân01902
4Ủy ban nhân dân01903
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc01904
6TT. Tiên Yên01906
7X. Tiên Lãng01907
8X. Đông Hải01908
9X. Đông Ngũ01909
10X. Đại Dực01910
11X. Đại Thành01911
12X. Phong Dụ01912
13X. Hà Lâu01913
14X. Điền Xá01914
15X. Yên Than01915
16X. Hải Lạng01916
17X. Đồng Rui01917
18BCP. Tiên Yên01950

HUYỆN BA CHẼ

1BC. Trung tâm huyện Ba Chẽ02000
2Huyện ủy02001
3Hội đồng nhân dân02002
4Ủy ban nhân dân02003
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc02004
6TT. Ba Chẽ02006
7X. Nam Sơn02007
8X. Thanh Sơn02008
9X. Thanh Lâm02009
10X. Lương Mông02010
11X. Minh Cầm02011
12X. Đạp Thanh02012
13X. Đồn Đạc02013
14BCP. Ba Chẽ02050

HUYỆN HOÀNH BỒ

1BC. Trung tâm huyện Hoành Bồ02100
2Huyện ủy02101
3Hội đồng nhân dân02102
4Ủy ban nhân dân02103
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc02104
6TT. Trới02106
7X. Lê Lợi02107
8X. Sơn Dương02108
9X. Đồng Lâm02109
10X. Thống Nhất02110
11X. Vũ Oai02111
12X. Hòa Bình02112
13X. Kỳ Thượng02113
14X. Đồng Sơn02114
15X. Dân Chủ02115
16X. Tân Dân02116
17X. Quảng La02117
18X. Bằng Cả02118
19BCP. Hoành Bồ02150
20BC. Thống Nhất02151

THỊ XÃ QUẢNG YÊN

1BC. Trung tâm thị xã Quảng Yên02200
2Thị ủy02201
3Hội đồng nhân dân02202
4Ủy ban nhân dân02203
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc02204
6P. Quảng Yên02206
7P. Hà An02207
8X. Hoàng Tân02208
9P. Tân An02209
10X. Tiền An02210
11P. Minh Thành02211
12P. Đông Mai02212
13X. Sông Khoai02213
14P. Cộng Hòa02214
15X. Hiệp Hòa02215
16P. Yên Giang02216
17P. Nam Hòa02217
18P. Yên Hải02218
19P. Phong Cốc02219
20X. Liên Vị02220
21X. Tiền Phong02221
22X. Liên Hòa02222
23P. Phong Hải02223
24X. Cẩm La02224
25BCP. Quảng Yên02250
26BC. Cây Số 1102251
27BC. Phong Cốc02252

THÀNH PHỐ UÔNG BÍ

1BC. Trung tâm thành phố Uông Bí02300
2Thành ủy02301
3Hội đồng nhân dân02302
4Ủy ban nhân dân02303
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc02304
6P. Thanh Sơn02306
7P. Quang Trung02307
8P. Bắc Sơn02308
9P. Vàng Danh02309
10X. Thượng Yên Công02310
11P. Phương Đông02311
12P. Phương Nam02312
13P. Yên Thanh02313
14X. Điền Công02314
15P. Trưng Vương02315
16P. Nam Khê02316
17BCP. Uông Bí02350
18BC. Vàng Danh02351
19BC. Phương Đông02352
20BC. Nam Khê02353

THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU

1BC. Trung tâm thị xã Đông Triều02400
2Thị ủy02401
3Hội đồng nhân dân02402
4Ủy ban nhân dân02403
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc02404
6P. Đông Triều02406
7P. Đức Chính02407
8X. Tràng An02408
9P. Xuân Sơn02409
10P. Kim Sơn02410
11P. Mạo Khê02411
12X. Yên Thọ02412
13X. Yên Đức02413
14X. Hoàng Quế02414
15X. Hồng Thái Tây02415
16X. Hồng Thái Đông02416
17X. Tràng Lương02417
18X. Bình Khê02418
19X. An Sinh02419
20X. Tân Việt02420
21X. Việt Dân02421
22X. Bình Dương02422
23X. Nguyễn Huệ02423
24X. Thủy An02424
25X. Hồng Phong02425
26P. Hưng Đạo02426
27BCP. Đông Triều02450
28BC. Mạo Khê02451
29BC. Tràng Bạch02452

Tổng hợp bởi Duan24h.net – Tra cứu mã bưu chính (zip code) tỉnh Quảng Ninh

5/5 - (1 bình chọn)


Theo dõi nhận tin mới và gửi yêu cầu hỗ trợ
TIKTOK | ZALO | TELEGRAM
| FACEBOOK
Đóng góp nội dung, tài liệu liên hệ Zalo 0813.830.830 và nếu thấy nội dung này hữu ích xin hãy chia sẻ.

Ngân Hàng cho vay tiêu dùng, bất động sản, phát hành thẻ 100 triệu tại TP Hà Nội
LIÊN HỆ MR. QUANG 0934.569.938 (ZALO 247)

Bài trướcCơ hội cho ai (Whose Chance) mùa 5 phát sóng lúc mấy giờ?
Bài tiếp theoMã bưu chính (Zip Code) tỉnh Quảng Trị năm 2024

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây