Mã bưu chính (Zip Code) tỉnh Quảng Ninh năm 2024

887
Danh sách mã bưu chính (Zip code) tỉnh Quảng Ninh và các bưu cục
Danh sách mã bưu chính (Zip code) tỉnh Quảng Ninh và các bưu cục
Mục lục

    Thông tin Mã bưu chính (Mã bưu điện, Zip Postal Code, Zip code, Postal Code) của tỉnh Quảng Ninh năm 2024 chi tiết cho các bưu cục thành phố Hạ Long, Cẩm Phả, Móng Cái, Uông Bí, thị xã Đông Triều và 8 huyện : Quảng Yên, Ba Chẽ, Bình Liêu, Cô Tô, Đầm Hà, Hải Hà, Tiên Yên, Vân Đồn.

    Mã Bưu chính bưu điện Quảng Ninh gồm 5 chữ số, được quy định là 01xxx, 02xxx được sử dụng từ ngày 29/12/2017 thay cho mã bưu chính cũ gồm 6 ký tự số. Với cấu trúc như sau:

    • 2 chữ số đầu tiên chỉ cấp tỉnh, thành phố ví dụ Quảng Ninh là 01,02
    • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
    • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.

    MÃ ZIP CODE TỈNH QUẢNG NINH: 01000 – 02000

    STTĐối tượng gán mãMã bưu chính
    1BC. Trung tâm tỉnh Quảng Ninh01000
    2Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy01001
    3Ban Tổ chức tỉnh ủy01002
    4Ban Tuyên giáo tỉnh ủy01003
    5Ban Dân vận tỉnh ủy01004
    6Ban Nội chính tỉnh ủy01005
    7Đảng ủy khối cơ quan01009
    8Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy01010
    9Đảng ủy khối doanh nghiệp01011
    10Báo Quảng Ninh01016
    11Hội đồng nhân dân01021
    12Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội01030
    13Tòa án nhân dân tỉnh01035
    14Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh01036
    15Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân01040
    16Sở Công Thương01041
    17Sở Kế hoạch và Đầu tư01042
    18Sở Lao động – Thương binh và Xã hội01043
    19Sở Tài chính01045
    20Sở Thông tin và Truyền thông01046
    21Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch01047
    22Công an tỉnh01049
    23Sở Nội vụ01051
    24Sở Tư pháp01052
    25Sở Giáo dục và Đào tạo01053
    26Sở Giao thông vận tải01054
    27Sở Khoa học và Công nghệ01055
    28Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn01056
    29Sở Tài nguyên và Môi trường01057
    30Sở Xây dựng01058
    31Sở Y tế01060
    32Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh01061
    33Ban Dân tộc01062
    34Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh01063
    35Thanh tra tỉnh01064
    36Trường chính trị tỉnh01065
    37Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam01066
    38Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh01067
    39Bảo hiểm xã hội tỉnh01070
    40Cục Thuế01078
    41Cục Hải quan01079
    42Cục Thống kê01080
    43Kho bạc Nhà nước tỉnh01081
    44Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật01085
    45Liên hiệp các tổ chức hữu nghị01086
    46Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật01087
    47Liên đoàn Lao động tỉnh01088
    48Hội Nông dân tỉnh01089
    49Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh01090
    50Tỉnh Đoàn01091
    51Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh01092
    52Hội Cựu chiến binh tỉnh01093

    THÀNH PHỐ HẠ LONG

    1BC. Trung tâm thành phố Hạ Long01100
    2Thành ủy01101
    3Hội đồng nhân dân01102
    4Ủy ban nhân dân01103
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc01104
    6P. Hồng Gai01106
    7P. Trần Hưng Đạo01107
    8P. Bạch Đằng01108
    9P. Cao Thắng01109
    10P. Hồng Hải01110
    11P. Hà Lầm01111
    12P. Hà Trung01112
    13P. Hồng Hà01113
    14P. Hà Tu01114
    15P. Hà Phong01115
    16P. Hà Khánh01116
    17P. Cao Xanh01117
    18P. Yết Kiêu01118
    19P. Bãi Cháy01119
    20P. Hùng Thắng01120
    21P. Giếng Đáy01121
    22P. Hà Khẩu01122
    23P. Việt Hưng01123
    24P. Đại Yên01124
    25P. Tuần Châu01125
    26BCP. Bãi Cháy01150
    27BCP. Cột 501151
    28BCP. Hà Lầm01152
    29BCP. Hà Tu01153
    30BCP. Kênh Đồng01154
    31BC. KHL Hạ Long01155
    32BC. Hà Lầm01156
    33BC. Cột 501157
    34BC. Hà Tu01158
    35BC. Cao Xanh01159
    36BC. Hạ Long01160
    37BC. Kênh Đồng01161
    38BC. Đồng Đăng01162
    39BC. HCC Quảng Ninh01198
    40BC. Hệ 1 Quảng Ninh01199

    THÀNH PHỐ CẨM PHẢ

    1BC. Trung tâm thành phố Cẩm Phả01200
    2Thành ủy01201
    3Hội đồng nhân dân01202
    4Ủy ban nhân dân01203
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc01204
    6P. Cẩm Trung01206
    7P. Cẩm Thành01207
    8P. Cẩm Tây01208
    9P. Cẩm Bình01209
    10P. Cẩm Đông01210
    11P. Cẩm Sơn01211
    12P. Cẩm Phú01212
    13P. Cẩm Thịnh01213
    14P. Cửa Ông01214
    15X. Cẩm Hải01215
    16X. Cộng Hòa01216
    17P. Mông Dương01217
    18X. Dương Huy01218
    19P. Quang Hanh01219
    20P. Cẩm Thạch01220
    21P. Cẩm Thủy01221
    22BCP. Cẩm Phả01250
    23BC. KHL Cẩm Phả01251
    24BC. Cọc 601252
    25BC. Cửa Ông01253
    26BC. Mông Dương01254
    27BC. Quang Hanh01255

    HUYỆN VÂN ĐỒN

    1BC. Trung tâm huyện Vân Đồn01300
    2Huyện ủy01301
    3Hội đồng nhân dân01302
    4Ủy ban nhân dân01303
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc01304
    6TT. Cái Rồng01306
    7X. Vạn Yên01307
    8X. Đài Xuyên01308
    9X. Bình Dân01309
    10X. Đoàn Kết01310
    11X. Đông Xá01311
    12X. Thắng Lợi01312
    13X. Ngọc Vừng01313
    14X. Quan Lạn01314
    15X. Bản Sen01315
    16X. Minh Châu01316
    17X. Hạ Long01317
    18BCP. Vân Đồn01350

    HUYỆN CÔ TÔ

    1BC. Trung tâm huyện Cô Tô01400
    2Huyện ủy01401
    3Hội đồng nhân dân01402
    4Ủy ban nhân dân01403
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc01404
    6TT. Cô Tô01406
    7X. Thanh Lân01407
    8X. Đồng Tiến01408
    9BCP. Cô Tô01450

    THÀNH PHỐ MÓNG CÁI

    1BC. Trung tâm thành phố Móng Cái01500
    2Thành ủy01501
    3Hội đồng nhân dân01502
    4Ủy ban nhân dân01503
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc01504
    6P. Hoà Lạc01506
    7P. Hải Hoà01507
    8P. Trần Phú01508
    9P. Ka Long01509
    10P. Ninh Dương01510
    11P. Hải Yên01511
    12X. Bắc Sơn01512
    13X. Hải Sơn01513
    14X. Quảng Nghĩa01514
    15X. Hải Tiến01515
    16X. Hải Đông01516
    17X. Vạn Ninh01517
    18X. Vĩnh Trung01518
    19X. Vĩnh Thực01519
    20P. Bình Ngọc01520
    21P. Trà Cổ01521
    22X. Hải Xuân01522
    23BCP. Móng Cái01550
    24BC. KHL Móng Cái01551

    HUYỆN HẢI HÀ

    1BC. Trung tâm huyện Hải Hà01600
    2Huyện ủy01601
    3Hội đồng nhân dân01602
    4Ủy ban nhân dân01603
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc01604
    6TT. Quảng Hà01606
    7X. Quảng Minh01607
    8X. Quảng Thắng01608
    9X. Quảng Thành01609
    10X. Quảng Đức01610
    11X. Quảng Sơn01611
    12X. Đường Hoa01612
    13X. Quảng Phong01613
    14X. Quảng Long01614
    15X. Quảng Thịnh01615
    16X. Quảng Chính01616
    17X. Quảng Trung01617
    18X. Phú Hải01618
    19X. Quảng Điền01619
    20X. Tiến Tới01620
    21X. Cái Chiên01621
    22BCP. Hải Hà01650
    23BC. Bắc Phong Sinh01651

    HUYỆN BÌNH LIÊU

    1BC. Trung tâm huyện Bình Liêu01700
    2Huyện ủy01701
    3Hội đồng nhân dân01702
    4Ủy ban nhân dân01703
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc01704
    6TT. Bình Liêu01706
    7X. Húc Động01707
    8X. Đồng Văn01708
    9X. Hoành Mô01709
    10X. Đồng Tâm01710
    11X. Lục Hồn01711
    12X. Tình Húc01712
    13X. Vô Ngại01713
    14BCP. Bình Liêu01750
    15BC. Hoành Mô01751

    HUYỆN ĐẦM HÀ

    1BC. Trung tâm huyện Đầm Hà01800
    2Huyện ủy01801
    3Hội đồng nhân dân01802
    4Ủy ban nhân dân01803
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc01804
    6TT. Đầm Hà01806
    7X. Quảng Tân01807
    8X. Quảng Lợi01808
    9X. Tân Bình01809
    10X. Quảng Lâm01810
    11X. Quảng An01811
    12X. Dực Yên01812
    13X. Đại Bình01813
    14X. Tân Lập01814
    15X. Đầm Hà01815
    16BCP. Đầm Hà01850

    HUYỆN TIÊN YÊN

    1BC. Trung tâm huyện Tiên Yên01900
    2Huyện ủy01901
    3Hội đồng nhân dân01902
    4Ủy ban nhân dân01903
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc01904
    6TT. Tiên Yên01906
    7X. Tiên Lãng01907
    8X. Đông Hải01908
    9X. Đông Ngũ01909
    10X. Đại Dực01910
    11X. Đại Thành01911
    12X. Phong Dụ01912
    13X. Hà Lâu01913
    14X. Điền Xá01914
    15X. Yên Than01915
    16X. Hải Lạng01916
    17X. Đồng Rui01917
    18BCP. Tiên Yên01950

    HUYỆN BA CHẼ

    1BC. Trung tâm huyện Ba Chẽ02000
    2Huyện ủy02001
    3Hội đồng nhân dân02002
    4Ủy ban nhân dân02003
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc02004
    6TT. Ba Chẽ02006
    7X. Nam Sơn02007
    8X. Thanh Sơn02008
    9X. Thanh Lâm02009
    10X. Lương Mông02010
    11X. Minh Cầm02011
    12X. Đạp Thanh02012
    13X. Đồn Đạc02013
    14BCP. Ba Chẽ02050

    HUYỆN HOÀNH BỒ

    1BC. Trung tâm huyện Hoành Bồ02100
    2Huyện ủy02101
    3Hội đồng nhân dân02102
    4Ủy ban nhân dân02103
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc02104
    6TT. Trới02106
    7X. Lê Lợi02107
    8X. Sơn Dương02108
    9X. Đồng Lâm02109
    10X. Thống Nhất02110
    11X. Vũ Oai02111
    12X. Hòa Bình02112
    13X. Kỳ Thượng02113
    14X. Đồng Sơn02114
    15X. Dân Chủ02115
    16X. Tân Dân02116
    17X. Quảng La02117
    18X. Bằng Cả02118
    19BCP. Hoành Bồ02150
    20BC. Thống Nhất02151

    THỊ XÃ QUẢNG YÊN

    1BC. Trung tâm thị xã Quảng Yên02200
    2Thị ủy02201
    3Hội đồng nhân dân02202
    4Ủy ban nhân dân02203
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc02204
    6P. Quảng Yên02206
    7P. Hà An02207
    8X. Hoàng Tân02208
    9P. Tân An02209
    10X. Tiền An02210
    11P. Minh Thành02211
    12P. Đông Mai02212
    13X. Sông Khoai02213
    14P. Cộng Hòa02214
    15X. Hiệp Hòa02215
    16P. Yên Giang02216
    17P. Nam Hòa02217
    18P. Yên Hải02218
    19P. Phong Cốc02219
    20X. Liên Vị02220
    21X. Tiền Phong02221
    22X. Liên Hòa02222
    23P. Phong Hải02223
    24X. Cẩm La02224
    25BCP. Quảng Yên02250
    26BC. Cây Số 1102251
    27BC. Phong Cốc02252

    THÀNH PHỐ UÔNG BÍ

    1BC. Trung tâm thành phố Uông Bí02300
    2Thành ủy02301
    3Hội đồng nhân dân02302
    4Ủy ban nhân dân02303
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc02304
    6P. Thanh Sơn02306
    7P. Quang Trung02307
    8P. Bắc Sơn02308
    9P. Vàng Danh02309
    10X. Thượng Yên Công02310
    11P. Phương Đông02311
    12P. Phương Nam02312
    13P. Yên Thanh02313
    14X. Điền Công02314
    15P. Trưng Vương02315
    16P. Nam Khê02316
    17BCP. Uông Bí02350
    18BC. Vàng Danh02351
    19BC. Phương Đông02352
    20BC. Nam Khê02353

    THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU

    1BC. Trung tâm thị xã Đông Triều02400
    2Thị ủy02401
    3Hội đồng nhân dân02402
    4Ủy ban nhân dân02403
    5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc02404
    6P. Đông Triều02406
    7P. Đức Chính02407
    8X. Tràng An02408
    9P. Xuân Sơn02409
    10P. Kim Sơn02410
    11P. Mạo Khê02411
    12X. Yên Thọ02412
    13X. Yên Đức02413
    14X. Hoàng Quế02414
    15X. Hồng Thái Tây02415
    16X. Hồng Thái Đông02416
    17X. Tràng Lương02417
    18X. Bình Khê02418
    19X. An Sinh02419
    20X. Tân Việt02420
    21X. Việt Dân02421
    22X. Bình Dương02422
    23X. Nguyễn Huệ02423
    24X. Thủy An02424
    25X. Hồng Phong02425
    26P. Hưng Đạo02426
    27BCP. Đông Triều02450
    28BC. Mạo Khê02451
    29BC. Tràng Bạch02452

    Tổng hợp bởi Duan24h.net – Tra cứu mã bưu chính (zip code) tỉnh Quảng Ninh


    Theo dõi nhận tin mới và gửi yêu cầu hỗ trợ
    TIKTOK | ZALO | TELEGRAM
    | FACEBOOK
    Đóng góp nội dung, tài liệu liên hệ Zalo 0813.830.830 và nếu thấy nội dung này hữu ích xin hãy chia sẻ.

    Ngân Hàng cho vay tiêu dùng, bất động sản, phát hành thẻ 100 triệu tại TP Hà Nội
    LIÊN HỆ MR. QUANG 0934.569.938 (ZALO 247)

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây