Tổng hợp các dự án xây dựng nhà ở (khu dân cư) chưa đủ điều kiện chuyển nhượng quyền sử dụng đất cho người dân trên địa bàn tỉnh Bình Phước cập nhật đến ngày 30/06/2020.
Xem thêm : Bình Phước : 30 dự án đủ điều kiện chuyển nhượng cập nhật tới T6/2020
STT | Tên dự án | Địa điểm | Diện tích (ha) | Chủ đầu tư | Chủ trương đầu tư | Quyết định phê duyệt quy hoạch |
1 | Khu dân cư Đồng Xoài II | Xã Tiến Thành, thành phố Đồng Xoài | 4,10 | Cty CP Quang Minh Tiến | Văn bản số 1834/UBND- SX ngày19/6/2009 của UBND tỉnh | Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 21/01/2014 của UBND tỉnh |
2 | Khu đô thị phức hợp – cảnh quan Cát Tường Phú Hưng | Xã Tiến Hưng, thành phố Đồng Xoài | 92,48 | Công ty Cổ phần tập đoàn địa ốc Cát Tường | Quyết định số 950/QĐUBND ngày 03/5/2018 của UBND tỉnh | Quyết định số 2705/QĐ-UBND ngày 27/11/2018 của UBND tỉnh |
3 | Khu dân cư Suối Cam | KP Suối Cam, P.Tiến Thành, thành phố Đồng Xoài | 4,70 | Công ty CP ĐT B85 | Quyết định số 2663/QĐUBND ngày 22/11/2018 của UBND tỉnh | Quyết định số 378/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 của UBND thành phố Nhà ở xã hội TP mới Bình Dương ✅, LOẠI THẤP TẦNG (1 TRỆT, 1 LẦU GỒM ĐẤT) hỗ trợ tư vấn làm hồ sơ trả góp lãi suất 4,8%/năm qua Ngân hàng chính sách, liên hệ 0888 266 898 (Ms Ngoan, cập nhật lúc 03:11 PM, 28/03/2024) Đồng Xoài |
4 | Khu dân cư Đức Hoàng Phát | Xã Tiến Hưng, thành phố Đồng Xoài | 0,55 | Công ty TNHH MTV BĐS Đức Hoàng Phát | Quyết định số 2387/QĐUBND ngày 25/9/2017 của UBND tỉnh | Quyết định số 1653/QĐ-UBND ngày 15/5/2018 của UBND thành phố Đồng Xoài |
5 | Khu dân cư Thành Vinh | phường Tân Thiện, thành phố Đồng Xoài | 2,60 | Công ty TNHH MTV Sản xuất – Thương mại – Dịch Vụ Thành Vinh | Quyết định số 3129/QĐUBND ngày 02/12/2016 của UBND tỉnh | Quyết định số 1041/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của UBND tỉnh |
6 | Khu dân cư Ấp 1 | Xã Minh Thành, huyện | 175,3 | Công ty CP Phát triển Hạ tầng Kỹ thuật Becamex – Bình Phước | Văn bản số 2939/UBNDSX ngày 23/11/2007 và 2027/UBND-SX ngày 09/7/2008 của UBND tỉnh | Quyết định số 2665/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của UBND tỉnh |
7 | Khu dân cư Ấp 4 | Xã Minh Thành, huyện Chơn Thành | 179,1 | Công ty CP Phát triển Hạ tầng Kỹ thuật Becamex – Bình Phước | Văn bản số 2939/UBNDSX ngày 23/11/2007 và 2027/UBND-SX ngày 09/7/2008 của UBND tỉnh | Quyết định số 2664/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của UBND tỉnh |
8 | Khu tái định cư – dân cư Ấp 4 | Xã Minh Thành, huyện Chơn Thành | 137,7 | Công ty CP Phát triển Hạ tầng Kỹ thuật Becamex – Bình Phước | Văn bản số 2939/UBNDSX ngày 23/11/2007 và 2027/UBND-SX ngày 09/7/2008 của UBND tỉnh | Quyết định số 1950/QĐ-UBND ngày 09/4/2015 của UBND tỉnh |
9 | Khu dân cư Hạnh Phúc | Xã Tiến Hưng, thành phố Đồng Xoài | 1,68 | Công ty TNHH MTV Xây dựng Hoài Sơn | Quyết định số 1649/QĐUBND ngày 16/7/2018 của UBND tỉnh | Quyết định số 4744/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND thành phố Đồng Xoài |
10 | Khu dân cư Tiến Hưng | Xã Tiến Hưng, thành phố Đồng Xoài | 9,87 | Cty CP KCN Bắc Đồng Phú | Văn bản số 381/UBNDSX ngày 03/02/2010 của UBND tỉnh | Quyết định số 108/QĐ-UBND ngày 17/01/2012; 1433/QĐ-UBND ngày 9/7/2015 của UBND tỉnh |
11 | Khu dân cư Bù Nho | Xã Bù Nho, huyện Phú Riềng | 39,04 | Cty TNHH MTV Cao su Phú Riềng | Văn bản số 3150/UBND- SX ngày 11/12/2007 của UBND tỉnh | Quyết định số 965/QĐ-UBND ngày 15/4/2011 của UBND tỉnh; 2373/QĐUBND ngày 29/11/2012 của UBND tỉnh |
12 | KDC Tân Khai – Công ty TNHH Kiến Mỹ | Thị trấn Tân Khai, Hớn Quản | 17,75 | Công ty TNHH Kiến Mỹ | Văn bản số 3786/UBND- SX ngày 12/11/2011 của UBND tỉnh | Quyết định số 2007/QĐ-UBND ngày 15/11/2019 của UBND huyện Hớn Quản |
13 | KDC Tân Khai – Công ty TNHH Thái Việt Quang | Thị trấn Tân Khai, Hớn Quản | 10,02 | Công ty TNHH Thái Việt Quang | Văn bản số 3786/UBND- SX ngày 12/11/2011 của UBND tỉnh | Quyết định số 2009/QĐ-UBND ngày 15/11/2019 của UBND huyện Hớn Quản |
14 | KDC Tân Khai – Công ty TNHH SX-TM-DV-DL 932 | Thị trấn Tân Khai, Hớn Quản | 17,75 | Công ty TNHH SX-TMDV-DL 932 | Văn bản số 3786/UBND- SX ngày 12/11/2011 của UBND tỉnh | Quyết định số 2008/QĐ-UBND ngày 15/11/2019 của UBND huyện Hớn Quản |
15 | Khu đô thị mới – Công viên trung tâm Đồng Xoài | Phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài | 56,09 | Công ty Cổ phần Phát triển nhà và đô thị HUD Nha Trang | Quyết định số 389/QĐUBND ngày 21/2/2018 của UBND tỉnh | Quyết định số 459/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của UBND tỉnh |
16 | Khu du lịch Hồ Suối Cam (giai đoạn 2) | Phường Tân Phú và phường Tiến Thành, thành phố Đồng Xoài | 159,9 | Liên danh Công ty TNHH Phúc An Khang Bình Phước – Công ty Cổ phần Licogi 13 – Công ty TNHH Trung Chính | Quyết định số 1177/QĐUBND ngày 04/6/2019 của UBND tỉnh | Quyết định số 1389/QĐ-UBND ngày 15/6/2018; 2232/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 của UBND tỉnh |
17 | Khu dân cư Tiến Hưng | Xã Tiến Hưng, thành phố Đồng Xoài | 1,72 | Công ty TNHH MTV SX TM DV XNK Đại Hoàng Kim | Quyết định số 2367/QĐUBND ngày 17/10/2018 của UBND tỉnh | Quyết định số 856/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 của UBND thành phố Đồng Xoài |
18 | Khu dân cư Danh Hoàng Long | Ấp 3, xã Tiến Hưng, thành phố Đồng Xoài | 4,90 | Công ty CP Danh Hoàng Long | Quyết định số 2800/QĐUBND ngày 12/12/2018 của UBND tỉnh | Quyết định số 2478/QĐ-UBND ngày 19/9/2019 của UBND thành phố Đồng Xoài |
19 | Khu dân cư Phượng Hoàng | Xã Tiến Hưng, thành phố Đồng Xoài | 1,00 | Công ty TNHH MTV BĐS Phượng Hoàng | Quyết định số 364/QĐUBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh | Quyết định số 2369/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND thành phố Đồng Xoài |
20 | Khu dân cư Tân Lập | Xã Tân Lập, huyện Đồng Phú | 7,7 | Công ty TNHH MTV Ngọc Thảo Bình Phước | Quyết định số 1076/QĐUBND ngày 21/5/2019 của UBND tỉnh | Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của UBND huyện Đồng Phú |
21 | Khu dân cư Tân Phước 1 | Xã Tân Phước, huyện Đồng Phú | 13,226 | Công ty TNHH MTV ĐT TM Tân Phước | Quyết định số 2081/QĐUBND ngày 04/9/2018 của UBND tỉnh | Quyết định số 491/QĐ-UBND ngày 02/3/2020 của UBND huyện Đồng Phú |
22 | Khu dân cư Tân Phước B | Xã Tân Phước, huyện Đồng Phú | 12,71 | Công ty TNHH MTV Hữu Phúc | Quyết định số 387/QĐUBND ngày 08/3/2019 của UBND tỉnh | Quyết định số 3741/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND huyện Đồng Phú |
23 | KĐT TM DV Mỹ Lệ | Xã Long Hưng, huyện Phú Riềng | 45,93 | Công ty Mỹ Lệ (TNHH) | Quyết định số 2467/QĐUBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh | Quyết định số 653/QĐ-UBND ngày 27/3/2017 của UBND tỉnh; Quyết định số 3266/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 của UBND huyện Phú Riềng |
24 | Khu dân cư Thái Thành – Bom Bo | Xã Bom Bo, huyện Bù Đăng | 17,585 | Công ty CP ĐT BĐS Thái Thành | Quyết định số 2592/QĐUBND ngày 31/11/2018, Quyết định số 142/QĐUBND ngày 22/01/2019 và Quyết định số 1710/QĐUBND ngày 16/8/2019 của UBND tỉnh | Quyết định số 2574/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của UBND huyện Bù Đăng |
25 | Khu dân cư Ấp 2 | Xã Minh Thành, huyện Chơn Thành | 166,05 | Công ty CP Phát triển Hạ tầng Kỹ thuật Becamex – Bình Phước | Văn bản số 2939/UBNDSX ngày 23/11/2007 và 2027/UBND-SX ngày 09/7/2008 của UBND tỉnh | Quyết định số 1182/QĐ-UBND ngày 18/5/2017 của UBND tỉnh |
26 | Khu dân cư Hiếu Cảm 1 | Xã Minh Thành, huyện Chơn Thành | 191,6 | Công ty CP Phát triển Hạ tầng Kỹ thuật Becamex – Bình Phước | Văn bản số 2939/UBNDSX ngày 23/11/2007 và 2027/UBND-SX ngày 09/7/2008 của UBND tỉnh | Quyết định số 2984/QĐ-UBND ngày 15/11/2017 của UBND tỉnh |
27 | Khu dân cư Hiếu Cảm 2 | Xã Minh Thành, huyện Chơn Thành | 209,9 | Công ty CP Phát triển Hạ tầng Kỹ thuật Becamex – Bình Phước | Văn bản số 2939/UBNDSX ngày 23/11/2007 và 2027/UBND-SX ngày 09/7/2008 của UBND tỉnh | Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày |
28 | Khu dân cư Đồng Tâm | Xã Thành Tâm, huyện Chơn Thành | 207,4 | Công ty CP Phát triển Hạ tầng Kỹ thuật Becamex – Bình Phước | Văn bản số 2939/UBNDSX ngày 23/11/2007 và 2027/UBND-SX ngày 09/7/2008 của UBND tỉnh | Quyết định số 2550/QĐ-UBND ngày 17/11/2011 của UBND tỉnh |
29 | Khu dân cư Thủ Chánh | Xã Thành Tâm, huyện Chơn Thành | 191,1 | Công ty CP Phát triển Hạ tầng Kỹ thuật Becamex – Bình Phước | Văn bản số 2939/UBNDSX ngày 23/11/2007 và 2027/UBND-SX ngày 09/7/2008 của UBND tỉnh | Quyết định số 2140/QĐ-UBND ngày 23/9/2011 của UBND tỉnh |
30 | Khu dân cư Mỹ Hưng | Xã Thành Tâm, huyện Chơn Thành | 194,2 | Công ty CP Phát triển Hạ tầng Kỹ thuật Becamex – Bình Phước | Văn bản số 2939/UBNDSX ngày 23/11/2007 và 2027/UBND-SX ngày 09/7/2008 của UBND tỉnh | Quyết định số 2344/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 của UBND tỉnh |
31 | Khu dân cư Hòa Vinh 1 | Xã Thành Tâm, huyện Chơn Thành | 202,4 | Công ty CP Phát triển Hạ tầng Kỹ thuật Becamex – Bình Phước | Văn bản số 2939/UBNDSX ngày 23/11/2007 và 2027/UBND-SX ngày 09/7/2008 của UBND tỉnh | Quyết định số 1103/QĐ-UBND ngày 13/5/2010 của UBND tỉnh |
32 | Khu dân cư Hòa Vinh 2 | Xã Thành Tâm, huyện Chơn Thành | 196,2 | Công ty CP Phát triển Hạ tầng Kỹ thuật Becamex – Bình Phước | Văn bản số 2939/UBNDSX ngày 23/11/2007 và 2027/UBND-SX ngày 09/7/2008 của UBND tỉnh | Quyết định số 3617/QĐ-UBND ngày 16/12/2009 của UBND tỉnh |
33 | Khu dân cư xã Nha Bích | Xã Nha Bích, huyện Chơn Thành | 133,6 | Công ty CP Phát triển Hạ tầng Kỹ thuật Becamex – Bình Phước | Văn bản số 2939/UBNDSX ngày 23/11/2007 và 2027/UBND-SX ngày 09/7/2008 của UBND tỉnh | Quyết định số 1184/QĐ-UBND ngày 18/5/2017 của UBND tỉnh |
34 | Khu dân cư The First Home | Xã Nha Bích, huyện Chơn Thành | 3,07 | Công ty TNHH BĐS Kiên Cường Phát | Quyết định số 1590/QĐUBND ngày 09/7/2018 và Quyết định 948/QĐUBND ngày 09/5/2019 của UBND tỉnh | Quyết định số 1590/QĐ-UBND ngày 09/7/2018 của UBND tỉnh; Quyết định số 948/QĐ-UBND ngày 09/5/2019 của UBND tỉnh |
35 | Khu dân cư Kiên Cường Phát | Xã Tiến Hưng, thành phố Đồng Xoài | 7,6 | Công ty TNHH BĐS Kiên Cường Phát | Quyết định số 2110/QĐUBND ngày 11/10/2019 của UBND tỉnh | Quyết định số 2110/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 của UBND tỉnh; Quyết định số 2777/QĐ-UBND ngày25/12/2019 của UBND tỉnh |
36 | Khu dân cư Công ty CP SXXDTM&NN Hải Vương | Xã Minh Hưng, huyện Chơn Thành | 16,00 | Công ty CP SX XD TM&NN Hải Vương | Giấy chứng nhận đầu tư số 44.1031.000216 ngày 12/11/2012 của UBND tỉnh | Quyết định số 2551/QĐ-UBND ngày 04/11/2010 của UBND tỉnh |
37 | Khu dân cư Đồng Tiến (ĐTHOUSE) | Xã Đồng Tiến, huyện Đồng Phú | 4,99 | Công ty CP ĐT PT BĐS Bình Phước | Quyết định số 2797/QĐUBND ngày 12/12/2018 | Quyết định số 2317/QĐ-UBND ngày 22/8/2019 và Quyết định số 2594/QĐUBND ngày 19/9/2019 của UBND tỉnh |
38 | Khu dân cư Đồng Phú | Thị trấn Tân Phú, huyện Đồng Phú | 4,6428 | Công ty CP Thịnh Trí Đồng Phú | Quyết định số 686/QĐUBND ngày 04/4/2018 của UBND tỉnh | Quyết định số 1017/QĐ-UBND ngày 04/5/2019 của UBND huyện Đồng Phú |
39 | Khu dân cư Đồng Tiến | Xã Đồng Tiến, huyện Đồng Phú | 2,4913 | Công ty TNHH MTV Địa Ốc Minh Thuận | Quyết định số 1760/QĐUBND ngày 31/7/2018 của UBND tỉnh | Quyết định số 1686/QĐ-UBND ngày 19/6/2019 của UBND huyện Đồng Phú |
40 | Khu dân cư Thống Nhất | Xã Thống Nhất, huyện Bù Đăng | 1,6 | Công ty TNHH BĐS Green Land | Quyết định số 2758/QĐUBND ngày 06/12/2018 của UBND tỉnh | Quyết định số 1295/QĐ-UBND ngày 06/8/2019 của UBND huyện Đồng Phú |
41 | Khu dân cư Xuân Hưởng | Thị trấn Tân Phú, huyện Đồng Phú | 3,9 | Công ty TNHH Xuân Hưởng Bình Phước | Quyết định số 365/QĐUBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh | Quyết định số 3176/QĐ-UBND ngày 07/11/2019 của UBND huyện Đồng Phú |
42 | Khu dân cư Đất Xanh | Xã Minh Hưng, huyện Chơn Thành | 41 | Công ty TNHH MTV Xây dựng Phát triển Địa ốc Đất Xanh Bình Phước | Quyết định số 1998/QĐUBND ngày 24/9/2019 của UBND tỉnh | Quyết định số 3494/QĐ-UBND ngày 06/11/2019 của UBND huyện Chơn Thành |
43 | Khu đô thị mới Nam An Lộc | Thị xã Bình Long | 138,49 | Công ty CP SXXDTM&NN Hải Vương | Văn bản số 720/UBNDKTN ngày 07/3/2013 của UBND tỉnh | Quyết định số 1141/QĐ-UBND ngày 02/6/2014 của UBND tỉnh |
44 | Khu dân cư Việt Á 1 | KP. Phước Bình, P.Tân Xuân, thành phố Đồng Xoài | 4,74 | Công ty TNHH MTV TM DV Việt Á | Quyết định số 2620/QĐUBND ngày 15/11/2018 của UBND tỉnh | Chưa được phê duyệt quy hoạch |
45 | Khu dân cư Bờ hồ Suối Cam | KP. Suối Cam, P.Tiến Thành, TP.Đồng Xoài | 5,36 | Công ty TNHH MTV Công Thành | Quyết định số 2593/QĐUBND ngày 13/11/2018 của UBND tỉnh | Chưa được phê duyệt quy hoạch |
46 | Khu dân cư Hạnh Phúc 2 | Phường Tân Đồng, thành phố Đồng Xoài | 5,40 | Công ty TNHH MTV Xây dựng Hoài Sơn | Quyết định số 653/QĐUBND ngày 04/4/2019 của UBND tỉnh | Chưa được phê duyệt quy hoạch |
47 | Khu dân cư Hùng Vương | Xã Tiến Hưng, thành phố Đồng Xoài | 5,24 | Công ty TNHH MTV BĐS Hùng Vương | Quyết định số 933/QĐUBND ngày 02/5/2018 của UBND tỉnh | Chưa được phê duyệt quy hoạch |
48 | Khu dân cư Phước Tín | Xã Phước Tín, thị xã Phước Long | 8,50 | Công ty TNHH MTV BĐS Bảo Long | Quyết định số 2349/QĐUBND ngày 11/10/2018 và Quyết định số 1042/QĐUBND ngày 22/5/2019 của UBND tỉnh | Chưa được phê duyệt quy hoạch |
49 | Khu dân cư Phú Long | Xã Tân Lập, huyện Đồng Phú | 12,513 | Công ty TNHH MTV KD BĐS Kim Long | Quyết định số 2849/QĐUBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh | Chưa được phê duyệt quy hoạch |
50 | Khu dân cư Thái Công – Thuận Lợi | Xã Thuận Lợi, huyện Đồng Phú | 15,164 | Công ty CP ĐT KD BĐS Thái Công | Quyết định số 256/QĐUBND ngày 01/02/2019 của UBND tỉnh | Chưa được phê duyệt quy hoạch |
51 | Khu dân cư Thái Thành – Thuận Lợi | Xã Thuận Lợi, huyện Đồng Phú | 13,669 | Công ty CP ĐT KD BĐS Thái Thành | Quyết định số 257/QĐUBND ngày 01/02/2019 của UBND tỉnh | Chưa được phê duyệt quy hoạch |
52 | Khu dân cư Phước Bình An | Xã Bình Tân, huyện Phú Riềng | 19,6 | Công ty TNHH MTV SX TM DV XNK Đại Hoàng Kim | Quyết định số 459/QĐUBND ngày 12/3/2019 của UBND tỉnh | Chưa được phê duyệt quy hoạch |
53 | Khu dân cư Minh Hưng | Xã Minh Hưng, huyện Chơn Thành | 20,0 | Công ty TNHH ĐT&XD Nam Sài Gòn | Quyết định số 360/QĐUBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh | Chưa được phê duyệt quy hoạch |
54 | Khu đô thị Hoàng Cát | Thị trấn Chơn Thành, huyện Chơn Thành | 17,27 | Công ty CP Địa ốc Hoàng Cát Chơn Thành | Quyết định số 1416/QĐUBND ngày 26/6/2020 của UBND tỉnh | Chưa được phê duyệt quy hoạch |
55 | Khu dân cư Tân Hưng | Xã Tân Hưng, huyện Hớn Quản | 18,0 | Công ty TNHH TM DV Phú Phước | Quyết định số 1394/QĐUBND ngày 24/6/2020 của UBND tỉnh | Chưa được phê duyệt quy hoạch |
56 | Khu dân cư Ngọc Điền Phát | Xã Thanh Lương, thị xã Bình Long | 5,7 | Công ty TNHH TM DV Tân Ngọc Hân Bình Dương | Quyết định số 1395/QĐUBND ngày 24/6/2020 của UBND tỉnh | Chưa được phê duyệt quy hoạch |
57 | Khu dân cư Phúc Cường | Xã Minh Long, huyện Chơn Thành | 14,27 | Công ty TNHH Phúc Cường | Quyết định số 1397/QĐUBND ngày 24/6/2020 của UBND tỉnh | Chưa được phê duyệt quy hoạch |
58 | Khu dân cư Gold Town Miền Đông | Xã Thành Tâm, huyện Chơn Thành | 3,28 | Công ty CP Đầu tư và dịch vụ địa ốc Miền Đông | Quyết định số 1393/QĐUBND ngày 24/6/2020 của UBND tỉnh | Chưa được phê duyệt quy hoạch |
59 | Khu dân cư Đất Mới Minh Hưng | Xã Minh Hưng, huyện Chơn Thành | 14,90 | Công ty TNHH Đất Mới Minh Hưng | Quyết định số 1392/QĐUBND ngày 24/6/2020 của UBND tỉnh | Chưa được phê duyệt quy hoạch |
60 | Khu dân cư Khang Minh Quân | Xã Thanh Lương, thị xã Bình Long | 5,46 | Công ty TNHH Khang Minh Quân | Quyết định số 1391/QĐUBND ngày 24/6/2020 của UBND tỉnh | Chưa được phê duyệt quy hoạch |
61 | Khu dân cư Lộc Phát | Xã Minh Hưng, huyện Chơn Thành | 4,50 | Công ty TNHH MTV Xây dựng phát triển Địa ốc Toàn Thắng | Quyết định số 1400/QĐUBND ngày 24/6/2020 của UBND tỉnh | Chưa được phê duyệt quy hoạch |
62 | Khu dân cư thương mại NVTGroup | Thị trấn Chơn Thành, huyện Chơn Thành | 8,95 | Công ty Cổ phần NVTGroup | Quyết định số 1398/QĐUBND ngày 24/6/2020 của UBND tỉnh | Chưa được phê duyệt quy hoạch |
63 | Khu dân cư Thành Công Land | Xã Minh Hưng, huyện Chơn Thành | 5,08 | Công ty TNHH MTV Thành Công Land | Quyết định số 1396/QĐUBND ngày 24/6/2020 của UBND tỉnh | Chưa được phê duyệt quy hoạch |
64 | Khu dân cư Thành Công Land | Xã Minh Hưng, huyện Chơn Thành | 5,08 | Công ty TNHH MTV Thành Công Land | Quyết định số 1396/QĐUBND ngày 24/6/2020 của UBND tỉnh | Chưa được phê duyệt quy hoạch |
Dữ liệu được chúng tôi cập nhật liên tục và chia sẻ (tải về) miễn phí, nếu thấy hữu ích bạn có thể ủng hộ (donate) theo thông tin bên dưới. Xin cảm ơn !!!
Ngân hàng OCB / Số TK : 0017107777799999 / Chủ TK : Lê Quang Khải
Ủng hộ qua ví MOMO qua số điện thoại 0813 830 830 hoặc quét mã QR dưới đây:
Ngân Hàng cho vay tiêu dùng, bất động sản, phát hành thẻ 100 triệu tại TP Hà Nội
LIÊN HỆ MR. QUANG 0934.569.938 (ZALO 247)